# tmh/Tuareg-PART.xml.gz
# vi/Vietnamese-tok.xml.gz


(src)="b.GEN.1.2.1"> Aṃadal wər iga təməwit waliyyat , əlsan-tu aṃan əknanen igət , wər t-illa ar šiyyay əwarnen afalla n aṃan win , amaran Iṇfas ən Məššina ənta ollay fəl aṃan win .
(trg)="b.GEN.1.2.1"> Vả , đất là vô _ hình và trống _ không , sự mờ tối ở trên mặt vực ; Thần _ Ðức _ Chúa _ Trời vận _ hành trên mặt _ nước .

(src)="b.GEN.1.3.1"> Iṇṇa Məššina : « Əṇṇur , əməl-t . »
(src)="b.GEN.1.3.2"> Təzzar imal-t əṇṇur .
(trg)="b.GEN.1.3.1"> Ðức _ Chúa _ Trời phán rằng : Phải có sự sáng ; thì _ có sự sáng .

(src)="b.GEN.1.4.1"> Inay Məššina as əṇṇur iṃos arat olaɣan , təzzar izammazzay Məššina əṇṇur əd šiyyay .
(trg)="b.GEN.1.4.1"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy sự sáng là tốt _ lành , bèn phân sáng ra cùng tối .

(src)="b.GEN.1.5.1"> Iga Məššina y əṇṇur eṣəm ezal amaran šiyyay ig-asnat eṣəm ehad , ig ' ahad təga tifawt , ig ' əzəl w ' azzaran .
(trg)="b.GEN.1.5.1"> Ðức _ Chúa _ Trời đặt tên sự sáng là ngày ; sự tối là đêm .
(trg)="b.GEN.1.5.2"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ nhứt .

(src)="b.GEN.1.6.1"> Iṇṇa Məššina : « Iməlet-tu aɣarɣar az z-izəmməzzəyan aṃan . »
(trg)="b.GEN.1.6.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Phải có một khoảng _ không ở giữa nước đặng phân _ rẽ nước cách với nước .

(src)="b.GEN.1.7.1"> Təzzar iga-ddu Məššina aɣarɣar izammazzay aṃan win əllanen daw aɣarɣar a əd win əwarnen afalla-nnet .
(src)="b.GEN.1.7.2"> Ig ' a wen da .
(trg)="b.GEN.1.7.1"> Ngài làm _ nên khoảng _ không , phân _ rẽ nước ở dưới khoảng _ không cách với nước ở trên khoảng _ không ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.8.1"> Iga Məššina y aɣarɣar a eṣəm ijənnawan .
(src)="b.GEN.1.8.2"> Ig ' ahad təga tifawt , ig ' əzəl wa n əššin .
(trg)="b.GEN.1.8.1"> Ðức _ Chúa _ Trời đặt tên khoảng _ không là trời .
(trg)="b.GEN.1.8.2"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ nhì .

(src)="b.GEN.1.9.1"> Iṇṇa Məššina : « Aṃan win daw jənnawan iddawanet , əggəzan edagg iyyanda fəl ad-d-inəfiləl edag wa iqquran . »
(src)="b.GEN.1.9.2"> Iga a wen da .
(trg)="b.GEN.1.9.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Những nước ở dưới trời phải tụ lại một nơi , và phải có chỗ khô cạn bày ra ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.10.1"> Iga Məššina y adag wa iqquran eṣəm aṃadal , iga y adag wa daɣ əddewan aṃan eṣəm igərwan .
(src)="b.GEN.1.10.2"> Inay Məššina as araṭ wa olaɣ .
(trg)="b.GEN.1.10.1"> Ðức _ Chúa _ Trời đặt tên chỗ khô cạn là đất , còn nơi nước tụ lại là biển .
(trg)="b.GEN.1.10.2"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy điều đó là tốt _ lành .

(src)="b.GEN.1.11.1"> Təzzar iṇṇa : « Aṃadal təwəret-tu taddalət təgat daɣ yel ilan aṃasa əd rawan n eškan ətarawnen aratan əlanen aṃasa nasan . »
(src)="b.GEN.1.11.2"> Təzzar ig ' a wen da .
(trg)="b.GEN.1.11.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Ðất phải sanh cây _ cỏ ; cỏ kết hột giống , cây trái kết _ quả , tùy theo loại mà có hột giống trong mình trên đất ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.12.1"> Issəg̣mad-du aṃadal taddalət təgat daɣ yel ilan aṃasa əkkulluk n iyyan d iri- nnet , əd rawan n eškan ətarawnen aratan əlanen aṃasa-nnasan .
(src)="b.GEN.1.12.2"> Inay Məššina as arat wa olaɣ .
(trg)="b.GEN.1.12.1"> Ðất sanh cây _ cỏ : cỏ kết hột tùy theo loại , cây kết _ quả có hột trong mình , tùy theo loại .
(trg)="b.GEN.1.12.2"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy điều đó là tốt _ lành .

(src)="b.GEN.1.13.1"> Ig ' ahad təga tifawt , ig ' əzəl wa n karad .
(trg)="b.GEN.1.13.1"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ _ ba .

(src)="b.GEN.1.14.1"> Iṇṇa Məššina : « Əməlanet-tu əṇṇuran daɣ jənnawan az za-zəmməzzinen ehad d azal , əqqəlanet asannal az z-izləyan šimeren d aḍan d elan .
(trg)="b.GEN.1.14.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Phải có các vì sáng trong khoảng _ không trên trời , đặng phân ra ngày với đêm , và dùng làm _ dấu để định thì tiết , ngày và năm ;

(src)="b.GEN.1.15.1"> Əqqəlanet tolas əṇṇuran daɣ jənnawan az z-əsəmmələwləwnen aṃadal . »
(src)="b.GEN.1.15.2"> Təzzar iga a wen da .
(trg)="b.GEN.1.15.1"> lại dùng làm _ vì sáng trong khoảng _ không trên trời để soi xuống đất ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.16.1"> Iga Məššina əṇṇuran win n əššin zawwarnen .
(src)="b.GEN.1.16.2"> Əṇṇur wa ogaran , ənta ṭəfuk , ad-isəmmələwləw ezal , wa ənḍərran , tallit , ad-isəmmələwləw ehad .
(src)="b.GEN.1.16.3"> Iga-ddu eṭran əntanay da .
(trg)="b.GEN.1.16.1"> Ðức _ Chúa _ Trời làm _ nên hai vì sáng lớn ; vì lớn hơn để cai _ trị ban _ ngày , vì nhỏ hơn để cai _ trị ban _ đêm ; Ngài cũng làm các ngôi _ sao .

