# ppk/Uma-NT.xml.gz
# vi/Vietnamese-tok.xml.gz
(src)="b.MAT.1.1.1"> Toi-mi pomeduncu-duncu to mpomuli-ki Yesus Kristus .
(src)="b.MAT.1.1.2"> Yesus muli Magau ' Daud , muli Abraham .
(trg)="b.MAT.1.1.1"> Gia phổ Ðức _ Chúa _ Jêsus _ Christ , con _ cháu Ða - vít và con _ cháu Áp - ra-ham .
(src)="b.MAT.1.2.1"> Ngkai Abraham rata hi Daud , hanga ' ntu ' a-na Yesus toi-ramo : Abraham mpobubu Ishak , Ishak mpobubu Yakub , Yakub mpobubu Yehuda pai ' ompi ' -ompi ' -na ,
(trg)="b.MAT.1.2.1"> Áp - ra-ham sanh Y-sác ; Y-sác sanh Gia-cốp ; Gia-cốp sanh Giu-đa và anh _ em người .
(src)="b.MAT.1.3.1"> Yehuda mpobubu Peres pai ' Zerah ( hanga ' tina-ra : Tamar ) , Peres mpobubu Hezron , Hezron mpobubu Ram ,
(trg)="b.MAT.1.3.1"> Giu-đa bởi Tha-ma sanh Pha-rê và Xa-ra .
(trg)="b.MAT.1.3.2"> Pha-rê sanh Ếch - rôm ; Ếch - rôm sanh A-ram ;
(src)="b.MAT.1.4.1"> Ram mpobubu Aminadab , Aminadab mpobubu Nahason , Nahason mpobubu Salmon ,
(trg)="b.MAT.1.4.1"> A-ram sanh A-mi-na-đáp ; A-mi-na-đáp sanh Na-ách-son ; Na-ách-son sanh Sanh-môn .
(src)="b.MAT.1.5.1"> Salmon mpobubu Boas ( hanga ' tina-na : Rahab ) , Boas mpobubu Obed ( hanga ' tina-na : Rut ) , Obed mpobubu Isai ,
(trg)="b.MAT.1.5.1"> Sanh-môn bởi Ra-háp sanh Bô - ô .
(trg)="b.MAT.1.5.2"> Bô - ô bởi Ru-tơ sanh Ô - bết .
(trg)="b.MAT.1.5.3"> Ô - bết sanh Gie-sê ;
(src)="b.MAT.1.6.1"> pai ' Isai mpobubu Magau ' Daud .
(src)="b.MAT.1.6.2"> Daud mpobubu Salomo ( tina-na : balu-na Uria ) ,
(trg)="b.MAT.1.6.1"> Gie-sê sanh vua Ða - vít .
(trg)="b.MAT.1.6.2"> Ða - vít bởi vợ của U-ri sanh Sa-lô-môn .
(src)="b.MAT.1.7.1"> Salomo mpobubu Rehabeam , Rehabeam mpobubu Abia , Abia mpobubu Asa ,
(trg)="b.MAT.1.7.1"> Sa-lô-môn sanh Rô-bô-am ; Rô-bô-am sanh A-bi-gia ; A-bi-gia sanh A-sa ;
(src)="b.MAT.1.8.1"> Asa mpobubu Yosafat , Yosafat mpobubu Yoram , Yoram mpobubu Uzia ,
(trg)="b.MAT.1.8.1"> A-sa sanh Giô-sa-phát ; Giô-sa-phát sanh Giô-ram ; Giô-ram sanh Ô - xia .
(src)="b.MAT.1.9.1"> Uzia mpobubu Yotam , Yotam mpobubu Ahas , Ahas mpobubu Hizkia ,
(trg)="b.MAT.1.9.1"> Ô - xia sanh Giô-tam ; Giô-tam sanh A-cha ; A-cha sanh Ê - xê-chia .
(src)="b.MAT.1.10.1"> Hizkia mpobubu Manasye , Manasye mpobubu Amon , Amon mpobubu Yosia ,
(trg)="b.MAT.1.10.1"> Ê - xê-chia sanh Ma-na-sê ; Ma-na-sê sanh A-môn ; A-môn sanh Giô-si - a .
(src)="b.MAT.1.11.1"> Yosia mpobubu Yekhonya pai ' ompi ' -na .
(trg)="b.MAT.1.11.1"> Giô-si - a đang khi bị đày qua nước Ba-by-lôn sanh Giê-chô-nia và anh _ em người .
(src)="b.MAT.1.12.1"> Ngkai karatawani-ra to Yahudi hilou hi Babel rata hi kaputu-na Yesus , hanga ' ntu ' a-na Yesus , toi-ra : Yekhonya mpobubu Sealtiel , Sealtiel mpobubu Zerubabel ,
(trg)="b.MAT.1.12.1"> Khi đã bị đày qua nước Ba-by-lôn , thì Giê-chô-nia sanh Sa-la-thi-ên ; Sa-la-thi-ên sanh Xô-rô-ba-bên ;
(src)="b.MAT.1.13.1"> Zerubabel mpobubu Abihud , Abihud mpobubu Elyakim , Elyakim mpobubu Azor ,
(trg)="b.MAT.1.13.1"> Xô-rô-ba-bên sanh A-bi-út ; A-bi-út sanh Ê - li-a-kim ; Ê - li-a-kim sanh A-xô .
(src)="b.MAT.1.14.1"> Azor mpobubu Zadok , Zadok mpobubu Akhim , Akhim mpobubu Eliud ,
(trg)="b.MAT.1.14.1"> A-xô sanh Sa-đốc ; Sa-đốc sanh A-chim ; A-chim sanh Ê - li-út ;
(src)="b.MAT.1.15.1"> Eliud mpobubu Eleazar , Eleazar mpobubu Matan , Matan mpobubu Yakub ,
(trg)="b.MAT.1.15.1"> Ê - li-út sanh Ê - lê-a-xa ; Ê - lê-a-xa sanh Ma-than ; Ma-than sanh Gia-cốp ;
(src)="b.MAT.1.16.1"> Yakub mpobubu Yusuf tomane-na Maria .
(trg)="b.MAT.1.16.1"> Gia-cốp sanh Giô-sép là chồng Ma-ri ; Ma-ri là người sanh Ðức _ Chúa _ Jêsus , gọi _ là Christ .
(src)="b.MAT.1.17.1"> Jadi ' , ngkai Abraham rata hi Daud , kadea pomeduncu to mpomuli-ki Yesus hampulu ' opo ' lapi .
(src)="b.MAT.1.17.2"> Ngkai Daud rata hi karatawani-ra to Yahudi lou hi Babel , hampulu ' opo ' lapi wo ' o .
(src)="b.MAT.1.17.3"> Pai ' ngkai karatawani-ra to Yahudi lou hi Babel rata hi kaputu-na Kristus , hampulu ' opo ' lapi wo ' o .
(trg)="b.MAT.1.17.1"> Như _ vậy , từ Áp - ra-ham cho _ đến Ða - vít , hết _ thảy cho mười _ bốn đời ; từ Ða - vít cho _ đến khi bị đày qua nước Ba-by-lôn , cũng có mười _ bốn đời ; và từ khi bị đày qua nước Ba-by-lôn cho _ đến Ðấng _ Christ , lại cũng có mười _ bốn đời .
