# nhg/Nahuatl-NT.xml.gz
# vi/Vietnamese-tok.xml.gz


(src)="b.MAT.1.1.1"> In se tocayomej de itajhuehuentzitzihuan Jesucristo yejhuan teicniu itech David niman Abraham .
(trg)="b.MAT.1.1.1"> Gia phổ Ðức _ Chúa _ Jêsus _ Christ , con _ cháu Ða - vít và con _ cháu Áp - ra-ham .

(src)="b.MAT.1.2.1"> Abraham tajtli catca itech Isaac , niman Isaac tajtli catca itech Jacob , niman Jacob tajtli catca intech Judá niman icnihuan Judá .
(trg)="b.MAT.1.2.1"> Áp - ra-ham sanh Y-sác ; Y-sác sanh Gia-cốp ; Gia-cốp sanh Giu-đa và anh _ em người .

(src)="b.MAT.1.3.1"> Judá tajtli catca intech Fares niman Zara , niman innan Fares niman Zara itoca catca Tamar .
(src)="b.MAT.1.3.2"> Fares tajtli catca itech Esrom , niman Esrom tajtli catca itech Aram .
(trg)="b.MAT.1.3.1"> Giu-đa bởi Tha-ma sanh Pha-rê và Xa-ra .
(trg)="b.MAT.1.3.2"> Pha-rê sanh Ếch - rôm ; Ếch - rôm sanh A-ram ;

(src)="b.MAT.1.4.1"> Aram tajtli catca itech Aminadab , niman Aminadab tajtli catca itech Naasón , niman Naasón tajtli catca itech Salmón .
(trg)="b.MAT.1.4.1"> A-ram sanh A-mi-na-đáp ; A-mi-na-đáp sanh Na-ách-son ; Na-ách-son sanh Sanh-môn .

(src)="b.MAT.1.5.1"> Salmón tajtli catca itech Booz , niman inan Booz itoca catca Rahab .
(src)="b.MAT.1.5.2"> Booz tajtli catca itech Obed , niman inan Obed itoca catca Rut .
(src)="b.MAT.1.5.3"> Obed tajtli catca itech Isaí ,
(trg)="b.MAT.1.5.1"> Sanh-môn bởi Ra-háp sanh Bô - ô .
(trg)="b.MAT.1.5.2"> Bô - ô bởi Ru-tơ sanh Ô - bết .
(trg)="b.MAT.1.5.3"> Ô - bết sanh Gie-sê ;

(src)="b.MAT.1.6.1"> niman Isaí tajtli catca itech rey David .
(src)="b.MAT.1.6.2"> Rey David tajtli catca itech Salomón , niman inan Salomón cahuajli catca itech Urías .
(trg)="b.MAT.1.6.1"> Gie-sê sanh vua Ða - vít .
(trg)="b.MAT.1.6.2"> Ða - vít bởi vợ của U-ri sanh Sa-lô-môn .

(src)="b.MAT.1.7.1"> Salomón tajtli catca itech Roboam , niman Roboam tajtli catca itech Abías , niman Abías tajtli catca itech Asa .
(trg)="b.MAT.1.7.1"> Sa-lô-môn sanh Rô-bô-am ; Rô-bô-am sanh A-bi-gia ; A-bi-gia sanh A-sa ;

(src)="b.MAT.1.8.1"> Asa tajtli catca itech Josafat , niman Josafat tajtli catca itech Joram , niman Joram tajtli catca itech Uzías .
(trg)="b.MAT.1.8.1"> A-sa sanh Giô-sa-phát ; Giô-sa-phát sanh Giô-ram ; Giô-ram sanh Ô - xia .

(src)="b.MAT.1.9.1"> Uzías tajtli catca itech Jotam , niman Jotam tajtli catca itech Acaz , niman Acaz tajtli catca itech Ezequías .
(trg)="b.MAT.1.9.1"> Ô - xia sanh Giô-tam ; Giô-tam sanh A-cha ; A-cha sanh Ê - xê-chia .

(src)="b.MAT.1.10.1"> Ezequías tajtli catca itech Manasés , niman Manasés tajtli catca itech Amón , niman Amón tajtli catca itech Josías .
(trg)="b.MAT.1.10.1"> Ê - xê-chia sanh Ma-na-sê ; Ma-na-sê sanh A-môn ; A-môn sanh Giô-si - a .

(src)="b.MAT.1.11.1"> Josías tajtli catca intech Jeconías niman icnihuan .
(src)="b.MAT.1.11.2"> Niman yejhuamej nemiyaj ipan on tonaltin ijcuac on hebreos oquimajsiquej niman oquintzacuatoj ne ipan on país itoca Babilonia .
(trg)="b.MAT.1.11.1"> Giô-si - a đang khi bị đày qua nước Ba-by-lôn sanh Giê-chô-nia và anh _ em người .

(src)="b.MAT.1.12.1"> Ijcuac on hebreos yoquintzacuatoj ne ipan on país itoca Babilonia , Jeconías onochiu tajtli itech Salatiel , niman Salatiel onochiu tajtli itech Zorobabel .
(trg)="b.MAT.1.12.1"> Khi đã bị đày qua nước Ba-by-lôn , thì Giê-chô-nia sanh Sa-la-thi-ên ; Sa-la-thi-ên sanh Xô-rô-ba-bên ;

(src)="b.MAT.1.13.1"> Zorobabel tajtli catca itech Abiud , niman Abiud tajtli catca itech Eliaquim , niman Eliaquim tajtli catca itech Azor .
(trg)="b.MAT.1.13.1"> Xô-rô-ba-bên sanh A-bi-út ; A-bi-út sanh Ê - li-a-kim ; Ê - li-a-kim sanh A-xô .

(src)="b.MAT.1.14.1"> Azor tajtli catca itech Sadoc , niman Sadoc tajtli catca itech Aquim , niman Aquim tajtli catca itech Eliud .
(trg)="b.MAT.1.14.1"> A-xô sanh Sa-đốc ; Sa-đốc sanh A-chim ; A-chim sanh Ê - li-út ;

(src)="b.MAT.1.15.1"> Eliud tajtli catca itech Eleazar , niman Eleazar tajtli catca itech Matán , niman Matán tajtli catca itech Jacob .
(trg)="b.MAT.1.15.1"> Ê - li-út sanh Ê - lê-a-xa ; Ê - lê-a-xa sanh Ma-than ; Ma-than sanh Gia-cốp ;

(src)="b.MAT.1.16.1"> Jacob tajtli catca itech José yejhuan ihuehuentzin catca María , niman María nantli catca itech Jesús .
(src)="b.MAT.1.16.2"> Yejhua no itoca Cristo yejhuan quijtosnequi on yejhuan Dios quitlalia para tlamandaros .
(trg)="b.MAT.1.16.1"> Gia-cốp sanh Giô-sép là chồng Ma-ri ; Ma-ri là người sanh Ðức _ Chúa _ Jêsus , gọi _ là Christ .