(src)="b.GEN.1.17.1"> Ig-en daɣ jənnawan fəl ad-səmmələwləwan aṃadal ,
(trg)="b.GEN.1.17.1"> Ðức _ Chúa _ Trời đặt các vì đó trong khoảng _ không trên trời , đặng soi sáng đất ,

(src)="b.GEN.1.18.1"> fəl ad-əzənnəməzləyan ezal d ahad , zəmməzzəyyan əṇṇur əd šiyyay .
(src)="b.GEN.1.18.2"> Inay Məššina as arat wa olaɣ .
(trg)="b.GEN.1.18.1"> đặng cai _ trị ban _ ngày và ban _ đêm , đặng phân ra sự sáng với sự tối .
(trg)="b.GEN.1.18.2"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy điều đó là tốt _ lành .

(src)="b.GEN.1.19.1"> Ig ' ahad təga tifawt , ig ' əzəl wa n əkkoz .
(trg)="b.GEN.1.19.1"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ _ tư .

(src)="b.GEN.1.20.1"> Iṇṇa Məššina : « Wəšənkəlnatet təxəllak əddarnen daɣ aṃan , əggədanet g̣ədad əntanay da daɣ jənnawan fəl afalla n aṃadal . »
(trg)="b.GEN.1.20.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Nước phải sanh các vật sống cho nhiều , và các loài chim phải bay trên mặt _ đất trong khoảng _ không trên trời .

(src)="b.GEN.1.21.1"> Ixlak-du Məššina šixəllak əknanen təzzəwwərt əddarnen daɣ aṃan əd mudaran kul win daɣ-san wašankalnen əkkulluk n iyyan d iri-nnet , ixlak-du tolas ig̣ədad kul əkkulluk n iyyan d iri-nnet .
(src)="b.GEN.1.21.2"> Inay Məššina as arat wa olaɣ .
(trg)="b.GEN.1.21.1"> Ðức _ Chúa _ Trời dựng nên các loài cá lớn , các vật sống hay động nhờ nước mà sanh nhiều ra , tùy theo loại , và các loài chim hay bay , tùy theo loại .
(trg)="b.GEN.1.21.2"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy điều đó là tốt _ lành .

(src)="b.GEN.1.22.1"> Iga fall-assan albaraka-nnet , iṇṇa i mudaran win n aṃan : « Əggəzat šin n ara təfələyləyam , tədkəram aṃan ən gərwan . »
(src)="b.GEN.1.22.2"> Iṇṇa i g̣ədad əntanay da : « Fələyləyat fəl aṃadal . »
(trg)="b.GEN.1.22.1"> Ðức _ Chúa _ Trời ban phước cho các loài đó mà phán rằng : Hãy sanh sản , thêm nhiều , làm cho đầy _ dẫy dưới biển ; còn các loài chim hãy sanh sản trên đất cho nhiều .

(src)="b.GEN.1.23.1"> Ig ' ahad təga tifawt , ig ' əzəl wa n ṣəmmos .
(trg)="b.GEN.1.23.1"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ _ năm .

(src)="b.GEN.1.24.1"> Iṇṇa Məššina : « Issəg̣mədet-du aṃadal šixəllak əddarnen əkkulluk n iyyat d iri-nnet , əṃosnen ihərwan əd lumət-lumət əd wəxsan əkkulluk n iyyan d iri-nnet . »
(src)="b.GEN.1.24.2"> Təzzar iga a wen da .
(trg)="b.GEN.1.24.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Ðất phải sanh các vật sống tùy theo loại , tức súc _ vật , côn _ trùng , và thú _ rừng , đều tùy theo loại ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.25.1"> Iga-ddu Məššina iwəxsan əd hərwan əd lumət-lumət ket-nasan akk-iyyan d iri-nnet .
(src)="b.GEN.1.25.2"> Inay as arat wa olaɣ .
(trg)="b.GEN.1.25.1"> Ðức _ Chúa _ Trời làm _ nên các loài thú _ rừng tùy theo loại , súc _ vật tùy theo loại , và các côn _ trùng trên đất tùy theo loại , Ðức _ Chúa _ Trời thấy điều đó là tốt _ lành .

(src)="b.GEN.1.26.1"> Iṇṇa Məššina : agatana aggadəm əs šaššela-nnana .
(src)="b.GEN.1.26.2"> Ixkəmet kifitan əd g̣ədad əd hərwan əd wəxsan əd lumət-lumət kul win əllomatnen aṃadal . »
(trg)="b.GEN.1.26.1"> Ðức _ Chúa _ Trời phán rằng : Chúng _ ta hãy làm _ nên loài _ người như hình ta và theo tượng ta , đặng quản _ trị loài cá biển , loài chim trời , loài súc _ vật , loài côn _ trùng bò trên mặt _ đất , và khắp cả đất .

(src)="b.GEN.1.27.1"> Məššina ixlak-du aggadəm əs šaššela-nnet yay əd təntay ket-nasan ixlak-kan-du .
(trg)="b.GEN.1.27.1"> Ðức _ Chúa _ Trời dựng nên loài _ người như hình Ngài ; Ngài dựng nên loài _ người giống như hình Ðức _ Chúa _ Trời ; Ngài dựng nên _ người nam cùng người nữ .

(src)="b.GEN.1.28.1"> Iga fall-assan albaraka-nnet .
(src)="b.GEN.1.28.2"> Iṇṇ-asan : « Əggəzat šin n ara təfələyləyam , təḍkəram aṃadal , təxkəmam-tu , təxkəmam kifitan əd g̣ədad əd mudaran kul win ozalnen fəl aṃadal . »
(trg)="b.GEN.1.28.1"> Ðức _ Chúa _ Trời ban phước cho loài _ người và phán rằng : Hãy sanh sản , thêm nhiều , làm cho đầy _ dẫy đất ; hãy làm cho đất phục _ tùng , hãy quản _ trị loài cá dưới biển , loài chim trên trời cùng các vật sống hành _ động trên mặt _ đất .

