# kab/Kabyle-NT.xml.gz
# vi/Vietnamese-tok.xml.gz


(src)="b.MAT.1.1.1"> A ten-an izuṛan n Ɛisa Lmasiḥ yellan si dderya n Sidna Dawed akk-d Sidna Ibṛahim :
(trg)="b.MAT.1.1.1"> Gia phổ Ðức _ Chúa _ Jêsus _ Christ , con _ cháu Ða - vít và con _ cháu Áp - ra-ham .

(src)="b.MAT.1.2.1"> Sidna Ibṛahim yeǧǧa-d Isḥaq , Isḥaq yeǧǧa-d Yeɛqub , Yeɛqub yeǧǧa-d Yahuda d watmaten-is .
(trg)="b.MAT.1.2.1"> Áp - ra-ham sanh Y-sác ; Y-sác sanh Gia-cốp ; Gia-cốp sanh Giu-đa và anh _ em người .

(src)="b.MAT.1.3.1"> Yahuda akk-d Tamaṛ ǧǧan-d Fares , akk-d Ziraḥ ; Fares yeǧǧa-d Ḥesrun , Ḥesrun yeǧǧa-d Aram .
(trg)="b.MAT.1.3.1"> Giu-đa bởi Tha-ma sanh Pha-rê và Xa-ra .
(trg)="b.MAT.1.3.2"> Pha-rê sanh Ếch - rôm ; Ếch - rôm sanh A-ram ;

(src)="b.MAT.1.4.1"> Aram yeǧǧa-d Ɛaminadab , Ɛaminadab yeǧǧa-d Naḥsun , Naḥsun yeǧǧa-d Salmun .
(trg)="b.MAT.1.4.1"> A-ram sanh A-mi-na-đáp ; A-mi-na-đáp sanh Na-ách-son ; Na-ách-son sanh Sanh-môn .

(src)="b.MAT.1.5.1"> Salmun d Raḥab ǧǧan-d Buɛaz , Buɛaz akk-d Rut sɛan-d Ɛubed , Ɛubed yeǧǧa-d Yassa .
(trg)="b.MAT.1.5.1"> Sanh-môn bởi Ra-háp sanh Bô - ô .
(trg)="b.MAT.1.5.2"> Bô - ô bởi Ru-tơ sanh Ô - bết .
(trg)="b.MAT.1.5.3"> Ô - bết sanh Gie-sê ;

(src)="b.MAT.1.6.1"> Yassa yeǧǧa-d Sidna Dawed , Sidna Dawed yuɣal d agellid , yeǧǧa-d ɣer tmeṭṭut n Uryaḥ Sidna Sliman .
(trg)="b.MAT.1.6.1"> Gie-sê sanh vua Ða - vít .
(trg)="b.MAT.1.6.2"> Ða - vít bởi vợ của U-ri sanh Sa-lô-môn .

(src)="b.MAT.1.7.1"> Sidna Sliman yeǧǧa-d Raḥabɛam , Raḥabɛam yeǧǧa-d Abiya , Abiya yeǧǧa-d Asaf ,
(trg)="b.MAT.1.7.1"> Sa-lô-môn sanh Rô-bô-am ; Rô-bô-am sanh A-bi-gia ; A-bi-gia sanh A-sa ;

(src)="b.MAT.1.8.1"> Asaf yeǧǧa-d Yehucafat ; Yehucafat yeǧǧa-d Yihuram ; Yihuram yeǧǧa-d Ɛuzya ;
(trg)="b.MAT.1.8.1"> A-sa sanh Giô-sa-phát ; Giô-sa-phát sanh Giô-ram ; Giô-ram sanh Ô - xia .

(src)="b.MAT.1.9.1"> Ɛuzya yeǧǧa-d Yuṭam ; Yuṭam yeǧǧa-d Aḥaz ; Aḥaz yeǧǧa-d Ḥizeqya ;
(trg)="b.MAT.1.9.1"> Ô - xia sanh Giô-tam ; Giô-tam sanh A-cha ; A-cha sanh Ê - xê-chia .