(src)="b.MAT.1.17.1"> Yejhua ica , tej , Abraham hasta David , onochiu majtlactli huan nahui itajhuehuentzitzihuan Cristo .
(src)="b.MAT.1.17.2"> Niman David hasta on tonaltin ijcuac on hebreos oquimajsiquej niman oquintzacuatoj ne Babilonia , no onochiu majtlactli huan nahui itajhuehuentzitzihuan Cristo .
(src)="b.MAT.1.17.3"> Niman desde on tonaltin ijcuac on hebreos oquimajsiquej niman oquintzacuatoj ne Babilonia hasta onen Cristo , no ijqui onochiu majtlactli huan nahui itajhuehuentzitzihuan Cristo .
(trg)="b.MAT.1.17.1"> Như _ vậy , từ Áp - ra-ham cho _ đến Ða - vít , hết _ thảy cho mười _ bốn đời ; từ Ða - vít cho _ đến khi bị đày qua nước Ba-by-lôn , cũng có mười _ bốn đời ; và từ khi bị đày qua nước Ba-by-lôn cho _ đến Ðấng _ Christ , lại cũng có mười _ bốn đời .

(src)="b.MAT.1.18.1"> Ijquin otlacat Jesucristo .
(src)="b.MAT.1.18.2"> María , on inan , yoquitlalijca compromiso para nonamictis ihuan José .
(src)="b.MAT.1.18.3"> Pero ijcuac xe san secan nemij , yejhua oquimat ica yocan se conetzintli .
(src)="b.MAT.1.18.4"> On conetzintli quitlacatilis ipampa ipoder on Espíritu Santo .
(trg)="b.MAT.1.18.1"> Vả , sự giáng _ sinh của Ðức _ Chúa _ Jêsus _ Christ đã xảy _ ra như _ vầy : Khi _ Ma - ri , mẹ Ngài , đã hứa gả cho Giô-sép , song chưa ăn _ ở cùng nhau , thì người đã chịu thai bởi Ðức _ Thánh _ Linh .

(src)="b.MAT.1.19.1"> José , on yejhuan más saquin ihuan ononamictij María , yejhua se tlacatl catca yejhuan nochipa oquichiu on tlen cuajli .
(src)="b.MAT.1.19.2"> Pero yejhua xoquinec para quipinajtis María .
(src)="b.MAT.1.19.3"> Yejhua ica José quinemiliaya san quichtacatlalcahuis para on tlacamej xquimatisquej .
(trg)="b.MAT.1.19.1"> Giô-sép chồng người , là người có _ nghĩa , chẳng muốn cho người mang xấu , bèn toan đem để nhẹm .

(src)="b.MAT.1.20.1"> Niman chica yejhua ijquin quinemiliaya , se ilhuicactequitquetl yejhuan toTeco ocuajtitlan oquinotitij itemicpan niman oquijlij : ― José , huejca teixhuiu David , ma ca xmomojti ticselis María para mosihuau , pampa on conetzintli yejhuan quitlacatilis , quitlacatilis ipampa on Espíritu Santo .
(trg)="b.MAT.1.20.1"> Song đang ngẫm _ nghĩ về việc ấy , thì thiên _ sứ của Chúa hiện đến _ cùng Giô-sép trong giấc chiêm _ bao , mà phán rằng : Hỡi _ Giô - sép , con _ cháu Ða - vít , ngươi chớ ngại lấy Ma-ri làm vợ , vì con mà người chịu thai đó là bởi Ðức _ Thánh _ Linh .

(src)="b.MAT.1.21.1"> María quitlacatilis se conetzintli , niman tictocayotis Jesús pampa yejhua quinmaquixtis ican intlajtlacolhuan on yejhuan quineltocasquej .
(trg)="b.MAT.1.21.1"> Người sẽ sanh một trai , ngươi khá đặt tên là Jêsus , vì chính con _ trai ấy sẽ cứu dân mình ra khỏi tội .

(src)="b.MAT.1.22.1"> Nochi yejhua in onochiu para otenquisquej on tlen toTeco oquijtoca itechcopa on tiotlajtojquetl .
(trg)="b.MAT.1.22.1"> Mọi việc đã xảy _ ra như _ vậy , để cho ứng _ nghiệm l Ṁ  i Chúa đã dùng đấng tiên _ tri mà phán rằng :

(src)="b.MAT.1.23.1"> Yejhua oquijtoj : Sen ichpochtli yejhuan xe yacaj tlacatl quinixmachtia canas iconetzin , niman quitlacatilis se oquichconetl .
(src)="b.MAT.1.23.2"> Niman on oquichconetl itoca yes Emanuel .
(src)="b.MAT.1.23.3"> Emanuel quijtosnequi : Dios tohuan nemi .
(trg)="b.MAT.1.23.1"> Nầy , một gái đồng _ trinh sẽ chịu thai , và sanh một con _ trai , Rồi người _ ta sẽ đặt tên con _ trai đó là Em-ma-nu-ên ; nghĩa _ là : Ðức _ Chúa _ Trời ở cùng chúng _ ta .

(src)="b.MAT.1.24.1"> Ijcuac José otlachix , ihuan ononamictij María quen on ilhuicactequitquetl yejhuan toTeco ocuajtitlan oquinahuatij .
(trg)="b.MAT.1.24.1"> Khi _ Giô - sép thức _ dậy rồi , thì làm y _ như lời thiên _ sứ của Chúa đã dặn , mà đem vợ về với mình ;

(src)="b.MAT.1.25.1"> Pero José ihuan María xnemiyaj quen on yejhuan yononamictijquej masqui ihuan nemiya , yej hasta ijcuac otlacat on conetzintli .
(src)="b.MAT.1.25.2"> Niman ijcuac otlacat on conetzintli , José oquitocayotij Jesús .
(trg)="b.MAT.1.25.1"> song không hề ăn _ ở với cho _ đến khi người sanh một trai , thì đặt tên là Jêsus .