(src)="b.GEN.1.29.1"> Təzzar iṇṇa Məššina : « Ənəyat əkfeq-qawan yel kul itarawan fəl tasayt n aṃadal d ašək kul itarawan .
(src)="b.GEN.1.29.2"> A-dawan-əqqəlan aratan-nasan isudar .
(trg)="b.GEN.1.29.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Nầy , ta sẽ ban cho các ngươi mọi thứ cỏ kết hột mọc khắp mặt _ đất , và các loài cây sanh quả có hột giống ; ấy sẽ là đồ _ ăn cho các ngươi .

(src)="b.GEN.1.30.1"> Y əkkulluk n əmudar fəl aṃadal d əkkulluk n əg̣ədid d əkkulluk n a wa illómen aṃadal əhan-tu ṃan , əkfeq-qu yel ad-as-iqqəl isudar . »
(src)="b.GEN.1.30.2"> Ig ' a wen da .
(trg)="b.GEN.1.30.1"> Còn các loài thú ngoài đồng , các loài chim trên trời , và các động _ vật khác trên mặt _ đất , phàm giống nào có sự sống thì ta ban cho mọi thứ cỏ xanh đặng dùng làm đồ _ ăn ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.31.1"> Təzzar inay Məššina as arat wa iga da , kul ikna əlluɣ .
(src)="b.GEN.1.31.2"> Ig ' ahad təga tifawt , ig ' əzəl wa n ṣədis .
(trg)="b.GEN.1.31.1"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt _ lành .
(trg)="b.GEN.1.31.2"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ _ sáu .

(src)="b.GEN.2.1.1"> Təməwit ta da as əkkəsawan jənnawan əd ṃədlan d arat kul wa tan ihan .
(trg)="b.GEN.2.1.1"> Ấy vậy , trời _ đất và muôn vật đã dựng nên xong rồi .

(src)="b.GEN.2.2.1"> Əzəl wa n əṣṣa əššəɣəl wa iga Məššina kul ikkisaw , təzzar iɣrad-tu daɣ-as .
(trg)="b.GEN.2.2.1"> Ngày thứ _ bảy , Ðức _ Chúa _ Trời làm xong các công _ việc Ngài đã làm , và ngày thứ _ bảy , Ngài nghỉ các công _ việc Ngài đã làm .

(src)="b.GEN.2.3.1"> Iga Məššina albaraka-nnet fəl əzəl wa n əṣṣa , izzəzwar-tu fəlas əzəl wa da ad daɣ iɣrad əššəɣəl n əxluk kul wa iga .
(trg)="b.GEN.2.3.1"> Rồi , Ngài ban phước cho ngày thứ _ bảy , đặt là ngày thánh ; vì trong ngày đó , Ngài nghỉ các công _ việc đã dựng nên và đã làm xong rồi .

(src)="b.GEN.2.4.1"> Ələsəl wa n jənnawan d aṃadal ənta da as d-ətawaxlakan .
(src)="b.GEN.2.4.2"> As d-iga Əməli Məššina aṃadal əd jənnawan
(trg)="b.GEN.2.4.1"> Ấy _ là gốc _ tích trời và đất khi đã dựng nên , trong lúc Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời dựng nên trời và đất .

(src)="b.GEN.2.5.1"> wər tu təlla təfsəq waliyyat za wər ig̣med yel harwa fəl aṃadal .
(src)="b.GEN.2.5.2"> Fəlas Əməli Məššina wər d-issofay akonak fəl aṃadal , amaran ənta da wər t-illa awedan waliyyan igyakan aṃadal .
(trg)="b.GEN.2.5.1"> Vả , lúc đó , chưa có một cây nhỏ nào mọc ngoài đồng , và cũng chưa có một ngọn cỏ nào mọc ngoài ruộng , vì Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời chưa có cho mưa xuống trên đất , và cũng chẳng có một người nào cày _ cấy đất nữa .

(src)="b.GEN.2.6.1"> Təzzar təg̣mad-du šaṭ n aṃan aṃadal , təssəbdag tesayt n aṃadal .
(trg)="b.GEN.2.6.1"> Song có hơi _ nước dưới đất bay lên tưới khắp cùng mặt _ đất ,

(src)="b.GEN.2.7.1"> Ixlak-du Əməli Məššina aggadəm daɣ əg̣odrar n aṃadal issəwad daɣ šinjar-net iṇfas wa n təməddurt , təzzar iqqal aggadəm taxlək əhan ṃan .
(trg)="b.GEN.2.7.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời bèn lấy bụi đất nắn nên hình người , hà sanh khí vào lỗ mũi ; thì người trở _ nên một loài sanh linh .

(src)="b.GEN.2.8.1"> Dəffər a di ig ' Əməli Məššina əgoras daɣ akal n Edan fəl aganna wa n dənnəg issənṣa daɣ-as aggadəm wa dd-ixlak da .
(trg)="b.GEN.2.8.1"> Ðoạn , Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời lập một cảnh vườn tại Ê - đen , ở về hướng Ðông , và đặt người mà Ngài vừa dựng nên ở đó .

(src)="b.GEN.2.9.1"> Əməli Məššina issədwal-du daɣ aṃadal irawan n eškan kul əhossaynen as əzodan aratan-nasan əs taṭṭay , issədwal-du ənta da ašək wa n təməddurt daɣ aṃṃas n əgoras , d ašək wa n maṣnat n a wa olaɣan d iba-nnet .
(trg)="b.GEN.2.9.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời khiến đất mọc lên các thứ cây đẹp _ mắt , và trái thì ăn ngon ; giữa vườn lại có cây sự sống cùng cây biết _ điều thiện và điều ác .