(src)="b.MAT.1.18.1"> Hewa toi tutura kaputu-na Yesus Kristus .
(src)="b.MAT.1.18.2"> Tina-na to rahanga ' Maria mokamae ' hante Yusuf .
(src)="b.MAT.1.18.3"> Aga kako ' ia-ra ncamoko , muu-mule ' motina ' i-imi Maria .
(src)="b.MAT.1.18.4"> Potina ' i-na toe , ngkai baraka ' Inoha ' Tomoroli ' .
(trg)="b.MAT.1.18.1"> Vả , sự giáng _ sinh của Ðức _ Chúa _ Jêsus _ Christ đã xảy _ ra như _ vầy : Khi _ Ma - ri , mẹ Ngài , đã hứa gả cho Giô-sép , song chưa ăn _ ở cùng nhau , thì người đã chịu thai bởi Ðức _ Thánh _ Linh .
(src)="b.MAT.1.19.1"> Yusuf , tauna to mengkoru hi Atura Musa .
(src)="b.MAT.1.19.2"> Toe pai ' na ' uli ' hi rala nono-na : " Kupohu lau-mi pokamae ' -ku hante Maria . "
(src)="b.MAT.1.19.3"> Aga uma-i dota mpaka ' ea ' Maria .
(src)="b.MAT.1.19.4"> Jadi ' , patuju-na bona napohu bongo-wadi , uma mingki ' ra ' incai ntodea .
(trg)="b.MAT.1.19.1"> Giô-sép chồng người , là người có _ nghĩa , chẳng muốn cho người mang xấu , bèn toan đem để nhẹm .
(src)="b.MAT.1.20.1"> Bula-na Yusuf mokanono mpopekiri toe , mo ' ompo ' -i .
(src)="b.MAT.1.20.2"> Ompo ' -na toe , mpohilo-i hadua mala ' eka Pue ' to mpo ' uli ' -ki : " Yusuf , muli Magau ' Daud !
(src)="b.MAT.1.20.3"> Neo ' -ko morara ' mpotobine-i Maria .
(src)="b.MAT.1.20.4"> Apa ' ana ' to napotina ' i-ki toe ria , jadi ' ngkai baraka ' Inoha ' Tomoroli ' .
(trg)="b.MAT.1.20.1"> Song đang ngẫm _ nghĩ về việc ấy , thì thiên _ sứ của Chúa hiện đến _ cùng Giô-sép trong giấc chiêm _ bao , mà phán rằng : Hỡi _ Giô - sép , con _ cháu Ða - vít , ngươi chớ ngại lấy Ma-ri làm vợ , vì con mà người chịu thai đó là bởi Ðức _ Thánh _ Linh .
(src)="b.MAT.1.21.1"> Mo ' ana ' -i mpai ' , hadua ana ' tomane .
(src)="b.MAT.1.21.2"> Ana ' toei mpai ' , kana nuhanga ' -i `Yesus, ' apa' Hi'a mpai' to mpohore ntodea-na ngkai jeko' -ra."
(trg)="b.MAT.1.21.1"> Người sẽ sanh một trai , ngươi khá đặt tên là Jêsus , vì chính con _ trai ấy sẽ cứu dân mình ra khỏi tội .
(src)="b.MAT.1.22.1"> Hawe ' ea toe majadi ' bona madupa ' -mi napa to na ' uli ' Pue ' hante wiwi nabi-na owi , hewa toi :
(trg)="b.MAT.1.22.1"> Mọi việc đã xảy _ ra như _ vậy , để cho ứng _ nghiệm l Ṁ i Chúa đã dùng đấng tiên _ tri mà phán rằng :
(src)="b.MAT.1.23.1"> " Hadua toronaa mpai ' motina ' i , mpo ' ana ' -ki hadua ana ' tomane .
(src)="b.MAT.1.23.2"> Ana ' toei mpai ' rahanga ' Imanuel . "
(src)="b.MAT.1.23.3"> Batua-na : " Alata ' ala mpodohei-ta . "
(trg)="b.MAT.1.23.1"> Nầy , một gái đồng _ trinh sẽ chịu thai , và sanh một con _ trai , Rồi người _ ta sẽ đặt tên con _ trai đó là Em-ma-nu-ên ; nghĩa _ là : Ðức _ Chúa _ Trời ở cùng chúng _ ta .
(src)="b.MAT.1.24.1"> Pemata-na Yusuf , natuku ' mpu ' u-mi napa to na ' uli ' -ki mala ' eka Pue ' toe-e we ' i .
(src)="b.MAT.1.24.2"> Napotobine moto-imi Maria .
(trg)="b.MAT.1.24.1"> Khi _ Giô - sép thức _ dậy rồi , thì làm y _ như lời thiên _ sứ của Chúa đã dặn , mà đem vợ về với mình ;
(src)="b.MAT.1.25.1"> Aga ko ' ia-ra hampoturua , duu ' -na Maria mo ' ana ' .
(src)="b.MAT.1.25.2"> Kaputu-na ana ' toei , Yusuf mpohanga ' -i Yesus .
(trg)="b.MAT.1.25.1"> song không hề ăn _ ở với cho _ đến khi người sanh một trai , thì đặt tên là Jêsus .
(src)="b.MAT.2.1.1"> Yesus putu hi ngata Betlehem tana ' Yudea nto ' u poparenta-na Magau ' Herodes .
(src)="b.MAT.2.1.2"> Nto ' u toe , ba hangkuja dua tauna rata hi Yerusalem ngkai ngata to molaa tono ' mata ' eo .
(src)="b.MAT.2.1.3"> Torata toera , tauna to nginca mponaa tanda hi betue ' .
(trg)="b.MAT.2.1.1"> Khi _ Ðức _ Chúa _ Jêsus đã sanh tại thành Bết-lê-hem , xứ Giu-đê , đang đời vua Hê-rốt , có mấy thầy bác _ sĩ ở đông phương đến thành Giê-ru-sa-lem ,
(src)="b.MAT.2.2.1"> Mepekune ' -ra hi pue ' ngata Yerusalem , ra ' uli ' : " Hiapa-idi Ana ' to lako ' putu to jadi ' Magau ' to Yahudi-e ?
(src)="b.MAT.2.2.2"> Hi mata ' eo kihilo betue ' to mpobatuai kaputu-na .
(src)="b.MAT.2.2.3"> Toe pai ' tumai-kai doko ' mpopue ' -i . "
(trg)="b.MAT.2.2.1"> mà hỏi rằng : Vua dân Giu-đa mới sanh tại đâu ?
(trg)="b.MAT.2.2.2"> Vì chúng _ ta đã thấy ngôi _ sao Ngài bên đông phương , nên đến đặng thờ lạy Ngài .
(src)="b.MAT.2.3.1"> Kana ' epe-na Magau ' Herodes karia-na ana ' to jadi ' magau ' mpai ' , konce pai ' koro ' -imi , wae wo ' o hawe ' ea tauna hi Yerusalem .