(src)="b.MAT.2.1.1"> Ijcuac Herodes rey catca , Jesús otlacat ne ipan on pueblo itoca Belén yejhuan oncaj ne Judea .
(src)="b.MAT.2.1.2"> Niman más saquin , oyejcoquej ne ipan on hueyican itoca Jerusalén sequimej tlacamej yejhuan intoca magos .
(src)="b.MAT.2.1.3"> Yejhuamej ohualejquej ipan on país yejhuan nocahua ne iquisayan on tonajli .
(trg)="b.MAT.2.1.1"> Khi _ Ðức _ Chúa _ Jêsus đã sanh tại thành Bết-lê-hem , xứ Giu-đê , đang đời vua Hê-rốt , có mấy thầy bác _ sĩ ở đông phương đến thành Giê-ru-sa-lem ,

(src)="b.MAT.2.2.1"> Yejhuamej otlajtlanquej : ― ¿ Canon nemi inrey on hebreos yejhuan quemach otlacat ?
(src)="b.MAT.2.2.2"> Tej , desde ne ipan topaís yejhuan oncaj ne iquisayan on tonajli , otiquitaquej on sitlalin yejhuan otechititij ica yotlacat on rey .
(src)="b.MAT.2.2.3"> Yejhua ica otihualajquej para ticmahuistilisquej .
(trg)="b.MAT.2.2.1"> mà hỏi rằng : Vua dân Giu-đa mới sanh tại đâu ?
(trg)="b.MAT.2.2.2"> Vì chúng _ ta đã thấy ngôi _ sao Ngài bên đông phương , nên đến đặng thờ lạy Ngài .

(src)="b.MAT.2.3.1"> Ijcuac on rey Herodes ijcon ocac , sanoyej onomojtij , niman nochi tlacatl ne Jerusalén no onomojtij .
(trg)="b.MAT.2.3.1"> Nghe tin ấy , vua Hê-rốt cùng cả thành Giê-ru-sa-lem đều bối _ rối .

(src)="b.MAT.2.4.1"> Quemaj on rey oquinnotz nochimej on tlayecanquej tiopixquej niman on yejhuan quinmachtiayaj on tlacamej ica on tlanahuatiltin , niman oquintlajtoltij canon tlacatis yejhua on Cristo yejhuan quitenehuaj Dios quitlapejpenia para tlamandaros .
(trg)="b.MAT.2.4.1"> Vua bèn nhóm các thầy tế _ lễ cả và các thầy thông giáo trong dân lại mà tra _ hỏi rằng Ðấng _ Christ phải sanh tại đâu .

(src)="b.MAT.2.5.1"> Yejhuamej oquijlijquej : ― Tlacatis ipan on pueblo itoca Belén yejhuan oncaj ne Judea , pampa on tiotlajtojquetl ijquin oquijcuiloj :
(trg)="b.MAT.2.5.1"> Tâu rằng : Tại _ Bết - lê-hem , xứ Giu-đê ; vì có lời của đấng tiên _ tri chép như _ vầy :

(src)="b.MAT.2.6.1"> Tejhua Belén yejhuan tioncaj ne ipan iregión Judá xtejhua más tipitentzin intzajlan on ocsequimej huejhueyican niman pueblos , pampa motech Belén quisas se tlayecanquetl yejhuan quinyecanas on noconehuan hebreos .
(trg)="b.MAT.2.6.1"> Hỡi _ Bết - lê-hem , đất Giu-đa !
(trg)="b.MAT.2.6.2"> Thật ngươi chẳng kém gì các thành lớn của xứ Giu-đa đâu , Vì từ ngươi sẽ ra một tướng , Là _ Ðấng chăn dân Y-sơ-ra-ên , tức dân ta .

(src)="b.MAT.2.7.1"> Quemaj Herodes oquimichtacanotz on magos , niman oquintlajtoltij tlen tonajli ones on sitlalin .
(trg)="b.MAT.2.7.1"> Vua Hê - rốt bèn vời mấy thầy bác _ sĩ cách kín _ nhiệm , mà hỏi kỹ _ càng và ngôi _ sao đã hiện ra khi nào .

(src)="b.MAT.2.8.1"> Quemaj oquintitlan ne Belén ica in tlanahuatijli , oquimijlij : ― Xhuiyan ne Belén , niman cuajli xtejtemocan on conetzintli .
(src)="b.MAT.2.8.2"> Ijcuac nenquinextisquej , xnechijlijtiquisacan para nejhua no nias niconmahuistilis .
(trg)="b.MAT.2.8.1"> Rồi vua sai mấy thầy đó đến thành Bết-lê-hem , và dặn rằng : Các ngươi hãy đi , hỏi _ thăm cho chắc về tích con _ trẻ đó ; khi tìm được rồi , hãy cho ta biết , đặng ta cũng đến mà thờ lạy Ngài .

(src)="b.MAT.2.9.1"> Ijcuac ocacquej on itlanahuatil on rey , on magos oyajquej .
(src)="b.MAT.2.9.2"> Niman on sitlalin yejhuan oquitaquej ne ipan impaís yejhuan oncaj ne iquisayan on tonajli yaya inyecapan , niman onoteltito ne campa nemiya on conetzintli .
(trg)="b.MAT.2.9.1"> Mấy thầy nghe vua phán xong , liền đi .
(trg)="b.MAT.2.9.2"> Kìa , ngôi _ sao mà họ đã thấy bên đông phương , đi trước mặt cho _ đến chừng ngay trên chỗ con _ trẻ ở mới dừng lại .

(src)="b.MAT.2.10.1"> Ijcuac on magos oquitaquej onoteltij on sitlalin , sanoyej ocuelitaquej niman sanoyej opaquilistlamatquej .
(trg)="b.MAT.2.10.1"> Mấy thầy thấy ngôi _ sao , mừng _ rỡ quá bội .

(src)="b.MAT.2.11.1"> Yejhuamej ocalaquitoj ne ipan on cajli , niman oquitaquej on conetzintli ihuan María on inan .
(src)="b.MAT.2.11.2"> Quemaj onotlacuenquetzquej ixpan on conetzintli niman oquimahuistilijquej .
(src)="b.MAT.2.11.3"> Quemaj oquitlapojquej on incaja niman oquitlayocolijquej copajli yejhuan tlatla , incienso niman mirra .
(trg)="b.MAT.2.11.1"> Khi vào đến nhà , thấy con _ trẻ cùng Ma-ri , mẹ Ngài , thì sấp mình xuống mà thờ lạy Ngài ; rồi bày của quí ra , dâng cho Ngài những lễ _ vật , là vàng , nhũ _ hương , và một dược .

(src)="b.MAT.2.12.1"> Ijcuac ye quisasquiaj para yasquej ne impaís , Dios oquinnahuatij ipan se temictli ma ca nocuepacan itech on rey Herodes .
(src)="b.MAT.2.12.2"> Yejhua ica on magos onocuepquej ne impaís ipan ocse ojtli .
(trg)="b.MAT.2.12.1"> Kế đó , trong giấc chiêm _ bao , mấy thầy được Ðức _ Chúa _ Trời mách _ bảo đừng trở _ lại nơi vua Hê-rốt ; nên họ đi đường khác mà về xứ mình .