(src)="b.MAT.1.10.1"> Ḥizeqya yeǧǧa-d Mennac ; Mennac yeǧǧa-d Ɛamun ; Ɛamun yeǧǧa-d Yuciya ;
(trg)="b.MAT.1.10.1"> Ê - xê-chia sanh Ma-na-sê ; Ma-na-sê sanh A-môn ; A-môn sanh Giô-si - a .

(src)="b.MAT.1.11.1"> Yuciya yeǧǧa-d Yixunya akk-d watmaten-is , di lweqt i deg iqaldiyen wwin at Isṛail d imeḥbas ɣer tmurt n Babilun .
(trg)="b.MAT.1.11.1"> Giô-si - a đang khi bị đày qua nước Ba-by-lôn sanh Giê-chô-nia và anh _ em người .

(src)="b.MAT.1.12.1"> Mbeɛd lweqt n usgiǧǧi ɣer tmurtn Babilun , Yixunya yeǧǧa-d Calatyel ; Calatyel yeǧǧa-d Zurubabil .
(trg)="b.MAT.1.12.1"> Khi đã bị đày qua nước Ba-by-lôn , thì Giê-chô-nia sanh Sa-la-thi-ên ; Sa-la-thi-ên sanh Xô-rô-ba-bên ;

(src)="b.MAT.1.13.1"> Zurubabil yeǧǧa-d Abihud .
(src)="b.MAT.1.13.2"> Abihud yeǧǧa-d Ilyaqim ; Ilyaqim yeǧǧa-d Ɛazuṛ ;
(trg)="b.MAT.1.13.1"> Xô-rô-ba-bên sanh A-bi-út ; A-bi-út sanh Ê - li-a-kim ; Ê - li-a-kim sanh A-xô .

(src)="b.MAT.1.14.1"> Ɛazuṛ yeǧǧa-d Saduq ; Saduq yeǧǧa-d Yaxin ; Yaxin yeǧǧa-d Ilihud .
(trg)="b.MAT.1.14.1"> A-xô sanh Sa-đốc ; Sa-đốc sanh A-chim ; A-chim sanh Ê - li-út ;

(src)="b.MAT.1.15.1"> Ilhud yeǧǧa-d Ilɛazaṛ ; Ilɛazaṛ yeǧǧa-d Mattan ; Mattan yeǧǧa-d Yeɛqub .
(trg)="b.MAT.1.15.1"> Ê - li-út sanh Ê - lê-a-xa ; Ê - lê-a-xa sanh Ma-than ; Ma-than sanh Gia-cốp ;

(src)="b.MAT.1.16.1"> Yeɛqub yeǧǧa-d Yusef , d Yusef agi i d argaz n Meryem i d-yeǧǧan Sidna Ɛisa i gețțusemman Lmasiḥ .
(trg)="b.MAT.1.16.1"> Gia-cốp sanh Giô-sép là chồng Ma-ri ; Ma-ri là người sanh Ðức _ Chúa _ Jêsus , gọi _ là Christ .

(src)="b.MAT.1.17.1"> Si lweqt n Sidna Ibṛahim armi d lweqt n Sidna Dawed , ɛeddan ṛbeɛṭac n leǧyal .
(src)="b.MAT.1.17.2"> Ɛeddan daɣen ṛbeɛṭac n leǧyal si lweqt n Sidna Dawed armi d lweqt n usgiǧǧi ɣer tmurt n Babilun .
(src)="b.MAT.1.17.3"> Si lweqt-agi n usgiǧǧi armi d lweqt n Lmasiḥ ɛeddan daɣen ṛbeɛṭac n leǧyal .
(trg)="b.MAT.1.17.1"> Như _ vậy , từ Áp - ra-ham cho _ đến Ða - vít , hết _ thảy cho mười _ bốn đời ; từ Ða - vít cho _ đến khi bị đày qua nước Ba-by-lôn , cũng có mười _ bốn đời ; và từ khi bị đày qua nước Ba-by-lôn cho _ đến Ðấng _ Christ , lại cũng có mười _ bốn đời .

