# mam/Mam-NT.xml.gz
# vi/Vietnamese-tok.xml.gz
(src)="b.MAT.1.1.1"> Atzin te luˈn atzin tajlal t ‑ xeˈchil Jesucrist , a tzajnin tiˈj qtzan David ex tiˈj qtzan Abraham :
(trg)="b.MAT.1.1.1"> Gia phổ Ðức _ Chúa _ Jêsus _ Christ , con _ cháu Ða - vít và con _ cháu Áp - ra-ham .
(src)="b.MAT.1.2.1"> Ante Abraham , ttata Isaac , a ttata Jacob , a ttata Judá junx kyukˈa ttziky ex titzˈin .
(trg)="b.MAT.1.2.1"> Áp - ra-ham sanh Y-sác ; Y-sác sanh Gia-cốp ; Gia-cốp sanh Giu-đa và anh _ em người .
(src)="b.MAT.1.3.1"> Ante Judá tukˈa Tamar , ayeˈ kytata Fares tukˈa Zara .
(src)="b.MAT.1.3.2"> Ante Fares ttata Esrom , a ttata Aram ,
(trg)="b.MAT.1.3.1"> Giu-đa bởi Tha-ma sanh Pha-rê và Xa-ra .
(trg)="b.MAT.1.3.2"> Pha-rê sanh Ếch - rôm ; Ếch - rôm sanh A-ram ;
(src)="b.MAT.1.4.1"> a ttata Aminadab , a ttata Naasón , a ttata Salmón .
(trg)="b.MAT.1.4.1"> A-ram sanh A-mi-na-đáp ; A-mi-na-đáp sanh Na-ách-son ; Na-ách-son sanh Sanh-môn .
(src)="b.MAT.1.5.1"> Ante Salmón tukˈa Rahab , ayeˈ ttata Booz , ex ante Booz tukˈa Rut , ayeˈ ttata Obed , a ttata Isaí .
(trg)="b.MAT.1.5.1"> Sanh-môn bởi Ra-háp sanh Bô - ô .
(trg)="b.MAT.1.5.2"> Bô - ô bởi Ru-tơ sanh Ô - bết .
(trg)="b.MAT.1.5.3"> Ô - bết sanh Gie-sê ;
(src)="b.MAT.1.6.1"> Ante Isaí , ttata David , a nmaq kawiltaq .
(src)="b.MAT.1.6.2"> Ante David ttata Salomón , a taljo t ‑ xuˈjlbˈin Urías .
(trg)="b.MAT.1.6.1"> Gie-sê sanh vua Ða - vít .
(trg)="b.MAT.1.6.2"> Ða - vít bởi vợ của U-ri sanh Sa-lô-môn .
(src)="b.MAT.1.7.1"> Ante Salomón ttata Roboam , a ttata Abías , a ttata Asa ,
(trg)="b.MAT.1.7.1"> Sa-lô-môn sanh Rô-bô-am ; Rô-bô-am sanh A-bi-gia ; A-bi-gia sanh A-sa ;
(src)="b.MAT.1.8.1"> a ttata Josafat , a ttata Joram , a ttata Uzías ,
(trg)="b.MAT.1.8.1"> A-sa sanh Giô-sa-phát ; Giô-sa-phát sanh Giô-ram ; Giô-ram sanh Ô - xia .
(src)="b.MAT.1.9.1"> a ttata Jotam , a ttata Acaz , a ttata Ezequías ,
(trg)="b.MAT.1.9.1"> Ô - xia sanh Giô-tam ; Giô-tam sanh A-cha ; A-cha sanh Ê - xê-chia .
(src)="b.MAT.1.10.1"> a ttata Manasés , a ttata Amón , a ttata Josías ,
(trg)="b.MAT.1.10.1"> Ê - xê-chia sanh Ma-na-sê ; Ma-na-sê sanh A-môn ; A-môn sanh Giô-si - a .
(src)="b.MAT.1.11.1"> a ttata Jeconías kyukˈa txqantl titzˈin , a teˈ kyxi jtzˈoˈn aj Israel tzmax toj txˈotxˈ te Babilonia .
(trg)="b.MAT.1.11.1"> Giô-si - a đang khi bị đày qua nước Ba-by-lôn sanh Giê-chô-nia và anh _ em người .
(src)="b.MAT.1.12.1"> Axsa toj Babilonia ante Jeconías ok te ttata Salatiel , a ttata Zorobabel ,
(trg)="b.MAT.1.12.1"> Khi đã bị đày qua nước Ba-by-lôn , thì Giê-chô-nia sanh Sa-la-thi-ên ; Sa-la-thi-ên sanh Xô-rô-ba-bên ;
(src)="b.MAT.1.13.1"> a ttata Abiud , a ttata Eliaquim , a ttata Azor ,
(trg)="b.MAT.1.13.1"> Xô-rô-ba-bên sanh A-bi-út ; A-bi-út sanh Ê - li-a-kim ; Ê - li-a-kim sanh A-xô .
(src)="b.MAT.1.14.1"> a ttata Sadoc , a ttata Akim , a ttata Eliud ,
(trg)="b.MAT.1.14.1"> A-xô sanh Sa-đốc ; Sa-đốc sanh A-chim ; A-chim sanh Ê - li-út ;
(src)="b.MAT.1.15.1"> a ttata Eleazar , a ttata Matán , a ttata Jacob ,
(trg)="b.MAT.1.15.1"> Ê - li-út sanh Ê - lê-a-xa ; Ê - lê-a-xa sanh Ma-than ; Ma-than sanh Gia-cốp ;
(src)="b.MAT.1.16.1"> a ttata Jse , a tchmil Mariy , a tnana Jesús , a ok tbˈi te Crist , a skˈoˈnxix tuˈn Dios tuˈn tok te Kolil .
(trg)="b.MAT.1.16.1"> Gia-cốp sanh Giô-sép là chồng Ma-ri ; Ma-ri là người sanh Ðức _ Chúa _ Jêsus , gọi _ là Christ .
(src)="b.MAT.1.17.1"> Ikytziˈn , attaq kyajlajaj tyajil tzajnin tiˈj Abraham tzmaxiˈ tej tul itzˈje David ; ex kyajlajaj tyajil tzajnin tiˈj David , tej kyxi jtzˈoˈn aj Israel tzmax toj txˈotxˈ te Babilonia .
(src)="b.MAT.1.17.2"> Ex attaq kyajlajaj tyajil tzajnin , atxix teˈ kyxi jtzˈoˈnxjal toj Babilonia tzmax tej tul itzˈje Crist .
(trg)="b.MAT.1.17.1"> Như _ vậy , từ Áp - ra-ham cho _ đến Ða - vít , hết _ thảy cho mười _ bốn đời ; từ Ða - vít cho _ đến khi bị đày qua nước Ba-by-lôn , cũng có mười _ bốn đời ; và từ khi bị đày qua nước Ba-by-lôn cho _ đến Ðấng _ Christ , lại cũng có mười _ bốn đời .
(src)="b.MAT.1.18.1"> Atzin titzˈjlin Jesucrist ikytziˈn kyjaluˈn : Ante Mariy , a tnana , otaq bˈant tiˈj , tuˈn tmeje tukˈa Jse .
(src)="b.MAT.1.18.2"> Me tej naˈmtaqx kykubˈ kẍe junx , bˈeˈx ok tzˈaq tal Mariy , noq tuˈn tipin Xewbˈaj Xjan .