(src)="b.MAT.2.13.1"> Ijcuac yoyajquej on magos , se ilhuicactequitquetl yejhuan toTeco ocuajtitlan oquinotitij José itemicpan , niman oquijlij : ― Xmoquetztehua niman xcuica on conetzintli niman inan ne Egipto .
(src)="b.MAT.2.13.2"> Ompa xnemican hasta ijcuac nimitzijlis ica cuajli para nenquisasquej , pampa Herodes quitejtemos on conetzintli para quimictis .
(trg)="b.MAT.2.13.1"> Sau khi mấy thầy đó đi rồi , có một thiên _ sứ của Chúa hiện đến _ cùng Giô-sép trong chiêm _ bao , mà truyền rằng : Hãy chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài trốn qua nước Ê - díp-tô , rồi cứ ở đó cho tới chừng nào ta bảo ngươi ; vì vua Hê-rốt sẽ kiếm con _ trẻ ấy mà giết .

(src)="b.MAT.2.14.1"> Yejhua ica José onoquetzteu sa no ipan on tlayohua , niman oquejcuanij on conetzintli ihuan inanaj , niman ocajsiquej on ojtli para oyajquej ne Egipto .
(trg)="b.MAT.2.14.1"> Giô-sép bèn chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài đang ban _ đêm lánh qua nước Ê - díp-tô .

(src)="b.MAT.2.15.1"> Ompa onenquej hasta ijcuac omic Herodes .
(src)="b.MAT.2.15.2"> Yejhua in onochiu para otenquis on tlen oquijtojca on toTeco itechcopa on tiotlajtojquetl .
(src)="b.MAT.2.15.3"> Yejhua oquijtoj : “ Onicnotz noconeu para ma quisa ne Egipto . ”
(trg)="b.MAT.2.15.1"> Người _ ở đó cho tới khi vua Hê-rốt băng , hầu cho ứng _ nghiệm lời Chúa đã dùng đấng tiên _ tri mà phán rằng : Ta đã gọi Con ta ra khỏi nước Ê - díp-tô .

(src)="b.MAT.2.16.1"> Ijcuac Herodes oquimat ica on magos yej oquelcahuijquej , sanoyej ocualan , niman oquinnahuatij isoldados para ma quinmictican nochi on oquichcoconej de ome xipan para tlatzintlan yejhuan chantiyaj ne Belén niman iyehualican .
(src)="b.MAT.2.16.2"> Yejhua san ipan nohuicaya on tonajli yejhuan on magos oquijlijquej .
(trg)="b.MAT.2.16.1"> Vua Hê - rốt thấy mình đã bị mấy thầy bác _ sĩ đánh _ lừa , thì tức _ giận quá , bèn sai giết hết _ thảy con _ trai từ hai tuổi sấp xuống ở thành Bết-lê-hem và cả hạt , theo đúng ngày _ tháng mà mấy thầy bác _ sĩ đã cho vua biết .

(src)="b.MAT.2.17.1"> Ijcuac nochi on coconej yomiquej , onochiu on tlen onijtoj itechcopa on tiotlajtojquetl Jeremías ijcuac oquijcuiloj :
(trg)="b.MAT.2.17.1"> Vậy _ là ứng _ nghiệm lời đấng tiên _ tri Giê-rê-mi đã nói rằng :

(src)="b.MAT.2.18.1"> Ocaquistic se ajmancatzajtzilistli ne ipan on pueblo itoca Ramá .
(src)="b.MAT.2.18.2"> Oncatca choquistli niman hueyi nejeltilistli , pampa Raquel chocaya impampa iconehuan .
(src)="b.MAT.2.18.3"> Yejhua xoquinec onoyoltlalij , pampa nochi iconehuan omiquej .
(trg)="b.MAT.2.18.1"> Người _ ta có nghe tiếng kêu _ la , phàn _ nàn , than _ khóc trong thành Ra-ma : Ấy _ là Ra-chen khóc các con mình , mà không chịu yên _ ủi , vì chúng _ nó không còn nữa .

(src)="b.MAT.2.19.1"> Pero más saquin , ijcuac Herodes yomic , se ilhuicactequitquetl yejhuan toTeco ocuajtitlan oquinotitij ipan temictli José ne Egipto , niman oquijlij :
(trg)="b.MAT.2.19.1"> Nhưng sau khi vua Hê-rốt băng , có một thiên _ sứ của Chúa hiện đến _ cùng Giô-sép trong chiêm _ bao , tại nước Ê - díp-tô , mà truyền rằng :

(src)="b.MAT.2.20.1"> ― Xmoquetztehua , niman xmocuepa ihuan on conetzintli niman inan ne ipan on mopaís Israel , pampa on yejhuan quinequiya quimictis on conetzintli aman yomic .
(trg)="b.MAT.2.20.1"> Hãy chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài trở _ về xứ Y-sơ-ra-ên , vì những kẻ muốn giết con _ trẻ đã chết rồi .

(src)="b.MAT.2.21.1"> Quemaj José onoquetzteu niman ocuicac on conetzintli ihuan inan ne Israel .
(trg)="b.MAT.2.21.1"> Giô-sép bèn chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài trở _ về xứ Y-sơ-ra-ên .

(src)="b.MAT.2.22.1"> Pero ijcuac José oquimat ica Arquelao tequihuajtiticaj ne Judea campa tequihuaj catca Herodes on itaj , onomojtij ompa chantis .
(src)="b.MAT.2.22.2"> Quemaj Dios oquinahuatij ipan se temictli ma huiya ne Galilea , niman yejhua ompa oyaj .
(trg)="b.MAT.2.22.1"> Song khi nghe vua A-chê-la - u nối _ ngôi vua cha là Hê-rốt mà trị _ vì tại xứ Giu-đê , thì Giô-sép sợ , không dám về ; và bởi đã được Ðức _ Chúa _ Trời mách _ bảo trong chiêm _ bao , nên _ người vào xứ Ga-li-lê ,

(src)="b.MAT.2.23.1"> Ijcuac ompa oajsiquej , ochantitoj ne ipan on pueblo itoca Nazaret .
(src)="b.MAT.2.23.2"> Yejhua in onochiu san para otenquis on tlen oquijtojca on tiotlajtojquetl ijcuac oquijcuiloj ica Jesús quitocayotisquej nazareno .
(trg)="b.MAT.2.23.1"> ở trong một thành kia tên là Na-xa-rét .
(trg)="b.MAT.2.23.2"> Vậy _ là ứng _ nghiệm lời mấy đấng tiên _ tri đã nói rằng : Người _ ta sẽ gọi Ngài là người Na-xa-rét .