(src)="b.MAT.1.18.1"> Atan wamek i d-ilul Sidna Ɛisa : yemma-s Meryem tella tețwaxḍeb i yiwen wergaz ițțusemman Yusef .
(src)="b.MAT.1.18.2"> S tezmert n Ṛṛuḥ iqedsen , terfed s tadist uqbel aț-țeddu ț-țislit .
(trg)="b.MAT.1.18.1"> Vả , sự giáng _ sinh của Ðức _ Chúa _ Jêsus _ Christ đã xảy _ ra như _ vầy : Khi _ Ma - ri , mẹ Ngài , đã hứa gả cho Giô-sép , song chưa ăn _ ở cùng nhau , thì người đã chịu thai bởi Ðức _ Thánh _ Linh .

(src)="b.MAT.1.19.1"> Yusef axḍib-is , yellan d argaz n ṣṣwab , ur yebɣi ara a ț-țicemmet , dɣa yeqsed ad imsefṛaq yid-es s tuffra .
(trg)="b.MAT.1.19.1"> Giô-sép chồng người , là người có _ nghĩa , chẳng muốn cho người mang xấu , bèn toan đem để nhẹm .

(src)="b.MAT.1.20.1"> Akken yețxemmim i waya , yers-ed ɣuṛ-es lmelk n Ṛebbi di targit yenna-yas : A Yusef !
(src)="b.MAT.1.20.2"> A mmi-s n Dawed !
(src)="b.MAT.1.20.3"> Ur țțaggad ara aț-țesɛuḍ Meryem ț-țameṭṭut-ik , axaṭer llufan yellan di tɛebbuṭ-is , yusa-yas-d s Ṛṛuḥ iqedsen .
(trg)="b.MAT.1.20.1"> Song đang ngẫm _ nghĩ về việc ấy , thì thiên _ sứ của Chúa hiện đến _ cùng Giô-sép trong giấc chiêm _ bao , mà phán rằng : Hỡi _ Giô - sép , con _ cháu Ða - vít , ngươi chớ ngại lấy Ma-ri làm vợ , vì con mà người chịu thai đó là bởi Ðức _ Thánh _ Linh .

(src)="b.MAT.1.21.1"> A d-tesɛu aqcic , a s-tsemmiḍ Ɛisa , axaṭer d nețța ara iselken lumma-s si ddnubat-nsen .
(trg)="b.MAT.1.21.1"> Người sẽ sanh một trai , ngươi khá đặt tên là Jêsus , vì chính con _ trai ấy sẽ cứu dân mình ra khỏi tội .

(src)="b.MAT.1.22.1"> Ayagi akk yedṛa iwakken ad ițwakemmel wayen i d-yenna Sidi Ṛebbi seg imi n nnbi Iceɛya :
(trg)="b.MAT.1.22.1"> Mọi việc đã xảy _ ra như _ vậy , để cho ứng _ nghiệm l Ṁ  i Chúa đã dùng đấng tiên _ tri mà phán rằng :

(src)="b.MAT.1.23.1"> Ațan tɛezrit aț-țerfed tadist , a d-tesɛu aqcic ad ițțusemmi Imanuwil yeɛni : « Ṛebbi yid-nneɣ . »
(trg)="b.MAT.1.23.1"> Nầy , một gái đồng _ trinh sẽ chịu thai , và sanh một con _ trai , Rồi người _ ta sẽ đặt tên con _ trai đó là Em-ma-nu-ên ; nghĩa _ là : Ðức _ Chúa _ Trời ở cùng chúng _ ta .

