# uk/Ukranian-NT.xml.gz
# vi/Vietnamese-tok.xml.gz


(src)="b.MAT.1.1.1"> Книга родоводу Ісуса Христа , сина Давидового , сина Авраамового .
(trg)="b.MAT.1.1.1"> Gia phổ Ðức _ Chúa _ Jêsus _ Christ , con _ cháu Ða - vít và con _ cháu Áp - ra-ham .

(src)="b.MAT.1.2.1"> Авраам породив Ісаака ; а Ісаак породив Якова ; а Яков породив Юду та братів його ;
(trg)="b.MAT.1.2.1"> Áp - ra-ham sanh Y-sác ; Y-sác sanh Gia-cốp ; Gia-cốp sanh Giu-đa và anh _ em người .

(src)="b.MAT.1.3.1"> а Юда породив Фареса та Зару від Тамари ; а Фарес породив Єсрома ; а Єсром породив Арама ;
(trg)="b.MAT.1.3.1"> Giu-đa bởi Tha-ma sanh Pha-rê và Xa-ra .
(trg)="b.MAT.1.3.2"> Pha-rê sanh Ếch - rôm ; Ếch - rôm sanh A-ram ;

(src)="b.MAT.1.4.1"> а Арам породив Аминадава ; а Амннадав породив Насона ; а Насон погодив Салмона ;
(trg)="b.MAT.1.4.1"> A-ram sanh A-mi-na-đáp ; A-mi-na-đáp sanh Na-ách-son ; Na-ách-son sanh Sanh-môn .

(src)="b.MAT.1.5.1"> а Салмон породив Вооза від Рахави ; а Вооз породив Овида від Рути ; а Овид породив Єссея ;
(trg)="b.MAT.1.5.1"> Sanh-môn bởi Ra-háp sanh Bô - ô .
(trg)="b.MAT.1.5.2"> Bô - ô bởi Ru-tơ sanh Ô - bết .
(trg)="b.MAT.1.5.3"> Ô - bết sanh Gie-sê ;

(src)="b.MAT.1.6.1"> а Єссей породив Давида царя ; а Давид цар породив Соломона від Урієвої ;
(trg)="b.MAT.1.6.1"> Gie-sê sanh vua Ða - vít .
(trg)="b.MAT.1.6.2"> Ða - vít bởi vợ của U-ri sanh Sa-lô-môn .

(src)="b.MAT.1.7.1"> а Соломон породив Ровоама ; а Ровоам породив Авію ; а Авія породив Асу ;
(trg)="b.MAT.1.7.1"> Sa-lô-môn sanh Rô-bô-am ; Rô-bô-am sanh A-bi-gia ; A-bi-gia sanh A-sa ;

(src)="b.MAT.1.8.1"> а Аса породив Йосафата ; а Йосафат породив Йорама ; а Йорам породив Озію ;
(trg)="b.MAT.1.8.1"> A-sa sanh Giô-sa-phát ; Giô-sa-phát sanh Giô-ram ; Giô-ram sanh Ô - xia .

(src)="b.MAT.1.9.1"> а Озія породив Йоатама ; а Йоатам породив Ахаза ; а Ахаз породив Єзекію ;
(trg)="b.MAT.1.9.1"> Ô - xia sanh Giô-tam ; Giô-tam sanh A-cha ; A-cha sanh Ê - xê-chia .

(src)="b.MAT.1.10.1"> а Єзекія породив Манассію , а Манассія породив Амона ; а Амон породив Йосію ;
(trg)="b.MAT.1.10.1"> Ê - xê-chia sanh Ma-na-sê ; Ma-na-sê sanh A-môn ; A-môn sanh Giô-si - a .

(src)="b.MAT.1.11.1"> а Йосія породив Єхонїю та братів його , під час переселення у Вавилон ;
(trg)="b.MAT.1.11.1"> Giô-si - a đang khi bị đày qua nước Ba-by-lôn sanh Giê-chô-nia và anh _ em người .

(src)="b.MAT.1.12.1"> а після того , як переселено їх у Вавидон , Єхонїя породив Салатиїла , а Салатиїл породив Зоровавеля ;
(trg)="b.MAT.1.12.1"> Khi đã bị đày qua nước Ba-by-lôn , thì Giê-chô-nia sanh Sa-la-thi-ên ; Sa-la-thi-ên sanh Xô-rô-ba-bên ;

(src)="b.MAT.1.13.1"> а Заровавель породив Авіюда ; а Авіюд породив Єліякима ; а бліяким породив Азора ;
(trg)="b.MAT.1.13.1"> Xô-rô-ba-bên sanh A-bi-út ; A-bi-út sanh Ê - li-a-kim ; Ê - li-a-kim sanh A-xô .