(trg)="b.MAT.2.3.1"> Nghe tin ấy , vua Hê-rốt cùng cả thành Giê-ru-sa-lem đều bối _ rối .
(src)="b.MAT.2.4.1"> Ngkai ree , kanakio ' -rami hawe ' ea imam pangkeni hante guru-guru agama Yahudi tumai moromu .
(src)="b.MAT.2.4.2"> Kahiruru ' -ra omea-mi , napekune ' -ra : " Hiapa mpu ' u-koiwo kaputua-na Magau ' Topetolo ' to najanci Alata ' ala owi-e ? "
(trg)="b.MAT.2.4.1"> Vua bèn nhóm các thầy tế _ lễ cả và các thầy thông giáo trong dân lại mà tra _ hỏi rằng Ðấng _ Christ phải sanh tại đâu .
(src)="b.MAT.2.5.1"> Ratompoi ' -i hewa toi : " Hi ngata Betlehem tana ' Yudea .
(src)="b.MAT.2.5.2"> Ki ' inca toe , apa ' ria Lolita Pue ' to na ' uki ' hadua nabi owi-e .
(src)="b.MAT.2.5.3"> Na ' uli ' Pue ' :
(trg)="b.MAT.2.5.1"> Tâu rằng : Tại _ Bết - lê-hem , xứ Giu-đê ; vì có lời của đấng tiên _ tri chép như _ vầy :
(src)="b.MAT.2.6.1">`Ngata Betlehem hi tana ' Yehuda, ngata to kedi' -wadi.
(src)="b.MAT.2.6.2"> Aga nau ' wae , bohe lau-pi mpai ' hanga ' -na ngkai hawe ' ea ngata bohe hi tana ' Yehuda .
(src)="b.MAT.2.6.3"> Apa ' ngkai Betlehem toe mpai ' , mehupa ' hadua Pangkeni to mpokeni ntodea-ku to Israel . ' "
(trg)="b.MAT.2.6.1"> Hỡi _ Bết - lê-hem , đất Giu-đa !
(trg)="b.MAT.2.6.2"> Thật ngươi chẳng kém gì các thành lớn của xứ Giu-đa đâu , Vì từ ngươi sẽ ra một tướng , Là _ Ðấng chăn dân Y-sơ-ra-ên , tức dân ta .
(src)="b.MAT.2.7.1"> Kana ' epe-na Herodes lolita toe , nakio ' bongo-ramo to nginca mponaa betue ' toera mpohirua ' -ki bona uma ra ' incai tau ntani ' -na .
(src)="b.MAT.2.7.2"> Napekune ' -ra ba nto ' uma mpu ' u betue ' toe lomo ' -na mehupa ' .
(trg)="b.MAT.2.7.1"> Vua Hê - rốt bèn vời mấy thầy bác _ sĩ cách kín _ nhiệm , mà hỏi kỹ _ càng và ngôi _ sao đã hiện ra khi nào .
(src)="b.MAT.2.8.1"> Oti toe , nahubui-ramo hilou hi Betlehem , na ' uli ' -raka : " Hilou-mokoi hi Betlehem , nipewulihi ' lompe ' kahiapa-na Ana ' tetui .
(src)="b.MAT.2.8.2"> Ane nirua ' -ipi , tumai-mokoi mpo ' uli ' -ka , bona hilou wo ' o-a-kuwo mpopue ' -i . "
(trg)="b.MAT.2.8.1"> Rồi vua sai mấy thầy đó đến thành Bết-lê-hem , và dặn rằng : Các ngươi hãy đi , hỏi _ thăm cho chắc về tích con _ trẻ đó ; khi tìm được rồi , hãy cho ta biết , đặng ta cũng đến mà thờ lạy Ngài .
(src)="b.MAT.2.10.1"> Kahilou-rami .
(src)="b.MAT.2.10.2"> Hi lengko ohea , rahilo wo ' o-mi betue ' to rahilo hi tono ' mata ' eo-e wengi .
(src)="b.MAT.2.10.3"> Uma-pi mowo kagoe ' -ra mpohilo betue ' toe .
(src)="b.MAT.2.10.4"> Betue ' toe mpori ' uluhi-ra duu ' -na mento ' o hintoto po ' ohaa ' Ana ' toei .
(trg)="b.MAT.2.10.1"> Mấy thầy thấy ngôi _ sao , mừng _ rỡ quá bội .
(src)="b.MAT.2.11.1"> Karata-ra , mesua ' -ramo hi rala tomi , mpohilo Ana ' toei hante Maria , tina-na .
(src)="b.MAT.2.11.2"> Mowilingkudu-ramo mpopue ' -i .
(src)="b.MAT.2.11.3"> Oti toe , karabongka-nami pontimamahia rewa-ra , pai ' rajuju-mi pepue ' -ra hi Ana ' toei .
(src)="b.MAT.2.11.4"> Pepue ' -ra toe : bulawa , pai ' anu mohonga to masuli ' oli-na to rahanga ' dupa ' pai ' mur .
(trg)="b.MAT.2.11.1"> Khi vào đến nhà , thấy con _ trẻ cùng Ma-ri , mẹ Ngài , thì sấp mình xuống mà thờ lạy Ngài ; rồi bày của quí ra , dâng cho Ngài những lễ _ vật , là vàng , nhũ _ hương , và một dược .
(src)="b.MAT.2.12.1"> Oti toe , Alata ' ala mpololitai-ra hi rala ompo ' -ra , na ' uli ' -raka : " Neo ' -pokoi nculii ' hi Herodes ! "
(src)="b.MAT.2.12.2"> Jadi ' ponculia ' -ra toe , uma-rapa ntara hi Yerusalem , meleli ' -ramo ntara hi ohea ntani ' -na .
(trg)="b.MAT.2.12.1"> Kế đó , trong giấc chiêm _ bao , mấy thầy được Ðức _ Chúa _ Trời mách _ bảo đừng trở _ lại nơi vua Hê-rốt ; nên họ đi đường khác mà về xứ mình .
(src)="b.MAT.2.13.1"> Pe ' ongko ' -ra to nginca mponaa betue ' toera , mehupa ' wo ' o-mi mala ' eka Pue ' hi Yusuf hi rala ompo ' -na .
(src)="b.MAT.2.13.2"> Na ' uli ' mala ' eka toei : " Yusuf !
(src)="b.MAT.2.13.3"> Herodes mpopali ' Ana ' tetui doko ' napatehi .
(src)="b.MAT.2.13.4"> Memata-moko , keni-imi Ana ' tetui hante tina-na , malai-koi hilou hi tana ' Mesir !
(src)="b.MAT.2.13.5"> Mo ' oha ' -mokoi ulu hi ria duu ' -na ria lolita-ku mpai ' mpo ' uli ' -kokoi . "
(trg)="b.MAT.2.13.1"> Sau khi mấy thầy đó đi rồi , có một thiên _ sứ của Chúa hiện đến _ cùng Giô-sép trong chiêm _ bao , mà truyền rằng : Hãy chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài trốn qua nước Ê - díp-tô , rồi cứ ở đó cho tới chừng nào ta bảo ngươi ; vì vua Hê-rốt sẽ kiếm con _ trẻ ấy mà giết .