(src)="b.MAT.1.24.1"> Mi i d-yuki Yusef , ixdem ayen i s-d-yenna lmelk n Sidi Ṛebbi , yeqbel Meryem aț-țili ț-țameṭṭut-is ; yewwi-ț-id ɣer wexxam-is .
(trg)="b.MAT.1.24.1"> Khi _ Giô - sép thức _ dậy rồi , thì làm y _ như lời thiên _ sứ của Chúa đã dặn , mà đem vợ về với mình ;

(src)="b.MAT.1.25.1"> Meɛna ur ț-innul ara armi i d-tesɛa mmi-s iwumi isemma Ɛisa .
(trg)="b.MAT.1.25.1"> song không hề ăn _ ở với cho _ đến khi người sanh một trai , thì đặt tên là Jêsus .

(src)="b.MAT.2.1.1"> Sidna Ɛisa ilul di taddart n Bitelḥem , di tmurt n Yahuda di lweqt n ugellid Hiṛudus ameqqran , kra n imusnawen usan-d si cceṛq ɣer temdint n Lquds , iwakken ad steqsin :
(trg)="b.MAT.2.1.1"> Khi _ Ðức _ Chúa _ Jêsus đã sanh tại thành Bết-lê-hem , xứ Giu-đê , đang đời vua Hê-rốt , có mấy thầy bác _ sĩ ở đông phương đến thành Giê-ru-sa-lem ,

(src)="b.MAT.2.2.1"> anda ilul llufan-nni ara yilin d agellid n wat Isṛail ?
(src)="b.MAT.2.2.2"> Axaṭer nwala-d itri-ines si cceṛq , nusa-d a t-neɛbed .
(trg)="b.MAT.2.2.1"> mà hỏi rằng : Vua dân Giu-đa mới sanh tại đâu ?
(trg)="b.MAT.2.2.2"> Vì chúng _ ta đã thấy ngôi _ sao Ngài bên đông phương , nên đến đặng thờ lạy Ngài .

(src)="b.MAT.2.3.1"> Agellid Hiṛudus akk-d imezdaɣ n temdint n Lquds meṛṛa dehcen , yerwi lxaṭer-nsen mi slan s lexbaṛ-agi .
(trg)="b.MAT.2.3.1"> Nghe tin ấy , vua Hê-rốt cùng cả thành Giê-ru-sa-lem đều bối _ rối .

(src)="b.MAT.2.4.1"> Hiṛudus yesnejmaɛ-ed akk lmuqedmin d lɛulama n wegdud , isteqsa-ten ɣef wemkan anda ara d-ilal Lmasiḥ ara d-yasen .
(trg)="b.MAT.2.4.1"> Vua bèn nhóm các thầy tế _ lễ cả và các thầy thông giáo trong dân lại mà tra _ hỏi rằng Ðấng _ Christ phải sanh tại đâu .

(src)="b.MAT.2.5.1"> Nnan-as : Ahat di tmurt n Yahuda di taddart n Bitelḥem !
(src)="b.MAT.2.5.2"> Axaṭer atan wayen i gura nnbi Mixa :
(trg)="b.MAT.2.5.1"> Tâu rằng : Tại _ Bết - lê-hem , xứ Giu-đê ; vì có lời của đấng tiên _ tri chép như _ vầy :

(src)="b.MAT.2.6.1"> I kemm a taddart n Bitelḥem , ur telliḍ ara ț-țaneggarut ger temdinin n Yahuda , axaṭer seg-em ara d-iffeɣ ugellid ara yeksen at Isṛail agdud-iw .
(trg)="b.MAT.2.6.1"> Hỡi _ Bết - lê-hem , đất Giu-đa !
(trg)="b.MAT.2.6.2"> Thật ngươi chẳng kém gì các thành lớn của xứ Giu-đa đâu , Vì từ ngươi sẽ ra một tướng , Là _ Ðấng chăn dân Y-sơ-ra-ên , tức dân ta .

