# plt/Malagasy.xml.gz
# vi/Vietnamese-tok.xml.gz


(src)="b.GEN.1.1.1"> [ Ny namoronan ' Andriamanitra izao tontolo izao ] Tamin ' ny voalohany Andriamanitra nahary ny lanitra sy ny tany .
(trg)="b.GEN.1.1.1"> Ban _ đầu Ðức _ Chúa _ Trời dựng nên trời _ đất .

(src)="b.GEN.1.2.1"> Ary ny tany dia tsy nisy endrika sady foana ; ary aizina no tambonin ' ny lalina .
(src)="b.GEN.1.2.2"> Ary ny fanahin ' Andriamanitra nanomba tambonin ' ny rano .
(trg)="b.GEN.1.2.1"> Vả , đất là vô _ hình và trống _ không , sự mờ tối ở trên mặt vực ; Thần _ Ðức _ Chúa _ Trời vận _ hành trên mặt _ nước .

(src)="b.GEN.1.3.1"> Ary Andriamanitra nanao hoe : Misia mazava ; dia nisy mazava .
(trg)="b.GEN.1.3.1"> Ðức _ Chúa _ Trời phán rằng : Phải có sự sáng ; thì _ có sự sáng .

(src)="b.GEN.1.4.1"> Ary hitan ' Andriamanitra fa tsara ny mazava ; ary nampisarahin ' Andriamanitra ny mazava sy ny maizina .
(trg)="b.GEN.1.4.1"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy sự sáng là tốt _ lành , bèn phân sáng ra cùng tối .

(src)="b.GEN.1.5.1"> Ary Andriamanitra nanao ny mazava hoe andro ; ary ny maizina nataony hoe alina .
(src)="b.GEN.1.5.2"> Dia nisy hariva , ary nisy maraina , andro voalohany izany .
(trg)="b.GEN.1.5.1"> Ðức _ Chúa _ Trời đặt tên sự sáng là ngày ; sự tối là đêm .
(trg)="b.GEN.1.5.2"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ nhứt .

(src)="b.GEN.1.6.1"> Ary Andriamanitra nanao hoe : Misia habakabaka eo anelanelan ' ny rano ; ary aoka hampisaraka ny rano amin ' ny rano izy .
(trg)="b.GEN.1.6.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Phải có một khoảng _ không ở giữa nước đặng phân _ rẽ nước cách với nước .

(src)="b.GEN.1.7.1"> Ary Andriamanitra nanao ny habakabakaka ka nampisaraka ny rano ambanin ' ny habakabaka tamin ' ny rano ambonin ' ny habakabaka ; dia nisy izany .
(trg)="b.GEN.1.7.1"> Ngài làm _ nên khoảng _ không , phân _ rẽ nước ở dưới khoảng _ không cách với nước ở trên khoảng _ không ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.8.1"> Ary Andriamanitra nanao ny habakabaka hoe lanitra .
(src)="b.GEN.1.8.2"> Dia nisy hariva , ary nisy maraina , andro faharoa izany .
(trg)="b.GEN.1.8.1"> Ðức _ Chúa _ Trời đặt tên khoảng _ không là trời .
(trg)="b.GEN.1.8.2"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ nhì .

(src)="b.GEN.1.9.1"> Ary Andriamanitra nanao hoe : Aoka hiangona ny rano eny ambanin ' ny lanitra ho eo amin ' ny fitoerana iray , ary aoka hiseho ny maina ; dia nisy izany .
(trg)="b.GEN.1.9.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Những nước ở dưới trời phải tụ lại một nơi , và phải có chỗ khô cạn bày ra ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.10.1"> Ary Andriamanitra nanao ny maina hoe tany ; ary ny rano tafangona nataony hoe ranomasina .
(src)="b.GEN.1.10.2"> Ary hitan ' Andriamanitra fa tsara izany .
(trg)="b.GEN.1.10.1"> Ðức _ Chúa _ Trời đặt tên chỗ khô cạn là đất , còn nơi nước tụ lại là biển .
(trg)="b.GEN.1.10.2"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy điều đó là tốt _ lành .

(src)="b.GEN.1.11.1"> Ary Andriamanitra nanao hoe : Aoka ny tany haniry ahitra sy anana mamoa ary hazo fihinam-boa izay mamoa , samy araka ny karazany avy , ka manam-boa ao aminy , eny ambonin ' ny tany ; dia nisy izany .
(trg)="b.GEN.1.11.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Ðất phải sanh cây _ cỏ ; cỏ kết hột giống , cây trái kết _ quả , tùy theo loại mà có hột giống trong mình trên đất ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.12.1"> Ary ny tany naniry ahitra sy anana mamoa samy araka ny karazany avy , ary hazo mamoa izay manam-boa ao aminy , samy araka ny karazany avy .
(src)="b.GEN.1.12.2"> Ary hitan ' Andriamanitra fa tsara izany .
(trg)="b.GEN.1.12.1"> Ðất sanh cây _ cỏ : cỏ kết hột tùy theo loại , cây kết _ quả có hột trong mình , tùy theo loại .
(trg)="b.GEN.1.12.2"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy điều đó là tốt _ lành .

(src)="b.GEN.1.13.1"> Dia nisy hariva. ary nisy maraina , andro fahatelo izany .
(trg)="b.GEN.1.13.1"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ _ ba .

(src)="b.GEN.1.14.1"> Ary Andriamanitra nanao hoe : Misia fahazavana eny amin ' ny habakabaky ny lanitra hampisaraka ny andro sy ny alina ; ary aoka ho famantarana sy ho fotoana ary ho andro sy taona ireo .
(trg)="b.GEN.1.14.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Phải có các vì sáng trong khoảng _ không trên trời , đặng phân ra ngày với đêm , và dùng làm _ dấu để định thì tiết , ngày và năm ;

(src)="b.GEN.1.15.1"> Ary aoka ho fanazavana eny amin ' ny habakabaky ny lanitra izy hanazava eny ambonin ' ny tany ; dia nisy izany .
(trg)="b.GEN.1.15.1"> lại dùng làm _ vì sáng trong khoảng _ không trên trời để soi xuống đất ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.16.1"> Ary Andriamanitra nanao ny fanazavana roa lehibe , dia ny fanazavana lehibe ho mpanapaka ny andro ary ny fanazavana kely ho mpanapaka ny alina sy ny kintana .
(trg)="b.GEN.1.16.1"> Ðức _ Chúa _ Trời làm _ nên hai vì sáng lớn ; vì lớn hơn để cai _ trị ban _ ngày , vì nhỏ hơn để cai _ trị ban _ đêm ; Ngài cũng làm các ngôi _ sao .