(src)="b.MAT.3.1.1"> Ipan on tonaltin , Juan on yejhuan tlacuatequijquetl ohuajlaj ipan itlapatlaco Judea , niman oquinmachtij on tlacamej yejhuan itech ohualajquej .
(trg)="b.MAT.3.1.1"> Lúc ấy , Giăng _ Báp - tít đến giảng đạo trong đồng vắng xứ Giu-đê ,

(src)="b.MAT.3.2.1"> Quijtohuaya : ― Xcajcahuacan ica nenquichihuaj on tlen xcuajli , pampa ye huajlau on tonaltin ijcuac Dios tlamandaros nican quen tlamandarohua ne ilhuicac .
(trg)="b.MAT.3.2.1"> rằng : Các ngươi phải ăn _ năn , vì nước thiên _ đàng đã đến gần !

(src)="b.MAT.3.3.1"> On tiotlajtojquetl Isaías otlajcuiloj itech ica Juan ijcuac ijquin oquijcuiloj : Yacaj nemi ne campa tlapatlaco niman ijqui tzajtzi : Xyectlalican nemoyojlo pampa ye huajlau toTeco .
(src)="b.MAT.3.3.2"> Xmejmelahuacan nemonemilis ijcon quen on tlacamej cueltlaliaj niman quimejmelahuaj se ojtli ijcuac huajlau se tlacatl yejhuan hueyixticaj .
(trg)="b.MAT.3.3.1"> Ấy _ là về Giăng _ Báp - tít mà đấng tiên _ tri Ê - sai đã báo trước rằng : Có _ tiếng kêu trong đồng vắng : Hãy dọn đường Chúa , Ban bằng các nẻo Ngài .

(src)="b.MAT.3.4.1"> Juan notlaquentiaya ican tlaquentli yejhuan tlachijchiutli ican itojmiyo on camello , niman quitlaliaya ilpicatl tlachijchiutli ican cuetlaxtli .
(src)="b.MAT.3.4.2"> Yejhua quincuaya on yolcatzitzintin yejhuan quen chapolimej , niman no coniya on cojnecutli .
(trg)="b.MAT.3.4.1"> Vả _ Giăng mặc áo bằng lông lạc _ đà , buộc dây _ lưng bằng da ; ăn , thì ăn những châu _ chấu và mật _ ong rừng .

(src)="b.MAT.3.5.1"> Huajlayaj cuajcaquiyaj nochimej on chanejquej ipan on hueyican itoca Jerusalén , niman on yejhuan nochihuiyan chantiyaj ne Judea , niman ne nisiu itech on atentli itoca Jordán .
(trg)="b.MAT.3.5.1"> Bấy _ giờ , dân thành Giê-ru-sa-lem , cả xứ Giu-đê , và cả miền chung _ quanh sông Giô-đanh đều đến _ cùng người ;

(src)="b.MAT.3.6.1"> Yejhuamej noyolcuitijtiayaj ican intlajtlacolhuan , niman Juan quincuatequiaya ipan on atentli itoca Jordán .
(trg)="b.MAT.3.6.1"> và khi họ đã xưng _ tội mình rồi , thì chịu người làm _ phép báp tem dưới sông Giô-đanh .

(src)="b.MAT.3.7.1"> Pero ijcuac Juan oquitac ica miyequej fariseos niman saduceos huajlayaj para nocuatequisquej , oquimijlij : ― Nemejhuamej yejhuan nenquichihuaj on xcuajli quen nencohuamej , ¿ aquinon omechmachiltij para xmomanahuican itech on temojtij castigo yejhuan huajlau ?
(trg)="b.MAT.3.7.1"> Bởi _ Giăng thấy nhiều người dòng Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến chịu _ phép báp - tem mình , thì bảo họ rằng : Hỡi dòng _ dõi rắn _ lục kia , ai đã dạy các ngươi tránh khỏi cơn giận ngày _ sau ?

(src)="b.MAT.3.8.1"> Cuajli xmohuicacan para cuajli nenquiteititisquej ica melahuac yonencajcaquej nenquichihuaj on tlen xcuajli .
(trg)="b.MAT.3.8.1"> Vậy , các ngươi hãy kết _ quả xứng _ đáng với sự ăn _ năn ,

(src)="b.MAT.3.9.1"> Niman ma ca xnemilican tla xitlaj huelis nochihuas nemotech pampa nenteconehuan itech Abraham .
(src)="b.MAT.3.9.2"> Nejhua nemechijlia ica hasta in temej Dios huelis quincuepas teconehuan itech Abraham .
(trg)="b.MAT.3.9.1"> và đừng tự khoe rằng : Áp - ra-ham là tổ chúng _ ta ; và ta nói cho các ngươi rằng Ðức _ Chúa _ Trời có _ thể khiến đá nầy sanh ra con _ cái cho Áp - ra-ham được .

(src)="b.MAT.3.10.1"> Nemejhuamej nemijcomej quen on cojtin yejhuan xtlaquij .
(src)="b.MAT.3.10.2"> Nochi cojtli yejhuan xtlaquis notequis niman notlatis .
(src)="b.MAT.3.10.3"> Yejhua ica xmotacan sa no nemejhuamej , pampa on hacha ye oncaj listo para quintequis hasta ipan inelhuayohuan on cojtin yejhuan xtlaquij .
(trg)="b.MAT.3.10.1"> Bây _ giờ cái búa đã để kề rễ cây ; vậy hễ cây nào không sanh trái tốt , thì sẽ phải đốn và chụm .

(src)="b.MAT.3.11.1"> Melahuac nejhua nemechcuatequiya ican atl para noteititia ica yonencajcaquej nenquichihuaj on tlen xcuajli , pero yejhua on yejhuan nechajtoca quipia más poder xquen nejhua , niman nejhua xnechmelahua nion achijtzin para nicacquixtis .
(src)="b.MAT.3.11.2"> Yejhua , tej , mechcuatequis ican Espíritu Santo niman ican tlitl .
(trg)="b.MAT.3.11.1"> Về phần ta , ta lấy nước mà làm _ phép báp - tem cho các ngươi ăn _ năn ; song Ðấng đến sau ta có quyền phép hơn ta , ta không đáng xách giày Ngài .
(trg)="b.MAT.3.11.2"> Ấy _ là Ðấng sẽ làm _ phép báp - tem cho các ngươi bằng Ðức _ Thánh _ Linh và bằng lửa .

(src)="b.MAT.3.12.1"> Dios ye nemi listo para nochimej quintlaxtlahuilis .
(src)="b.MAT.3.12.2"> Yejhua ye ipan ima quipia on iaventador para yejhua ica cajcahuis on trigo niman quixelos itech on itlajsojlo .
(src)="b.MAT.3.12.3"> Quejehuas on trigo ipan on cuescontli , pero on itlajsojlo quitlatis ipan on tlitl yejhuan xqueman sehuis .
(trg)="b.MAT.3.12.1"> Tay _ Ngài cầm nia mà dê thật sạch sân lúa mình và Ngài sẽ chứa lúa vào kho , còn rơm _ rạ thì đốt trong lửa chẳng hề tắt .

