# kek/Qeqchi.xml.gz
# vi/Vietnamese-tok.xml.gz


(src)="b.GEN.1.1.1"> Saß xticlajic li Dios quixyîb chak li choxa ut li ruchichßochß .
(trg)="b.GEN.1.1.1"> Ban _ đầu Ðức _ Chúa _ Trời dựng nên trời _ đất .

(src)="b.GEN.1.2.1"> Moco tuktu ta ru li ruchichßochß nak quicuan ut toj mâcßaß cuan chi saß .
(src)="b.GEN.1.2.2"> Nujenak chi haß ut kßojyîn ru .
(src)="b.GEN.1.2.3"> Caßaj cuiß lix musikß li Dios na-ecßan saß xbên li haß .
(trg)="b.GEN.1.2.1"> Vả , đất là vô _ hình và trống _ không , sự mờ tối ở trên mặt vực ; Thần _ Ðức _ Chúa _ Trời vận _ hành trên mặt _ nước .

(src)="b.GEN.1.3.1"> Li Dios quixye : — Chicuânk li cutan , chan .
(src)="b.GEN.1.3.2"> Ut quicuan li cutan .
(trg)="b.GEN.1.3.1"> Ðức _ Chúa _ Trời phán rằng : Phải có sự sáng ; thì _ có sự sáng .

(src)="b.GEN.1.4.1"> Ut li Dios quiril nak us li cutan .
(src)="b.GEN.1.4.2"> Ut quixjach li cutan riqßuin li kßojyîn .
(trg)="b.GEN.1.4.1"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy sự sáng là tốt _ lành , bèn phân sáng ra cùng tối .

(src)="b.GEN.1.5.1"> Ut li cutan quixqßue ajcuiß cutan chokß xcßabaß .
(src)="b.GEN.1.5.2"> Ut li kßojyîn , kßojyîn ajcuiß quixqßue chokß xcßabaß .
(src)="b.GEN.1.5.3"> Ut qui-oc li kßojyîn ut quisakêu .
(src)="b.GEN.1.5.4"> Aßan li xbên li cutan .
(trg)="b.GEN.1.5.1"> Ðức _ Chúa _ Trời đặt tên sự sáng là ngày ; sự tối là đêm .
(trg)="b.GEN.1.5.2"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ nhứt .

(src)="b.GEN.1.6.1"> Ut li Dios quixye : — Chicuânk li choxa re tixjach li haß li cuan takßa riqßuin li cuan takecß . — Ut quicßulman joß quixye li Dios .
(trg)="b.GEN.1.6.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Phải có một khoảng _ không ở giữa nước đặng phân _ rẽ nước cách với nước .

(src)="b.GEN.1.7.1"> Li Dios quixjach ru li haß chi ribil .
(src)="b.GEN.1.7.2"> Cuan li haß quixcanab takßa ut cuan quixcanab takecß saß li choxa .
(src)="b.GEN.1.7.3"> Ut joßcan quixbânu li Dios .
(trg)="b.GEN.1.7.1"> Ngài làm _ nên khoảng _ không , phân _ rẽ nước ở dưới khoảng _ không cách với nước ở trên khoảng _ không ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.8.1"> Li choxa li quijachoc re li haß chi ribil quixqßue chokß xcßabaß choxa .
(src)="b.GEN.1.8.2"> Qui-oc li kßojyîn ut quisakêu .
(src)="b.GEN.1.8.3"> Aßan li xcab li cutan .
(trg)="b.GEN.1.8.1"> Ðức _ Chúa _ Trời đặt tên khoảng _ không là trời .
(trg)="b.GEN.1.8.2"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ nhì .

(src)="b.GEN.1.9.1"> Ut li Dios quixye : — Chichßutlâk chixjunil li haß li cuan takßa ut chicanâk chi chaki li chßochß , chan .
(src)="b.GEN.1.9.2"> Ut quicßulman joß quixye li Dios .
(trg)="b.GEN.1.9.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Những nước ở dưới trời phải tụ lại một nơi , và phải có chỗ khô cạn bày ra ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.10.1"> Li Dios quixye nak li chaki ru , chßochß xcßabaß .
(src)="b.GEN.1.10.2"> Ut li chßutubanbil haß , palau quixqßue chokß xcßabaß .
(src)="b.GEN.1.10.3"> Ut li Dios quiril nak us li quixbânu .
(trg)="b.GEN.1.10.1"> Ðức _ Chúa _ Trời đặt tên chỗ khô cạn là đất , còn nơi nước tụ lại là biển .
(trg)="b.GEN.1.10.2"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy điều đó là tốt _ lành .

(src)="b.GEN.1.11.1"> Li Dios quixye : — Chicuânk li rax pim saß ruchichßochß , chan .
(src)="b.GEN.1.11.2"> Li acuîmk tâûchînk ut tâcuânk riyajil .
(src)="b.GEN.1.11.3"> Ut eb li cheß teßûchînk ut teßcuânk riyajil , aß yal cßaßru li riyajil li junjûnk .
(src)="b.GEN.1.11.4"> Ut quicßulman joß quixye li Dios .
(trg)="b.GEN.1.11.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Ðất phải sanh cây _ cỏ ; cỏ kết hột giống , cây trái kết _ quả , tùy theo loại mà có hột giống trong mình trên đất ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.12.1"> Quicuan li rax pim saß ruchichßochß .
(src)="b.GEN.1.12.2"> Li pim naxqßue riyajil aß yal cßaßru chi pimul .
(src)="b.GEN.1.12.3"> Ut joß ajcuiß li cheß naûchin ut cuan riyajil aß yal cßaßru chi cheßil .
(src)="b.GEN.1.12.4"> Ut li Dios quiril nak us li quixbânu .
(trg)="b.GEN.1.12.1"> Ðất sanh cây _ cỏ : cỏ kết hột tùy theo loại , cây kết _ quả có hột trong mình , tùy theo loại .
(trg)="b.GEN.1.12.2"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy điều đó là tốt _ lành .

(src)="b.GEN.1.13.1"> Ut qui-oc li kßojyîn ut quisakêu .
(src)="b.GEN.1.13.2"> Aßan li rox li cutan .
(trg)="b.GEN.1.13.1"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ _ ba .

(src)="b.GEN.1.14.1"> Ut li Dios quixye : — Cheßcuânk xcutanquil ru li choxa re nak tixjach rib li cutan riqßuin li kßojyîn ; ut eb aßan teßcßanjelak chokß retalil li sakßehil ut li habalkße , joß ajcuiß retalil li cutan ut li chihab .
(trg)="b.GEN.1.14.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Phải có các vì sáng trong khoảng _ không trên trời , đặng phân ra ngày với đêm , và dùng làm _ dấu để định thì tiết , ngày và năm ;

(src)="b.GEN.1.15.1"> Ut cheßlemtzßûnk chiru li choxa re xcutanobresinquil li ruchichßochß .
(src)="b.GEN.1.15.2"> Ut quicßulman joß quixye li Dios .
(trg)="b.GEN.1.15.1"> lại dùng làm _ vì sáng trong khoảng _ không trên trời để soi xuống đất ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.16.1"> Li Dios quixyîb li sakße ut li po re teßxcutanobresi ru li ruchichßochß .
(src)="b.GEN.1.16.2"> Li sakße aßan li kßaxal nim li nalemtzßun chiru li cutan ut li po aßan li nacutanobresin chiru li kßojyîn .
(src)="b.GEN.1.16.3"> Ut quixyîb ajcuiß eb li chahim .
(trg)="b.GEN.1.16.1"> Ðức _ Chúa _ Trời làm _ nên hai vì sáng lớn ; vì lớn hơn để cai _ trị ban _ ngày , vì nhỏ hơn để cai _ trị ban _ đêm ; Ngài cũng làm các ngôi _ sao .