(src)="b.MAT.1.14.1"> а Азор породив Садока ; а Садок породив Ахима ; а Ахим породив Єліюда ;
(trg)="b.MAT.1.14.1"> A-xô sanh Sa-đốc ; Sa-đốc sanh A-chim ; A-chim sanh Ê - li-út ;

(src)="b.MAT.1.15.1"> а Єліюд породив Єліазара ; а Єліазар породив Маттана ; а Маттан породив Якова ;
(trg)="b.MAT.1.15.1"> Ê - li-út sanh Ê - lê-a-xa ; Ê - lê-a-xa sanh Ma-than ; Ma-than sanh Gia-cốp ;

(src)="b.MAT.1.16.1"> а Яков породив ЙосиФа , чоловіка Мариїного , що від неї родивсь Ісус , на прізвище Христос .
(trg)="b.MAT.1.16.1"> Gia-cốp sanh Giô-sép là chồng Ma-ri ; Ma-ri là người sanh Ðức _ Chúa _ Jêsus , gọi _ là Christ .

(src)="b.MAT.1.17.1"> То всїх родів од Авраама до Давида чотирнайцять родів ; а від Давида до переселення у Вавилон чотирнайцять родів ; і від переселення у Вавилон до Христа чотирнайцять родів .
(trg)="b.MAT.1.17.1"> Như _ vậy , từ Áp - ra-ham cho _ đến Ða - vít , hết _ thảy cho mười _ bốn đời ; từ Ða - vít cho _ đến khi bị đày qua nước Ba-by-lôn , cũng có mười _ bốn đời ; và từ khi bị đày qua nước Ba-by-lôn cho _ đến Ðấng _ Christ , lại cũng có mười _ bốn đời .

(src)="b.MAT.1.18.1"> Різдво ж Ісуса Христа стало ся так .
(src)="b.MAT.1.18.2"> Скоро Його матїр Марию заручено Иосифові , перш ніж вони зійшли ся , постережено , що вона пала в утробі від сьвятого Духа .
(trg)="b.MAT.1.18.1"> Vả , sự giáng _ sinh của Ðức _ Chúa _ Jêsus _ Christ đã xảy _ ra như _ vầy : Khi _ Ma - ri , mẹ Ngài , đã hứa gả cho Giô-sép , song chưa ăn _ ở cùng nhau , thì người đã chịu thai bởi Ðức _ Thánh _ Linh .

(src)="b.MAT.1.19.1"> Йосиф же , чоловік її , будучи праведний , і не хотячи ославити її , хотїв був потай відпустити її .
(trg)="b.MAT.1.19.1"> Giô-sép chồng người , là người có _ nghĩa , chẳng muốn cho người mang xấu , bèn toan đem để nhẹm .

(src)="b.MAT.1.20.1"> Та як він про се думав , аж ось явивсь йому вві снї ангел Господень , глаголючи : Йосифе , сину Давидів , не бій ся взяти до себе Марию , жінку твою ; бо що в нїй зачалось , те від сьвятого Духа .
(trg)="b.MAT.1.20.1"> Song đang ngẫm _ nghĩ về việc ấy , thì thiên _ sứ của Chúa hiện đến _ cùng Giô-sép trong giấc chiêm _ bao , mà phán rằng : Hỡi _ Giô - sép , con _ cháu Ða - vít , ngươi chớ ngại lấy Ma-ri làm vợ , vì con mà người chịu thai đó là bởi Ðức _ Thánh _ Linh .

(src)="b.MAT.1.21.1"> І вродить вона сина , і даси йому імя Ісус ; бо він спасе людей своїх од гріхів їх .
(trg)="b.MAT.1.21.1"> Người sẽ sanh một trai , ngươi khá đặt tên là Jêsus , vì chính con _ trai ấy sẽ cứu dân mình ra khỏi tội .

(src)="b.MAT.1.22.1"> Усе ж се стало ся , щоб справдилось , що промовив Господь через пророка , глаголючи :
(trg)="b.MAT.1.22.1"> Mọi việc đã xảy _ ra như _ vậy , để cho ứng _ nghiệm l Ṁ  i Chúa đã dùng đấng tiên _ tri mà phán rằng :

(src)="b.MAT.1.23.1"> Ось дїва матиме в утробі , і вродить сина , і дадуть йому імя Емануіл , що перекладом є : 3 нами Бог .
(trg)="b.MAT.1.23.1"> Nầy , một gái đồng _ trinh sẽ chịu thai , và sanh một con _ trai , Rồi người _ ta sẽ đặt tên con _ trai đó là Em-ma-nu-ên ; nghĩa _ là : Ðức _ Chúa _ Trời ở cùng chúng _ ta .

(src)="b.MAT.1.24.1"> Прокинувшись тодї Йосиф од сна , зробив так , як ангел Господень повелїв йому , й узяв до себе жінку свою ;
(trg)="b.MAT.1.24.1"> Khi _ Giô - sép thức _ dậy rồi , thì làm y _ như lời thiên _ sứ của Chúa đã dặn , mà đem vợ về với mình ;

(src)="b.MAT.1.25.1"> і не знав її , аж поки вона вродила сина свого перворідня , і дав йому імя Ісус .
(trg)="b.MAT.1.25.1"> song không hề ăn _ ở với cho _ đến khi người sanh một trai , thì đặt tên là Jêsus .