(trg)="b.MAT.1.18.1"> Vả , sự giáng _ sinh của Ðức _ Chúa _ Jêsus _ Christ đã xảy _ ra như _ vầy : Khi _ Ma - ri , mẹ Ngài , đã hứa gả cho Giô-sép , song chưa ăn _ ở cùng nhau , thì người đã chịu thai bởi Ðức _ Thánh _ Linh .
(src)="b.MAT.1.19.1"> Me ante Jse , a tuˈn toktaq te tchmil , tej tok tkaˈyin qa otaq tzˈok tzˈaq tal Mariy , kubˈ t ‑ ximin tuˈn tkubˈ tpaˈn tibˈ tukˈa , quˈn jun ichin tzˈaqle , ex kubˈ t ‑ ximin qa noq otaq skˈon Mariy tal .
(src)="b.MAT.1.19.2"> Me tkyˈeˈtaq tuˈn tel tqanil kywutzxjal , tuˈntzintla mi kubˈ kybˈinchinxjal mibˈin tiˈj Mariy ; qalaˈ kubˈ t ‑ ximin tuˈn chebˈetaq tuˈn tkubˈ tpaˈn tibˈ tukˈa toj ewajil .
(trg)="b.MAT.1.19.1"> Giô-sép chồng người , là người có _ nghĩa , chẳng muốn cho người mang xấu , bèn toan đem để nhẹm .
(src)="b.MAT.1.20.1"> Ex tzmataq nximin tiˈjjo lo , ok tyekˈin jun t ‑ angel qAjaw tibˈ te toj wutzikyˈ , ex xi tqˈmaˈn te : Jse , ay tyajil qtzan nmaq kawil David .
(src)="b.MAT.1.20.2"> Mi xobˈa tuˈn tjaw mejey tukˈa Mariy , quˈn atzin tal k ‑ itzˈjil nya tkˈwal jun ichin , qalaˈ tuˈn Xewbˈaj Xjan .
(trg)="b.MAT.1.20.1"> Song đang ngẫm _ nghĩ về việc ấy , thì thiên _ sứ của Chúa hiện đến _ cùng Giô-sép trong giấc chiêm _ bao , mà phán rằng : Hỡi _ Giô - sép , con _ cháu Ða - vít , ngươi chớ ngại lấy Ma-ri làm vợ , vì con mà người chịu thai đó là bởi Ðức _ Thánh _ Linh .
(src)="b.MAT.1.21.1"> Quˈn k ‑ itzˈjil jun tal qˈa , ex k ‑ okil tqˈoˈn tbˈi Jesús .
(src)="b.MAT.1.21.2"> K ‑ okil tbˈi ikyjo , quˈn kchi kletil xjal toj il tuˈn .
(trg)="b.MAT.1.21.1"> Người sẽ sanh một trai , ngươi khá đặt tên là Jêsus , vì chính con _ trai ấy sẽ cứu dân mình ra khỏi tội .
(src)="b.MAT.1.22.1"> O bˈaj tkyaqiljo lo , noq tuˈn tjapiˈn yol tzaj tqˈmaˈn qAjaw tuˈn yolil Tyol Dios ojtxe , tej tqˈma :
(trg)="b.MAT.1.22.1"> Mọi việc đã xảy _ ra như _ vậy , để cho ứng _ nghiệm l Ṁ i Chúa đã dùng đấng tiên _ tri mà phán rằng :
(src)="b.MAT.1.23.1"> Jun tal txin , a naˈmxtaq tlonte ichin , ex tzul itzˈje jun tal tal qˈa .
(src)="b.MAT.1.23.2"> Ex k ‑ okil juntl tbˈi Emanuel , a ntqˈmaˈn qa Dios qukˈa .
(trg)="b.MAT.1.23.1"> Nầy , một gái đồng _ trinh sẽ chịu thai , và sanh một con _ trai , Rồi người _ ta sẽ đặt tên con _ trai đó là Em-ma-nu-ên ; nghĩa _ là : Ðức _ Chúa _ Trời ở cùng chúng _ ta .
(src)="b.MAT.1.24.1"> Tej tjaw sakˈpaj Jse toj twatl , kubˈ tbˈinchin tzeˈnkuxjo otaq tqˈma t ‑ angel qAjaw te , ex bˈeˈx xi tkˈleˈn Mariy te t ‑ xuˈjil .
(trg)="b.MAT.1.24.1"> Khi _ Giô - sép thức _ dậy rồi , thì làm y _ như lời thiên _ sứ của Chúa đã dặn , mà đem vợ về với mình ;
(src)="b.MAT.1.25.1"> Me mix i kubˈe kẍe junx , tzmaxiˈ tej tul itzˈje tnejil tal , a qˈa , a otaqxi tzˈok tzˈaq .
(src)="b.MAT.1.25.2"> Ex ok tqˈoˈn tbˈi Jesús .
(trg)="b.MAT.1.25.1"> song không hề ăn _ ở với cho _ đến khi người sanh một trai , thì đặt tên là Jêsus .
(src)="b.MAT.2.1.1"> Antza itzˈje Jesús tojjo tal tnam Belén , toj txˈotxˈ te Judey , tej toktaq Herodes te nmaq kawil tojjo txˈotxˈ anetziˈn .
(src)="b.MAT.2.1.2"> I kanin tojjo tnam Jerusalén junjun ichin aj nabˈlqe , tzajninqe toj tjawitz qˈij ,
(trg)="b.MAT.2.1.1"> Khi _ Ðức _ Chúa _ Jêsus đã sanh tại thành Bết-lê-hem , xứ Giu-đê , đang đời vua Hê-rốt , có mấy thầy bác _ sĩ ở đông phương đến thành Giê-ru-sa-lem ,
(src)="b.MAT.2.2.1"> ex xi kyqanin : ¿ Jaˈtzin taˈ nmaq kawil kye xjal aj Judiy , a ma tzˈitzˈje ?
(src)="b.MAT.2.2.2"> Quˈn ma qliˈy tcheˈw te tqanil tojjo qtxˈotxˈa toj tjawitz qˈij , ex ma qo tzaja tzaluˈn tuˈn qkˈulin twutz .
(trg)="b.MAT.2.2.1"> mà hỏi rằng : Vua dân Giu-đa mới sanh tại đâu ?
(trg)="b.MAT.2.2.2"> Vì chúng _ ta đã thấy ngôi _ sao Ngài bên đông phương , nên đến đặng thờ lạy Ngài .
(src)="b.MAT.2.3.1"> Atzaj teˈ tbˈinte Herodes , a nmaq kawil , bˈeˈx najx tnabˈl kyukˈa tkyaqilxjal toj Jerusalén .
(trg)="b.MAT.2.3.1"> Nghe tin ấy , vua Hê-rốt cùng cả thành Giê-ru-sa-lem đều bối _ rối .
(src)="b.MAT.2.4.1"> Tuˈnpetziˈn , bˈeˈx i tzaj ttxkoˈn kykyaqil kynejil pale exqetziˈn xnaqˈtzil tiˈj tkawbˈil aj Judiy , ex xi tqanin kye : ¿ Jaˈtzin tuˈn titzˈjetaq Crist ?
(trg)="b.MAT.2.4.1"> Vua bèn nhóm các thầy tế _ lễ cả và các thầy thông giáo trong dân lại mà tra _ hỏi rằng Ðấng _ Christ phải sanh tại đâu .
(src)="b.MAT.2.5.1"> Aye nejinel kyxol aj Judiy xi kytzaqˈwin : Toj tnam Belén toj txˈotxˈ Judey , chi chiˈ .