(src)="b.MAT.3.13.1"> Ipan on tonaltin Jesús oquis ne Galilea niman ohuajlaj itech on atentli Jordán para Juan ocuatequij .
(trg)="b.MAT.3.13.1"> Khi ấy , Ðức _ Chúa _ Jêsus từ xứ Ga-li-lê đến _ cùng Giăng tại sông Giô-đanh , đặng chịu người làm _ phép báp - tem .

(src)="b.MAT.3.14.1"> Pero Juan xquinequiya cuatequis Jesús , niman oquijlij : ― Nejhua nechtocarohua tinechcuatequis , ¿ niman yej tejhua notech tihuajlau para ma nimitzcuatequi ?
(trg)="b.MAT.3.14.1"> Song _ Giăng từ _ chối mà rằng : Chính tôi cần phải chịu Ngài làm _ phép báp - tem , mà Ngài lại trở đến _ cùng tôi sao !
(trg)="b.MAT.3.14.2"> Ðức _ Chúa _ Jêsus đáp rằng :

(src)="b.MAT.3.15.1"> Pero Jesús oquijlij : ― Xcahua para aman ma ijqui nochihua , pampa ijqui nonequi ticchihuasquej nochi tlen Dios tlanahuatia .
(src)="b.MAT.3.15.2"> Ijcuacon Juan ijqui oquichiu .
(trg)="b.MAT.3.15.1"> Bây _ giờ cứ làm đi , vì chúng _ ta nên làm cho trọn mọi việc công _ bình như _ vậy .
(trg)="b.MAT.3.15.2"> Giăng bèn vâng lời Ngài .

(src)="b.MAT.3.16.1"> Quemaj ijcuac Jesús yonocuatequij , oquis itech on atl .
(src)="b.MAT.3.16.2"> Niman nimantzin on ilhuicac otlapou , niman yejhua oquitac iEspíritu Dios huajtemohuaya quen itlaj paloma ipan .
(trg)="b.MAT.3.16.1"> Vừa khi chịu _ phép báp - tem rồi , Ðức _ Chúa _ Jêsus ra khỏi nước ; bỗng chúc các từng trời mở ra , Ngài thấy Thánh _ Linh của Ðức _ Chúa _ Trời ngự xuống như chim bò câu , đậu trên Ngài .

(src)="b.MAT.3.17.1"> Quemaj ocaquistic se tlajtojli ne ilhuicac yejhuan oquijtoj : ― Yejhua in yejhua notlajsojcaConetzin yejhuan itech nipacticaj .
(trg)="b.MAT.3.17.1"> Tức _ thì có _ tiếng từ trên trời phán rằng : Nầy là Con yêu _ dấu của ta , đẹp _ lòng ta mọi đàng .

(src)="b.MAT.4.1.1"> Quemaj on Espíritu Santo ocuicac Jesús campa tlapatlaco , para on diablo ompa ma quitlatlata Jesús .
(trg)="b.MAT.4.1.1"> Bấy _ giờ , Ðức _ Thánh _ Linh đưa Ðức _ Chúa _ Jêsus đến _ nơi đồng vắng , đặng chịu ma _ quỉ cám _ dỗ .

(src)="b.MAT.4.2.1"> Yejhua xotlacuaj ompoajli tonajli niman ompoajli yehuajli , niman sanoyej oquipix apistli .
(trg)="b.MAT.4.2.1"> Ngài đã kiêng ăn bốn mươi ngày bốn mươi đêm rồi , sau thì đói .

(src)="b.MAT.4.3.1"> Quemaj on diablo oquinisihuij Jesús , niman oquijlij : ― Tla tejhua tiiConeu Dios , xquinnahuati in temej ma nochihuacan tlaxcaltin .
(trg)="b.MAT.4.3.1"> Quỉ cám _ dỗ đến gần Ngài , mà nói rằng : Nếu ngươi phải là Con _ Ðức _ Chúa _ Trời , thì hãy khiến đá nầy trở _ nên bánh đi .

(src)="b.MAT.4.4.1"> Pero Jesús oquijlij : ― In Yectlajcuilojli quijtohua : “ Xsan ican tlaxcajli huelis nemis on tlacatl , yej no ican nochi tlajtojli yejhuan Dios quijtohua . ”
(trg)="b.MAT.4.4.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus đáp : Có lời chép rằng : Người _ ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi , song nhờ mọi lời _ nói ra từ miệng Ðức _ Chúa _ Trời .

(src)="b.MAT.4.5.1"> Quemaj on diablo ocuicac ipan on yejyejticaj hueyican Jerusalén , niman oquitlejcoltij ne campa más tlacpac ipan on hueyi tiopan ,
(trg)="b.MAT.4.5.1"> Ma _ quỉ bèn đem Ngài vào nơi thành thánh , đặt Ngài trên nóc đền thờ ,

(src)="b.MAT.4.6.1"> niman oquijlij : ― Tla melahuac tejhua tiiConeu Dios , xonmotlajcali ne tlatzintlan , pampa ipan on Yectlajcuilojli quijtohua : Dios quinnahuatis on iilhuicactequitcahuan ma mitzpalehuican niman mitzquetztehuasquej ican inmahuan para ma ca timocxicocos ican tetl .
(trg)="b.MAT.4.6.1"> và nói rằng : Nếu ngươi phải là Con _ Ðức _ Chúa _ Trời , thì hãy gieo mình xuống đi ; vì có lời chép rằng : Chúa sẽ truyền các thiên _ sứ gìn _ giữ ngươi , Thì các Ðấng ấy sẽ nâng ngươi trong tay , Kẻo chơn ngươi vấp nhằm đá chăng .

(src)="b.MAT.4.7.1"> Jesús oquijlij : ― No quijtohua on Yectlajcuilojli : “ Ma ca xtlatlata moTeco Dios . ”
(trg)="b.MAT.4.7.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus phán : Cũng có lời chép rằng : Ngươi đừng thử Chúa là Ðức _ Chúa _ Trời ngươi .

(src)="b.MAT.4.8.1"> Quemaj on diablo ocuicac ipan se tepetl yejhuan sanoyej hueyi .
(src)="b.MAT.4.8.2"> Ompa oquititij nochi países yejhuan oncaj ipan in tlalticpactli niman on hueyilistli yejhuan impan oncaj .
(trg)="b.MAT.4.8.1"> Ma _ quỉ lại đem Ngài lên trên núi rất cao , chỉ cho Ngài các nước thế _ gian , cùng sự vinh _ hiển các nước ấy ;

(src)="b.MAT.4.9.1"> Quemaj on diablo oquijlij : ― Nochi yejhua in nimitzmacas tla tejhua timotlacuenquetzas niman tinechmahuistilis .
(trg)="b.MAT.4.9.1"> mà nói rằng : Ví _ bằng ngươi sấp mình trước mặt ta mà thờ lạy , thì ta sẽ cho ngươi hết _ thảy mọi sự nầy .