(src)="b.MAT.2.1.1"> Як же народивсь Ісус у Витлеемі Юдейському за царя Ірода , прийшли мудрцї зі сходу в Єрусалим ,
(trg)="b.MAT.2.1.1"> Khi _ Ðức _ Chúa _ Jêsus đã sanh tại thành Bết-lê-hem , xứ Giu-đê , đang đời vua Hê-rốt , có mấy thầy bác _ sĩ ở đông phương đến thành Giê-ru-sa-lem ,

(src)="b.MAT.2.2.1"> говорячи : Де нарождений цар Жидівський ? бачили бо ми зорю його на сході , й прийшли поклонитись йому .
(trg)="b.MAT.2.2.1"> mà hỏi rằng : Vua dân Giu-đa mới sanh tại đâu ?
(trg)="b.MAT.2.2.2"> Vì chúng _ ta đã thấy ngôi _ sao Ngài bên đông phương , nên đến đặng thờ lạy Ngài .

(src)="b.MAT.2.3.1"> Почувши ж цар Ірод , стрівожив ся , і ввесь Єрусалим із ним .
(trg)="b.MAT.2.3.1"> Nghe tin ấy , vua Hê-rốt cùng cả thành Giê-ru-sa-lem đều bối _ rối .

(src)="b.MAT.2.4.1"> І , зібравши всіх архиєреїв і письменників людьских , допитував ся в них , де Христу родити ся .
(trg)="b.MAT.2.4.1"> Vua bèn nhóm các thầy tế _ lễ cả và các thầy thông giáo trong dân lại mà tra _ hỏi rằng Ðấng _ Christ phải sanh tại đâu .

(src)="b.MAT.2.5.1"> Вони ж казали йому : В Витлеемі Юдейському , бо ось як написано в пророка :
(trg)="b.MAT.2.5.1"> Tâu rằng : Tại _ Bết - lê-hem , xứ Giu-đê ; vì có lời của đấng tiên _ tri chép như _ vầy :

(src)="b.MAT.2.6.1"> І ти , Витлееме , земле Юдина , нїчим не гірша єси між князями Юдиними ; бо з тебе прийде гетьман , що страшинувати ме над народом моїм Ізраїлем .
(trg)="b.MAT.2.6.1"> Hỡi _ Bết - lê-hem , đất Giu-đa !
(trg)="b.MAT.2.6.2"> Thật ngươi chẳng kém gì các thành lớn của xứ Giu-đa đâu , Vì từ ngươi sẽ ra một tướng , Là _ Ðấng chăn dân Y-sơ-ra-ên , tức dân ta .

(src)="b.MAT.2.7.1"> Закликавши тодї Ірод тайкома мудрцїв , пильно в них випитував , якого часу показалась зоря .
(trg)="b.MAT.2.7.1"> Vua Hê - rốt bèn vời mấy thầy bác _ sĩ cách kín _ nhiệm , mà hỏi kỹ _ càng và ngôi _ sao đã hiện ra khi nào .

(src)="b.MAT.2.8.1"> І послав їх у Витлеєм , і каже : Йдїть та розпитайтесь пильно про те хлопятко ; а як знайдете , принесіть менї звістку , щоб і мені пійти поклонитись йому .
(trg)="b.MAT.2.8.1"> Rồi vua sai mấy thầy đó đến thành Bết-lê-hem , và dặn rằng : Các ngươi hãy đi , hỏi _ thăm cho chắc về tích con _ trẻ đó ; khi tìm được rồi , hãy cho ta biết , đặng ta cũng đến mà thờ lạy Ngài .

(src)="b.MAT.2.9.1"> Вони ж , вислухавши царя , вийшли ; коли се зоря , що бачили на сходї , йде поперед них , поки прийшла та й стала зверху , де було хлопятко .
(trg)="b.MAT.2.9.1"> Mấy thầy nghe vua phán xong , liền đi .
(trg)="b.MAT.2.9.2"> Kìa , ngôi _ sao mà họ đã thấy bên đông phương , đi trước mặt cho _ đến chừng ngay trên chỗ con _ trẻ ở mới dừng lại .

(src)="b.MAT.2.10.1"> Побачивши ж вони зорю , зрадїли вельми великою радостю .
(trg)="b.MAT.2.10.1"> Mấy thầy thấy ngôi _ sao , mừng _ rỡ quá bội .

(src)="b.MAT.2.11.1"> І , ввійшовши в господу , знайшли хлопятко з Мариєю , матїрю його , й , припавши , поклонились йому ; й , відкривши скарби свої , піднесли йому дари : золото , ладан і миро .
(trg)="b.MAT.2.11.1"> Khi vào đến nhà , thấy con _ trẻ cùng Ma-ri , mẹ Ngài , thì sấp mình xuống mà thờ lạy Ngài ; rồi bày của quí ra , dâng cho Ngài những lễ _ vật , là vàng , nhũ _ hương , và một dược .

(src)="b.MAT.2.12.1"> І , бувши остережені вві снї , не вертатись до Ірода , вернулись в свою землю иншим шляхом .
(trg)="b.MAT.2.12.1"> Kế đó , trong giấc chiêm _ bao , mấy thầy được Ðức _ Chúa _ Trời mách _ bảo đừng trở _ lại nơi vua Hê-rốt ; nên họ đi đường khác mà về xứ mình .