(src)="b.MAT.2.5.2"> Quˈn ikytziˈn kyij ttzˈibˈin yolil Tyol Dios ojtxe .
(src)="b.MAT.2.5.3"> Chiˈ kyjaluˈn :
(trg)="b.MAT.2.5.1"> Tâu rằng : Tại _ Bết - lê-hem , xứ Giu-đê ; vì có lời của đấng tiên _ tri chép như _ vầy :
(src)="b.MAT.2.6.1"> Ante Belén , toj ttxˈotxˈ Judá , nya tal muˈẍ tnam te kyxol tkyaqil nmaq tnam kye aj Judiy .
(src)="b.MAT.2.6.2"> Quˈn toja , k ‑ elitze jun tnejil , a k ‑ okil kaˈyinte Ntanima , ayeˈ aj Israel , tzeˈnku jun kyikˈlel .
(trg)="b.MAT.2.6.1"> Hỡi _ Bết - lê-hem , đất Giu-đa !
(trg)="b.MAT.2.6.2"> Thật ngươi chẳng kém gì các thành lớn của xứ Giu-đa đâu , Vì từ ngươi sẽ ra một tướng , Là _ Ðấng chăn dân Y-sơ-ra-ên , tức dân ta .
(src)="b.MAT.2.7.1"> Tuˈnpetziˈn , i tzaj ttxkoˈnte Herodes toj ewajil aye aj nabˈl , ex xi tqanin alkyexix qˈij , tej kylonte cheˈw .
(trg)="b.MAT.2.7.1"> Vua Hê - rốt bèn vời mấy thầy bác _ sĩ cách kín _ nhiệm , mà hỏi kỹ _ càng và ngôi _ sao đã hiện ra khi nào .
(src)="b.MAT.2.8.1"> Ex bˈeˈxsin i xi tchqˈoˈn tzmax Belén , ex xi tqˈmaˈn kye : Ku kyxiˈy antza , ex kyxjelinxa wen tiˈjjo tal neˈẍ .
(src)="b.MAT.2.8.2"> Ajtzin knet kyuˈn , kysmaˈntza tqanil weˈy , tuˈntzin ex ikyx wejiˈy tuˈn nxiˈy kˈulil twutz .
(trg)="b.MAT.2.8.1"> Rồi vua sai mấy thầy đó đến thành Bết-lê-hem , và dặn rằng : Các ngươi hãy đi , hỏi _ thăm cho chắc về tích con _ trẻ đó ; khi tìm được rồi , hãy cho ta biết , đặng ta cũng đến mà thờ lạy Ngài .
(src)="b.MAT.2.9.1"> Tuˈntziˈn tyol Herodes , bˈeˈx i xiˈ aj nabˈl .
(src)="b.MAT.2.9.2"> Atzin teˈ cheˈw , a kyli toj tjawitz qˈij , nejnintaq kywutz ex tzmaxi weˈ , tej tkanin tibˈajjo ja , jaˈ taˈtaqjo tal kˈwal .
(trg)="b.MAT.2.9.1"> Mấy thầy nghe vua phán xong , liền đi .
(trg)="b.MAT.2.9.2"> Kìa , ngôi _ sao mà họ đã thấy bên đông phương , đi trước mặt cho _ đến chừng ngay trên chỗ con _ trẻ ở mới dừng lại .
(src)="b.MAT.2.10.1"> Tej kylonte aj nabˈljo cheˈw tkubˈ weˈ , bˈeˈxsin i jaw tzalaj nimxix .
(trg)="b.MAT.2.10.1"> Mấy thầy thấy ngôi _ sao , mừng _ rỡ quá bội .
(src)="b.MAT.2.11.1"> Atzaj teˈ kyokx tuja , kyli tal kˈwal tukˈax tnana , a Mariy , ex bˈeˈx i kubˈ meje kˈulil twutz .
(src)="b.MAT.2.11.2"> Ex xi kyoyin qˈanpwaq , exsin storak ex jun kˈokˈjsbˈil , mir tbˈi .
(trg)="b.MAT.2.11.1"> Khi vào đến nhà , thấy con _ trẻ cùng Ma-ri , mẹ Ngài , thì sấp mình xuống mà thờ lạy Ngài ; rồi bày của quí ra , dâng cho Ngài những lễ _ vật , là vàng , nhũ _ hương , và một dược .
(src)="b.MAT.2.12.1"> Tbˈajlinxiˈ ikyjo , tzaj tyekˈin Dios kye toj kywutzikyˈ , tuˈn mi chi meltzˈaj jaˈ taˈtaq Herodes .
(src)="b.MAT.2.12.2"> Tuˈnpetziˈn , tojxi junxil bˈe i ajtz meltzˈaj , tej kyajtz .
(trg)="b.MAT.2.12.1"> Kế đó , trong giấc chiêm _ bao , mấy thầy được Ðức _ Chúa _ Trời mách _ bảo đừng trở _ lại nơi vua Hê-rốt ; nên họ đi đường khác mà về xứ mình .
(src)="b.MAT.2.13.1"> Tej kyajtz aj nabˈl , jun t ‑ angel qAjaw ok tyekˈin tibˈ toj twutzikyˈ Jse , ex xi tqˈmaˈn te : Kux jaw weˈksa .
(src)="b.MAT.2.13.2"> Chlentzjiy tal qˈa tukˈax tnana , ex kux cheˈxa toj txˈotxˈ Egipto , ex tenkja antza , tzmaxiˈ aj t ‑ xi nqˈmaˈn tey .
(src)="b.MAT.2.13.3"> Quˈn kjyol Herodes tiˈjjo tal qˈa , tuˈn tkubˈ bˈyet .
(trg)="b.MAT.2.13.1"> Sau khi mấy thầy đó đi rồi , có một thiên _ sứ của Chúa hiện đến _ cùng Giô-sép trong chiêm _ bao , mà truyền rằng : Hãy chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài trốn qua nước Ê - díp-tô , rồi cứ ở đó cho tới chừng nào ta bảo ngươi ; vì vua Hê-rốt sẽ kiếm con _ trẻ ấy mà giết .
(src)="b.MAT.2.14.1"> Tuˈnpetziˈn , bˈeˈx jaw weˈ Jse , ex xi tchleˈn tal kˈwal tukˈa toj qnikyˈin tukˈaxjo tnana , tuˈn kyxiˈ Egipto .
(trg)="b.MAT.2.14.1"> Giô-sép bèn chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài đang ban _ đêm lánh qua nước Ê - díp-tô .
(src)="b.MAT.2.15.1"> Antza i tene , tzmaxiˈ tej tkyim Herodes .
(src)="b.MAT.2.15.2"> Bˈant ikyjo , noq tuˈn tjapiˈn a tqˈma qAjaw tuˈn yolil Tyol Dios ojtxe .
(src)="b.MAT.2.15.3"> Chiˈ kyjaluˈn : Tzmax Egipto , ktzajil ntxkon weˈ nkˈwalch .
(trg)="b.MAT.2.15.1"> Người _ ở đó cho tới khi vua Hê-rốt băng , hầu cho ứng _ nghiệm lời Chúa đã dùng đấng tiên _ tri mà phán rằng : Ta đã gọi Con ta ra khỏi nước Ê - díp-tô .
(src)="b.MAT.2.16.1"> Tej tel tnikyˈ Herodes te , qa otaq kubˈ sbˈuˈn kyuˈn aj nabˈl , bˈeˈx tzaj tqˈoj kyiˈj .