(src)="b.GEN.1.17.1"> Ary Andriamanitra nametraka azy teny amin ' ny habakabaky ny lanitra hanazava eny ambonin ' ny tany ,
(trg)="b.GEN.1.17.1"> Ðức _ Chúa _ Trời đặt các vì đó trong khoảng _ không trên trời , đặng soi sáng đất ,

(src)="b.GEN.1.18.1"> sy ho mpanapaka ny andro sy ny alina , ary hampisaraka ny mazava sy ny maizina .
(src)="b.GEN.1.18.2"> Ary hitan ' Andriamanitra fa tsara izany .
(trg)="b.GEN.1.18.1"> đặng cai _ trị ban _ ngày và ban _ đêm , đặng phân ra sự sáng với sự tối .
(trg)="b.GEN.1.18.2"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy điều đó là tốt _ lành .

(src)="b.GEN.1.19.1"> Dia nisy hariva , ary nisy maraina , andro fahefatra izany .
(trg)="b.GEN.1.19.1"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ _ tư .

(src)="b.GEN.1.20.1"> Ary Andriamanitra nanao hoe : Aoka ny rano ho be zava-manan ' aina ; ary aoka hisy vorona hanidina ambonin ' ny tany eny amin ' ny habakabaky ny lanitra .
(trg)="b.GEN.1.20.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Nước phải sanh các vật sống cho nhiều , và các loài chim phải bay trên mặt _ đất trong khoảng _ không trên trời .

(src)="b.GEN.1.21.1"> Ary Andriamanitra nahary ny biby vaventy anaty rano sy ny zava-manan ' aina mihetsiketsika rehetra , izay efa betsaka ao amin ' ny rano , samy araka ny karazany avy , ary ny voro-manidina rehetra , samy araka ny karazany avy .
(src)="b.GEN.1.21.2"> Ary hitan ' Andriamanitra fa tsara izany .
(trg)="b.GEN.1.21.1"> Ðức _ Chúa _ Trời dựng nên các loài cá lớn , các vật sống hay động nhờ nước mà sanh nhiều ra , tùy theo loại , và các loài chim hay bay , tùy theo loại .
(trg)="b.GEN.1.21.2"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy điều đó là tốt _ lành .

(src)="b.GEN.1.22.1"> Ary Andriamanitra nitso-drano azy hoe : Maroa anaka sy mihabetsaha ary mamenoa ny rano ao amin ' ny ranomasina ; ary aoka ny vorona hihamaro eny ambonin ' ny tany .
(trg)="b.GEN.1.22.1"> Ðức _ Chúa _ Trời ban phước cho các loài đó mà phán rằng : Hãy sanh sản , thêm nhiều , làm cho đầy _ dẫy dưới biển ; còn các loài chim hãy sanh sản trên đất cho nhiều .

(src)="b.GEN.1.23.1"> Dia nisy fa hariva , ary nisy maraina , andro fahadimy izany .
(trg)="b.GEN.1.23.1"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ _ năm .

(src)="b.GEN.1.24.1"> Ary Andriamanitra nanao hoe : Aoka ny tany hamoaka zava-manan ' aina samy araka ny karazany avy , dia biby fiompy sy biby mandady sy mikisaka ary bibi-dia , samy araka ny karazany avy ; dia nisy izany .
(trg)="b.GEN.1.24.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Ðất phải sanh các vật sống tùy theo loại , tức súc _ vật , côn _ trùng , và thú _ rừng , đều tùy theo loại ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.25.1"> Ary Andriamanitra nanao ny bibi-dia , samy araka ny karazany avy , sy ny biby fiompy , samy araka ny karazany avy , ary ny biby rehetra izay mandady na mikisaka amin ' ny tany , samy araka ny karazany avy .
(src)="b.GEN.1.25.2"> Ary hitan ' Andriamanitra fa tsara izany .
(trg)="b.GEN.1.25.1"> Ðức _ Chúa _ Trời làm _ nên các loài thú _ rừng tùy theo loại , súc _ vật tùy theo loại , và các côn _ trùng trên đất tùy theo loại , Ðức _ Chúa _ Trời thấy điều đó là tốt _ lành .

(src)="b.GEN.1.26.1"> Ary Andriamanitra nanao hoe : Andeha Isika hamorona olona tahaka ny endritsika , araka ny tarehintsika ; ary aoka izy hanjaka amin ' ny hazandrano ao amin ' ny ranomasina sy ny voro-manidina sy ny biby fiompy sy ny tany rehetra ary ny biby rehetra izay mandady na mikisaka amin ' ny tany .
(trg)="b.GEN.1.26.1"> Ðức _ Chúa _ Trời phán rằng : Chúng _ ta hãy làm _ nên loài _ người như hình ta và theo tượng ta , đặng quản _ trị loài cá biển , loài chim trời , loài súc _ vật , loài côn _ trùng bò trên mặt _ đất , và khắp cả đất .

(src)="b.GEN.1.27.1"> Ary Andriamanitra nahary ny olona tahaka ny endriny ; tahaka ny endrik ' Andriamanitra no namoronany azy ; lahy sy vavy no namoronany azy .
(trg)="b.GEN.1.27.1"> Ðức _ Chúa _ Trời dựng nên loài _ người như hình Ngài ; Ngài dựng nên loài _ người giống như hình Ðức _ Chúa _ Trời ; Ngài dựng nên _ người nam cùng người nữ .