(src)="b.GEN.2.10.1"> Ig̣mad-d ' agarew akal wa n Edan fəl ad-aššašəw əgoras .
(src)="b.GEN.2.10.2"> Den da ad-imməzzay agarew iqqal əkkoz ḍaran .
(trg)="b.GEN.2.10.1"> Một con sông từ Ê - đen chảy ra đặng tưới vườn ; rồi từ đó chia ra làm bốn ngả .

(src)="b.GEN.2.11.1"> Aḍar w ' azzaran eṣəm-net Fišon , ənta a dd-iɣlayan akal kul wa n Hawila , akal wa iha urəɣ ,
(trg)="b.GEN.2.11.1"> Tên ngả thứ nhứt là Bi-sôn ; ngả đó chảy quanh xứ Ha-vi-la , là nơi có vàng .

(src)="b.GEN.2.12.1"> urəɣ iṃosan wa iqqətasan .
(src)="b.GEN.2.12.2"> Akal wen ətawagrawan daɣ-as aḍutan əzodnen əlanen ələsəl as itawaṇṇu Bədola , tolas əhanat-tu təhun əntanatay da əlanen ələsəl as itawaṇṇu Šoham .
(trg)="b.GEN.2.12.1"> Vàng xứ nầy rất cao ; đó lại có nhũ _ hương và bính ngọc .

(src)="b.GEN.2.13.1"> Eṣəm n aḍar wa n əššin Gihon , ənta a dd-iɣlayan akal wa n Kuš ket-net .
(trg)="b.GEN.2.13.1"> Tên sông thứ nhì là Ghi-hôn , chảy quanh xứ Cu-sơ .

(src)="b.GEN.2.14.1"> Eṣəm n aḍar wa n karad Hiddekəl , ənta a dd-ingayan daɣ dənnəg n akal n Aššur .
(src)="b.GEN.2.14.2"> Aḍar wa n əkkoz eṣəm-net Fərat .
(trg)="b.GEN.2.14.1"> Tên sông thứ _ ba là Hi-đê-ke , chảy về phía đông bờ _ cõi A-si-ri .
(trg)="b.GEN.2.14.2"> Còn sông thứ _ tư là sông Ơ - phơ-rát .

(src)="b.GEN.2.15.1"> Idkal Əməli Məššina aggadəm , ig-ay daɣ əgoras wa n Edan fəl a dər-əs annaṭṭaf , iṣṣən daɣ-as .
(trg)="b.GEN.2.15.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời đem người _ ở vào cảnh vườn Ê - đen để trồng và giữ vườn .

(src)="b.GEN.2.16.1"> Təzzar ig ' Əməli Məššina y aggadəm tarɣəmt təṃosat as das iṇṇa : « Təle turagat ən taṭṭay n aratan n eškan kul win n əgoras .
(trg)="b.GEN.2.16.1"> Rồi , Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời phán dạy rằng : Ngươi được tự _ do ăn hoa _ quả các thứ cây trong vườn ;

(src)="b.GEN.2.17.1"> Mišan ad-wər-tatša aratan n ašək wa n maṣnat n a wa olaɣan d iba-nnet , fəlas as tan-tətšeɣ illikan as a kay iba . »
(trg)="b.GEN.2.17.1"> nhưng về cây biết _ điều thiện và điều ác thì _ chớ hề ăn đến ; vì một _ mai ngươi ăn chắc sẽ chết .

(src)="b.GEN.2.18.1"> Iṇṇa Əməli Məššina : « Wər oleɣ ad iṃos aggadəm ɣas-net ad-as-aga tadhəlt a dər inihagga . »
(trg)="b.GEN.2.18.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời phán rằng : Loài _ người ở một _ mình thì không tốt ; ta sẽ làm _ nên một kẻ giúp _ đỡ giống như nó .

(src)="b.GEN.2.19.1"> Ixlak-du Əməli Məššina daɣ aṃadal imudaran kul win ozalnen fəl aṃadal əd g̣ədad kul .
(src)="b.GEN.2.19.2"> Iwat-tan-du s aggadəm ad-inəy Əməli Məššina ma əṃosan əṣmawan win dasan z-agu .
(src)="b.GEN.2.19.3"> Təzzar iqqal as iṣmawan win ig ' aggadəm i mudaran , əntanay a tan əwarnen .
(trg)="b.GEN.2.19.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời lấy đất nắn nên các loài thú đồng , các loài chim trời , rồi dẫn đến trước mặt A-đam đặng thử xem người đặt tên chúng _ nó làm _ sao , hầu cho tên nào A-đam đặt cho mỗi vật sống , đều thành tên _ riêng cho nó .

(src)="b.GEN.2.20.1"> Ig ' aggadəm iṣmawan i hərwan əd g̣ədad əd wəxsan kul , mišan wər ɣur-əs ig ' as , ənta aggadəm , igraw tadhəlt a dər inihagga .
(trg)="b.GEN.2.20.1"> A-đam đặt tên các loài súc _ vật , các loài chim trời cùng các loài thú đồng ; nhưng về phần A-đam , thì chẳng tìm được một ai giúp _ đỡ giống như mình hết .

(src)="b.GEN.2.21.1"> Təzzar isaṭṭarmas-tu Əməli Məššina iket an eṭəs .
(src)="b.GEN.2.21.2"> Daɣ amazay wa d inṣa da ikkas-du iyyan daɣ ɣərdəššan-net issoɣal iṣan n alam təməwit-nasan .
(trg)="b.GEN.2.21.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời làm cho A-đam ngủ _ mê , bèn lấy một xương sường , rồi lấp thịt thế vào .

(src)="b.GEN.2.22.1"> Ixlak-du Əməli Məššina tanṭut daɣ əɣərdes wa dd-ikkas daɣ aggadəm da , eway-tat-du sər-əs .
(trg)="b.GEN.2.22.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời dùng xương sường đã lấy nơi A-đam làm _ nên một người nữ , đưa đến _ cùng A-đam .