(src)="b.GEN.1.17.1"> Ut li Dios quixqßueheb chiru li choxa re teßxcutanobresi ru li ruchichßochß .
(trg)="b.GEN.1.17.1"> Ðức _ Chúa _ Trời đặt các vì đó trong khoảng _ không trên trời , đặng soi sáng đất ,

(src)="b.GEN.1.18.1"> Li Dios quixqßueheb aran re xberesinquil li cutan ut li kßojyîn .
(src)="b.GEN.1.18.2"> Quixqßueheb re xjachbal li cutan riqßuin li kßojyîn .
(src)="b.GEN.1.18.3"> Ut li Dios quiril nak us li quixbânu .
(trg)="b.GEN.1.18.1"> đặng cai _ trị ban _ ngày và ban _ đêm , đặng phân ra sự sáng với sự tối .
(trg)="b.GEN.1.18.2"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy điều đó là tốt _ lành .

(src)="b.GEN.1.19.1"> Ut qui-oc li kßojyîn ut quisakêu .
(src)="b.GEN.1.19.2"> Aßan li xcâ li cutan .
(trg)="b.GEN.1.19.1"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ _ tư .

(src)="b.GEN.1.20.1"> Li Dios quixye : — Cheßcuânk nabaleb li xul saß li haß , ut cheßcuânk ajcuiß li xul li nequeßrupupic chiru choxa .
(src)="b.GEN.1.20.2"> Ut joßcan quixbânu li Dios .
(trg)="b.GEN.1.20.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Nước phải sanh các vật sống cho nhiều , và các loài chim phải bay trên mặt _ đất trong khoảng _ không trên trời .

(src)="b.GEN.1.21.1"> Ut li Dios quixyoßobtesiheb li nînki car ut chixjunileb li xul li cuanqueb saß haß , aß yal cßaßru chi xulil .
(src)="b.GEN.1.21.2"> Ut quixyoßobtesi ajcuiß li xul li nequeßrupupic , aß yal cßaßru chi xulil .
(src)="b.GEN.1.21.3"> Li Dios quiril nak us li quixbânu .
(trg)="b.GEN.1.21.1"> Ðức _ Chúa _ Trời dựng nên các loài cá lớn , các vật sống hay động nhờ nước mà sanh nhiều ra , tùy theo loại , và các loài chim hay bay , tùy theo loại .
(trg)="b.GEN.1.21.2"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy điều đó là tốt _ lành .

(src)="b.GEN.1.22.1"> Li Dios quirosobtesiheb li xul aßan ut quixye reheb : — Chexnabalokß ut chexqßuiânk .
(src)="b.GEN.1.22.2"> Ut chexcuânk saß chixjunil li haß yalak bar .
(src)="b.GEN.1.22.3"> Joß ajcuiß li cocß xul chiru choxa cheßqßuiânk saß ruchichßochß .
(trg)="b.GEN.1.22.1"> Ðức _ Chúa _ Trời ban phước cho các loài đó mà phán rằng : Hãy sanh sản , thêm nhiều , làm cho đầy _ dẫy dưới biển ; còn các loài chim hãy sanh sản trên đất cho nhiều .

(src)="b.GEN.1.23.1"> Ut qui-oc li kßojyîn ut quisakêu cuißchic .
(src)="b.GEN.1.23.2"> Aßan li quixbânu saß roß li cutan .
(trg)="b.GEN.1.23.1"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ _ năm .

(src)="b.GEN.1.24.1"> Ut quixye ajcuiß li Dios : — Cheßcuânk yalak cßaßru chi xulil saß ruchichßochß .
(src)="b.GEN.1.24.2"> Cheßcuânk chixjunileb li xul li nequeßcuaßac pim .
(src)="b.GEN.1.24.3"> Cheßcuânk eb li xul li nequeßxjucuqui rib chiru chßochß .
(src)="b.GEN.1.24.4"> Joß ajcuiß li xul li nequeßcuan saß qßuicheß .
(src)="b.GEN.1.24.5"> Ut quicßulman joß quixye li Dios .
(trg)="b.GEN.1.24.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Ðất phải sanh các vật sống tùy theo loại , tức súc _ vật , côn _ trùng , và thú _ rừng , đều tùy theo loại ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.25.1"> Ut li Dios quixyoßobtesiheb chixjunil li xul li nequeßcuan saß qßuicheß aß yal cßaßru chi xulil .
(src)="b.GEN.1.25.2"> Ut quixyoßobtesi chixjunileb li xul li nequeßcuaßac pim , aß yal cßaßru chi xulil .
(src)="b.GEN.1.25.3"> Joß ajcuiß li xul li nequeßxjucuqui rib chiru chßochß , aß yal cßaßru chi xulil .
(src)="b.GEN.1.25.4"> Ut li Dios quiril nak us li quixbânu .
(trg)="b.GEN.1.25.1"> Ðức _ Chúa _ Trời làm _ nên các loài thú _ rừng tùy theo loại , súc _ vật tùy theo loại , và các côn _ trùng trên đất tùy theo loại , Ðức _ Chúa _ Trời thấy điều đó là tốt _ lành .

(src)="b.GEN.1.26.1"> Ut quixye ajcuiß li Dios : — Kayoßobtesihak li cuînk joß li kilobâl lâo .
(src)="b.GEN.1.26.2"> Ut aßan tâcuânk xcuanquil saß xbêneb chixjunileb li xul li cuanqueb saß ruchichßochß , joß li car saß li palau ut li xul li nequeßrupupic chiru choxa .
(src)="b.GEN.1.26.3"> Ut tâcuânk xcuanquil saß xbêneb li quetômk ut li xul li cuanqueb saß pim , joß ajcuiß saß xbên chixjunileb li xul li nequeßxjucuqui rib saß chßochß , chan li Dios .
(trg)="b.GEN.1.26.1"> Ðức _ Chúa _ Trời phán rằng : Chúng _ ta hãy làm _ nên loài _ người như hình ta và theo tượng ta , đặng quản _ trị loài cá biển , loài chim trời , loài súc _ vật , loài côn _ trùng bò trên mặt _ đất , và khắp cả đất .

(src)="b.GEN.1.27.1"> Ut li Dios quixyoßobtesi li cuînk ut li ixk joß li rilobâl aßan .
(src)="b.GEN.1.27.2"> Cuînk ut ixk nak quixyoßobtesiheb .
(trg)="b.GEN.1.27.1"> Ðức _ Chúa _ Trời dựng nên loài _ người như hình Ngài ; Ngài dựng nên loài _ người giống như hình Ðức _ Chúa _ Trời ; Ngài dựng nên _ người nam cùng người nữ .