(src)="b.GEN.1.28.1"> Ary Andriamanitra nitso-drano azy hoe : Maroa fara sy mihabetsaha ary mamenoa ny tany , ka mampanompoa azy ; ary manjaka amin ' ny hazandrano ao amin ' ny ranomasina sy ny voro-manidina ary ny biby rehetra izay mihetsiketsika ambonin ' ny tany .
(trg)="b.GEN.1.28.1"> Ðức _ Chúa _ Trời ban phước cho loài _ người và phán rằng : Hãy sanh sản , thêm nhiều , làm cho đầy _ dẫy đất ; hãy làm cho đất phục _ tùng , hãy quản _ trị loài cá dưới biển , loài chim trên trời cùng các vật sống hành _ động trên mặt _ đất .

(src)="b.GEN.1.29.1"> Ary Andriamanitra nanao hoe : Indro , efa nomeko anareo ny anana manintsam-boa rehetra izay ambonin ' ny tany rehetra ary ny hazo rehetra izay misy voa sady manintsam-boa ; dia ho fihinana anareo ireny .
(trg)="b.GEN.1.29.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Nầy , ta sẽ ban cho các ngươi mọi thứ cỏ kết hột mọc khắp mặt _ đất , và các loài cây sanh quả có hột giống ; ấy sẽ là đồ _ ăn cho các ngươi .

(src)="b.GEN.1.30.1"> Ary ny amin ' ny bibi-dia rehetra sy ny voro-manidina rehetra ary ny zava-manan ' aina rehetra izay mandady na mikisaka amin ' ny tany , dia efa nomeko azy ny zava-maitso rehetra ho fihinany ; dia nisy izany.Ary hitan ' Andriamanitra izay rehetra nataony , ary , indro , tsara indrindra izany .
(src)="b.GEN.1.30.2"> Dia nisy hariva , ary nisy maraina , andro fahenina izany .
(trg)="b.GEN.1.30.1"> Còn các loài thú ngoài đồng , các loài chim trên trời , và các động _ vật khác trên mặt _ đất , phàm giống nào có sự sống thì ta ban cho mọi thứ cỏ xanh đặng dùng làm đồ _ ăn ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.31.1"> Ary hitan ' Andriamanitra izay rehetra nataony , ary , indro , tsara indrindra izany .
(src)="b.GEN.1.31.2"> Dia nisy hariva , ary nisy maraina , andro fahenina izany .
(trg)="b.GEN.1.31.1"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt _ lành .
(trg)="b.GEN.1.31.2"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ _ sáu .

(src)="b.GEN.2.1.1"> Dia vita ny lanitra sy ny tany sy izay rehetra ao aminy .
(trg)="b.GEN.2.1.1"> Ấy vậy , trời _ đất và muôn vật đã dựng nên xong rồi .

(src)="b.GEN.2.2.1"> Ary tamin ' ny andro fahafito dia vitan ' Andriamanitra ny asa efa nataony ; ary dia nitsahatra tamin ' ny andro fahafito Izy tamin ' ny asany rehetra izay efa nataony .
(trg)="b.GEN.2.2.1"> Ngày thứ _ bảy , Ðức _ Chúa _ Trời làm xong các công _ việc Ngài đã làm , và ngày thứ _ bảy , Ngài nghỉ các công _ việc Ngài đã làm .

(src)="b.GEN.2.3.1"> Ary Andriamanitra nitahy ny andro fahafito sy nanamasina azy , satria tamin ' izany no nitsaharan ' Andriamanitra tamin ' ny asany rehetra izay noforoniny tamin ' ny nanaovany azy .
(trg)="b.GEN.2.3.1"> Rồi , Ngài ban phước cho ngày thứ _ bảy , đặt là ngày thánh ; vì trong ngày đó , Ngài nghỉ các công _ việc đã dựng nên và đã làm xong rồi .

(src)="b.GEN.2.4.1"> [ Ny saha tao Edena , sy ny toetry ny olombelona fony tsy mbola nanota izy ] Ary izao no tantaran ' ny lanitra sy ny tany tamin ' ny namoronana azy , dia tamin ' ny nanaovan ' i Jehovah Andriamanitra ny tany sy ny lanitra :
(trg)="b.GEN.2.4.1"> Ấy _ là gốc _ tích trời và đất khi đã dựng nên , trong lúc Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời dựng nên trời và đất .

(src)="b.GEN.2.5.1"> Ny hazo madinika famboly dia tsy mbola nisy teo amin ' ny tany , ary ny anana famboly tsy mbola nisy naniry ; fa tsy mbola nampilatsaka ranonorana tambonin ' ny tany Jehovah Andriamanitra , ary nisy olona hiasa ny tany ;
(trg)="b.GEN.2.5.1"> Vả , lúc đó , chưa có một cây nhỏ nào mọc ngoài đồng , và cũng chưa có một ngọn cỏ nào mọc ngoài ruộng , vì Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời chưa có cho mưa xuống trên đất , và cũng chẳng có một người nào cày _ cấy đất nữa .

(src)="b.GEN.2.6.1"> nefa nisy zavona niakatra avy tamin ' ny tany ka nandena ny tany rehetra .
(trg)="b.GEN.2.6.1"> Song có hơi _ nước dưới đất bay lên tưới khắp cùng mặt _ đất ,

(src)="b.GEN.2.7.1"> Ary vovo-tany no namoronan ' i Jehovah Andriamanitra ny olona , ary nofofoniny fofonaina mahavelona ny vavorony ; dia tonga olombelona izy .
(trg)="b.GEN.2.7.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời bèn lấy bụi đất nắn nên hình người , hà sanh khí vào lỗ mũi ; thì người trở _ nên một loài sanh linh .

(src)="b.GEN.2.8.1"> Ary Jehovah Andriamanitra nanao saha tao Edena tany atsinanana , ka napetrany tao ralehilahy izay noforoniny .
(trg)="b.GEN.2.8.1"> Ðoạn , Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời lập một cảnh vườn tại Ê - đen , ở về hướng Ðông , và đặt người mà Ngài vừa dựng nên ở đó .