(src)="b.MAT.2.13.1"> Як же вони вийшли , ось ангел Господень являєть ся Йосифові вві снї , глаголючи : Встань , візьми хлопятко й матір його , та втїкай в Єгипет , і перебудь там , поки сповіщу тебе ; бо Ірод шукати ме хлопятка , щоб убити його .
(trg)="b.MAT.2.13.1"> Sau khi mấy thầy đó đi rồi , có một thiên _ sứ của Chúa hiện đến _ cùng Giô-sép trong chiêm _ bao , mà truyền rằng : Hãy chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài trốn qua nước Ê - díp-tô , rồi cứ ở đó cho tới chừng nào ta bảo ngươi ; vì vua Hê-rốt sẽ kiếm con _ trẻ ấy mà giết .

(src)="b.MAT.2.14.1"> Він же , вставши , взяв хлопятко й матїр його в ночі , та й пійшов у Єгипет .
(trg)="b.MAT.2.14.1"> Giô-sép bèn chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài đang ban _ đêm lánh qua nước Ê - díp-tô .

(src)="b.MAT.2.15.1"> І пробував там аж до смерти Іродової , щоб справдилось , що сказав Господь через пророка , глаголючи : Із Єгипту покликав я сина мого .
(trg)="b.MAT.2.15.1"> Người _ ở đó cho tới khi vua Hê-rốt băng , hầu cho ứng _ nghiệm lời Chúa đã dùng đấng tiên _ tri mà phán rằng : Ta đã gọi Con ta ra khỏi nước Ê - díp-tô .

(src)="b.MAT.2.16.1"> Бачивши тоді Ірод , що мудрцї насьміялись із него , розлютував ся вельми , та й послав повбивати всїх дїтей у Витлеємі й у всіх гряницях його , од двох років і меньще , по тому часу , що про него він пильно довідував ся в мудрцїв .
(trg)="b.MAT.2.16.1"> Vua Hê - rốt thấy mình đã bị mấy thầy bác _ sĩ đánh _ lừa , thì tức _ giận quá , bèn sai giết hết _ thảy con _ trai từ hai tuổi sấp xuống ở thành Bết-lê-hem và cả hạt , theo đúng ngày _ tháng mà mấy thầy bác _ sĩ đã cho vua biết .

(src)="b.MAT.2.17.1"> Тоді справдилось , що промовив Єремія пророк , глаголючи :
(trg)="b.MAT.2.17.1"> Vậy _ là ứng _ nghiệm lời đấng tiên _ tri Giê-rê-mi đã nói rằng :

(src)="b.MAT.2.18.1"> Чути в Рамі голосїннє і плач і тяжке наріканнє : Рахила плаче по дітях своїх , і не дає розважати себе , бо їх нема вже .
(trg)="b.MAT.2.18.1"> Người _ ta có nghe tiếng kêu _ la , phàn _ nàn , than _ khóc trong thành Ra-ma : Ấy _ là Ra-chen khóc các con mình , mà không chịu yên _ ủi , vì chúng _ nó không còn nữa .

(src)="b.MAT.2.19.1"> Як же вмер Ірод , ось являєть ся ангел Господень уві снї Йосифу в Єгиптї ,
(trg)="b.MAT.2.19.1"> Nhưng sau khi vua Hê-rốt băng , có một thiên _ sứ của Chúa hiện đến _ cùng Giô-sép trong chiêm _ bao , tại nước Ê - díp-tô , mà truyền rằng :

(src)="b.MAT.2.20.1"> глаголючи : Устань , та візьми хлопятко й матїр його , та йди в землю Ізраїлеву : бо ті померли , що шукали душі хлопятка .
(trg)="b.MAT.2.20.1"> Hãy chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài trở _ về xứ Y-sơ-ra-ên , vì những kẻ muốn giết con _ trẻ đã chết rồi .

(src)="b.MAT.2.21.1"> І встав він , і взяв хлопятко й матір його , та й пійшов у землю Ізраїлеву .
(trg)="b.MAT.2.21.1"> Giô-sép bèn chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài trở _ về xứ Y-sơ-ra-ên .

(src)="b.MAT.2.22.1"> Та , почувши , що Архелай царюв в Юдеї замість батька свого Ірода , побоявсь ійти туди ; а , бувши остережений уві снї , звернув у сторони Галилейські :
(trg)="b.MAT.2.22.1"> Song khi nghe vua A-chê-la - u nối _ ngôi vua cha là Hê-rốt mà trị _ vì tại xứ Giu-đê , thì Giô-sép sợ , không dám về ; và bởi đã được Ðức _ Chúa _ Trời mách _ bảo trong chiêm _ bao , nên _ người vào xứ Ga-li-lê ,

(src)="b.MAT.2.23.1"> і , прийшовши , жив у городі , що його звали Назарет , щоб справдилось сказане в пророків : Що звати меть ся Назореєм .
(trg)="b.MAT.2.23.1"> ở trong một thành kia tên là Na-xa-rét .
(trg)="b.MAT.2.23.2"> Vậy _ là ứng _ nghiệm lời mấy đấng tiên _ tri đã nói rằng : Người _ ta sẽ gọi Ngài là người Na-xa-rét .