(src)="b.GEN.1.28.1"> Li Dios quirosobtesiheb aßan ut quixye reheb : — Chicuânk lê cocßal ut chexqßuiânk toj retal nak tânujak li ruchichßochß .
(src)="b.GEN.1.28.2"> Lâex textaklânk saß xbên chixjunil li cßaßru cuan .
(src)="b.GEN.1.28.3"> Textaklânk saß xbêneb chixjunil li xul li cuanqueb saß li haß joß ajcuiß li cuanqueb chiru choxa ut li cuanqueb saß ruchichßochß , chan .
(trg)="b.GEN.1.28.1"> Ðức _ Chúa _ Trời ban phước cho loài _ người và phán rằng : Hãy sanh sản , thêm nhiều , làm cho đầy _ dẫy đất ; hãy làm cho đất phục _ tùng , hãy quản _ trị loài cá dưới biển , loài chim trên trời cùng các vật sống hành _ động trên mặt _ đất .

(src)="b.GEN.1.29.1"> Ut quixye ajcuiß : — Xinqßue êre chixjunil li acuîmk li cuan saß ruchichßochß .
(src)="b.GEN.1.29.2"> Xinqßue êre li acuîmk li cuan riyajil .
(src)="b.GEN.1.29.3"> Joßcan ajcuiß chixjunil li cheß li naûchin ut naxqßue riyajil re nak tâcuânk lê tzacaêmk .
(trg)="b.GEN.1.29.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Nầy , ta sẽ ban cho các ngươi mọi thứ cỏ kết hột mọc khắp mặt _ đất , và các loài cây sanh quả có hột giống ; ấy sẽ là đồ _ ăn cho các ngươi .

(src)="b.GEN.1.30.1"> Chixjunil li rax pim xinqßue chokß re xtzacaêmkeb li xul li cuanqueb saß ruchichßochß .
(src)="b.GEN.1.30.2"> Xinqßue ajcuiß reheb li xul li nequeßrupupic chiru choxa ut reheb chixjunileb li nequeßxjucuqui rib saß chßochß .
(src)="b.GEN.1.30.3"> Xinqßue chixjunil li rax pim chokß re lix tzacaêmkeb li xul .
(src)="b.GEN.1.30.4"> Ut quicßulman joß quixye li Dios.Ut li Dios quiril nak tzßakal re ru chixjunil li quixbânu .
(src)="b.GEN.1.30.5"> Ut qui-oc li kßojyîn ut quisakêu .
(src)="b.GEN.1.30.6"> Aßan li xcuak li cutan .
(trg)="b.GEN.1.30.1"> Còn các loài thú ngoài đồng , các loài chim trên trời , và các động _ vật khác trên mặt _ đất , phàm giống nào có sự sống thì ta ban cho mọi thứ cỏ xanh đặng dùng làm đồ _ ăn ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.31.1"> Ut li Dios quiril nak tzßakal re ru chixjunil li quixbânu .
(src)="b.GEN.1.31.2"> Ut qui-oc li kßojyîn ut quisakêu .
(src)="b.GEN.1.31.3"> Aßan li xcuak li cutan .
(trg)="b.GEN.1.31.1"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt _ lành .
(trg)="b.GEN.1.31.2"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ _ sáu .

(src)="b.GEN.2.1.1"> Joßcaßin ut nak quixchoy li Dios xyîbanquil li choxa ut li ruchichßochß ut chixjunil li cßaßru cuan .
(trg)="b.GEN.2.1.1"> Ấy vậy , trời _ đất và muôn vật đã dựng nên xong rồi .

(src)="b.GEN.2.2.1"> Nak ac xbânu chixjunil li cßanjel aßin , li Dios quihilan saß xcuuk li cutan .
(trg)="b.GEN.2.2.1"> Ngày thứ _ bảy , Ðức _ Chúa _ Trời làm xong các công _ việc Ngài đã làm , và ngày thứ _ bảy , Ngài nghỉ các công _ việc Ngài đã làm .

(src)="b.GEN.2.3.1"> Li Dios quirosobtesi li xcuuk li cutan ut quixsantobresi xban nak saß li cutan aßan quihilan riqßuin chixjunil li cßanjel li quixbânu .
(trg)="b.GEN.2.3.1"> Rồi , Ngài ban phước cho ngày thứ _ bảy , đặt là ngày thánh ; vì trong ngày đó , Ngài nghỉ các công _ việc đã dựng nên và đã làm xong rồi .

(src)="b.GEN.2.4.1"> Joßcaßin nak quiyîbâc chak li choxa ut li ruchichßochß xban li Dios .
(src)="b.GEN.2.4.2"> Saß li cutan nak li Kâcuaß Dios quixyîb li choxa ut li ruchichßochß ,
(trg)="b.GEN.2.4.1"> Ấy _ là gốc _ tích trời và đất khi đã dựng nên , trong lúc Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời dựng nên trời và đất .

(src)="b.GEN.2.5.1"> toj mâcßaß li acuîmk ut mâcßaß li pim xban nak li Kâcuaß Dios toj mâjiß quixqßue li hab saß xbên li ruchichßochß .
(src)="b.GEN.2.5.2"> Chi moco cuan ta cuînk tâtrabajînk re li chßochß .
(trg)="b.GEN.2.5.1"> Vả , lúc đó , chưa có một cây nhỏ nào mọc ngoài đồng , và cũng chưa có một ngọn cỏ nào mọc ngoài ruộng , vì Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời chưa có cho mưa xuống trên đất , và cũng chẳng có một người nào cày _ cấy đất nữa .

(src)="b.GEN.2.6.1"> Caßaj cuiß li xbôc li chßochß natakeß re nak tixtßakresi chixjunil li chßochß .
(trg)="b.GEN.2.6.1"> Song có hơi _ nước dưới đất bay lên tưới khắp cùng mặt _ đất ,

(src)="b.GEN.2.7.1"> Li Kâcuaß Dios quixyîb li cuînk .
(src)="b.GEN.2.7.2"> Quixpacß riqßuin chßochß ut quirapu saß li rußuj re nak tixqßue lix musikß .
(src)="b.GEN.2.7.3"> Ut cuan chic xyußam li cuînk .
(trg)="b.GEN.2.7.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời bèn lấy bụi đất nắn nên hình người , hà sanh khí vào lỗ mũi ; thì người trở _ nên một loài sanh linh .

(src)="b.GEN.2.8.1"> Li Kâcuaß Dios quixqßue jun xnaßaj li acuîmk saß li naßajej Edén xcßabaß saß xjayal na-el cuiß chak li sakße .
(src)="b.GEN.2.8.2"> Ut aran quixqßue li cuînk li quixyîb .
(trg)="b.GEN.2.8.1"> Ðoạn , Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời lập một cảnh vườn tại Ê - đen , ở về hướng Ðông , và đặt người mà Ngài vừa dựng nên ở đó .