(src)="b.MAT.2.16.2"> Ex bˈeˈx ex tqˈoˈn jun tkawbˈil , tuˈn kykubˈ bˈyetjo jniˈ kˈwal , a naˈmtaq kyjapin te kabˈe abˈqˈe , ayeˈ iteˈtaq toj Belén ex kykyaqil kojbˈil tiˈjile , tzeˈnku otaq kyqˈma aj nabˈl , qa otaq tzˈitzˈje jun nmaq kawil antza .
(trg)="b.MAT.2.16.1"> Vua Hê - rốt thấy mình đã bị mấy thầy bác _ sĩ đánh _ lừa , thì tức _ giận quá , bèn sai giết hết _ thảy con _ trai từ hai tuổi sấp xuống ở thành Bết-lê-hem và cả hạt , theo đúng ngày _ tháng mà mấy thầy bác _ sĩ đã cho vua biết .
(src)="b.MAT.2.17.1"> Quˈn ikytzin japin bˈajjo , a kubˈ ttzˈibˈin Jeremías , a yolil Tyol Dios ojtxe .
(src)="b.MAT.2.17.2"> Chiˈ kyjaluˈn :
(trg)="b.MAT.2.17.1"> Vậy _ là ứng _ nghiệm lời đấng tiên _ tri Giê-rê-mi đã nói rằng :
(src)="b.MAT.2.18.1"> Bˈijte jun tqˈajqˈojil wibˈaj toj Ramá , tzeˈnku jun oqˈil tukˈa nimx bˈisbˈajil .
(src)="b.MAT.2.18.2"> Nyakuj kyoqˈil kykyaqil txubˈaj aj Israel junx kyukˈa kyimnin ex kyukˈa itzˈqe , nchi oqˈ kyiˈj kyal , ayeˈ i kubˈ bˈyoˈn , ex mix aˈl nchewsin teˈ kykˈuˈj .
(trg)="b.MAT.2.18.1"> Người _ ta có nghe tiếng kêu _ la , phàn _ nàn , than _ khóc trong thành Ra-ma : Ấy _ là Ra-chen khóc các con mình , mà không chịu yên _ ủi , vì chúng _ nó không còn nữa .
(src)="b.MAT.2.19.1"> Me teˈ otaqxi kyim Herodes , jun t ‑ angel qAjaw ok toj twutzikyˈ Jse , tej atxtaq toj txˈotxˈ Egipto , ex tqˈma :
(trg)="b.MAT.2.19.1"> Nhưng sau khi vua Hê-rốt băng , có một thiên _ sứ của Chúa hiện đến _ cùng Giô-sép trong chiêm _ bao , tại nước Ê - díp-tô , mà truyền rằng :
(src)="b.MAT.2.20.1"> ¡ Weˈksa !
(src)="b.MAT.2.20.2"> Ex qˈinxjiy tal kˈwal tukˈiy tukˈax tnana .
(src)="b.MAT.2.20.3"> Ku tmeltzˈaja toj txˈotxˈ te Israel , quˈn ma chi kyimjo aye kyajtaq tuˈn tkubˈ kybˈyoˈn tal kˈwal .
(trg)="b.MAT.2.20.1"> Hãy chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài trở _ về xứ Y-sơ-ra-ên , vì những kẻ muốn giết con _ trẻ đã chết rồi .
(src)="b.MAT.2.21.1"> Ex bˈeˈx jaw weˈks Jse ; xi tiˈn tal kˈwal tukˈa tukˈax tnana tzmax toj txˈotxˈ te Israel .
(trg)="b.MAT.2.21.1"> Giô-sép bèn chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài trở _ về xứ Y-sơ-ra-ên .
(src)="b.MAT.2.22.1"> Me teˈ tbˈinte Jse , qa ataq Arquelao , a tkˈwal qtzan Herodes , toktaq te kawil te t ‑ xel qtzan ttata toj txˈotxˈ te Judey , mix xaˈyil , quˈn bˈeˈx xobˈ tuˈn t ‑ xiˈ antza .
(src)="b.MAT.2.22.2"> Me toj juntl wutzikyˈ ok qˈmaˈne te , tuˈn t ‑ xiˈ toj txˈotxˈ te Galiley .
(trg)="b.MAT.2.22.1"> Song khi nghe vua A-chê-la - u nối _ ngôi vua cha là Hê-rốt mà trị _ vì tại xứ Giu-đê , thì Giô-sép sợ , không dám về ; và bởi đã được Ðức _ Chúa _ Trời mách _ bảo trong chiêm _ bao , nên _ người vào xứ Ga-li-lê ,
(src)="b.MAT.2.23.1"> Atzaj teˈ tkanin antza , bˈeˈx i xiˈ najal toj tnam Nazaret toj txˈotxˈ te Galiley , tuˈntzin tjapin bˈajjo a kyqˈma yolil Tyol Dios ojtxe , qa tuˈn toktaq tbˈi Jesús , Aj Nazaret .
(trg)="b.MAT.2.23.1"> ở trong một thành kia tên là Na-xa-rét .
(trg)="b.MAT.2.23.2"> Vậy _ là ứng _ nghiệm lời mấy đấng tiên _ tri đã nói rằng : Người _ ta sẽ gọi Ngài là người Na-xa-rét .
(src)="b.MAT.3.1.1"> Tbˈajlinxiˈ ilaˈ abˈqˈe , ul Juan , a Jawsil Aˈ , tojjo tzqij txˈotxˈ , jaˈ ntiˈ kynajbˈilxjal toj , tojx ttxˈotxˈ Judey .
(src)="b.MAT.3.1.2"> Me bˈeˈx i xiˈ nim xjal bˈilte , quˈn nyolintaq Juan tiˈj Tyol Dios ,
(trg)="b.MAT.3.1.1"> Lúc ấy , Giăng _ Báp - tít đến giảng đạo trong đồng vắng xứ Giu-đê ,
(src)="b.MAT.3.2.1"> ex ntqˈmaˈntaq : Ku tajtz tiˈj kyanmiˈn , quˈn a Tkawbˈil Dios toj kyaˈj kyja tul laqˈe .
(trg)="b.MAT.3.2.1"> rằng : Các ngươi phải ăn _ năn , vì nước thiên _ đàng đã đến gần !
(src)="b.MAT.3.3.1"> Anteˈ Juan luˈn a kubˈ ttzˈibˈin Isaías , a yolil Tyol Dios ojtxe , tej tqˈmante kyjaluˈn : Ex bˈijte tqˈajqˈojil twiˈ jun aˈla kujxix wen tojjo tzqij txˈotxˈ , jaˈ ntiˈye kynajbˈilxjal toj .
(src)="b.MAT.3.3.2"> Chiˈ kyjaluˈn : Kybˈinchima kyibˈa twutzjo tAjaw Tkyaqil .
(src)="b.MAT.3.3.3"> Kyqˈonx kyanmiˈn te , quˈn chˈix tul tzaluˈn twutz txˈotxˈ .
(trg)="b.MAT.3.3.1"> Ấy _ là về Giăng _ Báp - tít mà đấng tiên _ tri Ê - sai đã báo trước rằng : Có _ tiếng kêu trong đồng vắng : Hãy dọn đường Chúa , Ban bằng các nẻo Ngài .
(src)="b.MAT.3.4.1"> Atzin t ‑ xbˈalin Juan noq tsmal jun wiq txuk , kamey tbˈi , tukˈa tkˈalbˈil tal ttxˈaqin tzˈuˈn , tzeˈnku kyxbˈalin yaj .