(src)="b.MAT.3.1.1"> Того часу прийшов Йоан Хреститель , проповідуючи в пустинї Юдейській ,
(trg)="b.MAT.3.1.1"> Lúc ấy , Giăng _ Báp - tít đến giảng đạo trong đồng vắng xứ Giu-đê ,

(src)="b.MAT.3.2.1"> і глаголючи : Покайтесь : наближилось бо царство небесне .
(trg)="b.MAT.3.2.1"> rằng : Các ngươi phải ăn _ năn , vì nước thiên _ đàng đã đến gần !

(src)="b.MAT.3.3.1"> Се ж бо той , про кого казав пророк Ісаїя , глаголючи : Голос покликуючого в пустині : Приготовте дорогу Господню , правими робіть стежки Його .
(trg)="b.MAT.3.3.1"> Ấy _ là về Giăng _ Báp - tít mà đấng tiên _ tri Ê - sai đã báo trước rằng : Có _ tiếng kêu trong đồng vắng : Hãy dọn đường Chúa , Ban bằng các nẻo Ngài .

(src)="b.MAT.3.4.1"> Сам же Йоан мав одежу свою з верблюжого волосу , й шкуряний пояс на поясниш своїй ; а їдою його була сарана та дикий мед .
(trg)="b.MAT.3.4.1"> Vả _ Giăng mặc áo bằng lông lạc _ đà , buộc dây _ lưng bằng da ; ăn , thì ăn những châu _ chấu và mật _ ong rừng .

(src)="b.MAT.3.5.1"> Тодї виходили до него Єрусалим , і вся Юдея , і вся околиця Йорданська ,
(trg)="b.MAT.3.5.1"> Bấy _ giờ , dân thành Giê-ru-sa-lem , cả xứ Giu-đê , và cả miền chung _ quanh sông Giô-đanh đều đến _ cùng người ;

(src)="b.MAT.3.6.1"> і хрестились в Йордані від него , сповідаючи гріхи свої .
(trg)="b.MAT.3.6.1"> và khi họ đã xưng _ tội mình rồi , thì chịu người làm _ phép báp tem dưới sông Giô-đanh .

(src)="b.MAT.3.7.1"> Та , бачивши він , що багато Фарисеїв і Садукеїв приходило до хрещення його , сказав до них : Кодло гадюче , хто остеріг вас , щоб утікали від настигаючого гнїва ?
(trg)="b.MAT.3.7.1"> Bởi _ Giăng thấy nhiều người dòng Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến chịu _ phép báp - tem mình , thì bảo họ rằng : Hỡi dòng _ dõi rắn _ lục kia , ai đã dạy các ngươi tránh khỏi cơn giận ngày _ sau ?

(src)="b.MAT.3.8.1"> Принесіть же овощ достойний покаяння ;
(trg)="b.MAT.3.8.1"> Vậy , các ngươi hãy kết _ quả xứng _ đáng với sự ăn _ năn ,

(src)="b.MAT.3.9.1"> і не думайте казати в серці своєму : В нас батько Авраам ; бо я вам важу , що Бог зможе з сього каміння підняти дїтей Авраамові .
(trg)="b.MAT.3.9.1"> và đừng tự khoe rằng : Áp - ra-ham là tổ chúng _ ta ; và ta nói cho các ngươi rằng Ðức _ Chúa _ Trời có _ thể khiến đá nầy sanh ra con _ cái cho Áp - ra-ham được .

(src)="b.MAT.3.10.1"> Вже ж і сокира коло кореня дерева лежить ; тим кожне дерево , що не дає доброго овощу , зрубують , та й кидають ув огонь .
(trg)="b.MAT.3.10.1"> Bây _ giờ cái búa đã để kề rễ cây ; vậy hễ cây nào không sanh trái tốt , thì sẽ phải đốn và chụm .

(src)="b.MAT.3.11.1"> Я оце хрещу вас водою на покаянне ; а Той , що йде за мною , потужніщий від мене ; недостоєн я Йому й обувя носити : Він вас хрестити ме Духом сьвятим та огнем .
(trg)="b.MAT.3.11.1"> Về phần ta , ta lấy nước mà làm _ phép báp - tem cho các ngươi ăn _ năn ; song Ðấng đến sau ta có quyền phép hơn ta , ta không đáng xách giày Ngài .
(trg)="b.MAT.3.11.2"> Ấy _ là Ðấng sẽ làm _ phép báp - tem cho các ngươi bằng Ðức _ Thánh _ Linh và bằng lửa .