(src)="b.MAT.4.10.1"> Ijcuacon Jesús oquijlij : ― Xhuiya , Satanás , pampa ipan on Yectlajcuilojli quijtohua : “ Xmahuistili moTeco Dios , niman san yejhua xtequipano . ”
(trg)="b.MAT.4.10.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus bèn phán cùng nó rằng : Hỡi quỉ Sa-tan , ngươi hãy lui ra !
(trg)="b.MAT.4.10.2"> Vì có lời chép rằng : Ngươi phải thờ phượng Chúa là Ðức _ Chúa _ Trời ngươi , và chỉ hầu việc một _ mình Ngài mà thôi .

(src)="b.MAT.4.11.1"> Quemaj on diablo oquitlalcahuij Jesús .
(src)="b.MAT.4.11.2"> Niman on ilhuicactequitquej ohualajquej itech Jesús niman oquipalehuijquej .
(trg)="b.MAT.4.11.1"> Ma _ quỉ bèn bỏ đi ; liền có thiên _ sứ đến gần mà hầu việc Ngài .

(src)="b.MAT.4.12.1"> Ijcuac Jesús ocac ica Juan tzacuticaj , oyaj ne Galilea .
(trg)="b.MAT.4.12.1"> Vả , khi Ðức _ Chúa _ Jêsus nghe Giăng bị tù rồi , thì Ngài lánh qua xứ Ga-li-lê .

(src)="b.MAT.4.13.1"> Pero yejhua xonocau ne Nazaret , yej ochantito ne Capernaum .
(src)="b.MAT.4.13.2"> Capernaum yejhua se pueblo yejhuan oncatca ne itenco on mar itoca Galilea niman ipan inyehualican Zabulón niman Neftalí .
(trg)="b.MAT.4.13.1"> Ngài bỏ thành Na-xa-rét mà đến ở thành Ca-bê-na-um , gần mé biển , giáp địa _ phận xứ Sa-bu-lôn cùng xứ Nép-ta-li ,

(src)="b.MAT.4.14.1"> Yejhua in onochiu para otenquis on tlen on tiotlajtojquetl Isaías oquijcuiloj .
(trg)="b.MAT.4.14.1"> để cho ứng _ nghiệm lời đấng tiên _ tri Ê - sai đã nói rằng :

(src)="b.MAT.4.19.1"> Niman Jesús oquimijlij : ― Nemejhuamej nenquintejtemohuaj michimej .
(src)="b.MAT.4.19.2"> Pero aman xhuajhuiyan nohuan niman nenquintejtemosquej tlacamej para nenquinhuicasquej itech Dios .
(trg)="b.MAT.4.19.1"> Ngài phán cùng hai người rằng : Các ngươi hãy theo ta , ta sẽ cho các ngươi nên tay đánh lưới người .

(src)="b.MAT.4.20.1"> Yejhuamej nimantzin ocajquej inmatl niman ihuan oyajquej .
(trg)="b.MAT.4.20.1"> Hai anh _ em liền bỏ lưới mà theo Ngài .

(src)="b.MAT.4.21.1"> Achijtzin más tlayecapan Jesús oquintac ocse omemej icniutin intoca catcaj Jacobo niman Juan .
(src)="b.MAT.4.21.2"> Yejhuamej iconehuan Zebedeo .
(src)="b.MAT.4.21.3"> Yejhuamej quitlamanilijticatcaj inmatl ipan se barco ihuan intaj .
(src)="b.MAT.4.21.4"> Jesús oquinnotz ,
(trg)="b.MAT.4.21.1"> Từ đó đi một đỗi xa _ xa nữa , Ngài thấy hai anh _ em khác , là Gia-cơ , con của Xê-bê-đê , với em là Giăng , đang cùng cha mình là Xê-bê-đê vá lưới trong thuyền ; Ngài bèn gọi hai người .

(src)="b.MAT.4.22.1"> niman yejhuamej nimantzin oquitlalcahuijquej on barco niman intaj , niman ihuan oyajquej .
(trg)="b.MAT.4.22.1"> Tức _ thì hai người đó bỏ thuyền và cha mình mà theo Ngài .

(src)="b.MAT.4.23.1"> Jesús quipaxalohuilijtiaya nochi Galilea , niman temachtijtiaya ipan on tiopantin .
(src)="b.MAT.4.23.2"> Yejhua quiteijlijtiaya on cuajli tlajtojli ica Dios nemi listo para quinmandaros nochi on yejhuan quinequisquej .
(src)="b.MAT.4.23.3"> Yejhua no quipajtijtiaya nochi tlajtlamach cualolistli niman cocolistli yejhuan on tlacamej quipiayaj .
(trg)="b.MAT.4.23.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus đi khắp xứ Ga-li-lê , dạy _ dỗ trong các nhà hội , giảng Tin _ Lành của nước Ðức _ Chúa _ Trời và chữa lành mọi thứ tật bịnh trong dân .

(src)="b.MAT.4.24.1"> Omachiyato itequiu ne imanyan Siria .
(src)="b.MAT.4.24.2"> Yejhua ica oquinhuajhuiquilijquej nochimej on yejhuan quijyohuijticatcaj nochi sesetlamantic cualolistin niman cocolistin , niman on yejhuan quipiayaj on xcuajcualtin espíritus , niman on yejhuan san sojsotlahuiyaj niman on yejhuan sepohuiyaj .
(src)="b.MAT.4.24.3"> Niman Jesús oquimpajtij .
(trg)="b.MAT.4.24.1"> Vậy , danh _ tiếng Ngài đồn ra khắp cả xứ Sy-ri , người _ ta bèn đem cho Ngài mọi người đau _ ốm , hay _ là mắc bịnh nọ tật kia , những kẻ bị quỉ ám , điên _ cuồng , bại xuội , thì Ngài chữa cho họ được lành cả .

(src)="b.MAT.4.25.1"> Niman quemaj oyaj ihuan miyec tlacatl yejhuan quisa ne Galilia , niman on yejhuan quisa ne Decápolis .
(src)="b.MAT.4.25.2"> Niman no oyaj ihuan miyec tlacatl yejhuan quisa ipan on hueyican itoca Jerusalén niman on yejhuan quisa imanyan Judea niman on yejhuan chantiyaj iquisayan tonajli de on atentli Jordán .
(trg)="b.MAT.4.25.1"> Vả _ lại , từ xứ Ga-li-lê , xứ Ðê - ca-bô-lơ , thành Giê-ru-sa-lem , xứ Giu-đê , cho _ đến xứ bên kia sông Giô-đanh , thiên _ hạ kéo nhau rất đông mà theo Ngài .