(src)="b.MAT.3.4.2"> Ex atzin twa n ‑ oktaq , noq txuk tzeˈnqekuˈ txanin , ex taˈl aq toj kˈul .
(trg)="b.MAT.3.4.1"> Vả _ Giăng mặc áo bằng lông lạc _ đà , buộc dây _ lưng bằng da ; ăn , thì ăn những châu _ chấu và mật _ ong rừng .
(src)="b.MAT.3.5.1"> Ex nimxjal toj tnam te Jerusalén ncheˈxtaq bˈilte , exqetziˈn toj txˈotxˈ te Judey ex tkˈatz Nim Aˈ Jordán .
(trg)="b.MAT.3.5.1"> Bấy _ giờ , dân thành Giê-ru-sa-lem , cả xứ Giu-đê , và cả miền chung _ quanh sông Giô-đanh đều đến _ cùng người ;
(src)="b.MAT.3.6.1"> Me ayetziˈn jatz kypaˈn kyil twutz Dios , bˈeˈx i kux tqˈoˈn Juan toj nim aˈ , te jawsbˈil aˈ .
(trg)="b.MAT.3.6.1"> và khi họ đã xưng _ tội mình rồi , thì chịu người làm _ phép báp tem dưới sông Giô-đanh .
(src)="b.MAT.3.7.1"> Me atzaj teˈ tok tkaˈyin Juan nimtaq xjal kyxol Parisey ex Sadusey nchi ultaq , tuˈn kykuˈx toj aˈ te jawsbˈil aˈ , bˈeˈx xi tqˈmaˈn kye : Ntiˈx kyeˈ kyajbˈin , ikyqexjiˈy tzeˈnku jun chˈuq maˈ kan .
(src)="b.MAT.3.7.2"> ¿ Ma noqtzin tuˈn aj kykuˈxa toj aˈ , ok kchi kletiliˈy te tkawbˈil Dios kujxix wen , a chˈix tul kanin kyibˈaja ?
(trg)="b.MAT.3.7.1"> Bởi _ Giăng thấy nhiều người dòng Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến chịu _ phép báp - tem mình , thì bảo họ rằng : Hỡi dòng _ dõi rắn _ lục kia , ai đã dạy các ngươi tránh khỏi cơn giận ngày _ sau ?
(src)="b.MAT.3.8.1"> Quˈn ojtzqiˈn kyuˈn kykyaqilxjal , qa axjo kybˈinchbˈiˈn nyekˈinte qa naˈm tajtz tiˈj kyanmiˈn .
(trg)="b.MAT.3.8.1"> Vậy , các ngươi hãy kết _ quả xứng _ đáng với sự ăn _ năn ,
(src)="b.MAT.3.9.1"> ¿ Tzeˈntzin tten nkubˈ kybˈisintza , qa aku chi kleta noq tuˈn Judiyqiˈy , a tyajil qtzan Abraham , ex nya tuˈn tajtz tiˈj kyanmiˈn ?
(src)="b.MAT.3.9.2"> Tuˈnpetziˈn , kxel nqˈmaˈn kyeˈy , noqpetzin at kolbˈiltz ikyjo , majqexpetla kyeˈ abˈj luˈn , aku chi ok tqˈoˈn Dios te tyajil Abraham , tuˈn kyklet .
(trg)="b.MAT.3.9.1"> và đừng tự khoe rằng : Áp - ra-ham là tổ chúng _ ta ; và ta nói cho các ngươi rằng Ðức _ Chúa _ Trời có _ thể khiến đá nầy sanh ra con _ cái cho Áp - ra-ham được .
(src)="b.MAT.3.10.1"> Tuˈnpetziˈn , chˈix tul tkawbˈil Dios kujxix kyibˈaj kykyaqiljo ayeˈ kykyˈeˈ tuˈn tajtz tiˈj kyanmin , ikyxjo tzeˈnku tajaw jun wiˈ tze kjawil ttxˈemin , qa ntiˈ twutz n ‑ el .
(src)="b.MAT.3.10.2"> Ex a tze , a ntiˈ tajbˈin , k ‑ okix toj qˈaqˈ ; ikyxtzin kchi tenbˈilajiˈy , qa mi s ‑ ajtz tiˈj kyanmiˈn .
(trg)="b.MAT.3.10.1"> Bây _ giờ cái búa đã để kề rễ cây ; vậy hễ cây nào không sanh trái tốt , thì sẽ phải đốn và chụm .
(src)="b.MAT.3.11.1"> Me metzin weˈ nchi kux nqˈoˈnxjal toj aˈ , te jawsbˈil aˈ , te jun yekˈbˈil qa ma tzˈajtz tiˈj kyanmin .
(src)="b.MAT.3.11.2"> Me ante tzul wiˈjxiˈy nya noq oˈkx tuˈn kykuˈxxjal tuˈn toj aˈ , te jawsbˈil aˈ , qalaˈ kxel tqˈoˈn Xewbˈaj Xjan toj kyanmin te jun majx te patbˈil jniˈ il toj .
(src)="b.MAT.3.11.3"> Quˈn at nimxixtl tipin tzeˈnku weˈ , nipela at wokliˈn tuˈn woka te taqˈnil .
(trg)="b.MAT.3.11.1"> Về phần ta , ta lấy nước mà làm _ phép báp - tem cho các ngươi ăn _ năn ; song Ðấng đến sau ta có quyền phép hơn ta , ta không đáng xách giày Ngài .
(trg)="b.MAT.3.11.2"> Ấy _ là Ðấng sẽ làm _ phép báp - tem cho các ngươi bằng Ðức _ Thánh _ Linh và bằng lửa .
(src)="b.MAT.3.12.1"> Quˈn luˈ Kawil kkawil kyibˈaj xjal tzeˈnku jun aj triyil , a qˈiˈn ma nim tze toj tqˈobˈ te xtulbˈil triy .
(src)="b.MAT.3.12.2"> Ex k ‑ elix tpaˈn kykyaqilxjal wen kyxoljo nya wen , ikyxjo tzeˈnku jun xjal aj t ‑ xtulin triy , ex k ‑ elil tpaˈn paj tiˈj .
(src)="b.MAT.3.12.3"> Ex kchi xel tkˈleˈn nimil toj kyaˈj tzeˈnku tuˈn tkux tkˈuˈn triy toj ttxˈutxˈ .
(src)="b.MAT.3.12.4"> Me ayetziˈn nya nimil , ikyxjo tzeˈnku paj , ok kchi kˈwel tpatin tukˈa qˈaqˈ , a mixla k ‑ yupjilx .
(trg)="b.MAT.3.12.1"> Tay _ Ngài cầm nia mà dê thật sạch sân lúa mình và Ngài sẽ chứa lúa vào kho , còn rơm _ rạ thì đốt trong lửa chẳng hề tắt .
(src)="b.MAT.3.13.1"> Kyojjo qˈij anetziˈn , etz Jesús toj txˈotxˈ te Galiley , tuˈn tpon ttzi Nim Aˈ Jordán , tuˈn tkuˈx toj aˈ te jawsbˈil aˈ tuˈn Juan tojxjo nim aˈ .
(trg)="b.MAT.3.13.1"> Khi ấy , Ðức _ Chúa _ Jêsus từ xứ Ga-li-lê đến _ cùng Giăng tại sông Giô-đanh , đặng chịu người làm _ phép báp - tem .