(src)="b.GEN.2.9.1"> Ut li Kâcuaß Dios quixqßue chi mokc saß li naßajej aßan nabal pây ru li cheß li chßinaßus rilbal joß ajcuiß li cheß li tâûchînk re teßxtzaca .
(src)="b.GEN.2.9.2"> Ut saß xyi lix naßaj li acuîmk li Kâcuaß Dios quixqßue jun tôn li cheß li naqßuehoc yußam chi junelic .
(src)="b.GEN.2.9.3"> Ut quixqßue ajcuiß aran jun tôn li cheß re xnaubal ru li us ut li incßaß us .
(trg)="b.GEN.2.9.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời khiến đất mọc lên các thứ cây đẹp _ mắt , và trái thì ăn ngon ; giữa vườn lại có cây sự sống cùng cây biết _ điều thiện và điều ác .

(src)="b.GEN.2.10.1"> Saß li naßajej Edén nanumeß jun li nimaß re xtßakresinquil li acuîmk .
(src)="b.GEN.2.10.2"> Ut cuan câhib rok li nimaß nak quixjachi rib ut quicana câhib chi nimaß .
(trg)="b.GEN.2.10.1"> Một con sông từ Ê - đen chảy ra đặng tưới vườn ; rồi từ đó chia ra làm bốn ngả .

(src)="b.GEN.2.11.1"> Li xbên li nimaß Pisón xcßabaß .
(src)="b.GEN.2.11.2"> Aßan li nanumeß saß li tenamit Havila xcßabaß bar cuan cuiß li oro .
(trg)="b.GEN.2.11.1"> Tên ngả thứ nhứt là Bi-sôn ; ngả đó chảy quanh xứ Ha-vi-la , là nơi có vàng .

(src)="b.GEN.2.12.1"> Li oro li cuan saß li naßajej aßan kßaxal châbil .
(src)="b.GEN.2.12.2"> Cuan ajcuiß aran cuib pây ru li tertôquil pec bedelio ut ónice xcßabaßeb .
(trg)="b.GEN.2.12.1"> Vàng xứ nầy rất cao ; đó lại có nhũ _ hương và bính ngọc .

(src)="b.GEN.2.13.1"> Li xcab li nimaß Gihón xcßabaß .
(src)="b.GEN.2.13.2"> Aßan li nanumeß saß li tenamit Cus .
(trg)="b.GEN.2.13.1"> Tên sông thứ nhì là Ghi-hôn , chảy quanh xứ Cu-sơ .

(src)="b.GEN.2.14.1"> Li rox li nimaß Tigris xcßabaß .
(src)="b.GEN.2.14.2"> Aßan li naxic saß releb sakße saß li tenamit Asiria .
(src)="b.GEN.2.14.3"> Li xcâ li nimaß aßan Eufrates xcßabaß .
(trg)="b.GEN.2.14.1"> Tên sông thứ _ ba là Hi-đê-ke , chảy về phía đông bờ _ cõi A-si-ri .
(trg)="b.GEN.2.14.2"> Còn sông thứ _ tư là sông Ơ - phơ-rát .

(src)="b.GEN.2.15.1"> Li Kâcuaß Dios quixqßue li cuînk saß xnaßaj li acuîmk aran Edén re nak aßan tâilok re ut tixtrabaji li chßochß .
(trg)="b.GEN.2.15.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời đem người _ ở vào cảnh vườn Ê - đen để trồng và giữ vườn .

(src)="b.GEN.2.16.1"> Ut li Dios quixye re li cuînk : — Naru nacalou li ru chixjunil li cheß li cuan .
(trg)="b.GEN.2.16.1"> Rồi , Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời phán dạy rằng : Ngươi được tự _ do ăn hoa _ quả các thứ cây trong vườn ;

(src)="b.GEN.2.17.1"> Caßaj cuiß ru li cheß li re xnaubal ru li us ut li incßaß us incßaß naru nacalou , xban nak saß li cutan nak tâlou aßan relic chi yâl tatcâmk , chan li Dios .
(trg)="b.GEN.2.17.1"> nhưng về cây biết _ điều thiện và điều ác thì _ chớ hề ăn đến ; vì một _ mai ngươi ăn chắc sẽ chết .

(src)="b.GEN.2.18.1"> Li Kâcuaß Dios quixye nak incßaß us tâcuânk li cuînk xjunes . — Tinqßue junak rochben re tâtenkßânk re , chan .
(trg)="b.GEN.2.18.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời phán rằng : Loài _ người ở một _ mình thì không tốt ; ta sẽ làm _ nên một kẻ giúp _ đỡ giống như nó .

(src)="b.GEN.2.19.1"> Li Kâcuaß Dios quixyîb riqßuin chßochß chixjunil li xul cuanqueb saß li pim .
(src)="b.GEN.2.19.2"> Quixyîb ajcuiß chixjunileb li xul li nequeßrupupic .
(src)="b.GEN.2.19.3"> Quixcßameb chak li xul riqßuin laj Adán re nak târil chanru lix cßabaßeb tixqßue .
(src)="b.GEN.2.19.4"> Ut laj Adán quixqßueheb xcßabaßeb chixjunileb li xul .
(trg)="b.GEN.2.19.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời lấy đất nắn nên các loài thú đồng , các loài chim trời , rồi dẫn đến trước mặt A-đam đặng thử xem người đặt tên chúng _ nó làm _ sao , hầu cho tên nào A-đam đặt cho mỗi vật sống , đều thành tên _ riêng cho nó .

(src)="b.GEN.2.20.1"> Quixqßue xcßabaßeb chixjunileb li quetômk joß ajcuiß li xul li cuanqueb saß qßuicheß ut eb li xul li nequeßrupupic .
(src)="b.GEN.2.20.2"> Ut toj mâcßaß junak rochben re tâtenkßânk re laj Adán .
(trg)="b.GEN.2.20.1"> A-đam đặt tên các loài súc _ vật , các loài chim trời cùng các loài thú đồng ; nhưng về phần A-đam , thì chẳng tìm được một ai giúp _ đỡ giống như mình hết .

(src)="b.GEN.2.21.1"> Li Kâcuaß Dios quixcuartesi laj Adán .
(src)="b.GEN.2.21.2"> Nak sa xcuara laj Adán , li Dios quirisi jun xbakel , costilla xcßabaß .
(src)="b.GEN.2.21.3"> Ut quixtzßap ru chi us lix tibel li bar quirisi cuiß lix costilla .
(trg)="b.GEN.2.21.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời làm cho A-đam ngủ _ mê , bèn lấy một xương sường , rồi lấp thịt thế vào .

(src)="b.GEN.2.22.1"> Li Kâcuaß Dios quixyîb jun li ixk riqßuin li costilla li quirisi riqßuin li cuînk .
(src)="b.GEN.2.22.2"> Ut quixqßue li ixk aßan chokß rochben li cuînk .
(trg)="b.GEN.2.22.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời dùng xương sường đã lấy nơi A-đam làm _ nên một người nữ , đưa đến _ cùng A-đam .