(src)="b.MAT.5.1.1"> Ijcuac Jesús oquintac nochimej on tlacamej , otlejcoc ipan se tepetl niman ompa onotlalij .
(src)="b.MAT.5.1.2"> Quemaj on inomachtijcahuan ompa iyehualican onosentlalijquej ,
(trg)="b.MAT.5.1.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus xem thấy đoàn dân đông , bèn lên núi kia ; khi Ngài đã ngồi , thì các môn _ đồ đến gần .

(src)="b.MAT.5.2.1"> niman Jesús opeu ijquin quinmachtia :
(trg)="b.MAT.5.2.1"> Ngài bèn mở _ miệng mà truyền dạy rằng :

(src)="b.MAT.5.3.1"> ― Dios quintiochihua on yejhuan quimatij ica quimpolohua cuajlilistli tlen hualehua itech Dios .
(src)="b.MAT.5.3.2"> Quintiochihua pampa nemisquej ne campa Dios yejhuan ilhuicac chanej tlamandarohua .
(trg)="b.MAT.5.3.1"> Phước cho những kẻ có lòng khó _ khăn , vì nước thiên _ đàng là của những kẻ ấy !

(src)="b.MAT.5.4.1"> ' Dios quintiochihua on yejhuan najmanaj pampa Dios yejhua quinyoltlalis .
(trg)="b.MAT.5.4.1"> Phước cho những kẻ than _ khóc , vì sẽ được yên _ ủi !

(src)="b.MAT.5.5.1"> ' Dios quintiochihua on yejhuan yolyemanquej pampa yejhuamej quiselisquej on tlalticpactli yejhuan Dios oquimprometerohuilij .
(trg)="b.MAT.5.5.1"> Phước cho những kẻ nhu _ mì , vì sẽ hưởng được đất !

(src)="b.MAT.5.6.1"> ' Dios quintiochihua on yejhuan ican nochi inyojlo capismiquij niman camiquij para quichihuasquej on tlen cuajli pampa Dios quimpalehuis para quichihuasquej .
(trg)="b.MAT.5.6.1"> Phước cho những kẻ đói _ khát sự công _ bình , vì sẽ được no _ đủ !

(src)="b.MAT.5.7.1"> ' Dios quintiochihua on yejhuan quimpalehuiyaj ocsequimej ican teicnelilistli pampa Dios no itlaj ica quimicnelis .
(trg)="b.MAT.5.7.1"> Phước cho những kẻ hay thương _ xót , vì sẽ được thương _ xót !

(src)="b.MAT.5.8.1"> ' Dios quintiochihua on yejhuan yolchipajquej pampa yejhuamej quitasquej Dios .
(trg)="b.MAT.5.8.1"> Phước cho những kẻ có lòng trong _ sạch , vì sẽ thấy Ðức _ Chúa _ Trời !

(src)="b.MAT.5.9.1"> ' Dios quintiochihua on yejhuan quichihuaj canica para ma ca onyas tlahuejli ipan on tlacamej pampa Dios quintocayotis iconehuan .
(trg)="b.MAT.5.9.1"> Phước cho những kẻ làm cho người hòa _ thuận , vì sẽ được gọi _ là con Ðức _ Chúa _ Trời !

(src)="b.MAT.5.10.1"> ' Dios quintiochihua on yejhuan quijyohuiyaj ijcuac quintlahuelitaj san pampa quichihuaj on tlen cuajli .
(src)="b.MAT.5.10.2"> Quintiochihua pampa nemisquej ne campa Dios yejhuan ilhuicac chanej tlamandarohua .
(trg)="b.MAT.5.10.1"> Phước cho những kẻ chịu bắt _ bớ vì sự công _ bình , vì nước thiên _ đàng là của những kẻ ấy !

(src)="b.MAT.5.11.1"> ' Dios mechtiochihuas nemejhuamej ijcuac on tlacamej mechhuijhuicaltiaj , niman mechcojcocosquej , niman mechtenehuilisquej tlajtlamach tlen xmelahuac san pampa nennechneltocaj .
(trg)="b.MAT.5.11.1"> Khi nào vì cớ ta mà người _ ta mắng _ nhiếc , bắt _ bớ , và lấy mọi điều dữ nói vu cho các ngươi , thì các ngươi sẽ được phước .

(src)="b.MAT.5.12.1"> Ijcuac ijcon mechchihuilisquej , xpaquican niman xnemican ican pactli , pampa ne ilhuicac nenquiselisquej se hueyi tetlayocolijli .
(src)="b.MAT.5.12.2"> On tlacamej no ijqui oquintlahuelitaquej niman tlajtlamach ica oquintlajyohuiltijquej on tiotlajtojquej yejhuan onemicoj yehuejcahui ijcuac xe nennemiyaj .
(trg)="b.MAT.5.12.1"> Hãy vui _ vẻ , và nức _ lòng mừng _ rỡ , vì phần _ thưởng các ngươi ở trên trời sẽ lớn lắm ; bởi _ vì người _ ta cũng từng bắt _ bớ các đấng tiên _ tri trước các ngươi như _ vậy .

(src)="b.MAT.5.13.1"> ' Nemejhuamej quen on istatl yejhuan on tlacamej ica quipoyeliaj on nacatl para ma ca ijtlacahuis .
(src)="b.MAT.5.13.2"> Dios quimpoyelia on tlalticpactlacamej nemotechcopa para ma ca ijtlacahuisquej ican tlajtlacojli .
(src)="b.MAT.5.13.3"> Niman nemejhuamej no nenquimatij ica tla on istatl quipolos on ipoyecyo , xhuelis ocsejpa quitequitiltisquej .
(src)="b.MAT.5.13.4"> On xoc itlaj ica tepalehuij , yej san para quixiniaj ne ipan ojtli niman nochi tlacatl ipan cholohua .
(trg)="b.MAT.5.13.1"> Các ngươi là muối của đất ; song nếu mất mặn đi , thì sẽ lấy giống chi mà làm cho mặn lại ?
(trg)="b.MAT.5.13.2"> Muối ấy không dùng chi được nữa , chỉ phải quăng ra ngoài và bị người _ ta đạp dưới chơn .

(src)="b.MAT.5.14.1"> ' Ipan in tlalticpactli on tlacamej mechitaj quen ijqui nemohuicaj .
(src)="b.MAT.5.14.2"> Yejhua ica nemejhuamej nennemij quen itlaj on tlahuijli yejhuan quintlahuilhuiya .
(src)="b.MAT.5.14.3"> Nochimej huelij quitaj se hueyican yejhuan oncaj icuapan se tepetl .
(trg)="b.MAT.5.14.1"> Các ngươi là sự sáng của thế _ gian ; một cái thành trên núi thì không khi nào bị khuất được :