(src)="b.MAT.2.7.1"> Hiṛudus yessawel i imusnawen nni s tuffra , isteqsa-ten si melmi i walan itri-nni .
(trg)="b.MAT.2.7.1"> Vua Hê - rốt bèn vời mấy thầy bác _ sĩ cách kín _ nhiệm , mà hỏi kỹ _ càng và ngôi _ sao đã hiện ra khi nào .

(src)="b.MAT.2.8.1"> Dɣa iceggeɛ-iten ɣer Bitelḥem , yenna-yasen : Nadit lexbaṛ n ṣṣeḥ ɣef weqcic-agi , m ' ara t-tafem , init-iyi-d iwakken ad ṛuḥeɣ ula d nekk a t-ɛabdeɣ .
(trg)="b.MAT.2.8.1"> Rồi vua sai mấy thầy đó đến thành Bết-lê-hem , và dặn rằng : Các ngươi hãy đi , hỏi _ thăm cho chắc về tích con _ trẻ đó ; khi tìm được rồi , hãy cho ta biết , đặng ta cũng đến mà thờ lạy Ngài .

(src)="b.MAT.2.9.1"> Mi slan i ugellid , ṛuḥen .
(src)="b.MAT.2.9.2"> AAkken kan i ffɣen , walan itri-nni i ẓran di cceṛq yezwar , iteddu zdat-sen .
(src)="b.MAT.2.9.3"> MMi gewweḍ sennig wemkan anda yella weqcic-nni , yeḥbes .
(trg)="b.MAT.2.9.1"> Mấy thầy nghe vua phán xong , liền đi .
(trg)="b.MAT.2.9.2"> Kìa , ngôi _ sao mà họ đã thấy bên đông phương , đi trước mặt cho _ đến chừng ngay trên chỗ con _ trẻ ở mới dừng lại .

(src)="b.MAT.2.10.1"> Feṛḥen aṭas mi walan itri-nni .
(trg)="b.MAT.2.10.1"> Mấy thầy thấy ngôi _ sao , mừng _ rỡ quá bội .

(src)="b.MAT.2.11.1"> Kecmen ɣer wexxam-nni , walan llufan akk-d yemma-s Meryem ; tɛeǧben s weqcic-nni dɣa seǧǧden zdat-es .
(src)="b.MAT.2.11.2"> FFsin tiyemmusin-nsen , fkan-as tirezfin : ddheb , lebxuṛ akk-d leɛṭeṛ ɣlayen .
(trg)="b.MAT.2.11.1"> Khi vào đến nhà , thấy con _ trẻ cùng Ma-ri , mẹ Ngài , thì sấp mình xuống mà thờ lạy Ngài ; rồi bày của quí ra , dâng cho Ngài những lễ _ vật , là vàng , nhũ _ hương , và một dược .

(src)="b.MAT.2.12.1"> Sidi Ṛebbi ixebbeṛ-iten-id di targit ur țțuɣalen ara ɣer Hiṛudus , dɣa uɣalen ɣer tmurt-nsen seg ubrid nniḍen .
(trg)="b.MAT.2.12.1"> Kế đó , trong giấc chiêm _ bao , mấy thầy được Ðức _ Chúa _ Trời mách _ bảo đừng trở _ lại nơi vua Hê-rốt ; nên họ đi đường khác mà về xứ mình .

(src)="b.MAT.2.13.1"> Mi ṛuḥen , lmelk n Sidi Ṛebbi idheṛ-as-ed i Yusef di targit , yenna-yas-ed : -- Kker , ddem aqcic akk-d yemma-s , rewlet ɣer tmurt n Maṣeṛ , qqimet dinna alamma nniɣ-ak-ed a d-tuɣaleḍ , axaṭer Hiṛudus ad iqelleb ɣef weqcic-agi iwakken a t-ineɣ .
(trg)="b.MAT.2.13.1"> Sau khi mấy thầy đó đi rồi , có một thiên _ sứ của Chúa hiện đến _ cùng Giô-sép trong chiêm _ bao , mà truyền rằng : Hãy chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài trốn qua nước Ê - díp-tô , rồi cứ ở đó cho tới chừng nào ta bảo ngươi ; vì vua Hê-rốt sẽ kiếm con _ trẻ ấy mà giết .