(src)="b.MAT.2.14.1"> Pemata-nami Yusuf , pai ' hi bengi toe palai-nami mpokeni Maria pai ' Yesus hilou hi Mesir .
(trg)="b.MAT.2.14.1"> Giô-sép bèn chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài đang ban _ đêm lánh qua nước Ê - díp-tô .
(src)="b.MAT.2.15.1"> Mo ' oha ' -ramo hi ria duu ' -na Magau ' Herodes mate .
(src)="b.MAT.2.15.2"> Jadi ' , Yesus rakeni hilou hi tana ' Mesir toe , bona ane rakeni nculii ' -ipi mpai ' , madupa ' -mi Lolita Pue ' to napohowa ' nabi owi to mpo ' uli ' : " Kukio ' Ana ' -ku tumai ngkai Mesir . "
(trg)="b.MAT.2.15.1"> Người _ ở đó cho tới khi vua Hê-rốt băng , hầu cho ứng _ nghiệm lời Chúa đã dùng đấng tiên _ tri mà phán rằng : Ta đã gọi Con ta ra khỏi nước Ê - díp-tô .
(src)="b.MAT.2.16.1"> Kana ' inca-na Herodes karapakawa ' -na to nginca mponaa betue ' toera , uma-pi mowo roe-na .
(src)="b.MAT.2.16.2"> Toe pai ' nahawai ' tantara-na hilou mpopatehi hawe ' ea ana ' tomane hi Betlehem pai ' hi ngata to ntololikia-na , bona ngalai ' ana ' to jadi ' magau ' toei mpai ' rapohipatehii .
(src)="b.MAT.2.16.3"> Na ' inca moto Herodes nto ' uma lomo ' pehupa ' -na betue ' toe , apa ' napekune ' wengi hi to nginca mponaa betue ' toera .
(src)="b.MAT.2.16.4"> Toe pai ' napehubui bona hawe ' ea ana ' tomane hi Betlehem rapatehi , ngkai ana ' lei to lako ' putu duu ' rata hi ana ' to rompae-mi umuru-ra .
(trg)="b.MAT.2.16.1"> Vua Hê - rốt thấy mình đã bị mấy thầy bác _ sĩ đánh _ lừa , thì tức _ giận quá , bèn sai giết hết _ thảy con _ trai từ hai tuổi sấp xuống ở thành Bết-lê-hem và cả hạt , theo đúng ngày _ tháng mà mấy thầy bác _ sĩ đã cho vua biết .
(src)="b.MAT.2.17.1"> Kajadia ' toe mpopadupa ' Lolita Pue ' to napohowa ' nabi Yeremia owi , to mpo ' uli ' hewa toi :
(trg)="b.MAT.2.17.1"> Vậy _ là ứng _ nghiệm lời đấng tiên _ tri Giê-rê-mi đã nói rằng :
(src)="b.MAT.2.18.1"> " Hi ngata Rama uma mowo pogeo ' pai ' potantangi ' .
(src)="b.MAT.2.18.2"> Rahel mpotantangii ' ana ' -ana ' -na .
(src)="b.MAT.2.18.3"> Uma-i ma ' ala tanta ' ua , apa ' uma-rapa ria . "
(trg)="b.MAT.2.18.1"> Người _ ta có nghe tiếng kêu _ la , phàn _ nàn , than _ khóc trong thành Ra-ma : Ấy _ là Ra-chen khóc các con mình , mà không chịu yên _ ủi , vì chúng _ nó không còn nữa .
(src)="b.MAT.2.19.1"> Bula-ra Yusuf , Maria pai ' Yesus hi Mesir , Magau ' Herodes mate .
(src)="b.MAT.2.19.2"> Oti toe , mehupa ' wo ' o-imi mala ' eka Pue ' hi Yusuf hi rala ompo ' -na .
(trg)="b.MAT.2.19.1"> Nhưng sau khi vua Hê-rốt băng , có một thiên _ sứ của Chúa hiện đến _ cùng Giô-sép trong chiêm _ bao , tại nước Ê - díp-tô , mà truyền rằng :
(src)="b.MAT.2.20.1"> Na ' uli ' mala ' eka toei : " Tauna to doko ' mpopatehi Ana ' tetui , mate-imi .
(src)="b.MAT.2.20.2"> Wae-pi , memata-moko , keni-imi Ana ' tetui ntali tina-na , nculii ' -mokoi hilou hi tana ' Israel . "
(trg)="b.MAT.2.20.1"> Hãy chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài trở _ về xứ Y-sơ-ra-ên , vì những kẻ muốn giết con _ trẻ đã chết rồi .
(src)="b.MAT.2.21.1"> Memata mpu ' u-imi Yusuf mpokeni Ana ' toei hante Maria , nculii ' hi tana ' to Israel .
(trg)="b.MAT.2.21.1"> Giô-sép bèn chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài trở _ về xứ Y-sơ-ra-ên .
(src)="b.MAT.2.22.1"> Tapi ' na ' epe Yusuf , Arkelaus ana ' Herodes mposampei tuama-na jadi ' magau ' hi tana ' Yudea .
(src)="b.MAT.2.22.2"> Toe pai ' me ' eka ' -i hilou hi ria .
(src)="b.MAT.2.22.3"> Ngkai ree , ria wo ' o-mi petudui ' Pue ' to nahilo Yusuf hi rala ompo ' -na .
(src)="b.MAT.2.22.4"> Toe pai ' hilou-ramo hi tana ' Galilea ,
(trg)="b.MAT.2.22.1"> Song khi nghe vua A-chê-la - u nối _ ngôi vua cha là Hê-rốt mà trị _ vì tại xứ Giu-đê , thì Giô-sép sợ , không dám về ; và bởi đã được Ðức _ Chúa _ Trời mách _ bảo trong chiêm _ bao , nên _ người vào xứ Ga-li-lê ,
(src)="b.MAT.2.23.1"> pai ' mo ' oha ' -ra hi ngata to rahanga ' Nazaret .
(src)="b.MAT.2.23.2"> Ngkai toe wo ' o-mi , madupa ' -mi lolita nabi owi to mpolowa Ana ' toei , to mpo ' uli ' : Hi ' a mpai ' rakahangai ' to Nazaret .
(trg)="b.MAT.2.23.1"> ở trong một thành kia tên là Na-xa-rét .
(trg)="b.MAT.2.23.2"> Vậy _ là ứng _ nghiệm lời mấy đấng tiên _ tri đã nói rằng : Người _ ta sẽ gọi Ngài là người Na-xa-rét .
(src)="b.MAT.3.1.1"> Ba hangkuja kahae-na oti toe , rata-mi Yohanes Topeniu ' hi papada to wao ' hi Yudea , pai ' natepu ' u-mi mpopalele Lolita Pue ' hi ntodea ,
(trg)="b.MAT.3.1.1"> Lúc ấy , Giăng _ Báp - tít đến giảng đạo trong đồng vắng xứ Giu-đê ,
(src)="b.MAT.3.2.1"> na ' uli ' -raka : " Medea-mokoi ngkai jeko ' -ni , apa ' neo ' rata-mi tempo-na Alata ' ala jadi ' Magau ' hi dunia ' . "
(trg)="b.MAT.3.2.1"> rằng : Các ngươi phải ăn _ năn , vì nước thiên _ đàng đã đến gần !