(src)="b.GEN.2.9.1"> Ary nampanirin ' i Jehovah Andriamanitra teo amin ' ny tany ny hazo rehetra izay maha-te-hizaha sady tsara ho fihinana , ary ny hazon ' aina teo afovoan ' ny saha sy ny hazo fahalalana ny tsara sy ny ratsy .
(trg)="b.GEN.2.9.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời khiến đất mọc lên các thứ cây đẹp _ mắt , và trái thì ăn ngon ; giữa vườn lại có cây sự sống cùng cây biết _ điều thiện và điều ác .

(src)="b.GEN.2.10.1"> Ary nisy ony nivoaka avy tao Edena handena ny saha ; hatreo izy dia nizara ka nisampana efatra :
(trg)="b.GEN.2.10.1"> Một con sông từ Ê - đen chảy ra đặng tưới vườn ; rồi từ đó chia ra làm bốn ngả .

(src)="b.GEN.2.11.1"> Ny anaran ' ny voalohany dia Pisona ; io no mandeha manodidina ny tany Havila rehetra , izay misy ny volamena ;
(trg)="b.GEN.2.11.1"> Tên ngả thứ nhứt là Bi-sôn ; ngả đó chảy quanh xứ Ha-vi-la , là nơi có vàng .

(src)="b.GEN.2.12.1"> ary tsara ny volamena amin ' izany tany izany ; any ny bedola sy ny vato beryla .
(trg)="b.GEN.2.12.1"> Vàng xứ nầy rất cao ; đó lại có nhũ _ hương và bính ngọc .

(src)="b.GEN.2.13.1"> Ary ny anaran ' ny ony faha dia Gihona ; io no mandeha manodidina ny tany Kosy rehetra .
(trg)="b.GEN.2.13.1"> Tên sông thứ nhì là Ghi-hôn , chảy quanh xứ Cu-sơ .

(src)="b.GEN.2.14.1"> Ary ny anaran ' ny ony fahatelo dia Hidekela ; io no mandeha tandrifin ' i Asyria .
(src)="b.GEN.2.14.2"> Ary ny ony fahefatra dia Eofrata .
(trg)="b.GEN.2.14.1"> Tên sông thứ _ ba là Hi-đê-ke , chảy về phía đông bờ _ cõi A-si-ri .
(trg)="b.GEN.2.14.2"> Còn sông thứ _ tư là sông Ơ - phơ-rát .

(src)="b.GEN.2.15.1"> Ary Jehovah Andriamanitra nitondra an-dralehilahy ka namponina azy tao amin ' ny saha Edena hiasa sy hitandrina azy .
(trg)="b.GEN.2.15.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời đem người _ ở vào cảnh vườn Ê - đen để trồng và giữ vườn .

(src)="b.GEN.2.16.1"> Ary Jehovah Andriamanitra nandidy an-dralehilahy ka nanao hoe : Ny hazo rehetra eo amin ' ny saha dia azonao ihinanana ihany ;
(trg)="b.GEN.2.16.1"> Rồi , Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời phán dạy rằng : Ngươi được tự _ do ăn hoa _ quả các thứ cây trong vườn ;

(src)="b.GEN.2.17.1"> fa ny hazo fahalalana ny tsara sy ny ratsy dia aza ihinanana ; fa amin ' ny andro izay ihinananao azy dia ho faty tokoa ianao .
(trg)="b.GEN.2.17.1"> nhưng về cây biết _ điều thiện và điều ác thì _ chớ hề ăn đến ; vì một _ mai ngươi ăn chắc sẽ chết .

(src)="b.GEN.2.18.1"> Ary Jehovah Andriamanitra nanao hoe : Tsy tsara raha irery ralehilahy ; dia hanaovako vady sahaza ho azy izy .
(trg)="b.GEN.2.18.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời phán rằng : Loài _ người ở một _ mình thì không tốt ; ta sẽ làm _ nên một kẻ giúp _ đỡ giống như nó .

(src)="b.GEN.2.19.1"> Ary tany no namoronan ' i Jehovah Andriamanitra ny bibi-dia rehetra sy ny voro-manidina rehetra ; dia nentiny tany amin-dralehilahy ireny hahitany izay hanononany azy avy ; ary izay rehetra nanononan-dralehilahy ny zava-manan ' aina rehetra , dia izany no anarany .
(trg)="b.GEN.2.19.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời lấy đất nắn nên các loài thú đồng , các loài chim trời , rồi dẫn đến trước mặt A-đam đặng thử xem người đặt tên chúng _ nó làm _ sao , hầu cho tên nào A-đam đặt cho mỗi vật sống , đều thành tên _ riêng cho nó .

(src)="b.GEN.2.20.1"> Dia nomen-dralehilahy anarana ny biby fiompy rehetra sy ny ny voro-manidina mbamin ' ny bibi-dia rehetra ; nefa tsy hita izay vady sahaza ho an-dralehilahy .
(trg)="b.GEN.2.20.1"> A-đam đặt tên các loài súc _ vật , các loài chim trời cùng các loài thú đồng ; nhưng về phần A-đam , thì chẳng tìm được một ai giúp _ đỡ giống như mình hết .

(src)="b.GEN.2.21.1"> Ary Jehovah Andriamanitra nahasondrian-tory an-dralehilahy , ka dia natory izy ; dia naka ny taolan-tehezany anankiray Izy ka nanakombona nofo ho solony .
(trg)="b.GEN.2.21.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời làm cho A-đam ngủ _ mê , bèn lấy một xương sường , rồi lấp thịt thế vào .

(src)="b.GEN.2.22.1"> Ary ny taolan-tehezana izay nalain ' i Jehovah Andriamanitra tamin-dralehilahy dia nataony vehivavy ka nentiny tany amin-dralehilahy .
(trg)="b.GEN.2.22.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời dùng xương sường đã lấy nơi A-đam làm _ nên một người nữ , đưa đến _ cùng A-đam .