(src)="b.GEN.2.23.1"> Nak laj Adán quiril li ixk , quixye : — Li ixk aßin riqßuin lin bakel ut riqßuin lin tibel yîbanbil .
(src)="b.GEN.2.23.2"> Ut lix cßabaß tâqßuemânk , aßan ixk xban nak riqßuin li cuînk isinbil , chan .
(trg)="b.GEN.2.23.1"> A-đam nói rằng : Người nầy là xương bởi xương tôi , thịt bởi thịt tôi mà ra .
(trg)="b.GEN.2.23.2"> Người nầy sẽ được gọi _ là người nữ , vì nó do nơi người nam mà có .

(src)="b.GEN.2.24.1"> Joßcan nak li cuînk tixcanab lix naß ut lix yucuaß .
(src)="b.GEN.2.24.2"> Ut tixlakßab rib riqßuin li rixakil .
(src)="b.GEN.2.24.3"> Ut junajakeb chic chi ribileb rib.Laj Adán ut li rixakil tßustßûqueb nak cuanqueb .
(src)="b.GEN.2.24.4"> Ut incßaß nequeßxutânac .
(trg)="b.GEN.2.24.1"> Bởi _ vậy cho nên _ người nam sẽ lìa cha _ mẹ mà dính díu cùng vợ mình , và cả hai sẽ trở _ nên một thịt .

(src)="b.GEN.2.25.1"> Laj Adán ut li rixakil tßustßûqueb nak cuanqueb .
(src)="b.GEN.2.25.2"> Ut incßaß nequeßxutânac .
(trg)="b.GEN.2.25.1"> Vả , A-đam và vợ , cả hai đều trần _ truồng , mà chẳng hổ _ thẹn .

(src)="b.GEN.3.1.1"> Li cßantiß kßaxal cuißchic cuan xnaßleb chiruheb chixjunileb li xul li quixyoßobtesi li Kâcuaß Dios .
(src)="b.GEN.3.1.2"> Kßaxal sêb xchßôl chixbânunquil li incßaß us .
(src)="b.GEN.3.1.3"> Li cßantiß quixye re li ixk : — ¿ Ma relic chi yâl nak li Dios quixye êre nak incßaß naru têlou li ru chixjunileb li cheß li cuan saß xnaßaj li acuîmk ? —
(trg)="b.GEN.3.1.1"> Vả , trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời đã làm _ nên , có con rắn là giống quỉ _ quyệt hơn hết .
(trg)="b.GEN.3.1.2"> Rắn nói cùng người nữ rằng : Mà chi !
(trg)="b.GEN.3.1.3"> Ðức _ Chúa _ Trời há có phán dặn các ngươi không được phép ăn _ trái các cây trong vườn sao ?

(src)="b.GEN.3.2.1"> Ut li ixk quixye re li cßantiß : — Naru takalou ru chixjunil li cheß cuan saß xnaßaj li acuîmk .
(trg)="b.GEN.3.2.1"> Người nữ đáp rằng : Chúng _ ta được ăn _ trái các cây trong vườn ,

(src)="b.GEN.3.3.1"> Caßaj cuiß li ru li cheß li cuan saß xyi incßaß naru nakalou .
(src)="b.GEN.3.3.2"> Li Dios quixye ke nak incßaß naru nakalou li ru aßan chi moco takachßeß .
(src)="b.GEN.3.3.3"> “ Cui têlou ru li cheß aßan , texcâmk ” , chan ke .
(trg)="b.GEN.3.3.1"> song về phần trái của cây mọc giữa vườn , Ðức _ Chúa _ Trời có phán rằng : Hai ngươi chẳng nên ăn đến và cũng chẳng nên đá - động đến , e khi hai ngươi phải chết chăng .

(src)="b.GEN.3.4.1"> Tojoßnak li cßantiß quixye re li ixk : — Incßaß .
(src)="b.GEN.3.4.2"> Relic chi yâl nak incßaß texcâmk .
(trg)="b.GEN.3.4.1"> Rắn bèn nói với người nữ rằng : Hai ngươi chẳng chết đâu ;

(src)="b.GEN.3.5.1"> Li Dios naxnau nak jokße têlou ru li cheß , tênau chic chixjunil .
(src)="b.GEN.3.5.2"> Chanchanakex chic li Dios .
(src)="b.GEN.3.5.3"> Tênau chic cßaßru li us ut cßaßru li incßaß us , chan .
(trg)="b.GEN.3.5.1"> nhưng Ðức _ Chúa _ Trời biết rằng hễ ngày nào hai ngươi ăn trái _ cây đó , mắt mình mở ra , sẽ như Ðức _ Chúa _ Trời , biết _ điều thiện và điều ác .

(src)="b.GEN.3.6.1"> Ut li ixk quiril nak li ru li cheß sa xloubal .
(src)="b.GEN.3.6.2"> Chßinaßus na-iloc ru li cheß .
(src)="b.GEN.3.6.3"> Ut quixra ru xloubal re nak cuânk chic xnaßleb .
(src)="b.GEN.3.6.4"> Quixsicß ru li cheß .
(src)="b.GEN.3.6.5"> Quixlou ut quixqßue ajcuiß re lix bêlom .
(src)="b.GEN.3.6.6"> Ut chi xcaßbichaleb queßxlou ru li cheß .
(trg)="b.GEN.3.6.1"> Người nữ thấy trái của cây đó bộ ăn ngon , lại đẹp _ mắt và quí vì để mở trí _ khôn , bèn hái ăn , rồi trao cho chồng đứng gần mình , chồng cũng ăn nữa .

(src)="b.GEN.3.7.1"> Tojoßnak chi xcaßbichaleb queßxnau chic cßaßru li us ut cßaßru li incßaß us .
(src)="b.GEN.3.7.2"> Queßxqßue retal nak tßustßûqueb .
(src)="b.GEN.3.7.3"> Queßxboj xak li cheß higuera xcßabaß chokß rûchileb li rakß .
(src)="b.GEN.3.7.4"> Ut riqßuin aßan queßxtzßap ribeb .
(trg)="b.GEN.3.7.1"> Ðoạn , mắt hai người đều mỡ ra , biết rằng mình lỏa lồ , bèn lấy lá cây vả đóng khố che thân .

(src)="b.GEN.3.8.1"> Nak ac x-ecuu chic , queßrabi nak yô chi bêc li Kâcuaß Dios saß xnaßaj li acuîmk .
(src)="b.GEN.3.8.2"> Li cuînk rochben li rixakil queßxmuk rib chiru li Kâcuaß Dios saß xyânkeb li cheß .
(trg)="b.GEN.3.8.1"> Lối chiều , nghe tiếng Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời đi ngang qua vườn , A-đam và vợ ẩn mình giữa bụi cây , để tránh _ mặt Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời .

(src)="b.GEN.3.9.1"> Li Kâcuaß Dios quixbok li cuînk ut quixye re : — Adán , ¿ bar cuancat ? —
(trg)="b.GEN.3.9.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời kêu A-đam mà phán hỏi rằng : Ngươi ở đâu ?

(src)="b.GEN.3.10.1"> Ut laj Adán quichakßoc ut quixye : — Xcuabi nak yôcat chi bêc saß xnaßaj li acuîmk .
(src)="b.GEN.3.10.2"> Ut xinxucuac xban nak tßustßûquin .
(src)="b.GEN.3.10.3"> Xinmuk cuib châcuu , chan .
(trg)="b.GEN.3.10.1"> A-đam thưa rằng : Tôi có nghe tiếng Chúa trong vườn , bèn sợ , bởi _ vì tôi lỏa lồ , nên đi ẩn mình .