(src)="b.MAT.3.12.1"> У руці в Него лопата , й перечистить Він тік свій , і збере пшеницю свою в клуню , а полову спалить огнем невгасимим .
(trg)="b.MAT.3.12.1"> Tay _ Ngài cầm nia mà dê thật sạch sân lúa mình và Ngài sẽ chứa lúa vào kho , còn rơm _ rạ thì đốt trong lửa chẳng hề tắt .

(src)="b.MAT.3.13.1"> Приходить тоді Ісус із Галилеї на Йордан до Йоана , охреститись від него .
(trg)="b.MAT.3.13.1"> Khi ấy , Ðức _ Chúa _ Jêsus từ xứ Ga-li-lê đến _ cùng Giăng tại sông Giô-đanh , đặng chịu người làm _ phép báp - tem .

(src)="b.MAT.3.14.1"> Та Йоан не допускав Його , говорячи : Менї самому треба в Тебе хреститись , а Ти прийшов до мене ?
(trg)="b.MAT.3.14.1"> Song _ Giăng từ _ chối mà rằng : Chính tôi cần phải chịu Ngài làm _ phép báp - tem , mà Ngài lại trở đến _ cùng tôi sao !
(trg)="b.MAT.3.14.2"> Ðức _ Chúa _ Jêsus đáp rằng :

(src)="b.MAT.3.15.1"> Відказуючи йому Ісус , рече до него : Допусти тепер , бо тав годиться нам чинити всяку правду .
(src)="b.MAT.3.15.2"> Тодї допустив Його .
(trg)="b.MAT.3.15.1"> Bây _ giờ cứ làm đi , vì chúng _ ta nên làm cho trọn mọi việc công _ bình như _ vậy .
(trg)="b.MAT.3.15.2"> Giăng bèn vâng lời Ngài .

(src)="b.MAT.3.16.1"> І охрестившись Ісус , вийшов зараз із води ; й ось відчинилось Йому небо , і побачив він Духа Божого , що спустивсь як голуб , і злинув на Него .
(trg)="b.MAT.3.16.1"> Vừa khi chịu _ phép báp - tem rồi , Ðức _ Chúa _ Jêsus ra khỏi nước ; bỗng chúc các từng trời mở ra , Ngài thấy Thánh _ Linh của Ðức _ Chúa _ Trời ngự xuống như chim bò câu , đậu trên Ngài .

(src)="b.MAT.3.17.1"> І ось голос із неба , глаголючи : Се мій Син любий , що я вподобав Його .
(trg)="b.MAT.3.17.1"> Tức _ thì có _ tiếng từ trên trời phán rằng : Nầy là Con yêu _ dấu của ta , đẹp _ lòng ta mọi đàng .

(src)="b.MAT.4.1.1"> Тоді повів Ісуса дух у пустиню на спокусу дияволську .
(trg)="b.MAT.4.1.1"> Bấy _ giờ , Ðức _ Thánh _ Linh đưa Ðức _ Chúa _ Jêsus đến _ nơi đồng vắng , đặng chịu ma _ quỉ cám _ dỗ .

(src)="b.MAT.4.2.1"> І постив він сорок днів і сорок ночей , потім забажав їсти .
(trg)="b.MAT.4.2.1"> Ngài đã kiêng ăn bốn mươi ngày bốn mươi đêm rồi , sau thì đói .

(src)="b.MAT.4.3.1"> І прийшовши спокусник до Него , каже : Коли ти Син Божий , звели сим камінням зробитись хлїбом .
(trg)="b.MAT.4.3.1"> Quỉ cám _ dỗ đến gần Ngài , mà nói rằng : Nếu ngươi phải là Con _ Ðức _ Chúa _ Trời , thì hãy khiến đá nầy trở _ nên bánh đi .

(src)="b.MAT.4.4.1"> Він же , озвавшись , сказав : Писано : Не самим хлїбом жити ме чоловік , а кожним словом , що виходить із уст Божих .
(trg)="b.MAT.4.4.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus đáp : Có lời chép rằng : Người _ ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi , song nhờ mọi lời _ nói ra từ miệng Ðức _ Chúa _ Trời .

(src)="b.MAT.4.5.1"> Тоді диявол бере Його в сьвятий город , і ставить Його на церковнім крилі ,
(trg)="b.MAT.4.5.1"> Ma _ quỉ bèn đem Ngài vào nơi thành thánh , đặt Ngài trên nóc đền thờ ,

(src)="b.MAT.4.6.1"> І каже до Него : Коли ти Син Божий , кинь ся вниз , писано бо : Що накаже про Тебе ангелам своїм , і на руках понесуть Тебе , щоб не вдаривсь часом об камїнь ногою Твоєю .
(trg)="b.MAT.4.6.1"> và nói rằng : Nếu ngươi phải là Con _ Ðức _ Chúa _ Trời , thì hãy gieo mình xuống đi ; vì có lời chép rằng : Chúa sẽ truyền các thiên _ sứ gìn _ giữ ngươi , Thì các Ðấng ấy sẽ nâng ngươi trong tay , Kẻo chơn ngươi vấp nhằm đá chăng .