(src)="b.MAT.3.14.1"> Me tkyˈeˈtaq Juan tuˈn tkuˈx Jesús toj aˈ , te jawsbˈil aˈ , ex xi tqˈmaˈn te : Ayintla weˈ tuˈn nkux tqˈoˈn toj nim aˈ te jawsbˈil aˈ , te jun yekˈbˈil qa ayiˈn ma tzˈajtz tiˈj wanmiˈn .
(src)="b.MAT.3.14.2"> Me atzin teˈ , ntiˈ te til .
(src)="b.MAT.3.14.3"> ¿ Qalatziˈn taja tuˈn tkuˈxa toj aˈ ?
(trg)="b.MAT.3.14.1"> Song _ Giăng từ _ chối mà rằng : Chính tôi cần phải chịu Ngài làm _ phép báp - tem , mà Ngài lại trở đến _ cùng tôi sao !
(trg)="b.MAT.3.14.2"> Ðức _ Chúa _ Jêsus đáp rằng :
(src)="b.MAT.3.15.1"> Me ante Jesús xi tqˈmaˈn te : Qbˈinchinku jaˈlin , quˈn ilxix tiˈj tuˈn tbˈant quˈn , tzeˈnkuxjo tkyaqiljo taj qMan .
(src)="b.MAT.3.15.2"> Ex bˈeˈx xi ttziyin Juan .
(trg)="b.MAT.3.15.1"> Bây _ giờ cứ làm đi , vì chúng _ ta nên làm cho trọn mọi việc công _ bình như _ vậy .
(trg)="b.MAT.3.15.2"> Giăng bèn vâng lời Ngài .
(src)="b.MAT.3.16.1"> Atzaj teˈ tjatz Jesús toj aˈ , bˈeˈx xi jaqpaj kyaˈj , ex xi tkaˈyin T ‑ xew Dios , a Xewbˈaj Xjan , kyjaˈtaq tkuˈtz tzeˈnku jun palom , ex kubˈ ten tibˈaj .
(trg)="b.MAT.3.16.1"> Vừa khi chịu _ phép báp - tem rồi , Ðức _ Chúa _ Jêsus ra khỏi nước ; bỗng chúc các từng trời mở ra , Ngài thấy Thánh _ Linh của Ðức _ Chúa _ Trời ngự xuống như chim bò câu , đậu trên Ngài .
(src)="b.MAT.3.17.1"> Ex qˈajqˈojin jun yol toj kyaˈj .
(src)="b.MAT.3.17.2"> Chiˈ kyjaluˈn : Axixpen wejiˈy Nkˈwal kˈuˈjlin wuˈn , a o jaw nskˈoˈn .
(trg)="b.MAT.3.17.1"> Tức _ thì có _ tiếng từ trên trời phán rằng : Nầy là Con yêu _ dấu của ta , đẹp _ lòng ta mọi đàng .
(src)="b.MAT.4.1.1"> Tbˈajlinxiˈ ikyjo , xiˈ Jesús tuˈn tkujil Xewbˈaj Xjan tzma tojjo tzqij txˈotxˈ , jaˈ ntiˈye kynajbˈilxjal toj , tuˈn tok toj joybˈil tiˈj tuˈn tajaw il , quˈn tjoy tajaw il ttxolil , tuˈn tel tikyˈin Jesús tkawbˈil tMan .
(trg)="b.MAT.4.1.1"> Bấy _ giờ , Ðức _ Thánh _ Linh đưa Ðức _ Chúa _ Jêsus đến _ nơi đồng vắng , đặng chịu ma _ quỉ cám _ dỗ .
(src)="b.MAT.4.2.1"> Otaq kubˈ tpaˈn Jesús waˈyaj kaˈwnaq qˈij ex kaˈwnaq qnikyˈin , tuˈn tnaˈn Dios .
(src)="b.MAT.4.2.2"> Tuˈnpetziˈn , tzaj waˈyaj tiˈj .
(trg)="b.MAT.4.2.1"> Ngài đã kiêng ăn bốn mươi ngày bốn mươi đêm rồi , sau thì đói .
(src)="b.MAT.4.3.1"> Tej tok tkaˈyin tajaw il ikyjo , tzaj laqˈe tkˈatz , tuˈn tok tnikyˈbˈin toklin , exsin xi tqˈmaˈn te : Qa Kˈwaˈlbˈajxixtza te Dios , qˈmanxa kye abˈj lo , tuˈn kyok te wabˈj , quˈn manyor waˈyajx tiˈja .
(trg)="b.MAT.4.3.1"> Quỉ cám _ dỗ đến gần Ngài , mà nói rằng : Nếu ngươi phải là Con _ Ðức _ Chúa _ Trời , thì hãy khiến đá nầy trở _ nên bánh đi .
(src)="b.MAT.4.4.1"> Me xi ttzaqˈwin Jesús : Kyij tzˈibˈin toj Tyol Dios , qa nya noq oˈkx tuˈn wabˈj k ‑ anqˈile texjal ; qalaˈ ex tuˈn tkyaqiljo yol , a n ‑ etz toj ttzi Dios .
(trg)="b.MAT.4.4.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus đáp : Có lời chép rằng : Người _ ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi , song nhờ mọi lời _ nói ra từ miệng Ðức _ Chúa _ Trời .
(src)="b.MAT.4.5.1"> Tbˈajlinxiˈ ikyjo , bˈeˈx xi tiˈn tajaw il Jesús toj xjan tnam te Jerusalén .
(src)="b.MAT.4.5.2"> Jax tkˈleˈn tzmax toj tjuchˈiljo tnejil ja te naˈbˈl Dios , a nimxix tweˈ .
(trg)="b.MAT.4.5.1"> Ma _ quỉ bèn đem Ngài vào nơi thành thánh , đặt Ngài trên nóc đền thờ ,
(src)="b.MAT.4.6.1"> Ex xi tqˈmaˈn te : Qa Kˈwaˈlbˈajxixtza te Dios , xoˈnkuxsin tibˈtza , tuˈn tkupin tzmax twutz txˈotxˈ , quˈn ikytziˈn ntqˈmaˈn Tyol Dios kyjaluˈn : Kchi tzajil tsmaˈn Dios t ‑ angel te kloltiy .
(src)="b.MAT.4.6.2"> Ex kjawil qˈiˈn kyuˈn toj kyqˈobˈ , tuˈntzintla mi kyˈixbˈiˈy twiˈ abˈj .
(trg)="b.MAT.4.6.1"> và nói rằng : Nếu ngươi phải là Con _ Ðức _ Chúa _ Trời , thì hãy gieo mình xuống đi ; vì có lời chép rằng : Chúa sẽ truyền các thiên _ sứ gìn _ giữ ngươi , Thì các Ðấng ấy sẽ nâng ngươi trong tay , Kẻo chơn ngươi vấp nhằm đá chăng .
(src)="b.MAT.4.7.1"> Me xi ttzaqˈwin Jesús : Ex ikyxjo ntqˈmaˈn toj Tyol Dios kyjaluˈn : Mi tzˈok tqˈonjiy qAjaw , a tDiosa toj joybˈil tiˈjch .
(trg)="b.MAT.4.7.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus phán : Cũng có lời chép rằng : Ngươi đừng thử Chúa là Ðức _ Chúa _ Trời ngươi .
(src)="b.MAT.4.8.1"> Ex juntl majl , xi tiˈn tajaw il Jesús tibˈaj jun wutz , ma nimxix tweˈ , ex xi tyekˈin tajaw il tkyaqil tnam twutz txˈotxˈ te , ex tkyaqiljo qˈinimil toj .