(src)="b.GEN.3.11.1"> Li Dios quixye re : — ¿ Ani xyehoc âcue nak tßustßûcat ?
(src)="b.GEN.3.11.2"> ¿ Ma xalou ru li cheß li xinye âcue nak incßaß tâlou ? chan .
(trg)="b.GEN.3.11.1"> Ðức _ Chúa _ Trời phán hỏi : Ai đã chỉ cho ngươi biết rằng mình lỏa lồ ?
(trg)="b.GEN.3.11.2"> Ngươi có _ ăn trái _ cây ta đã dặn không nên ăn đó chăng ?

(src)="b.GEN.3.12.1"> Quichakßoc li cuînk ut quixye : — Li ixk li xaqßue chokß cuochben , aßan xqßuehoc cue li ru li cheß .
(src)="b.GEN.3.12.2"> Ut xinlou , chan .
(trg)="b.GEN.3.12.1"> Thưa rằng : Người nữ mà Chúa đã để gần bên tôi cho tôi trái _ cây đó và tôi đã ăn rồi .

(src)="b.GEN.3.13.1"> Tojoßnak li Kâcuaß Dios quixye re li ixk : — ¿ Cßaßru xabânu ? — Ut quichakßoc li ixk ut quixye : — Li cßantiß xbalakßin cue .
(src)="b.GEN.3.13.2"> Xban aßan nak xinlou ru li cheß , chan .
(trg)="b.GEN.3.13.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời phán hỏi người nữ rằng : Người có làm điều chi vậy ?
(trg)="b.GEN.3.13.2"> Người nữ thưa rằng : Con rắn dỗ _ dành tôi và tôi đã ăn rồi .

(src)="b.GEN.3.14.1"> Tojoßnak li Kâcuaß Dios quixye re li cßantiß : — Xban nak xabânu aßin , tzßektânanbilakat chic chiruheb chixjunileb li xul .
(src)="b.GEN.3.14.2"> Tâjucuqui âcuib ut chiru âsaß chic tatbêk .
(src)="b.GEN.3.14.3"> Chßochß chic tâlou chi junelic . —
(trg)="b.GEN.3.14.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời bèn phán cùng rắn rằng : Vì mầy đã làm điều như _ vậy , mầy sẽ bị rủa _ sả trong vòng các loài súc _ vật , các loài thú đồng , mầy sẽ bò bằng bụng và ăn bụi đất trọn cả đời .

(src)="b.GEN.3.15.1"> Li Dios quixye ajcuiß re li cßantiß : — Lâin tinqßue raylal saß êyânk re nak xicß chic têril êrib lâat ut li ixk .
(src)="b.GEN.3.15.2"> Xicß teßril rib lâ cualal âcßajol riqßuineb li ralal xcßajol li ixk .
(src)="b.GEN.3.15.3"> Saß junak cutan lâat târahobtesi li rit rok junak reheb li ralal xcßajol li ixk , ut aßan tixpuqßui lâ jolom .
(trg)="b.GEN.3.15.1"> Ta sẽ làm cho mầy cùng người nữ , dòng _ dõi mầy cùng dòng _ dõi người nữ nghịch thù nhau .
(trg)="b.GEN.3.15.2"> Người sẽ giày _ đạp đầu mầy , còn mầy sẽ cắn gót chân người .

(src)="b.GEN.3.16.1"> Ut li Dios quixye re li ixk : — Kßaxal cuißchic nabal li raylal tinqßue saß âbên nak cuânkat chi yaj aj ixk .
(src)="b.GEN.3.16.2"> Riqßuin raylal teßyoßlâk lâ cocßal .
(src)="b.GEN.3.16.3"> Ut tâcuaj nak cuânk lâ bêlom âcuiqßuin ut aßan tâtaklânk âcue .
(trg)="b.GEN.3.16.1"> Ngài phán cùng người nữ rằng : Ta sẽ thêm điều cực _ khổ bội _ phần trong cơn thai _ nghén ; ngươi sẽ chịu đau _ đớn mỗi khi sanh con ; sự dục _ vọng ngươi phải xu _ hướng về chồng , và chồng sẽ cai _ trị ngươi .

(src)="b.GEN.3.17.1"> Ut li Dios quixye re laj Adán : — Xban nak xapâb re lâ cuixakil ut xalou ru li cheß li xinye âcue nak incßaß tâlou , âmâc lâat nak tzßektânanbilak chic li chßochß chi junelic .
(src)="b.GEN.3.17.2"> Ra sa chic nak tâtau lâ tzacaêmk joß najtil tatcuânk saß ruchichßochß .
(trg)="b.GEN.3.17.1"> Ngài lại phán cùng A-đam rằng : Vì ngươi nghe theo lời vợ mà ăn trái _ cây ta đã dặn không nên ăn , vậy , đất sẽ bị rủa _ sả vì ngươi ; trọn đời ngươi phải chịu khó _ nhọc mới có vật đất sanh ra mà ăn .

(src)="b.GEN.3.18.1"> Qßuix ut pim tâêlk chiru li chßochß .
(src)="b.GEN.3.18.2"> Ut lâat tâtzaca li acuîmk li tâêlk saß li chßochß li tâcßanjela ru .
(trg)="b.GEN.3.18.1"> Ðất sẽ sanh chông _ gai và cây tật lê , và ngươi sẽ ăn rau của đồng _ ruộng ;

(src)="b.GEN.3.19.1"> Cau tattrabajik ut riqßuin lâ tikob tatcuaßak .
(src)="b.GEN.3.19.2"> Joßcaßin nak tatcuânk toj retal tatcâmk ut tatsukßîk cuißchic chßochß .
(src)="b.GEN.3.19.3"> Pacßbil chßochß oquenakat chak ut chßochß ajcuiß tatsukßîk nak tat-osokß , chan li Dios re laj Adán .
(trg)="b.GEN.3.19.1"> ngươi sẽ làm đổ mồ _ hôi trán mới có mà ăn , cho _ đến ngày nào ngươi trở _ về đất , là nơi mà có ngươi ra ; vì ngươi là bụi , ngươi sẽ trở _ về bụi .

(src)="b.GEN.3.20.1"> Ut laj Adán quixqßue xEva chokß xcßabaß li rixakil xban nak aßan xbên xnaßeb chixjunil li toj teßyoßlâk .
(trg)="b.GEN.3.20.1"> A-đam gọi vợ là Ê - va , vì là mẹ của cả loài _ người .

(src)="b.GEN.3.21.1"> Ut li Kâcuaß Dios quixyîb rakß li cuînk ut li ixk riqßuin rix xul ut quixtikibeb .
(trg)="b.GEN.3.21.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời lấy da thú kết thành áo _ dài cho vợ _ chồng A-đam , và mặc lấy cho .