(src)="b.MAT.4.7.1"> Рече йому Ісус : Писано знов : Не спокушуй Господа Бога твого ,
(trg)="b.MAT.4.7.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus phán : Cũng có lời chép rằng : Ngươi đừng thử Chúa là Ðức _ Chúa _ Trời ngươi .

(src)="b.MAT.4.8.1"> Знов бере Його диявол на гору височенну , й показує Йому всі царства на сьвітї й славу їх ;
(trg)="b.MAT.4.8.1"> Ma _ quỉ lại đem Ngài lên trên núi rất cao , chỉ cho Ngài các nước thế _ gian , cùng sự vinh _ hiển các nước ấy ;

(src)="b.MAT.4.9.1"> і каже до Него : Оце все дам тобі , коли , припавши , поклониш ся менї .
(trg)="b.MAT.4.9.1"> mà nói rằng : Ví _ bằng ngươi sấp mình trước mặt ta mà thờ lạy , thì ta sẽ cho ngươi hết _ thảy mọi sự nầy .

(src)="b.MAT.4.10.1"> Рече тодї йому Ісус : Геть від мене , сатано ! писано бо : Господу Богу твоєму кланяти меш ся , і Йому одному служити меш .
(trg)="b.MAT.4.10.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus bèn phán cùng nó rằng : Hỡi quỉ Sa-tan , ngươi hãy lui ra !
(trg)="b.MAT.4.10.2"> Vì có lời chép rằng : Ngươi phải thờ phượng Chúa là Ðức _ Chúa _ Trời ngươi , và chỉ hầu việc một _ mình Ngài mà thôi .

(src)="b.MAT.4.11.1"> Зоставив тоді Його диявол , і ось ангели приступили й служили Йому .
(trg)="b.MAT.4.11.1"> Ma _ quỉ bèn bỏ đi ; liền có thiên _ sứ đến gần mà hầu việc Ngài .

(src)="b.MAT.4.12.1"> Як же почув Ісус , що Йоана видано , то перейшов у Галилею ;
(trg)="b.MAT.4.12.1"> Vả , khi Ðức _ Chúa _ Jêsus nghe Giăng bị tù rồi , thì Ngài lánh qua xứ Ga-li-lê .

(src)="b.MAT.4.13.1"> і , покинувши Назарет , пійшов і пробував у Капернауміу що при морю , у гряницях Завулона та Нефталима :
(trg)="b.MAT.4.13.1"> Ngài bỏ thành Na-xa-rét mà đến ở thành Ca-bê-na-um , gần mé biển , giáp địa _ phận xứ Sa-bu-lôn cùng xứ Nép-ta-li ,

(src)="b.MAT.4.14.1"> щоб справдилось слово Ісаії пророка , глаголючого :
(trg)="b.MAT.4.14.1"> để cho ứng _ nghiệm lời đấng tiên _ tri Ê - sai đã nói rằng :

(src)="b.MAT.4.15.1"> Земля Завулон і земля Нефталим , на морському шляху , за Йорданом , Галидея поганська ;
(trg)="b.MAT.4.15.1"> Ðất _ Sa - bu-lôn và Nép-ta-li , Ở về trên con đường đi đến biển , bên kia sông Giô-đanh , Tức _ là xứ Ga-li-lê thuộc về dân ngoại ,

(src)="b.MAT.4.16.1"> люде сидячі в темряві побачили сьвітло велике , й тим , що сидять у країні й тїнї смертній , зассяло сьвітло .
(trg)="b.MAT.4.16.1"> Dân ấy ngồi chỗ tối _ tăm , đã thấy ánh _ sáng lớn ; Và trên những kẻ ngồi trong miền và dưới bóng sự chết , Thì ánh _ sáng đã mọc lên .

(src)="b.MAT.4.17.1"> 3 того часу почав Ісус проповідувати й глаголати : Покайтесь , наближилось бо царство небесне .
(trg)="b.MAT.4.17.1"> Từ lúc đó , Ðức _ Chúa _ Jêsus khởi giảng _ dạy rằng : Các ngươi hãy ăn _ năn , vì nước thiên _ đàng đã đến gần .

(src)="b.MAT.4.18.1"> І , йдучи Ісус попри море Галилейське , побачив двох братів , Симона , званого Петром , та Андрея , брата його , що закидали невід у море ; були бо рибалки .
(trg)="b.MAT.4.18.1"> Khi _ Ngài đang đi dọc theo mé biển Ga-li-lê , thấy hai anh _ em kia , là Si-môn , cũng gọi _ là Phi - e-rơ , với em là Anh-rê , đương thả lưới dưới biển , vì hai anh _ em vốn là người đánh _ cá .

(src)="b.MAT.4.19.1"> І промовив до них : Ідїть за мною , то зроблю вас ловцями людськими .
(trg)="b.MAT.4.19.1"> Ngài phán cùng hai người rằng : Các ngươi hãy theo ta , ta sẽ cho các ngươi nên tay đánh lưới người .

(src)="b.MAT.4.20.1"> Вони ас зараз , покинувши неводи свої , пійшли слідом за Ним .
(trg)="b.MAT.4.20.1"> Hai anh _ em liền bỏ lưới mà theo Ngài .