(src)="b.GEN.2.23.1"> Ary hoy ralehilahy : Ankehitriny dia taolana avy amin ' ny taolako sy nofo avy amin ' ny nofoko ity ; ity dia hatao hoe vehivavy satria lehilahy no nanalana azy .
(trg)="b.GEN.2.23.1"> A-đam nói rằng : Người nầy là xương bởi xương tôi , thịt bởi thịt tôi mà ra .
(trg)="b.GEN.2.23.2"> Người nầy sẽ được gọi _ là người nữ , vì nó do nơi người nam mà có .

(src)="b.GEN.2.24.1"> Ary noho izany ny lehilahy dia handao ny rainy sy ny reniny ka hikambana amin ' ny vadiny ; dia ho nofo iray ihany ireo.Ary nitanjaka izy mivady , dia ralehilahy sy ny vadiny , nefa tsy nahalala henatra izy .
(trg)="b.GEN.2.24.1"> Bởi _ vậy cho nên _ người nam sẽ lìa cha _ mẹ mà dính díu cùng vợ mình , và cả hai sẽ trở _ nên một thịt .

(src)="b.GEN.2.25.1"> Ary nitanjaka izy mivady , dia ralehilahy sy ny vadiny , nefa tsy nahalala henatra izy .
(trg)="b.GEN.2.25.1"> Vả , A-đam và vợ , cả hai đều trần _ truồng , mà chẳng hổ _ thẹn .

(src)="b.GEN.3.1.1"> [ Ny nanotan ' i Adama sy Eva , sy izay nataon ' Andriamanitra taminy ] Ary ny menarana dia fetsy noho ny bibi-dia rehetra izay nataon ' i Jehovah Andriamanitra .
(src)="b.GEN.3.1.2"> Ary hoy izy tamin-dravehivavy : Hanky ! efa nataon ' Andriamanitra hoe : Aza ihinananareo ny hazo rehetra amin ' ny saha ?
(trg)="b.GEN.3.1.1"> Vả , trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời đã làm _ nên , có con rắn là giống quỉ _ quyệt hơn hết .
(trg)="b.GEN.3.1.2"> Rắn nói cùng người nữ rằng : Mà chi !
(trg)="b.GEN.3.1.3"> Ðức _ Chúa _ Trời há có phán dặn các ngươi không được phép ăn _ trái các cây trong vườn sao ?

(src)="b.GEN.3.2.1"> Fa hoy ravehivavy tamin ' ny menarana : Ny voan ' ny hazo eo amin ' ny saha dia azonay ihinanana ihany ;
(trg)="b.GEN.3.2.1"> Người nữ đáp rằng : Chúng _ ta được ăn _ trái các cây trong vườn ,

(src)="b.GEN.3.3.1"> fa ny voan ' ny hazo eo afovoan ' ny saha kosa no efa nataon ' Andriamanitra hoe : Aza hihinanareo na tendrenareo izany , fandrao maty ianareo .
(trg)="b.GEN.3.3.1"> song về phần trái của cây mọc giữa vườn , Ðức _ Chúa _ Trời có phán rằng : Hai ngươi chẳng nên ăn đến và cũng chẳng nên đá - động đến , e khi hai ngươi phải chết chăng .

(src)="b.GEN.3.4.1"> Ary hoy ny menarana tamin-dravehivavy : Tsy ho faty tsy akory ianareo ;
(trg)="b.GEN.3.4.1"> Rắn bèn nói với người nữ rằng : Hai ngươi chẳng chết đâu ;

(src)="b.GEN.3.5.1"> fa fantatr ' Andriamanitra fa na amin ' izay andro hihinananareo azy dia hahiratra ny masonareo , ka ho tahaka an ' Andriamanitra ianareo , hahalala ny ny tsara sy ny ratsy .
(trg)="b.GEN.3.5.1"> nhưng Ðức _ Chúa _ Trời biết rằng hễ ngày nào hai ngươi ăn trái _ cây đó , mắt mình mở ra , sẽ như Ðức _ Chúa _ Trời , biết _ điều thiện và điều ác .

(src)="b.GEN.3.6.1"> Ary hitan-dravehivavy fa tsara ho fihinana ny hazo sady mahafinaritra ny maso ary hazo mahatsiriritra hampahahendry , dia nanotazany ny voany ka nihinanany ; ary nomeny koa ny vadiny ; ka dia nihinana izy .
(trg)="b.GEN.3.6.1"> Người nữ thấy trái của cây đó bộ ăn ngon , lại đẹp _ mắt và quí vì để mở trí _ khôn , bèn hái ăn , rồi trao cho chồng đứng gần mình , chồng cũng ăn nữa .

(src)="b.GEN.3.7.1"> Dia nahiratra ny mason ' izy mivady , ka fantany fa mitanjaka izy ; ary nanjaitra ravin ' aviavy izy , ka nataony sikina ho azy .
(trg)="b.GEN.3.7.1"> Ðoạn , mắt hai người đều mỡ ra , biết rằng mình lỏa lồ , bèn lấy lá cây vả đóng khố che thân .

(src)="b.GEN.3.8.1"> Ary nandre an ' i Jehovah Andriamanitra nitsangantsangana teo amin ' ny saha izy , rehefa ho hariva ny andro ; ary ralehilahy sy ny vadiny niery ny tavan ' i Jehovah Andriamanitra tao anaty hazo tao amin ' ny saha .
(trg)="b.GEN.3.8.1"> Lối chiều , nghe tiếng Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời đi ngang qua vườn , A-đam và vợ ẩn mình giữa bụi cây , để tránh _ mặt Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời .

(src)="b.GEN.3.9.1"> Ary Jehovah Andriamanitra dia niantso an-dralehilahy ka nanao taminy hoe : Aiza moa ianao ?
(trg)="b.GEN.3.9.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời kêu A-đam mà phán hỏi rằng : Ngươi ở đâu ?