(src)="b.GEN.2.23.1"> Təzzar iṇṇa aggadəm : « Ənta da ta təṃosat eɣas ən ɣasan-in elam n alam-in .
(src)="b.GEN.2.23.2"> Ənt ' as z-itawaṇṇu tanṭut fəl-as aləs a daɣ du-tətawakkas . »
(trg)="b.GEN.2.23.1"> A-đam nói rằng : Người nầy là xương bởi xương tôi , thịt bởi thịt tôi mà ra .
(trg)="b.GEN.2.23.2"> Người nầy sẽ được gọi _ là người nữ , vì nó do nơi người nam mà có .

(src)="b.GEN.2.24.1"> A di da a fəlas aləs ad-ifəl ehan ən šis əd ṃas , irtəy əd tənṭut-net , əqqəlan elam iyyanda .
(trg)="b.GEN.2.24.1"> Bởi _ vậy cho nên _ người nam sẽ lìa cha _ mẹ mà dính díu cùng vợ mình , và cả hai sẽ trở _ nên một thịt .

(src)="b.GEN.2.25.1"> Aləs əd tənṭut ket-nasan əxizamzaman , eges wər tan tətibəz takarakit .
(trg)="b.GEN.2.25.1"> Vả , A-đam và vợ , cả hai đều trần _ truồng , mà chẳng hổ _ thẹn .

(src)="b.GEN.3.1.1"> Təməlult togar imudaran kul win n aṃadal , win d-ixlak Əməli Məššina maṣnat ən təkərras .
(src)="b.GEN.3.1.2"> Təṇṇa i tənṭut : « Tidət as iṇṇa Məššina : < ad-wər-tatšim aratan n eškan kul win n əgoras a ? > »
(trg)="b.GEN.3.1.1"> Vả , trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời đã làm _ nên , có con rắn là giống quỉ _ quyệt hơn hết .
(trg)="b.GEN.3.1.2"> Rắn nói cùng người nữ rằng : Mà chi !
(trg)="b.GEN.3.1.3"> Ðức _ Chúa _ Trời há có phán dặn các ngươi không được phép ăn _ trái các cây trong vườn sao ?

(src)="b.GEN.3.2.1"> Təṇṇa tənṭut i təməlult : « Tidət as nəṭattu aratan n eškan n afarag
(trg)="b.GEN.3.2.1"> Người nữ đáp rằng : Chúng _ ta được ăn _ trái các cây trong vườn ,

(src)="b.GEN.3.3.1"> mišan wər nəṭəttu araṭan n ašək wa ihan aṃṃas n afarag fəlas Məššina a dana iṇṇan : " A tan wər tatšim za wala təḍəsam-tan as iga a di a-kawan-iba . " »
(trg)="b.GEN.3.3.1"> song về phần trái của cây mọc giữa vườn , Ðức _ Chúa _ Trời có phán rằng : Hai ngươi chẳng nên ăn đến và cũng chẳng nên đá - động đến , e khi hai ngươi phải chết chăng .

(src)="b.GEN.3.4.1"> Təzzar təṇṇa təməlult i tənṭut : « illikan as wər za taṃṃatim .
(trg)="b.GEN.3.4.1"> Rắn bèn nói với người nữ rằng : Hai ngươi chẳng chết đâu ;

(src)="b.GEN.3.5.1"> Mišan Məššina iṣṣan as as tan tətšam šiṭṭawen-nawan ad-annalamnat , amaran təqqəlam šilat-net , təṣṣənam arat wa olaɣan d iba-nnet . »
(trg)="b.GEN.3.5.1"> nhưng Ðức _ Chúa _ Trời biết rằng hễ ngày nào hai ngươi ăn trái _ cây đó , mắt mình mở ra , sẽ như Ðức _ Chúa _ Trời , biết _ điều thiện và điều ác .

(src)="b.GEN.3.6.1"> Tanṭut tənay aratan n ašək a əssiglaban əs taṭṭay , əhossayan daɣ aṇay , amaran olan d as əhakkin tayttay , təzzar təkkas-du iyyan daɣ-san , tətš-ay təkfa daɣ-as aləs-net a dər-əs iddewan da itš-ay ənta da .
(trg)="b.GEN.3.6.1"> Người nữ thấy trái của cây đó bộ ăn ngon , lại đẹp _ mắt và quí vì để mở trí _ khôn , bèn hái ăn , rồi trao cho chồng đứng gần mình , chồng cũng ăn nữa .

(src)="b.GEN.3.7.1"> Ənnolamnat šiṭṭawen-nasan , əgran-in as əxizamzaman , təzzar ad əsamaṇayan ifərkak zawwarnen n ašək igan eṣəm təhena , əlassin-tan .
(trg)="b.GEN.3.7.1"> Ðoạn , mắt hai người đều mỡ ra , biết rằng mình lỏa lồ , bèn lấy lá cây vả đóng khố che thân .

(src)="b.GEN.3.8.1"> Dəffər a di əslan y əṃətəkwəy n Əməli Məššina daɣ alwaq ən ṭakəst ṣəmmidat , itaway d afarag , ad-ilaqqas aləs ənta əd tənṭut-net y Əməli Məššina daɣ eškan n əgoras .
(trg)="b.GEN.3.8.1"> Lối chiều , nghe tiếng Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời đi ngang qua vườn , A-đam và vợ ẩn mình giữa bụi cây , để tránh _ mặt Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời .

(src)="b.GEN.3.9.1"> Iɣra Əməli Məššina aləs iṇṇ-as : « Məni kay ? »
(trg)="b.GEN.3.9.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời kêu A-đam mà phán hỏi rằng : Ngươi ở đâu ?

(src)="b.GEN.3.10.1"> Ijjəwwab iṇṇ-as : « Tesalay a dak-əgeɣ daɣ əgoras təggaz-i ṭasa fəlas əxəzəmzəm a əgeɣ , amaran a dak-laqqasa . »
(trg)="b.GEN.3.10.1"> A-đam thưa rằng : Tôi có nghe tiếng Chúa trong vườn , bèn sợ , bởi _ vì tôi lỏa lồ , nên đi ẩn mình .