(src)="b.MAT.3.3.1"> Yohanes toe-imi to nalowa nabi Yesaya owi .
(src)="b.MAT.3.3.2"> Na ' uli ' Yesaya hewa toi : Ria tauna to mekio ' hi papada to wao ' , na ' uli ' : `Neo ' rata-imi Pue'!
(src)="b.MAT.3.3.3"> Porodo ami ' -miki ohea-na .
(src)="b.MAT.3.3.4"> Nipakalempe ami ' -mi ohea to natara mpai ' . ' "
(trg)="b.MAT.3.3.1"> Ấy _ là về Giăng _ Báp - tít mà đấng tiên _ tri Ê - sai đã báo trước rằng : Có _ tiếng kêu trong đồng vắng : Hãy dọn đường Chúa , Ban bằng các nẻo Ngài .
(src)="b.MAT.3.4.1"> Pohea-na Yohanes rababehi ngkai wulu porewua to rahanga ' unta .
(src)="b.MAT.3.4.2"> Salepe ' -na ngkai kuliba .
(src)="b.MAT.3.4.3"> Koni ' -na lari pai ' ue wani .
(trg)="b.MAT.3.4.1"> Vả _ Giăng mặc áo bằng lông lạc _ đà , buộc dây _ lưng bằng da ; ăn , thì ăn những châu _ chấu và mật _ ong rừng .
(src)="b.MAT.3.5.1"> Wori ' tauna to hilou hi papada to wao ' doko ' mpo ' epe lolita-na .
(src)="b.MAT.3.5.2"> Ria-ra ngkai ngata Yerusalem , pai ' ngkai humalili ' tana ' Yudea , ria wo ' o ngkai ngata-ngata to hampanca ' ua ue Yordan .
(trg)="b.MAT.3.5.1"> Bấy _ giờ , dân thành Giê-ru-sa-lem , cả xứ Giu-đê , và cả miền chung _ quanh sông Giô-đanh đều đến _ cùng người ;
(src)="b.MAT.3.6.1"> Hilou-ra mpangaku ' jeko ' -ra , pai ' naniu ' -ra hi ue Yordan tanda kamedea-ra ngkai jeko ' -ra .
(trg)="b.MAT.3.6.1"> và khi họ đã xưng _ tội mình rồi , thì chịu người làm _ phép báp tem dưới sông Giô-đanh .
(src)="b.MAT.3.7.1"> Wori ' wo ' o pangkeni agama Yahudi to rahanga ' to Parisi pai ' to Saduki tumai mpopeniu ' hi Yohanes .
(src)="b.MAT.3.7.2"> Kanahilo-ra rata , na ' uli ' -raka : " He koi ' to bengku ' gau ' -ni !
(src)="b.MAT.3.7.3"> Napa pai ' tumai mpopeniu ' -koie ?
(src)="b.MAT.3.7.4"> Ba ni ' uli ' -koina , ma ' ala mpai ' nipasalewa roe Alata ' ala to neo ' mporumpa ' -koi !
(trg)="b.MAT.3.7.1"> Bởi _ Giăng thấy nhiều người dòng Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến chịu _ phép báp - tem mình , thì bảo họ rằng : Hỡi dòng _ dõi rắn _ lục kia , ai đã dạy các ngươi tránh khỏi cơn giận ngày _ sau ?
(src)="b.MAT.3.8.1"> Ane bongko medea-mokoi ngkai jeko ' -ni , babehi-mokoi gau ' to lompe ' .
(trg)="b.MAT.3.8.1"> Vậy , các ngươi hãy kết _ quả xứng _ đáng với sự ăn _ năn ,
(src)="b.MAT.3.9.1"> Pai ' neo ' nipoperaha kamuli-na Abraham-koi , neo ' ni ' uli ' hi rala nono-ni : `Uma-hawo mpai ' nahuku' -kai Alata'ala.'
(src)="b.MAT.3.9.2"> Tetu-e uma makono !
(src)="b.MAT.3.9.3"> Bona ni ' inca : muli Abraham bisa napajadi ' Alata ' ala ngkai watu-watu toe lau .
(trg)="b.MAT.3.9.1"> và đừng tự khoe rằng : Áp - ra-ham là tổ chúng _ ta ; và ta nói cho các ngươi rằng Ðức _ Chúa _ Trời có _ thể khiến đá nầy sanh ra con _ cái cho Áp - ra-ham được .
(src)="b.MAT.3.10.1"> Neo ' rata-mi pehuku ' Alata ' ala !
(src)="b.MAT.3.10.2"> Pehuku ' -na hewa pati to rodo ami ' -mi hi tawu kaju .
(src)="b.MAT.3.10.3"> Butu ngkaju-na to uma lompe ' wua ' -na , bate ratoki pai ' ratene ' hi rala apu . "
(trg)="b.MAT.3.10.1"> Bây _ giờ cái búa đã để kề rễ cây ; vậy hễ cây nào không sanh trái tốt , thì sẽ phải đốn và chụm .
(src)="b.MAT.3.11.1"> Na ' uli ' wo ' o-mi Yohanes : " Aku ' toi mponiu ' -koi hante ue , tanda kamedea-ni ngkai jeko ' -ni .
(src)="b.MAT.3.11.2"> Tapi ' tumai-i mpai ' ngkabokoa ' ngkai aku ' hadua to meliu kuasa-na ngkai aku ' .
(src)="b.MAT.3.11.3"> Bangku ' jadi ' pahawaa ' -na to mpokeni sapatu ' -na , uma-a-kuwo natao .
(src)="b.MAT.3.11.4"> Hi ' a mpai ' to mponiu ' -koi hante Inoha ' Tomoroli ' pai ' hante apu .
(trg)="b.MAT.3.11.1"> Về phần ta , ta lấy nước mà làm _ phép báp - tem cho các ngươi ăn _ năn ; song Ðấng đến sau ta có quyền phép hơn ta , ta không đáng xách giày Ngài .
(trg)="b.MAT.3.11.2"> Ấy _ là Ðấng sẽ làm _ phép báp - tem cho các ngươi bằng Ðức _ Thánh _ Linh và bằng lửa .
(src)="b.MAT.3.12.1"> Hi ' a ma ' ala rarapai ' -ki tauna to mpowiri ' pae .
(src)="b.MAT.3.12.2"> Nagaa ' pae to mo ' ihi ngkai to lopa ' -na duu ' -na me ' itu ' .
(src)="b.MAT.3.12.3"> Pae to mo ' ihi napuna ' hi rala wilulu , pai ' to lopa ' -na nasuwe hi rala apu to jela ' ncuu duu ' kahae-hae-na . "
(trg)="b.MAT.3.12.1"> Tay _ Ngài cầm nia mà dê thật sạch sân lúa mình và Ngài sẽ chứa lúa vào kho , còn rơm _ rạ thì đốt trong lửa chẳng hề tắt .
(src)="b.MAT.3.13.1"> Nto ' u toe , Yesus tumai ngkai tana ' Galilea rata hi ue Yordan .