(src)="b.MAT.2.14.1"> Yusef ikker yewwi aqcic-nni akk-d yemma-s deg iḍ , yerwel ɣer tmurt n Maṣeṛ .
(trg)="b.MAT.2.14.1"> Giô-sép bèn chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài đang ban _ đêm lánh qua nước Ê - díp-tô .

(src)="b.MAT.2.15.1"> Yeqqim dinna armi yemmut Hiṛudus , iwakken ad idṛu wayen i d-yenna Sidi Ṛebbi seg imi n nnbi Huceɛ : Ssawleɣ-as i Mmi a d-iffeɣ si tmurt n Maṣer .
(trg)="b.MAT.2.15.1"> Người _ ở đó cho tới khi vua Hê-rốt băng , hầu cho ứng _ nghiệm lời Chúa đã dùng đấng tiên _ tri mà phán rằng : Ta đã gọi Con ta ra khỏi nước Ê - díp-tô .

(src)="b.MAT.2.16.1"> Mi gwala Hiṛudus belli kelxen-t imusnawen-nni , ikcem-it zzɛaf d ameqqran , iceggeɛ ɣer taddart n Bitelḥem akk-d ț-țmura i s-d-izzin , ad nɣen arrac meṛṛa yesɛan si sin iseggasen d akessar , s wakken yella leḥsab i s-d-fkan imusnawen-nni .
(trg)="b.MAT.2.16.1"> Vua Hê - rốt thấy mình đã bị mấy thầy bác _ sĩ đánh _ lừa , thì tức _ giận quá , bèn sai giết hết _ thảy con _ trai từ hai tuổi sấp xuống ở thành Bết-lê-hem và cả hạt , theo đúng ngày _ tháng mà mấy thầy bác _ sĩ đã cho vua biết .

(src)="b.MAT.2.17.1"> Dɣa yețwakemmel wayen i d yenna nnbi Irmiya :
(trg)="b.MAT.2.17.1"> Vậy _ là ứng _ nghiệm lời đấng tiên _ tri Giê-rê-mi đã nói rằng :

(src)="b.MAT.2.18.1"> Yekker leɛyaḍ di taddart n Rama , nesla i imeṭṭawen d umeǧǧed , d Ṛaḥil i gețrun ɣef warraw-is , tegguma aț-țesbeṛ fell-asen , axaṭer mmuten .
(trg)="b.MAT.2.18.1"> Người _ ta có nghe tiếng kêu _ la , phàn _ nàn , than _ khóc trong thành Ra-ma : Ấy _ là Ra-chen khóc các con mình , mà không chịu yên _ ủi , vì chúng _ nó không còn nữa .

(src)="b.MAT.2.19.1"> Mi gemmut Hiṛudus ameqqran , lmelk n Sidi Ṛebbi iweḥḥa-d i Yusef di targit mi gella di tmurt n Maṣer ,
(trg)="b.MAT.2.19.1"> Nhưng sau khi vua Hê-rốt băng , có một thiên _ sứ của Chúa hiện đến _ cùng Giô-sép trong chiêm _ bao , tại nước Ê - díp-tô , mà truyền rằng :

(src)="b.MAT.2.20.1"> yenna-yas : Kker , ddem aqcic d yemma-s tuɣaleḍ ɣer tmurt n wat Isṛail , axaṭer wid yebɣan ad nɣen aqcic-nni , mmuten .
(trg)="b.MAT.2.20.1"> Hãy chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài trở _ về xứ Y-sơ-ra-ên , vì những kẻ muốn giết con _ trẻ đã chết rồi .