(src)="b.GEN.3.11.1"> Iṇṇ-as Əməli Məššina : « Ma dak-iṇṇan təxizamzama ?
(src)="b.GEN.3.11.2"> Meqqal ara n ašək w ' as dak ərɣama fəl taṭṭay-nnet a tətše ? »
(trg)="b.GEN.3.11.1"> Ðức _ Chúa _ Trời phán hỏi : Ai đã chỉ cho ngươi biết rằng mình lỏa lồ ?
(trg)="b.GEN.3.11.2"> Ngươi có _ ăn trái _ cây ta đã dặn không nên ăn đó chăng ?

(src)="b.GEN.3.12.1"> Ijjəwwab-as aləs iṇṇ-as : « Tanṭut ta a ɣur-i təgeɣ da ənta a di təkfat ara n ašək wa ətšeq-qu . »
(trg)="b.GEN.3.12.1"> Thưa rằng : Người nữ mà Chúa đã để gần bên tôi cho tôi trái _ cây đó và tôi đã ăn rồi .

(src)="b.GEN.3.13.1"> Təzzar iṇṇa Əməli Məššina i tənṭut : « Ma fel tətagga arat wa ? »
(src)="b.GEN.3.13.2"> Təjjəwwab-as tənṭut təṇṇ-as : « Təməlult a di təssəxrakat təzzar ətšeq-qu . »
(trg)="b.GEN.3.13.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời phán hỏi người nữ rằng : Người có làm điều chi vậy ?
(trg)="b.GEN.3.13.2"> Người nữ thưa rằng : Con rắn dỗ _ dành tôi và tôi đã ăn rồi .

(src)="b.GEN.3.14.1"> Iṇṇa Əməli Məššina i təməlult : « Azzama təgeɣ a di ad-tətəwəlɣəna daɣ mudaran win n aṃadal ket-nasan ad-tətijəwənkeɣ əs tədist-nam ad-təṭatta əg̣odrar faw daɣ təɣrəst-nam ,
(trg)="b.GEN.3.14.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời bèn phán cùng rắn rằng : Vì mầy đã làm điều như _ vậy , mầy sẽ bị rủa _ sả trong vòng các loài súc _ vật , các loài thú đồng , mầy sẽ bò bằng bụng và ăn bụi đất trọn cả đời .

(src)="b.GEN.3.15.1"> a-kam-əzənnəməgzəra əd tənṭut , əzənnəməgzəra əzzurriya-nnakmat , ad-ilakkaš əzzurriya ən tənṭut eɣaf-nam , kam ad-təddadaɣ erəz-net . »
(trg)="b.GEN.3.15.1"> Ta sẽ làm cho mầy cùng người nữ , dòng _ dõi mầy cùng dòng _ dõi người nữ nghịch thù nhau .
(trg)="b.GEN.3.15.2"> Người sẽ giày _ đạp đầu mầy , còn mầy sẽ cắn gót chân người .

(src)="b.GEN.3.16.1"> Amaran tanṭut iṇṇ-as : « Ad-am-əšata aṇay n ark-aṇay ɣur igi-nnam tadist , azzawat-am iguz n əmzur .
(src)="b.GEN.3.16.2"> Wər za-tileɣ aṃadammad ar wa n aləs-nam eges ənta a kam z-ixkəman . »
(trg)="b.GEN.3.16.1"> Ngài phán cùng người nữ rằng : Ta sẽ thêm điều cực _ khổ bội _ phần trong cơn thai _ nghén ; ngươi sẽ chịu đau _ đớn mỗi khi sanh con ; sự dục _ vọng ngươi phải xu _ hướng về chồng , và chồng sẽ cai _ trị ngươi .

(src)="b.GEN.3.17.1"> Amaran iṇṇa y Adəm : « Azzama təṣṣəsama y awal ən tənṭut-nak tətšeɣ ašək w ' as dak ərɣama fəl taṭṭay-nnet , wədi aṃadal a-tu-təwər tulɣant fəl əddəlil-nak .
(src)="b.GEN.3.17.2"> Kundaba tənayaɣ ark-aṇay daɣ əššəɣəl as za-təgrəwa daɣ aṃadal isudar-nak iket təddara .
(trg)="b.GEN.3.17.1"> Ngài lại phán cùng A-đam rằng : Vì ngươi nghe theo lời vợ mà ăn trái _ cây ta đã dặn không nên ăn , vậy , đất sẽ bị rủa _ sả vì ngươi ; trọn đời ngươi phải chịu khó _ nhọc mới có vật đất sanh ra mà ăn .

(src)="b.GEN.3.18.1"> Ad-ak-d-issəg̣məd išənnanan əd lattan wər təha təṇfa , ilattan win təwəgas a-tan-tətaṭṭa .
(trg)="b.GEN.3.18.1"> Ðất sẽ sanh chông _ gai và cây tật lê , và ngươi sẽ ăn rau của đồng _ ruộng ;

(src)="b.GEN.3.19.1"> Kundaba tərsaka tarraft-nak as za təgrəwaɣ isudar iket wər təqqela aṃadal wa daɣ du-təxlaka , fəlas kay wər təṃoṣa ar əg̣odrar amaran tələsaq-qu tewaɣlay . »
(trg)="b.GEN.3.19.1"> ngươi sẽ làm đổ mồ _ hôi trán mới có mà ăn , cho _ đến ngày nào ngươi trở _ về đất , là nơi mà có ngươi ra ; vì ngươi là bụi , ngươi sẽ trở _ về bụi .

(src)="b.GEN.3.20.1"> Iga aləs i tənṭut eṣəm Xawa fəlas ənta a təṃosat anna n aytedan kul .
(trg)="b.GEN.3.20.1"> A-đam gọi vợ là Ê - va , vì là mẹ của cả loài _ người .

(src)="b.GEN.3.21.1"> Amaran ig ' Əməli Məššina y Adəm əd tənṭut-net isəlsa daɣ agašek .
(trg)="b.GEN.3.21.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời lấy da thú kết thành áo _ dài cho vợ _ chồng A-đam , và mặc lấy cho .