(src)="b.MAT.3.13.2"> Rata hi ria , mpopeniu ' wo ' o-i-hawo hi Yohanes .
(trg)="b.MAT.3.13.1"> Khi ấy , Ðức _ Chúa _ Jêsus từ xứ Ga-li-lê đến _ cùng Giăng tại sông Giô-đanh , đặng chịu người làm _ phép báp - tem .
(src)="b.MAT.3.14.1"> Tapi ' Yohanes , uma-i daho ' mponiu ' -i , pai ' na ' uli ' -ki : " Kakoo-kono-na , aku ' toi-dile to toto-na mpopeniu ' hi Iko-e , hiaa ' Iko lau-di to tumai hi aku ' ! "
(trg)="b.MAT.3.14.1"> Song _ Giăng từ _ chối mà rằng : Chính tôi cần phải chịu Ngài làm _ phép báp - tem , mà Ngài lại trở đến _ cùng tôi sao !
(trg)="b.MAT.3.14.2"> Ðức _ Chúa _ Jêsus đáp rằng :
(src)="b.MAT.3.15.1"> Natompoi ' Yesus : " Niu ' -ama-hana .
(src)="b.MAT.3.15.2"> Natao moto tababehi toi , bona tatuku ' hawe ' ea konoa Alata ' ala . "
(src)="b.MAT.3.15.3"> Ngkai ree , naniu ' mpu ' u-imi .
(trg)="b.MAT.3.15.1"> Bây _ giờ cứ làm đi , vì chúng _ ta nên làm cho trọn mọi việc công _ bình như _ vậy .
(trg)="b.MAT.3.15.2"> Giăng bèn vâng lời Ngài .
(src)="b.MAT.3.16.1"> Ka ' oti-na Yesus raniu ' , mencore-imi ngkai rala ue .
(src)="b.MAT.3.16.2"> Tebea ncorobaa-mi langi ' , pai ' nahilo-hawo , Inoha ' Alata ' ala mana ' u tumai hewa danci mangkebodo , hompo hi Hi ' a .
(trg)="b.MAT.3.16.1"> Vừa khi chịu _ phép báp - tem rồi , Ðức _ Chúa _ Jêsus ra khỏi nước ; bỗng chúc các từng trời mở ra , Ngài thấy Thánh _ Linh của Ðức _ Chúa _ Trời ngự xuống như chim bò câu , đậu trên Ngài .
(src)="b.MAT.3.17.1"> Oti toe , ra ' epe-mi lolita Alata ' ala ngkai langi ' to mpo ' uli ' : " Hi ' a toi-mi ana ' -ku to kupe ' ahi ' .
(src)="b.MAT.3.17.2"> Hi ' a-mi to mpakagoe ' nono-ku . "
(trg)="b.MAT.3.17.1"> Tức _ thì có _ tiếng từ trên trời phán rằng : Nầy là Con yêu _ dấu của ta , đẹp _ lòng ta mọi đàng .
(src)="b.MAT.4.1.1"> Oti toe , Inoha ' Alata ' ala mpopakeni Yesus hilou hi papada to wao ' , bona Magau ' Anudaa ' mposori-i .
(trg)="b.MAT.4.1.1"> Bấy _ giờ , Ðức _ Thánh _ Linh đưa Ðức _ Chúa _ Jêsus đến _ nơi đồng vắng , đặng chịu ma _ quỉ cám _ dỗ .
(src)="b.MAT.4.2.1"> Opo ' mpulu ' eo opo ' mpulu ' bengi mopuasa ' -i .
(src)="b.MAT.4.2.2"> Ngkai ree , mo ' oro ' -imi .
(trg)="b.MAT.4.2.1"> Ngài đã kiêng ăn bốn mươi ngày bốn mươi đêm rồi , sau thì đói .
(src)="b.MAT.4.3.1"> Rata Magau ' Topesori mpo ' uli ' -ki : " Ane Ana ' Alata ' ala mpu ' u-ko , wae-pi hubui watu toe-ra lau mewali pongkoni ' ! "
(trg)="b.MAT.4.3.1"> Quỉ cám _ dỗ đến gần Ngài , mà nói rằng : Nếu ngươi phải là Con _ Ðức _ Chúa _ Trời , thì hãy khiến đá nầy trở _ nên bánh đi .
(src)="b.MAT.4.4.1"> Natompoi ' Yesus : " Hi rala Buku Tomoroli ' te ' uki ' hewa toi : `Manusia ' uma tuwu' ngkai pongkoni' -wadi.
(src)="b.MAT.4.4.2"> Tuwu ' -ra ngkai kampotuku ' -ra butu mela lolita to napohowa ' Alata ' ala . ' "
(trg)="b.MAT.4.4.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus đáp : Có lời chép rằng : Người _ ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi , song nhờ mọi lời _ nói ra từ miệng Ðức _ Chúa _ Trời .
(src)="b.MAT.4.5.1"> Oti toe , Magau ' Anudaa ' mpopakeni-i hilou hi Yerusalem , ngata to moroli ' , napopokore-i hi lolo wumu Tomi Alata ' ala ,
(trg)="b.MAT.4.5.1"> Ma _ quỉ bèn đem Ngài vào nơi thành thánh , đặt Ngài trên nóc đền thờ ,
(src)="b.MAT.4.6.1"> pai ' na ' uli ' -ki : " Ane Ana ' Alata ' ala-ko , mengkanawu ' -ko ngkai rei !
(src)="b.MAT.4.6.2"> Uma-ko mpai ' moapa-apa , apa ' ria te ' uki ' hi rala Buku Tomoroli ' : `Pue ' Alata'ala mpohubui mala'eka-na mpetalawai' -ko ngkai silaka.
(src)="b.MAT.4.6.3"> Rahorongko-ko bona witi ' -nu uma dungku hi watu . ' "
(trg)="b.MAT.4.6.1"> và nói rằng : Nếu ngươi phải là Con _ Ðức _ Chúa _ Trời , thì hãy gieo mình xuống đi ; vì có lời chép rằng : Chúa sẽ truyền các thiên _ sứ gìn _ giữ ngươi , Thì các Ðấng ấy sẽ nâng ngươi trong tay , Kẻo chơn ngươi vấp nhằm đá chăng .
(src)="b.MAT.4.7.1"> Natompoi ' Yesus : " Aga ria wo ' o te ' uki ' hi rala Buku Tomoroli ' to mpo ' uli ' hewa toi : `Neo ' tasori Pue' -ta, Pue' Alata'ala!'"
(trg)="b.MAT.4.7.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus phán : Cũng có lời chép rằng : Ngươi đừng thử Chúa là Ðức _ Chúa _ Trời ngươi .
(src)="b.MAT.4.8.1"> Oti toe Magau ' Anudaa ' mpakeni tena Yesus lou hi lolo bulu ' to molangko lia , pai ' napopohiloi-i hawe ' ea kamagaua ' hi dunia ' hante ka ' uaa ' -na .