(trg)="b.MAT.4.8.1"> Ma _ quỉ lại đem Ngài lên trên núi rất cao , chỉ cho Ngài các nước thế _ gian , cùng sự vinh _ hiển các nước ấy ;
(src)="b.MAT.4.9.1"> Exsin xi tqˈmaˈntz : Kxel nqˈoˈn tkyaqiljo jniˈ chiˈ tey , qa ma kubˈ mejeˈy kˈulil nwutza .
(trg)="b.MAT.4.9.1"> mà nói rằng : Ví _ bằng ngươi sấp mình trước mặt ta mà thờ lạy , thì ta sẽ cho ngươi hết _ thảy mọi sự nầy .
(src)="b.MAT.4.10.1"> Me ante Jesús xi ttzaqˈwin : Laqˈexa nkˈatza , ay , satanás , a tajaw il , quˈn ikytzin ntqˈmaˈn toj Tyol Dios : Kˈuliˈn oˈkx twutz qAjaw , a tDiosa , ex noq te , tuˈn tajbˈiniych .
(trg)="b.MAT.4.10.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus bèn phán cùng nó rằng : Hỡi quỉ Sa-tan , ngươi hãy lui ra !
(trg)="b.MAT.4.10.2"> Vì có lời chép rằng : Ngươi phải thờ phượng Chúa là Ðức _ Chúa _ Trời ngươi , và chỉ hầu việc một _ mình Ngài mà thôi .
(src)="b.MAT.4.11.1"> Tbˈajlinxiˈ ikyjo , bˈeˈx el tpaˈn tajaw il tibˈ tiˈj Jesús .
(src)="b.MAT.4.11.2"> Ex bˈeˈx i ul junjun angel mojilte .
(trg)="b.MAT.4.11.1"> Ma _ quỉ bèn bỏ đi ; liền có thiên _ sứ đến gần mà hầu việc Ngài .
(src)="b.MAT.4.12.1"> Tej tbˈinte Jesús , qa otaq kux jpuˈn Juan , a Jawsil Aˈ , toj tze , bˈeˈx xiˈ toj txˈotxˈ Galiley .
(trg)="b.MAT.4.12.1"> Vả , khi Ðức _ Chúa _ Jêsus nghe Giăng bị tù rồi , thì Ngài lánh qua xứ Ga-li-lê .
(src)="b.MAT.4.13.1"> Me mix kyjaye tene toj tnam Nazaret , qalaˈ bˈeˈx xiˈ toj juntl tnam toj txˈotxˈ te Galiley , Capernaum tbˈi , jun tnam nqayin taˈ ttzi nijabˈ , toj txˈotxˈ , a xi qˈon kye tyajil qtzan Zabulón ex te qtzan Neftalí , ayeˈ tkˈwal qtzan Israel .
(trg)="b.MAT.4.13.1"> Ngài bỏ thành Na-xa-rét mà đến ở thành Ca-bê-na-um , gần mé biển , giáp địa _ phận xứ Sa-bu-lôn cùng xứ Nép-ta-li ,
(src)="b.MAT.4.14.1"> Bˈajjo ikyjo , noq tuˈn tjapin bˈajjo a kubˈ ttzˈibˈin Isaías , a yolil Tyol Dios ojtxe , tej tqˈma :
(trg)="b.MAT.4.14.1"> để cho ứng _ nghiệm lời đấng tiên _ tri Ê - sai đã nói rằng :
(src)="b.MAT.4.15.1"> Ay , ttxˈotxˈ Zabulón , ex te Neftalí , a tkˈatz Nim Aˈ Jordán , ex jniˈqe iteˈk ttziyile ttxuyil aˈ tojx txˈotxˈ te Galiley , jaˈ najleqe xjal nya Judiyqe .
(trg)="b.MAT.4.15.1"> Ðất _ Sa - bu-lôn và Nép-ta-li , Ở về trên con đường đi đến biển , bên kia sông Giô-đanh , Tức _ là xứ Ga-li-lê thuộc về dân ngoại ,
(src)="b.MAT.4.16.1"> Ayeˈ xjal tojjo txˈotxˈ lo iteˈtaq toj qxopin toj kyanmin , me o kyli jun nim tqan tzaj .
(src)="b.MAT.4.16.2"> Ex ayeˈ najleqe tojjo txˈotxˈ , a ikyˈin kyuˈnxjal ex te kyiminch , quˈn nyakuj ntiˈtaq kyoklin .
(src)="b.MAT.4.16.3"> Me atziˈn jaˈlin , ma kyli jun nim spikyˈin , ex jun tqan tzaj , a tzunx nqopinx .
(trg)="b.MAT.4.16.1"> Dân ấy ngồi chỗ tối _ tăm , đã thấy ánh _ sáng lớn ; Và trên những kẻ ngồi trong miền và dưới bóng sự chết , Thì ánh _ sáng đã mọc lên .
(src)="b.MAT.4.17.1"> Atxixsiˈn ttzaj xkye taqˈin Jesús , tuˈn tyolin Tyol Dios , ex xi tqˈmaˈn : Ku tajtz tiˈj kyanmiˈn , ex ku kymeltzˈaja tukˈa qMan Dios , quˈn a Tkawbˈil Dios toj kyaˈj ma tzaj laqˈe .
(trg)="b.MAT.4.17.1"> Từ lúc đó , Ðức _ Chúa _ Jêsus khởi giảng _ dạy rằng : Các ngươi hãy ăn _ năn , vì nước thiên _ đàng đã đến gần .
(src)="b.MAT.4.18.1"> Nbˈettaq Jesús ttzi Nijabˈ te Galiley , tej t ‑ xi tkaˈyin kabˈe kyiẍil , kyitzˈin kyibˈ .
(src)="b.MAT.4.18.2"> Ataqtziˈn jun , Simun , a toktaq juntl tbˈi Pegr , junx tukˈa titzˈin , Andrés .
(src)="b.MAT.4.18.3"> Tzmataq nkux kyqˈoˈn kypa toj aˈ te tzuybˈil kyiẍ ,
(trg)="b.MAT.4.18.1"> Khi _ Ngài đang đi dọc theo mé biển Ga-li-lê , thấy hai anh _ em kia , là Si-môn , cũng gọi _ là Phi - e-rơ , với em là Anh-rê , đương thả lưới dưới biển , vì hai anh _ em vốn là người đánh _ cá .
(src)="b.MAT.4.19.1"> xi tqˈmaˈn Jesús kye : Chi lipeka wiˈja .
(src)="b.MAT.4.19.2"> Quˈn ayetzin kyeˈ nchi chmoˈn kyiẍ jaˈlin , me kchi xel nxnaqˈtziˈn tzeˈn tten tuˈn tbˈant kychmoˈn xjal tuˈn kyklet .
(trg)="b.MAT.4.19.1"> Ngài phán cùng hai người rằng : Các ngươi hãy theo ta , ta sẽ cho các ngươi nên tay đánh lưới người .
(src)="b.MAT.4.20.1"> Jun paqx , kyij kytzaqpiˈn kypa te tzuybˈil kyiẍ , ex i xi lipe tiˈj .
(trg)="b.MAT.4.20.1"> Hai anh _ em liền bỏ lưới mà theo Ngài .
(src)="b.MAT.4.21.1"> Tej kyxi laqˈe chˈintl , i xi tkaˈyin Jesús kabˈetl xjal kyitzˈin kyibˈ , ayeˈ Jacob , a toktaq juntl tbˈi Santyaw , tukˈax titzˈin , Juan , tkˈwalqe Zebedey .