(src)="b.MAT.4.21.1"> І , йдучи звідтіля , побачив инших двох братів , Якова Зеведеєвого та Йоана , брата його , у човні з Зеведеем , батьком їх , як налагоджували неводи свої ; і покликав їх .
(trg)="b.MAT.4.21.1"> Từ đó đi một đỗi xa _ xa nữa , Ngài thấy hai anh _ em khác , là Gia-cơ , con của Xê-bê-đê , với em là Giăng , đang cùng cha mình là Xê-bê-đê vá lưới trong thuyền ; Ngài bèn gọi hai người .

(src)="b.MAT.4.22.1"> Вони ж зараз , покинувши човен і батька свого , пійшли слїдом за Ним .
(trg)="b.MAT.4.22.1"> Tức _ thì hai người đó bỏ thuyền và cha mình mà theo Ngài .

(src)="b.MAT.4.23.1"> І ходив Ісус по всій Галилеї , навчаючи по школах їх , і проповідуючи евангелию царства , та сцїляючи всякий недуг і всякі болестї поміж людьми .
(trg)="b.MAT.4.23.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus đi khắp xứ Ga-li-lê , dạy _ dỗ trong các nhà hội , giảng Tin _ Lành của nước Ðức _ Chúa _ Trời và chữa lành mọi thứ tật bịnh trong dân .

(src)="b.MAT.4.24.1"> І розійшлась чутка про Него по всїй Сирщинї ; й приводжено до Него всїх недужнїх , що болїли всякими болещами та муками , й біснуватих , і місячників , і розслаблених ; і сцїляв їх .
(trg)="b.MAT.4.24.1"> Vậy , danh _ tiếng Ngài đồn ra khắp cả xứ Sy-ri , người _ ta bèn đem cho Ngài mọi người đau _ ốm , hay _ là mắc bịnh nọ tật kia , những kẻ bị quỉ ám , điên _ cuồng , bại xuội , thì Ngài chữa cho họ được lành cả .

(src)="b.MAT.4.25.1"> І йшло за Ним пребагато народу з Галилеї , й з Десятиграду , й з Єрусалиму , й з Юдеї , й зза Йордану .
(trg)="b.MAT.4.25.1"> Vả _ lại , từ xứ Ga-li-lê , xứ Ðê - ca-bô-lơ , thành Giê-ru-sa-lem , xứ Giu-đê , cho _ đến xứ bên kia sông Giô-đanh , thiên _ hạ kéo nhau rất đông mà theo Ngài .

(src)="b.MAT.5.1.1"> Побачивши ж народ , зійшов на гору , і , як сїв , приступили до Него ученики Його ;
(trg)="b.MAT.5.1.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus xem thấy đoàn dân đông , bèn lên núi kia ; khi Ngài đã ngồi , thì các môn _ đồ đến gần .

(src)="b.MAT.5.2.1"> і відкрив Він уста свої , і навчав їх , глаголючи :
(trg)="b.MAT.5.2.1"> Ngài bèn mở _ miệng mà truyền dạy rằng :

(src)="b.MAT.5.3.1"> Блаженні вбогі духом , бо їх царство небесне .
(trg)="b.MAT.5.3.1"> Phước cho những kẻ có lòng khó _ khăn , vì nước thiên _ đàng là của những kẻ ấy !

(src)="b.MAT.5.4.1"> Блаженні сумні , бо такі втїшять ся .
(trg)="b.MAT.5.4.1"> Phước cho những kẻ than _ khóc , vì sẽ được yên _ ủi !

(src)="b.MAT.5.5.1"> Блаженні тихі , бо такі осягнуть землю .
(trg)="b.MAT.5.5.1"> Phước cho những kẻ nhu _ mì , vì sẽ hưởng được đất !

(src)="b.MAT.5.6.1"> Блаженні голодні й жадні правди , бо такі наситять ся .
(trg)="b.MAT.5.6.1"> Phước cho những kẻ đói _ khát sự công _ bình , vì sẽ được no _ đủ !

(src)="b.MAT.5.7.1"> Блаженні милостиві , бо такі будуть помилувані .
(trg)="b.MAT.5.7.1"> Phước cho những kẻ hay thương _ xót , vì sẽ được thương _ xót !

(src)="b.MAT.5.8.1"> Блаженні чисті серцем , бо такі побачять Бога .
(trg)="b.MAT.5.8.1"> Phước cho những kẻ có lòng trong _ sạch , vì sẽ thấy Ðức _ Chúa _ Trời !

(src)="b.MAT.5.9.1"> Блаженні миротворці , бо такі синами Божими звати муть ся .
(trg)="b.MAT.5.9.1"> Phước cho những kẻ làm cho người hòa _ thuận , vì sẽ được gọi _ là con Ðức _ Chúa _ Trời !

(src)="b.MAT.5.10.1"> Блаженні , кого гонять за правду , бо їх царство небесне .
(trg)="b.MAT.5.10.1"> Phước cho những kẻ chịu bắt _ bớ vì sự công _ bình , vì nước thiên _ đàng là của những kẻ ấy !