(src)="b.GEN.3.22.1"> Quixye li Kâcuaß Dios : — Anakcuan li cuînk juntakßêt chic kiqßuin lâo .
(src)="b.GEN.3.22.2"> Naxnau chic li us ut li incßaß us .
(src)="b.GEN.3.22.3"> Tento takisi saß li naßajej Edén re nak incßaß tixsicß ut tixlou ru li cheß li naqßuehoc junelic yußam , ut tâcuânk lix yußam chi junelic , chan .
(trg)="b.GEN.3.22.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời phán rằng : Nầy , về sự phân _ biệt điều thiện và điều ác , loài _ người đã thành một bực như chúng _ ta ; vậy bây _ giờ , ta hãy coi _ chừng , e loài _ người giơ tay khiến cũng hái trái _ cây sự sống mà ăn và được sống đời _ đời chăng .

(src)="b.GEN.3.23.1"> Joßcan nak li Dios quirisiheb saß li naßajej Edén ut quixqßue chixtrabajinquil ru li chßochß li quipaqßueß cuiß.Li Dios quirisiheb li cuînk ut li ixk .
(src)="b.GEN.3.23.2"> Quixqßueheb li querubines aran saß releb sakße saß li naßajej Edén .
(src)="b.GEN.3.23.3"> Quixqßueheb saß li oquebâl re li naßajej re nak teßril nak mâ ani tâoc .
(src)="b.GEN.3.23.4"> Ut quixqßue jun li chßîchß yô xxamlel ut yô xsutinquil rib yalak bar re xrambal ru li be re nak mâ ani tâoc cuan cuiß li cheß li naqßuehoc junelic yußam .
(trg)="b.GEN.3.23.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời bèn đuổi loài _ người ra khỏi vườn Ê - đen đặng cày _ cấy đất , là nơi có người ra .

(src)="b.GEN.3.24.1"> Li Dios quirisiheb li cuînk ut li ixk .
(src)="b.GEN.3.24.2"> Quixqßueheb li querubines aran saß releb sakße saß li naßajej Edén .
(src)="b.GEN.3.24.3"> Quixqßueheb saß li oquebâl re li naßajej re nak teßril nak mâ ani tâoc .
(src)="b.GEN.3.24.4"> Ut quixqßue jun li chßîchß yô xxamlel ut yô xsutinquil rib yalak bar re xrambal ru li be re nak mâ ani tâoc cuan cuiß li cheß li naqßuehoc junelic yußam .
(trg)="b.GEN.3.24.1"> Vậy , Ngài đuổi loài _ người ra khỏi vườn , rồi đặt tại phía đông vườn Ê - đen các thần chê - ru-bin với gươm lưỡi chói _ lòa , để giữ con đường đi đến cây sự sống .

(src)="b.GEN.4.1.1"> Laj Adán quicuan riqßuin lix Eva .
(src)="b.GEN.4.1.2"> Ut lix Eva quicana chi yaj aj ixk .
(src)="b.GEN.4.1.3"> Nak quiyoßla li cßulaßal , aj Caín queßxqßue chokß xcßabaß .
(src)="b.GEN.4.1.4"> Lix Eva quixye : — Saß xcßabaß li Kâcuaß Dios cuan jun lin chßina al , chan .
(trg)="b.GEN.4.1.1"> A-đam ăn _ ở với Ê - va , là vợ mình ; người thọ _ thai sanh Ca-in và nói rằng : Nhờ _ Ðức _ Giê - hô-va giúp _ đỡ , tôi mới sanh được một người .

(src)="b.GEN.4.2.1"> Chirix aßan quicuan jun chic lix cßulaßal aj Abel xcßabaß .
(src)="b.GEN.4.2.2"> Laj Abel , aßan aj qßuirisihom carner ut laj Caín , aßan aj acuinel .
(trg)="b.GEN.4.2.1"> Ê - va lại sanh em Ca-in , là A-bên ; A-bên làm nghề chăn _ chiên , còn Ca-in thì nghề làm _ ruộng .

(src)="b.GEN.4.3.1"> Quicuulac xkßehil nak quixqßue lix mayej laj Caín chiru li Kâcuaß Dios .
(src)="b.GEN.4.3.2"> Lix mayej , aßan ru li racuîmk .
(trg)="b.GEN.4.3.1"> Vả , cách ít _ lâu , Ca-in dùng thổ _ sản làm của lễ dâng cho Ðức _ Giê - hô-va .

(src)="b.GEN.4.4.1"> Ut laj Abel quixqßue ajcuiß chokß xmayej li xbên ral lix carner .
(src)="b.GEN.4.4.2"> Quixsicß ru li kßaxal châbil saß xyânkeb .
(src)="b.GEN.4.4.3"> Ut li Kâcuaß Dios quisahoß saß xchßôl riqßuin laj Abel ut quixcßul lix mayej .
(trg)="b.GEN.4.4.1"> A-bên cũng dâng chiên đầu _ lòng trong bầy mình cùng mỡ nó .
(trg)="b.GEN.4.4.2"> Ðức _ Giê - hô-va đoái xem A-bên và nhận lễ _ vật của người ;

(src)="b.GEN.4.5.1"> Abanan incßaß quisahoß xchßôl riqßuin laj Caín ut incßaß quixcßul lix mayej .
(src)="b.GEN.4.5.2"> Cßajoß nak quijoskßoß laj Caín ut quipoß li ru .
(trg)="b.GEN.4.5.1"> nhưng chẳng đoái đến Ca-in và cũng chẳng nhận lễ _ vật của người ; cho _ nên Ca-in giận lắm mà gằm nét _ mặt .

(src)="b.GEN.4.6.1"> Ut li Dios quixye : — ¿ Cßaßut nak yô âjoskßil , Caín ?
(src)="b.GEN.4.6.2"> ¿ Cßaßut nak joskß lâ cuu ?
(trg)="b.GEN.4.6.1"> Ðức _ Giê - hô-va phán hỏi Ca-in rằng : Cớ _ sao ngươi giận , và cớ _ sao nét _ mặt ngươi gằm xuống ?

(src)="b.GEN.4.7.1"> ¿ Ma incßaß ta biß tâqßuehekß âlokßal cui us tâbânu ?
(src)="b.GEN.4.7.2"> Cui incßaß us tâbânu , yôcat xqßuebal âcuib chi âlêc ut li mâc tânumtâk saß âbên .
(src)="b.GEN.4.7.3"> Abanan cuânk raj âcuanquil re nak lâat tatnumtâk saß xbên li mâc , chan li Dios re laj Caín .
(trg)="b.GEN.4.7.1"> Nếu ngươi làm _ lành , há chẳng ngước mặt lên sao ?
(trg)="b.GEN.4.7.2"> Còn như chẳng làm _ lành , thì tội _ lỗi rình đợi trước cửa , thèm ngươi lắm ; nhưng ngươi phải quản _ trị nó .

(src)="b.GEN.4.8.1"> Saß jun li cutan laj Caín quixye re li rîtzßin : — Yoßo saß cßalebâl , chan re .
(src)="b.GEN.4.8.2"> Ut nak ac cuanqueb saß li cßalebâl laj Caín quixcamsi laj Abel .
(trg)="b.GEN.4.8.1"> Ca-in thuật lại cùng A-bên là em mình .
(trg)="b.GEN.4.8.2"> Vả , khi hai người đương ở ngoài đồng , thì Ca-in xông đến A-bên là em mình , và giết đi .