(src)="b.GEN.3.10.1"> Dia hoy izy : Nandre Anao tao amin ' ny saha aho ; dia natahotra aho , satria mitanjaka , ka dia niery .
(trg)="b.GEN.3.10.1"> A-đam thưa rằng : Tôi có nghe tiếng Chúa trong vườn , bèn sợ , bởi _ vì tôi lỏa lồ , nên đi ẩn mình .

(src)="b.GEN.3.11.1"> Ary hoy Izy : Iza moa no nanambara taminao fa mitanjaka ianao ?
(src)="b.GEN.3.11.2"> Efa nihinanao va ny hazo izay nandrarako anao tsy hihinananao ?
(trg)="b.GEN.3.11.1"> Ðức _ Chúa _ Trời phán hỏi : Ai đã chỉ cho ngươi biết rằng mình lỏa lồ ?
(trg)="b.GEN.3.11.2"> Ngươi có _ ăn trái _ cây ta đã dặn không nên ăn đó chăng ?

(src)="b.GEN.3.12.1"> Dia hoy ralehilahy : Ny vehivavy izay nomenao ho namako , izy no nanome ahy ny voankazo , ka dia nihinana aho .
(trg)="b.GEN.3.12.1"> Thưa rằng : Người nữ mà Chúa đã để gần bên tôi cho tôi trái _ cây đó và tôi đã ăn rồi .

(src)="b.GEN.3.13.1"> Ary hoy Jehovah Andriamanitra tamin-dravehivavy : Inona izao nataonao izao ?
(src)="b.GEN.3.13.2"> Dia hoy ravehivavy : Ny menarana no namitaka ahy , ka dia nihinana aho .
(trg)="b.GEN.3.13.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời phán hỏi người nữ rằng : Người có làm điều chi vậy ?
(trg)="b.GEN.3.13.2"> Người nữ thưa rằng : Con rắn dỗ _ dành tôi và tôi đã ăn rồi .

(src)="b.GEN.3.14.1"> Ary hoy Jehovah Andriamanitra tamin ' ny menarana : Satria nanao izany ianao , koa amin ' ny biby fiompy rehetra sy ny bibi-dia rehetra dia ianao no voaozona : ny kibonao no handehananao , ary vovo-tany no hohaninao amin ' ny andro rehetra hiainanao .
(trg)="b.GEN.3.14.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời bèn phán cùng rắn rằng : Vì mầy đã làm điều như _ vậy , mầy sẽ bị rủa _ sả trong vòng các loài súc _ vật , các loài thú đồng , mầy sẽ bò bằng bụng và ăn bụi đất trọn cả đời .

(src)="b.GEN.3.15.1"> Dia hampifandrafesiko ianao sy ny vehivavy ary ny taranakao sy ny taranany : izy hanorotoro ny lohanao , ary ianao kosa hanorotoro ny ombelahin-tongony .
(trg)="b.GEN.3.15.1"> Ta sẽ làm cho mầy cùng người nữ , dòng _ dõi mầy cùng dòng _ dõi người nữ nghịch thù nhau .
(trg)="b.GEN.3.15.2"> Người sẽ giày _ đạp đầu mầy , còn mầy sẽ cắn gót chân người .

(src)="b.GEN.3.16.1"> Ary hoy koa Izy tamin-dravehivavy : Hahabe dia hahabe ny fahorianao Aho , indrindra fa raha manan ' anaka ianao ; ary fahoriana no hiterahanao zanaka ; ary ny vadinao no hianteheran ' ny fanirianao , ka izy no hanapaka anao .
(trg)="b.GEN.3.16.1"> Ngài phán cùng người nữ rằng : Ta sẽ thêm điều cực _ khổ bội _ phần trong cơn thai _ nghén ; ngươi sẽ chịu đau _ đớn mỗi khi sanh con ; sự dục _ vọng ngươi phải xu _ hướng về chồng , và chồng sẽ cai _ trị ngươi .

(src)="b.GEN.3.17.1"> Ary hoy koa Izy tamin ' i Adama : Satria efa nihaino ny feon ' ny vadinao ianao , ka nihinananao ny hazo , izay nandrarako anao hoe : Aza ihinananao izany , dia voaozona ny tany noho izay nataonao ; fahoriana no hihinanao ny vokany amin ' ny andro rehetra hiainanao .
(trg)="b.GEN.3.17.1"> Ngài lại phán cùng A-đam rằng : Vì ngươi nghe theo lời vợ mà ăn trái _ cây ta đã dặn không nên ăn , vậy , đất sẽ bị rủa _ sả vì ngươi ; trọn đời ngươi phải chịu khó _ nhọc mới có vật đất sanh ra mà ăn .

(src)="b.GEN.3.18.1"> Ary haniry tsilo sy hery ho anao izy ; ary hohaninao ny anana famboly .
(trg)="b.GEN.3.18.1"> Ðất sẽ sanh chông _ gai và cây tật lê , và ngươi sẽ ăn rau của đồng _ ruộng ;

(src)="b.GEN.3.19.1"> Ny fahatsembohan ' ny tavanao no hahazoanao hanina mandra-piverinao any amin ' ny tany ; fa ny tany no nanalana anao ; fa vovoka ianao , ary hiverina ho amin ' ny vovoka indray ianao .
(trg)="b.GEN.3.19.1"> ngươi sẽ làm đổ mồ _ hôi trán mới có mà ăn , cho _ đến ngày nào ngươi trở _ về đất , là nơi mà có ngươi ra ; vì ngươi là bụi , ngươi sẽ trở _ về bụi .

(src)="b.GEN.3.20.1"> Ary ralehilahy nanao ny anaran ' ny vadiny hoe Eva , satria izy no renin ' ny olombelona rehetra .
(trg)="b.GEN.3.20.1"> A-đam gọi vợ là Ê - va , vì là mẹ của cả loài _ người .

(src)="b.GEN.3.21.1"> Ary Jehovah Andriamanitra nanao akanjo hoditra ho an ' i Adama sy ny vadiny ka nampiakanjo azy .
(trg)="b.GEN.3.21.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời lấy da thú kết thành áo _ dài cho vợ _ chồng A-đam , và mặc lấy cho .