(trg)="b.MAT.4.8.1"> Ma _ quỉ lại đem Ngài lên trên núi rất cao , chỉ cho Ngài các nước thế _ gian , cùng sự vinh _ hiển các nước ấy ;
(src)="b.MAT.4.9.1"> Na ' uli ' -ki : " Hawe ' ea toe lau kuwai ' -koko , ane motingkua ' -ko mpopue ' -a . "
(trg)="b.MAT.4.9.1"> mà nói rằng : Ví _ bằng ngươi sấp mình trước mặt ta mà thờ lạy , thì ta sẽ cho ngươi hết _ thảy mọi sự nầy .
(src)="b.MAT.4.10.1"> Hampetompoi ' Yesus : " Palai-ko topesori !
(src)="b.MAT.4.10.2"> Apa ' hi rala Buku Tomoroli ' te ' uki ' hewa toi : `Kana mepue ' -ta hi Pue' -ta, Pue' Alata'ala.
(src)="b.MAT.4.10.3"> Muntu ' Hi ' a-wadi to natao tapengkorui . ' "
(trg)="b.MAT.4.10.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus bèn phán cùng nó rằng : Hỡi quỉ Sa-tan , ngươi hãy lui ra !
(trg)="b.MAT.4.10.2"> Vì có lời chép rằng : Ngươi phải thờ phượng Chúa là Ðức _ Chúa _ Trời ngươi , và chỉ hầu việc một _ mình Ngài mà thôi .
(src)="b.MAT.4.11.1"> Ngkai ree , malai mpu ' u-imi Magau ' Anudaa ' mpalahii Yesus , pai ' oti toe rata-ramo mala ' eka mpomawai-i .
(trg)="b.MAT.4.11.1"> Ma _ quỉ bèn bỏ đi ; liền có thiên _ sứ đến gần mà hầu việc Ngài .
(src)="b.MAT.4.12.1"> Ko ' ia mahae ngkai ree , Yohanes Topeniu ' rahoko ' pai ' ratarungku ' .
(src)="b.MAT.4.12.2"> Kana ' epe-na Yesus kareba toe , hilou nculii ' -imi hi ngata Nazaret hi tana ' Galilea .
(trg)="b.MAT.4.12.1"> Vả , khi Ðức _ Chúa _ Jêsus nghe Giăng bị tù rồi , thì Ngài lánh qua xứ Ga-li-lê .
(src)="b.MAT.4.13.1"> Oti toe , kaliliu-imi ngkai Nazaret hilou mo ' oha ' hi ngata Kapernaum .
(src)="b.MAT.4.13.2"> Kapernaum toe , ngata hi wiwi ' rano Galilea , hi tana ' Zebulon pai ' Naftali .
(trg)="b.MAT.4.13.1"> Ngài bỏ thành Na-xa-rét mà đến ở thành Ca-bê-na-um , gần mé biển , giáp địa _ phận xứ Sa-bu-lôn cùng xứ Nép-ta-li ,
(src)="b.MAT.4.14.1"> Yesus mo ' oha ' hi ree , alaa-na madupa ' -mi lolita to napohowa ' nabi Yesaya owi , hewa toi moni-na :
(trg)="b.MAT.4.14.1"> để cho ứng _ nghiệm lời đấng tiên _ tri Ê - sai đã nói rằng :
(src)="b.MAT.4.15.1"> " Ane tana ' -ra to Zebulon pai ' to Naftali , tana ' to mohu ' hi rano Galilea , pai ' tana ' to hi dipo ue Yordan .
(src)="b.MAT.4.15.2"> Tana ' toe rapo ' ohai ' wori ' tauna to bela-ra to Yahudi .
(trg)="b.MAT.4.15.1"> Ðất _ Sa - bu-lôn và Nép-ta-li , Ở về trên con đường đi đến biển , bên kia sông Giô-đanh , Tức _ là xứ Ga-li-lê thuộc về dân ngoại ,
(src)="b.MAT.4.16.1"> Ri ' ulu , tauna toera hi rala kabengia-na , pai ' me ' eka ' -ra mpoka ' eka ' kamatea .
(src)="b.MAT.4.16.2"> Aga wae lau , mpohilo-ramo-rawo baja to bohe , apa ' mehupa ' -mi eo to mehini mpohinii-ra . "
(trg)="b.MAT.4.16.1"> Dân ấy ngồi chỗ tối _ tăm , đã thấy ánh _ sáng lớn ; Và trên những kẻ ngồi trong miền và dưới bóng sự chết , Thì ánh _ sáng đã mọc lên .
(src)="b.MAT.4.17.1"> Ntepu ' u ngkai ree , Yesus mpoparata Lolita Pue ' , na ' uli ' : " Medea-mokoi ngkai jeko ' -ni , apa ' neo ' rata-mi tempo-na Alata ' ala jadi ' Magau ' hi dunia ' . "
(trg)="b.MAT.4.17.1"> Từ lúc đó , Ðức _ Chúa _ Jêsus khởi giảng _ dạy rằng : Các ngươi hãy ăn _ năn , vì nước thiên _ đàng đã đến gần .
(src)="b.MAT.4.18.1"> Bula-na Yesus momako ' hi wiwi ' rano Galilea , mpohilo-i rodua to ntali ompi ' , hanga ' -ra Simon ( to rahanga ' wo ' o Petrus ) hante Andreas ompi ' -na .
(src)="b.MAT.4.18.2"> Nto ' u toe , bula-ra mebau ' hi rano mojala ' , apa ' toe-mi-rawo bago-ra .
(trg)="b.MAT.4.18.1"> Khi _ Ngài đang đi dọc theo mé biển Ga-li-lê , thấy hai anh _ em kia , là Si-môn , cũng gọi _ là Phi - e-rơ , với em là Anh-rê , đương thả lưới dưới biển , vì hai anh _ em vốn là người đánh _ cá .
(src)="b.MAT.4.19.1"> Na ' uli ' Yesus mpo ' uli ' -raka : " Mai-mokoi ntuku ' -a !
(src)="b.MAT.4.19.2"> Uma-pokoi mebau ' mpali ' uru .
(src)="b.MAT.4.19.3"> Ngkai wae lau kuwai ' -koi pobago mpotudui ' tauna mepangala ' hi Aku ' . "
(trg)="b.MAT.4.19.1"> Ngài phán cùng hai người rằng : Các ngươi hãy theo ta , ta sẽ cho các ngươi nên tay đánh lưới người .
(src)="b.MAT.4.20.1"> Karapalahii-nami jala ' -ra , pai ' ntepu ' u eo toe mpotuku ' Yesus-ramo .
(trg)="b.MAT.4.20.1"> Hai anh _ em liền bỏ lưới mà theo Ngài .
(src)="b.MAT.4.21.1"> Oti toe , Yesus mpokaliliu pomako ' -na , nahilo wo ' o-mi rodua to ntali ompi ' : Yakobus pai ' Yohanes , ana ' -na Zebedeus .
(src)="b.MAT.4.21.2"> Hira ' toe , bula-ra mpokolompehii jala ' -ra hi rala sakaya hante tuama-ra .
(src)="b.MAT.4.21.3"> Yesus mpokio ' -ra jadi ' topetuku ' -na .