(src)="b.GEN.3.22.1"> Iṇṇa Əməli Məššina : « Azzama aggadəm itša ara n ašək wa n maṣnat iqqal šilat n iyyan daɣ-na , iṣṣan a wa olaɣan d a wa wər noleɣ , wədi əgdəlatana y as teṭṭay n aratan n ašək wa n təməddurt ənta da , fəlas as tan-itša ad-iɣləl har faw .
(trg)="b.GEN.3.22.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời phán rằng : Nầy , về sự phân _ biệt điều thiện và điều ác , loài _ người đã thành một bực như chúng _ ta ; vậy bây _ giờ , ta hãy coi _ chừng , e loài _ người giơ tay khiến cũng hái trái _ cây sự sống mà ăn và được sống đời _ đời chăng .

(src)="b.GEN.3.23.1"> Təzzar ikkas-tu Əməli Məššina daɣ əgoras wa ihan akal wa n Edan fəl ad-igyək aṃadal wa daɣ d-itawaxlak .
(trg)="b.GEN.3.23.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời bèn đuổi loài _ người ra khỏi vườn Ê - đen đặng cày _ cấy đất , là nơi có người ra .

(src)="b.GEN.3.24.1"> As itawastaɣ aggadəm daɣ əgoras wa n Edan ig ' Əməli Məššina angalosan as itawaṇṇu kəruban daɣ dənnəg n əgoras og̣azan-tu , əntanay əd takoba tətaggit əbələzbələz an tamsay , tətiɣələyɣələyat iṃan-net .
(src)="b.GEN.3.24.2"> Əwaɣan tarrayt ta təkkat ašək wa n təməddurt .
(trg)="b.GEN.3.24.1"> Vậy , Ngài đuổi loài _ người ra khỏi vườn , rồi đặt tại phía đông vườn Ê - đen các thần chê - ru-bin với gươm lưỡi chói _ lòa , để giữ con đường đi đến cây sự sống .

(src)="b.GEN.4.1.1"> Inamanṣa Adəm əd Xawa taɣur-əs , təga tadist , teraw-du Kayin .
(src)="b.GEN.4.1.2"> Təṇṇa : « Əgrawa aləs əs tədhəlt n Əməli . »
(trg)="b.GEN.4.1.1"> A-đam ăn _ ở với Ê - va , là vợ mình ; người thọ _ thai sanh Ca-in và nói rằng : Nhờ _ Ðức _ Giê - hô-va giúp _ đỡ , tôi mới sanh được một người .

(src)="b.GEN.4.2.1"> Dəffər a di teraw-du amaḍray-net Habila .
(src)="b.GEN.4.2.2"> Iqqal Habila amaḍan ən taɣsiwen , amaran Kayin ənta əmagyak a iṃos .
(trg)="b.GEN.4.2.1"> Ê - va lại sanh em Ca-in , là A-bên ; A-bên làm nghề chăn _ chiên , còn Ca-in thì nghề làm _ ruộng .

(src)="b.GEN.4.3.1"> As təga dəffər tamert eway-du Kayin y Əməli daɣ aratan ən tawagost-net , iṃos a wen təṇafut .
(trg)="b.GEN.4.3.1"> Vả , cách ít _ lâu , Ca-in dùng thổ _ sản làm của lễ dâng cho Ðức _ Giê - hô-va .

(src)="b.GEN.4.4.1"> Iṇkar Habila ənta da igzam maddanəs ən taɣsiwen-net win azzarnen əs təhut .
(src)="b.GEN.4.4.2"> Təzzar ikkas-as-du daɣ-san šiblalen šin əddəratnen eway-as-tanat-du .
(src)="b.GEN.4.4.3"> Iqbal Əməli Habila əd təṇafut-net ,
(trg)="b.GEN.4.4.1"> A-bên cũng dâng chiên đầu _ lòng trong bầy mình cùng mỡ nó .
(trg)="b.GEN.4.4.2"> Ðức _ Giê - hô-va đoái xem A-bên và nhận lễ _ vật của người ;

(src)="b.GEN.4.5.1"> mišan wər iqbel Kayin əd təṇafut ta nnet .
(src)="b.GEN.4.5.2"> Iggaz alham Kayin wəllen .
(src)="b.GEN.4.5.3"> Təddew-du təkenzert gər aṇaran-net .
(trg)="b.GEN.4.5.1"> nhưng chẳng đoái đến Ca-in và cũng chẳng nhận lễ _ vật của người ; cho _ nên Ca-in giận lắm mà gằm nét _ mặt .

(src)="b.GEN.4.6.1"> Iṇṇa Əməli i Kayin : « Wər təleɣ əddəlil s alham wala təkenzert .
(trg)="b.GEN.4.6.1"> Ðức _ Giê - hô-va phán hỏi Ca-in rằng : Cớ _ sao ngươi giận , và cớ _ sao nét _ mặt ngươi gằm xuống ?

(src)="b.GEN.4.7.1"> As tətaggaɣ əmazal olaɣan illikan ətəwəqbal-nak mišan as tu-wər-tətəgga wədi abakkad iha dər-ək isəlsa , ira a sər-ək d-iggəd fəl a kay ihlək .
(src)="b.GEN.4.7.2"> Eges kay arn-ay . »
(trg)="b.GEN.4.7.1"> Nếu ngươi làm _ lành , há chẳng ngước mặt lên sao ?
(trg)="b.GEN.4.7.2"> Còn như chẳng làm _ lành , thì tội _ lỗi rình đợi trước cửa , thèm ngươi lắm ; nhưng ngươi phải quản _ trị nó .

(src)="b.GEN.4.8.1"> Təzzar iṇṇa Kayin y amaḍray-nnet Habila ad-akkin šiwəgas .
(src)="b.GEN.4.8.2"> As tanat-in oṣan iggad-du Kayin əs Habila , inɣ-ay .
(trg)="b.GEN.4.8.1"> Ca-in thuật lại cùng A-bên là em mình .
(trg)="b.GEN.4.8.2"> Vả , khi hai người đương ở ngoài đồng , thì Ca-in xông đến A-bên là em mình , và giết đi .

(src)="b.GEN.4.9.1"> Iṇṇa Əməli i Kayin : « Ma ig ' amaḍray-nnak Habila ? »
(src)="b.GEN.4.9.2"> Təzzar iṇṇa : « Wər əṣṣena , wərgeɣ əmag̣az-net a əṃosa . »
(trg)="b.GEN.4.9.1"> Ðức _ Giê - hô-va hỏi Ca-in rằng : A-bên , em ngươi , ở đâu ?
(trg)="b.GEN.4.9.2"> Thưa rằng : Tôi không biết ; tôi là người giữ em tôi sao ?