(src)="b.GEN.3.22.1"> Ary hoy Jehovah Andriamanitra : Indro , ny olona efa tonga tahaka ny anankiray amintsika ka hahalala ny tsara sy ny ratsy ; ary ankehitriny , andrao haninjitra ny tànany izy ka hakany koa ny hazon ' aina , ary hohaniny , ka ho velona mandrakizay izy ;
(trg)="b.GEN.3.22.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời phán rằng : Nầy , về sự phân _ biệt điều thiện và điều ác , loài _ người đã thành một bực như chúng _ ta ; vậy bây _ giờ , ta hãy coi _ chừng , e loài _ người giơ tay khiến cũng hái trái _ cây sự sống mà ăn và được sống đời _ đời chăng .

(src)="b.GEN.3.23.1"> ka dia nesorin ' i Jehovah Andriamanitra tamin ' ny saha Edena izy hiasa ny tany izay nanalana azy.Eny , noroahiny ny olona ; ary nampitoeriny tany atsinanan ' ny saha Edena ny kerobima sy ny lelafon ' ny sabatra mihebiheby hiambina ny lalana mankany amin ' ny hazon ' aina .
(trg)="b.GEN.3.23.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời bèn đuổi loài _ người ra khỏi vườn Ê - đen đặng cày _ cấy đất , là nơi có người ra .

(src)="b.GEN.3.24.1"> Eny , noroahiny ny olona ; ary nampitoeriny tany atsinanan ' ny saha Edena ny kerobima sy ny lelafon ' ny sabatra mihebiheby hiambina ny lalana mankany amin ' ny hazon ' aina .
(trg)="b.GEN.3.24.1"> Vậy , Ngài đuổi loài _ người ra khỏi vườn , rồi đặt tại phía đông vườn Ê - đen các thần chê - ru-bin với gươm lưỡi chói _ lòa , để giữ con đường đi đến cây sự sống .

(src)="b.GEN.4.1.1"> [ Ny amin ' i Kaina sy Abela ] Ary Adama nahalala an ' i Eva vadiny ; dia nanan ' anaka Eva ka niteraka an ' i Kaina , ary hoy izy : Efa nahazo zazalahy tamin ' i Jehovah aho .
(trg)="b.GEN.4.1.1"> A-đam ăn _ ở với Ê - va , là vợ mình ; người thọ _ thai sanh Ca-in và nói rằng : Nhờ _ Ðức _ Giê - hô-va giúp _ đỡ , tôi mới sanh được một người .

(src)="b.GEN.4.2.1"> Ary niteraka an ' i Abela rahalahiny koa izy .
(src)="b.GEN.4.2.2"> Ary Abela dia mpiandry ondry , fa Kaina kosa mpiasa tany .
(trg)="b.GEN.4.2.1"> Ê - va lại sanh em Ca-in , là A-bên ; A-bên làm nghề chăn _ chiên , còn Ca-in thì nghề làm _ ruộng .

(src)="b.GEN.4.3.1"> Ary rehefa afaka elaela , dia nitondran ' i Kaina ny vokatry ny tany ho fanatitra ho an ' i Jehovah ;
(trg)="b.GEN.4.3.1"> Vả , cách ít _ lâu , Ca-in dùng thổ _ sản làm của lễ dâng cho Ðức _ Giê - hô-va .

(src)="b.GEN.4.4.1"> fa nitondran ' i Abela kosa ny voalohan-terak ' ondriny , dia izay matavy .
(src)="b.GEN.4.4.2"> Ary Jehovah nankasitraka an ' i Abela mbamin ' ny fanatiny ;
(trg)="b.GEN.4.4.1"> A-bên cũng dâng chiên đầu _ lòng trong bầy mình cùng mỡ nó .
(trg)="b.GEN.4.4.2"> Ðức _ Giê - hô-va đoái xem A-bên và nhận lễ _ vật của người ;

(src)="b.GEN.4.5.1"> fa Kaina mbamin ' ny fanatiny kosa tsy mba nankasitrahany .
(src)="b.GEN.4.5.2"> Dia tezitra indrindra Kaina , sady nanjombona ny tarehiny .
(trg)="b.GEN.4.5.1"> nhưng chẳng đoái đến Ca-in và cũng chẳng nhận lễ _ vật của người ; cho _ nên Ca-in giận lắm mà gằm nét _ mặt .

(src)="b.GEN.4.6.1"> Ary hoy Jehovah tamin ' i Kaina : Nahoana no tezitra ianao ?
(src)="b.GEN.4.6.2"> Ary nahoana no manjombona ny tarehinao ?
(trg)="b.GEN.4.6.1"> Ðức _ Giê - hô-va phán hỏi Ca-in rằng : Cớ _ sao ngươi giận , và cớ _ sao nét _ mặt ngươi gằm xuống ?

(src)="b.GEN.4.7.1"> Raha tsara toetra ianao , moa tsy ho miramirana va ?
(src)="b.GEN.4.7.2"> Fa raha tsy tsara toetra kosa ianao , dia mamitsaka eo am-baravarana ny ota ; ary ianao no kendren ' ny faniriany , kanefa ianao no tokony hanapaka azy .
(trg)="b.GEN.4.7.1"> Nếu ngươi làm _ lành , há chẳng ngước mặt lên sao ?
(trg)="b.GEN.4.7.2"> Còn như chẳng làm _ lành , thì tội _ lỗi rình đợi trước cửa , thèm ngươi lắm ; nhưng ngươi phải quản _ trị nó .

(src)="b.GEN.4.8.1"> Ary Kaina niteny tamin ' i Abela rahalahiny ; ary nony tany an-tsaha izy mirahalahy , dia nitsangana Kaina nanatona an ' i Abela rahalahiny , ka namono azy .
(trg)="b.GEN.4.8.1"> Ca-in thuật lại cùng A-bên là em mình .
(trg)="b.GEN.4.8.2"> Vả , khi hai người đương ở ngoài đồng , thì Ca-in xông đến A-bên là em mình , và giết đi .