(src)="b.GEN.4.9.1"> Li Dios quixye re laj Caín : — ¿ Bar cuan lâ cuîtzßin ? — Laj Caín quixye : — Incßaß ninnau .
(src)="b.GEN.4.9.2"> ¿ Ma lâin ta biß aj ilol re li cuîtzßin ? chan .
(trg)="b.GEN.4.9.1"> Ðức _ Giê - hô-va hỏi Ca-in rằng : A-bên , em ngươi , ở đâu ?
(trg)="b.GEN.4.9.2"> Thưa rằng : Tôi không biết ; tôi là người giữ em tôi sao ?

(src)="b.GEN.4.10.1"> Li Dios quixye ajcuiß re : — ¿ Cßaßru xabânu ?
(src)="b.GEN.4.10.2"> Lix quiqßuel lâ cuîtzßin xahoy chiru chßochß yô chi kßokônc chicuu .
(trg)="b.GEN.4.10.1"> Ðức _ Giê - hô-va hỏi : Ngươi đã làm điều chi vậy ?
(trg)="b.GEN.4.10.2"> Tiếng của máu em ngươi từ dưới đất kêu thấu đến ta .

(src)="b.GEN.4.11.1"> Anakcuan tzßektânanbilakat xban li chßochß x-ucßac re lix quiqßuel lâ cuîtzßin xacamsi .
(trg)="b.GEN.4.11.1"> Bây _ giờ , ngươi sẽ bị đất rủa _ sả , là đất đã hả miệng chịu hút máu của em ngươi bởi chính tay ngươi làm đổ ra .

(src)="b.GEN.4.12.1"> Nak tâtrabaji li chßochß , incßaß chic tâûchînk lâ cuacuîmk .
(src)="b.GEN.4.12.2"> Tâbeni âcuib saß xbên li ruchichßochß .
(src)="b.GEN.4.12.3"> Yalak bar âcue âcuu .
(src)="b.GEN.4.12.4"> Ut mâ jaruj tathilânk , chan li Dios re .
(trg)="b.GEN.4.12.1"> Khi ngươi trồng _ tỉa , đất chẳng sanh hoa _ lợi cho ngươi nữa ; ngươi sẽ lưu _ lạc và trốn _ tránh , trên mặt _ đất .

(src)="b.GEN.4.13.1"> Ut quixye laj Caín re li Kâcuaß Dios : — Kßaxal ra xtojbal rix li mâc li xinbânu .
(src)="b.GEN.4.13.2"> Mâmin tincuy .
(trg)="b.GEN.4.13.1"> Ca-in thưa cùng Ðức _ Giê - hô-va rằng : Sự hình _ phạt tôi nặng quá mang không nổi .

(src)="b.GEN.4.14.1"> Xinâcuisi saß li naßajej aßin ut incßaß chic tinâcuil .
(src)="b.GEN.4.14.2"> Junes xbeninquil cuib aj chic tinbânu saß ruchichßochß .
(src)="b.GEN.4.14.3"> Ut yalak ani tâtaßok cue , tinixcamsi , chan .
(trg)="b.GEN.4.14.1"> Nầy , ngày _ nay , Chúa đã đuổi tôi ra khỏi đất nầy , tôi sẽ lánh _ mặt Chúa , sẽ đi lưu _ lạc trốn _ tránh trên đất ; rồi , xảy có ai gặp tôi , họ sẽ giết đi .

(src)="b.GEN.4.15.1"> Li Dios quixye re : — Li ani tâcamsînk âcue , aßan cuukub sut xtojbal rix lix mâc tinqßue , chan .
(src)="b.GEN.4.15.2"> Chirix aßan li Dios quixqßue jun li retalil laj Caín re nak yalak ani tâtaßok re incßaß tixcamsi .
(trg)="b.GEN.4.15.1"> Ðức _ Giê - hô-va phán rằng : Bởi cớ ấy , nếu ai giết Ca-in , thì sẽ bị báo _ thù bảy lần .
(trg)="b.GEN.4.15.2"> Ðức _ Giê - hô-va bèn đánh đấu trên mình Ca-in , hầu cho ai gặp Ca-in thì chẳng giết .

(src)="b.GEN.4.16.1"> Qui-el laj Caín chiru li Kâcuaß Dios .
(src)="b.GEN.4.16.2"> Ut cô chi cuânc saß jun li naßajej Nod xcßabaß li cuan saß releb sakße re li Edén .
(trg)="b.GEN.4.16.1"> Ca-in bèn lui ra khỏi mặt Ðức _ Giê - hô-va , và ở tại xứ Nốt , về phía đông của Ê - đen .

(src)="b.GEN.4.17.1"> Laj Caín quicuan riqßuin li rixakil .
(src)="b.GEN.4.17.2"> Li ixk aßan quicana chi yaj aj ixk .
(src)="b.GEN.4.17.3"> Lix cßulaßal li quiyoßla , aj Enoc queßxqßue chokß xcßabaß .
(src)="b.GEN.4.17.4"> Laj Caín quixyîb jun li tenamit ut Enoc quixqßue chokß xcßabaß li tenamit xban nak aßan xcßabaß li ralal .
(trg)="b.GEN.4.17.1"> Ðoạn , Ca-in ăn _ ở cùng vợ mình , nàng thọ _ thai và sanh được Hê-nóc ; Ca-in xây một cái thành đặt tên là Hê-nóc , tùy theo tên con _ trai mình .

(src)="b.GEN.4.18.1"> Laj Enoc quicuan jun ralal aj Irad xcßabaß .
(src)="b.GEN.4.18.2"> Laj Irad , aßan xyucuaß laj Mehujael ; ut laj Mehujael , aßan xyucuaß laj Metusael ; ut laj Metusael , aßan xyucuaß laj Lamec .
(trg)="b.GEN.4.18.1"> Rồi , Hê-nóc sanh Y-rát ; Y-rát sanh Nê-hu-đa-ên ; Nê-hu-đa-ên sanh Mê-tu-sa-ên ; Mê-tu-sa-ên sanh Lê-méc .

(src)="b.GEN.4.19.1"> Laj Lamec quicuan cuib li rixakil .
(src)="b.GEN.4.19.2"> Li jun xAda xcßabaß ut li jun chic xZila xcßabaß .
(trg)="b.GEN.4.19.1"> Lê-méc cưới hai vợ ; một người tên là A-đa , một người tên là Si-la .

(src)="b.GEN.4.20.1"> Ut lix Ada quicuan jun lix cßulaßal .
(src)="b.GEN.4.20.2"> Aj Jabal queßxqßue chokß xcßabaß .
(src)="b.GEN.4.20.3"> Eb li ralal xcßajol laj Jabal , aßaneb li queßcuan saß eb li muhebâl yîbanbil riqßuin tßicr .
(src)="b.GEN.4.20.4"> Ut eb aßan aj qßuirisinel xul .
(trg)="b.GEN.4.20.1"> A-đa sanh Gia-banh ; Gia-banh là tổ _ phụ của các dân ở trại và nuôi bầy súc _ vật .