(src)="b.MAT.4.21.2"> Iteˈkxtaq toj jun bark tukˈax kytata nchi slepintaq kypa te tzuybˈil kyiẍ .
(src)="b.MAT.4.21.3"> I tzaj ttxkoˈn Jesús ,
(trg)="b.MAT.4.21.1"> Từ đó đi một đỗi xa _ xa nữa , Ngài thấy hai anh _ em khác , là Gia-cơ , con của Xê-bê-đê , với em là Giăng , đang cùng cha mình là Xê-bê-đê vá lưới trong thuyền ; Ngài bèn gọi hai người .
(src)="b.MAT.4.22.1"> ex bˈeˈx kyij kytzaqpiˈn kybark tukˈax kytata , ex bˈeˈx i ok lipe tiˈj .
(trg)="b.MAT.4.22.1"> Tức _ thì hai người đó bỏ thuyền và cha mình mà theo Ngài .
(src)="b.MAT.4.23.1"> Nbˈettaq Jesús toj tkyaqil txˈotxˈ te Galiley , ex nxnaqˈtzintaq kyojile junjun tnam antza kyojjo muˈẍ ja te kynaˈbˈl aj Judiy Dios .
(src)="b.MAT.4.23.2"> Nyolintaq Tbˈanil Tqanil tiˈj Tkawbˈil Dios , ex nqˈanintaq tkyaqil wiq yabˈil , a otaq tzˈok lemtzˈaj kyiˈjxjal .
(trg)="b.MAT.4.23.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus đi khắp xứ Ga-li-lê , dạy _ dỗ trong các nhà hội , giảng Tin _ Lành của nước Ðức _ Chúa _ Trời và chữa lành mọi thứ tật bịnh trong dân .
(src)="b.MAT.4.24.1"> El tqanil Jesús toj tkyaqil txˈotxˈ te Siria , ex i bˈaj tzaj kyiˈnxjal kyyabˈ tukˈa noq tiˈchaqku yabˈil , ex noq tiˈchaqku kyixkˈoj , exqetziˈn tzyuˈntaq kyanmin tuˈn taqˈnil tajaw il , exqetziˈn ntzajtaq nluˈlin kyiˈj , ex jniˈ qe kox ; ex bˈeˈx i el weˈ tuˈn Jesús .
(trg)="b.MAT.4.24.1"> Vậy , danh _ tiếng Ngài đồn ra khắp cả xứ Sy-ri , người _ ta bèn đem cho Ngài mọi người đau _ ốm , hay _ là mắc bịnh nọ tật kia , những kẻ bị quỉ ám , điên _ cuồng , bại xuội , thì Ngài chữa cho họ được lành cả .
(src)="b.MAT.4.25.1"> Nimx txqan xjal ok lipe tiˈj Jesús toj txˈotxˈ te Galiley , te txˈotxˈ Decápolis , te Jerusalén , te tkyaqil txˈotxˈ te Judey , ex kyoj txˈotxˈ jlajxi Nim Aˈ Jordán .
(trg)="b.MAT.4.25.1"> Vả _ lại , từ xứ Ga-li-lê , xứ Ðê - ca-bô-lơ , thành Giê-ru-sa-lem , xứ Giu-đê , cho _ đến xứ bên kia sông Giô-đanh , thiên _ hạ kéo nhau rất đông mà theo Ngài .
(src)="b.MAT.5.1.1"> Tej tok tkaˈyin Jesús txqan xjal otaq chmet tiˈj , bˈeˈx jax twiˈ wutz , ex kubˈ qe antza .
(src)="b.MAT.5.1.2"> Me awotziˈn , a t ‑ xnaqˈtzbˈin , bˈeˈx o xi laqˈeˈy tkˈatz , ex ok qtxolin qibˈa tiˈj .
(trg)="b.MAT.5.1.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus xem thấy đoàn dân đông , bèn lên núi kia ; khi Ngài đã ngồi , thì các môn _ đồ đến gần .
(src)="b.MAT.5.2.1"> Ex ok ten Jesús xnaqˈtzil , ex tqˈma :
(trg)="b.MAT.5.2.1"> Ngài bèn mở _ miệng mà truyền dạy rằng :
(src)="b.MAT.5.3.1"> Kyˈiwlinqexixjo ayeˈ nkynaˈn toj kyanmin qa atx taj toj kychwinqil , quˈn at kyoklin tiˈj Tkawbˈil Dios toj kyaˈj .
(trg)="b.MAT.5.3.1"> Phước cho những kẻ có lòng khó _ khăn , vì nước thiên _ đàng là của những kẻ ấy !
(src)="b.MAT.5.4.1"> Kyˈiwlinqexixjo ayeˈ nkynaˈn bˈis toj kyanmin , quˈn axte Dios ktzajil qˈuqbˈin te kykˈuˈj .
(trg)="b.MAT.5.4.1"> Phước cho những kẻ than _ khóc , vì sẽ được yên _ ủi !
(src)="b.MAT.5.5.1"> Kyˈiwlinqexixjo ayeˈ o tzˈajtz tiˈj kyanmin , quˈn kchi najal tojjo txˈotxˈ , a o tzaj ttziyin Dios kye .
(trg)="b.MAT.5.5.1"> Phước cho những kẻ nhu _ mì , vì sẽ hưởng được đất !
(src)="b.MAT.5.6.1"> Kyˈiwlinqexixjo ayeˈ kyajxix tuˈn kybˈinchin a taj qMan Dios , quˈn axte Dios ktzajil oninkye tuˈn tbˈant kyuˈn .
(trg)="b.MAT.5.6.1"> Phước cho những kẻ đói _ khát sự công _ bình , vì sẽ được no _ đủ !
(src)="b.MAT.5.7.1"> Kyˈiwlinqexixjo ayeˈ nqˈaqˈin kykˈuˈj kyiˈjjo txqantl , quˈn axte Dios ktzajil qˈaqˈin tkˈuˈj kyiˈj .
(trg)="b.MAT.5.7.1"> Phước cho những kẻ hay thương _ xót , vì sẽ được thương _ xót !
(src)="b.MAT.5.8.1"> Kyˈiwlinqexixjo ayeˈ o txjet il toj kyanmin , quˈn ok kylaˈbˈil Dios toj kyaˈj .
(trg)="b.MAT.5.8.1"> Phước cho những kẻ có lòng trong _ sạch , vì sẽ thấy Ðức _ Chúa _ Trời !
(src)="b.MAT.5.9.1"> Kyˈiwlinqexixjo ayeˈ tok tilil kyuˈn , tuˈn kymujbˈin texjal kyibˈ kyxolile , quˈn axte Dios k ‑ okil qˈonte kybˈi te kˈwalbˈaj .
(trg)="b.MAT.5.9.1"> Phước cho những kẻ làm cho người hòa _ thuận , vì sẽ được gọi _ là con Ðức _ Chúa _ Trời !
(src)="b.MAT.5.10.1"> Kyˈiwlinqexixjo ayeˈ n ‑ ikyˈx yajbˈil kyuˈn , noq tuˈn nkubˈ kybˈinchin a tzˈaqle , a tzeˈnku taj Dios , quˈn at kyoklin tiˈj Tkawbˈil Dios toj kyaˈj .
(trg)="b.MAT.5.10.1"> Phước cho những kẻ chịu bắt _ bớ vì sự công _ bình , vì nước thiên _ đàng là của những kẻ ấy !