(src)="b.GEN.4.9.1"> Ary hoy Jehovah tamin ' i Kaina : Aiza Abela rahalahinao ?
(src)="b.GEN.4.9.2"> Fa hoy izy : Asa ; moa mpitandrina ny rahalahiko va aho ?
(trg)="b.GEN.4.9.1"> Ðức _ Giê - hô-va hỏi Ca-in rằng : A-bên , em ngươi , ở đâu ?
(trg)="b.GEN.4.9.2"> Thưa rằng : Tôi không biết ; tôi là người giữ em tôi sao ?

(src)="b.GEN.4.10.1"> Ary hoy Izy : Inona no nataonao ?
(src)="b.GEN.4.10.2"> Ny feon ' ny ran ' ny rahalahinao mitaraina amiko avy amin ' ny tany .
(trg)="b.GEN.4.10.1"> Ðức _ Giê - hô-va hỏi : Ngươi đã làm điều chi vậy ?
(trg)="b.GEN.4.10.2"> Tiếng của máu em ngươi từ dưới đất kêu thấu đến ta .

(src)="b.GEN.4.11.1"> Ary ankehitriny dia voaozona ianao hiala amin ' ny tany onenana , izay nivava hitelina ny ran ' ny rahalahinao nalatsaky ny tananao .
(trg)="b.GEN.4.11.1"> Bây _ giờ , ngươi sẽ bị đất rủa _ sả , là đất đã hả miệng chịu hút máu của em ngươi bởi chính tay ngươi làm đổ ra .

(src)="b.GEN.4.12.1"> Raha miasa ny tany ianao , tsy mba hahavokatra ho anao intsony izy ; ho mpanjenjena sy mpirenireny eny ambonin ' ny tany ianao .
(trg)="b.GEN.4.12.1"> Khi ngươi trồng _ tỉa , đất chẳng sanh hoa _ lợi cho ngươi nữa ; ngươi sẽ lưu _ lạc và trốn _ tránh , trên mặt _ đất .

(src)="b.GEN.4.13.1"> Dia hoy Kaina tamin ' i Jehovah : Lehibe ny valin ' ny heloko mihoatra noho izay zakako .
(trg)="b.GEN.4.13.1"> Ca-in thưa cùng Ðức _ Giê - hô-va rằng : Sự hình _ phạt tôi nặng quá mang không nổi .

(src)="b.GEN.4.14.1"> Indro , efa noroahinao hiala amin ' ny tany onenana aho androany ; dia hiery ny tavanao aho ary ho mpanjenjena sy mpirenireny eny ambonin ' ny tany ; koa na iza na iza hahita ahy dia hamono ahy .
(trg)="b.GEN.4.14.1"> Nầy , ngày _ nay , Chúa đã đuổi tôi ra khỏi đất nầy , tôi sẽ lánh _ mặt Chúa , sẽ đi lưu _ lạc trốn _ tránh trên đất ; rồi , xảy có ai gặp tôi , họ sẽ giết đi .

(src)="b.GEN.4.15.1"> Ary hoy Jehovah taminy : Noho izany na iza na iza hamono an ' i Kaina , dia hovaliana fito eny izy .
(src)="b.GEN.4.15.2"> Ary Jehovah nanao famantarana ho an ' i Kaina ; mba tsy hisy hamono azy izay rehetra hahita azy .
(trg)="b.GEN.4.15.1"> Ðức _ Giê - hô-va phán rằng : Bởi cớ ấy , nếu ai giết Ca-in , thì sẽ bị báo _ thù bảy lần .
(trg)="b.GEN.4.15.2"> Ðức _ Giê - hô-va bèn đánh đấu trên mình Ca-in , hầu cho ai gặp Ca-in thì chẳng giết .

(src)="b.GEN.4.16.1"> Ary Kaina dia niala teo anatrehan ' i Jehovah ka nonina tao amin ' ny tany Noda tandrifin ' i Edena .
(trg)="b.GEN.4.16.1"> Ca-in bèn lui ra khỏi mặt Ðức _ Giê - hô-va , và ở tại xứ Nốt , về phía đông của Ê - đen .

(src)="b.GEN.4.17.1"> [ Ny taranak ' i Kaina , sy ny nahaterahan ' i Seta ] Ary Kaina nahalala ny vadiny , dia nanan ' anaka ravehivavy ka niteraka an ' i Enoka ; ary nanorina vohitra Kaina , ka ny anaran ' ny vohitra dia nataony hoe Enoka , araka ny anaran ' ny zananilahy .
(trg)="b.GEN.4.17.1"> Ðoạn , Ca-in ăn _ ở cùng vợ mình , nàng thọ _ thai và sanh được Hê-nóc ; Ca-in xây một cái thành đặt tên là Hê-nóc , tùy theo tên con _ trai mình .

(src)="b.GEN.4.18.1"> Ary Enoka niteraka an ' Irada ; ary Irada niteraka an ' i Mehojaela ; ary Mehojaela niteraka an ' i Metosaela ; ary Metosaela niteraka an ' i Lameka .
(trg)="b.GEN.4.18.1"> Rồi , Hê-nóc sanh Y-rát ; Y-rát sanh Nê-hu-đa-ên ; Nê-hu-đa-ên sanh Mê-tu-sa-ên ; Mê-tu-sa-ên sanh Lê-méc .

(src)="b.GEN.4.19.1"> Ary Lameka nampirafy roa : ny anaran ' ny anankiray Ada , ary ny anaran ' ny anankiray Zila .
(trg)="b.GEN.4.19.1"> Lê-méc cưới hai vợ ; một người tên là A-đa , một người tên là Si-la .

(src)="b.GEN.4.20.1"> Ary Ada niteraka an ' i Jabala ; izy no rain ' ny mpitoetra an-day , mpiandry omby aman ' ondry .
(trg)="b.GEN.4.20.1"> A-đa sanh Gia-banh ; Gia-banh là tổ _ phụ của các dân ở trại và nuôi bầy súc _ vật .