(src)="b.GEN.4.10.1"> Iṇṇ-as Əməli : « Ma fəl təgeɣ əmazal a ?
(src)="b.GEN.4.10.2"> Ənəy !
(src)="b.GEN.4.10.3"> Tarawrawt n əzni n amaḍray-nnak təga-ddu daɣ aṃadal har di du-tewad .
(trg)="b.GEN.4.10.1"> Ðức _ Giê - hô-va hỏi : Ngươi đã làm điều chi vậy ?
(trg)="b.GEN.4.10.2"> Tiếng của máu em ngươi từ dưới đất kêu thấu đến ta .

(src)="b.GEN.4.11.1"> Əmərədda təwar kay allaɣanat , tətiwastaɣa daɣ aṃadal wa fəl inɣal əzni n amaḍray-nnak wa tənɣeɣ əs fassan-nak .
(trg)="b.GEN.4.11.1"> Bây _ giờ , ngươi sẽ bị đất rủa _ sả , là đất đã hả miệng chịu hút máu của em ngươi bởi chính tay ngươi làm đổ ra .

(src)="b.GEN.4.12.1"> Kud təgyakaɣ aṃadal da wər kay z-iləs tehakkay ən təṇfa-nnet .
(src)="b.GEN.4.12.2"> Ad təqqəla amajjawankay n ənəbbennən daɣ əddənet . »
(trg)="b.GEN.4.12.1"> Khi ngươi trồng _ tỉa , đất chẳng sanh hoa _ lợi cho ngươi nữa ; ngươi sẽ lưu _ lạc và trốn _ tránh , trên mặt _ đất .

(src)="b.GEN.4.13.1"> Iṇṇa Kayin y Əməli : « Wər əfrega y əzuk a fall-i iṃos ərruzmatan n əmazal wa əge .
(trg)="b.GEN.4.13.1"> Ca-in thưa cùng Ðức _ Giê - hô-va rằng : Sự hình _ phạt tôi nặng quá mang không nổi .

(src)="b.GEN.4.14.1"> Təstaɣaɣ-i azala fəl tasayt n aṃadal amaran ənamaggaga dər-ək , aba as daɣ-i təṣaggada .
(src)="b.GEN.4.14.2"> Ad əqqəla amajjawankay n ənəbbennən daɣ əddənet amaran i di igrawan ad-i-anɣu . »
(trg)="b.GEN.4.14.1"> Nầy , ngày _ nay , Chúa đã đuổi tôi ra khỏi đất nầy , tôi sẽ lánh _ mặt Chúa , sẽ đi lưu _ lạc trốn _ tránh trên đất ; rồi , xảy có ai gặp tôi , họ sẽ giết đi .

(src)="b.GEN.4.15.1"> Iṇṇ-as Əməli : « Kala kala ar i inɣan Kayin ad-tətəwəkkəs taṇṇət-net s əṣṣa ərruzmatan . »
(src)="b.GEN.4.15.2"> Təzzar ig ' Əməli asannal fəl Kayin fəl i dər-əs imməṇayan wər tu-z-anɣu .
(trg)="b.GEN.4.15.1"> Ðức _ Giê - hô-va phán rằng : Bởi cớ ấy , nếu ai giết Ca-in , thì sẽ bị báo _ thù bảy lần .
(trg)="b.GEN.4.15.2"> Ðức _ Giê - hô-va bèn đánh đấu trên mình Ca-in , hầu cho ai gặp Ca-in thì chẳng giết .

(src)="b.GEN.4.16.1"> Təzzar inamaggag Kayin d Əməli iɣsar daɣ akal wa n Nod daɣ dənnəg n Edan .
(trg)="b.GEN.4.16.1"> Ca-in bèn lui ra khỏi mặt Ðức _ Giê - hô-va , và ở tại xứ Nốt , về phía đông của Ê - đen .

(src)="b.GEN.4.17.1"> Inamanṣa Kayin əd taɣur-əs , təga tadist , teraw-du Xenok .
(src)="b.GEN.4.17.2"> Təzzar ikras Kayin aɣrəm ig-as eṣəm ən rur-es Xenok .
(trg)="b.GEN.4.17.1"> Ðoạn , Ca-in ăn _ ở cùng vợ mình , nàng thọ _ thai và sanh được Hê-nóc ; Ca-in xây một cái thành đặt tên là Hê-nóc , tùy theo tên con _ trai mình .

(src)="b.GEN.4.18.1"> Xenok igraw barar , ig-as eṣəm Ɣirad , Ɣirad eraw Məxuyal , Məxuyal eraw Mətušal amaran Mətušal eraw Lamek .
(trg)="b.GEN.4.18.1"> Rồi , Hê-nóc sanh Y-rát ; Y-rát sanh Nê-hu-đa-ên ; Nê-hu-đa-ên sanh Mê-tu-sa-ên ; Mê-tu-sa-ên sanh Lê-méc .

(src)="b.GEN.4.19.1"> Lamek iga ṣanatat təḍoden əganen iṣmawan , iyyat Ɣada , tahadat Tsilla .
(trg)="b.GEN.4.19.1"> Lê-méc cưới hai vợ ; một người tên là A-đa , một người tên là Si-la .

(src)="b.GEN.4.20.1"> Ɣada teraw Yabal , ənta a iṃosan əmaraw ən maḍanan a əɣassarnen daɣ həktan .
(trg)="b.GEN.4.20.1"> A-đa sanh Gia-banh ; Gia-banh là tổ _ phụ của các dân ở trại và nuôi bầy súc _ vật .

(src)="b.GEN.4.21.1"> Eṣəm n amaḍray-net Yubal , ənta əmaraw ən məzzəla win əggatnen aṇzad əd təsənsəq .
(trg)="b.GEN.4.21.1"> Em người là Giu-banh , tổ _ phụ của những kẻ đánh đờn và thổi sáo .