(trg)="b.MAT.4.21.1"> Từ đó đi một đỗi xa _ xa nữa , Ngài thấy hai anh _ em khác , là Gia-cơ , con của Xê-bê-đê , với em là Giăng , đang cùng cha mình là Xê-bê-đê vá lưới trong thuyền ; Ngài bèn gọi hai người .
(src)="b.MAT.4.22.1"> Karapalahii-na wo ' o-mi-rawo sakaya-ra pai ' tuama-ra , mpotuku ' Yesus wo ' o-ramo-rawo .
(trg)="b.MAT.4.22.1"> Tức _ thì hai người đó bỏ thuyền và cha mình mà theo Ngài .
(src)="b.MAT.4.23.1"> Yesus modao ' hobo ' hi tana ' Galilea pai ' -i metudui ' hi rala tomi posampayaa .
(src)="b.MAT.4.23.2"> Mpoparata-i Kareba Lompe ' , na ' uli ' : " Neo ' rata-mi tempo-na Alata ' ala jadi ' Magau ' hi dunia ' . "
(src)="b.MAT.4.23.3"> Yesus mpaka ' uri ' wo ' o hawe ' ea tauna to peda ' pai ' to keru .
(trg)="b.MAT.4.23.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus đi khắp xứ Ga-li-lê , dạy _ dỗ trong các nhà hội , giảng Tin _ Lành của nước Ðức _ Chúa _ Trời và chữa lành mọi thứ tật bịnh trong dân .
(src)="b.MAT.4.24.1"> Pobago-na Yesus toe tetolele hi hawe ' ea ngata hi propinsi Siria , alaa-na wori ' tauna tumai doko ' mpohirua ' -ki .
(src)="b.MAT.4.24.2"> Mpokeni-ra hawe ' ea doo-ra to mpotodohaka to wori ' nyala haki ' -ra pai ' kasusaa ' -ra , ba to nahawi ' seta , ba to limpuangaa ba to pungku .
(src)="b.MAT.4.24.3"> Napaka ' uri ' -ra omea .
(trg)="b.MAT.4.24.1"> Vậy , danh _ tiếng Ngài đồn ra khắp cả xứ Sy-ri , người _ ta bèn đem cho Ngài mọi người đau _ ốm , hay _ là mắc bịnh nọ tật kia , những kẻ bị quỉ ám , điên _ cuồng , bại xuội , thì Ngài chữa cho họ được lành cả .
(src)="b.MAT.4.25.1"> Nto ' u toe , wori ' lia tauna to mpotuku ' Yesus .
(src)="b.MAT.4.25.2"> Ria-ra to ngkai tana ' Galilea , ngkai Dekapolis , ngkai Yerusalem , ngkai tana ' Yudea , pai ' ria wo ' o-ra ngkai dipo ue Yordan .
(trg)="b.MAT.4.25.1"> Vả _ lại , từ xứ Ga-li-lê , xứ Ðê - ca-bô-lơ , thành Giê-ru-sa-lem , xứ Giu-đê , cho _ đến xứ bên kia sông Giô-đanh , thiên _ hạ kéo nhau rất đông mà theo Ngài .
(src)="b.MAT.5.1.1"> Kanahilo-na Yesus tauna to wori ' toera , manake ' -imi hilou hi bulu ' -na , pai ' -i mohura .
(src)="b.MAT.5.1.2"> Rata-ramo topetuku ' -na mpomohui ' -i .
(trg)="b.MAT.5.1.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus xem thấy đoàn dân đông , bèn lên núi kia ; khi Ngài đã ngồi , thì các môn _ đồ đến gần .
(src)="b.MAT.5.2.1"> Natudui ' -ra , na ' uli ' -raka :
(trg)="b.MAT.5.2.1"> Ngài bèn mở _ miệng mà truyền dạy rằng :
(src)="b.MAT.5.3.1"> " Marasi ' tauna to mpo ' inca kampe ' ahii ' tuwu ' -ra hi poncilo Alata ' ala , apa ' hira ' toe-mi mpai ' to jadi ' ntodea Alata ' ala , pai ' Alata ' ala jadi ' Magau ' -ra .
(trg)="b.MAT.5.3.1"> Phước cho những kẻ có lòng khó _ khăn , vì nước thiên _ đàng là của những kẻ ấy !
(src)="b.MAT.5.4.1"> Marasi ' tauna to susa ' nono-ra , apa ' Alata ' ala moto mpai ' mpotanta ' u-ra .
(trg)="b.MAT.5.4.1"> Phước cho những kẻ than _ khóc , vì sẽ được yên _ ủi !
(src)="b.MAT.5.5.1"> Marasi ' tauna to dingki ' nono-ra , apa ' hira ' mpai ' to mporata napa to najanci Alata ' ala .
(trg)="b.MAT.5.5.1"> Phước cho những kẻ nhu _ mì , vì sẽ hưởng được đất !
(src)="b.MAT.5.6.1"> Marasi ' tauna to doko ' lia jadi ' monoa ' hi poncilo Alata ' ala , apa ' Alata ' ala moto mpai ' to mpowai ' -ra napa to rapali ' toe .
(trg)="b.MAT.5.6.1"> Phước cho những kẻ đói _ khát sự công _ bình , vì sẽ được no _ đủ !
(src)="b.MAT.5.7.1"> Marasi ' tauna to ma ' ahi ' hi doo-ra , apa ' Alata ' ala wo ' o mpai ' mpoka ' ahi ' -ra .
(trg)="b.MAT.5.7.1"> Phước cho những kẻ hay thương _ xót , vì sẽ được thương _ xót !
(src)="b.MAT.5.8.1"> Marasi ' tauna to moroli ' nono-ra , apa ' hira ' mpai ' to mpohilo Alata ' ala .
(trg)="b.MAT.5.8.1"> Phước cho những kẻ có lòng trong _ sạch , vì sẽ thấy Ðức _ Chúa _ Trời !
(src)="b.MAT.5.9.1"> Marasi ' tauna to mpopohintuwu ' doo , apa ' hira ' -mi mpai ' to rahanga ' ana ' Alata ' ala .
(trg)="b.MAT.5.9.1"> Phước cho những kẻ làm cho người hòa _ thuận , vì sẽ được gọi _ là con Ðức _ Chúa _ Trời !
(src)="b.MAT.5.10.1"> Marasi ' tauna to rabalinai ' sabana mpobabehi-ra konoa Alata ' ala , apa ' hira ' toe-mi mpai ' to jadi ' ntodea Alata ' ala , pai ' Alata ' ala jadi ' Magau ' -ra .
(trg)="b.MAT.5.10.1"> Phước cho những kẻ chịu bắt _ bớ vì sự công _ bình , vì nước thiên _ đàng là của những kẻ ấy !
(src)="b.MAT.5.11.1"> " Marasi ' -koi ane raruge ' -koi tauna , rabalinai ' pai ' rabalihi-koi hante wori ' nyala lolita pebalihi sabana petuku ' -ni hi Aku ' .
(trg)="b.MAT.5.11.1"> Khi nào vì cớ ta mà người _ ta mắng _ nhiếc , bắt _ bớ , và lấy mọi điều dữ nói vu cho các ngươi , thì các ngươi sẽ được phước .