(src)="b.MAT.2.21.1"> Yusef iddem aqcic-nni d yemma-s , yuɣal ɣer tmurt n wat Isṛail
(trg)="b.MAT.2.21.1"> Giô-sép bèn chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài trở _ về xứ Y-sơ-ra-ên .

(src)="b.MAT.2.22.1"> Meɛna mi gesla belli d Aṛxilyus mmi-s n Hiṛudus , i gellan d agellid ɣef tmurt n Yahuda , yuggad .
(src)="b.MAT.2.22.2"> SSidi Ṛebbi iɛeggen-as-ed di targit , iṛuḥ ɣer tmurt n Jlili ,
(trg)="b.MAT.2.22.1"> Song khi nghe vua A-chê-la - u nối _ ngôi vua cha là Hê-rốt mà trị _ vì tại xứ Giu-đê , thì Giô-sép sợ , không dám về ; và bởi đã được Ðức _ Chúa _ Trời mách _ bảo trong chiêm _ bao , nên _ người vào xứ Ga-li-lê ,

(src)="b.MAT.2.23.1"> izdeɣ deg yiwet n taddart ițțusemman Naṣaret , iwakken ad yedṛu wayen i d-nnan lenbiya : Ad ițțusemmi Anaṣari .
(trg)="b.MAT.2.23.1"> ở trong một thành kia tên là Na-xa-rét .
(trg)="b.MAT.2.23.2"> Vậy _ là ứng _ nghiệm lời mấy đấng tiên _ tri đã nói rằng : Người _ ta sẽ gọi Ngài là người Na-xa-rét .

(src)="b.MAT.3.1.1"> Deg wussan-nni , iban-ed Yeḥya aɣeṭṭas , yețbecciṛ deg unezṛuf n tmurt n Yahuda ,
(trg)="b.MAT.3.1.1"> Lúc ấy , Giăng _ Báp - tít đến giảng đạo trong đồng vắng xứ Giu-đê ,

(src)="b.MAT.3.2.1"> iqqaṛ-ed : Tubet , beddlet tikli , axaṭer tagelda n igenwan tqeṛṛeb-ed .
(trg)="b.MAT.3.2.1"> rằng : Các ngươi phải ăn _ năn , vì nước thiên _ đàng đã đến gần !

(src)="b.MAT.3.3.1"> Fell-as i d-immeslay nnbi Iceɛya mi d-yenna : Ț-țaɣect n win ițɛeggiḍen di lxali : Heggit abrid n Sidi Ṛebbi , ssemsawit iberdan-is .
(trg)="b.MAT.3.3.1"> Ấy _ là về Giăng _ Báp - tít mà đấng tiên _ tri Ê - sai đã báo trước rằng : Có _ tiếng kêu trong đồng vắng : Hãy dọn đường Chúa , Ban bằng các nẻo Ngài .

(src)="b.MAT.3.4.1"> Yeḥya yelsa llebsa yețwaxedmen s ccɛeṛ n welɣem , tabagust n weglim ɣef wammas-is , tamɛict-is d ibẓaẓ akk-d tament n lexla .
(trg)="b.MAT.3.4.1"> Vả _ Giăng mặc áo bằng lông lạc _ đà , buộc dây _ lưng bằng da ; ăn , thì ăn những châu _ chấu và mật _ ong rừng .

(src)="b.MAT.3.5.1"> Imezdaɣ meṛṛa n temdint n Lquds , tamurt n Yahuda akk-d tmura i d-yezzin i wasif n Urdun , țțasen-d ɣuṛ-es
(trg)="b.MAT.3.5.1"> Bấy _ giờ , dân thành Giê-ru-sa-lem , cả xứ Giu-đê , và cả miền chung _ quanh sông Giô-đanh đều đến _ cùng người ;

(src)="b.MAT.3.6.1"> iwakken a d-qiṛṛen s ddnubat nsen , nețța yesseɣḍas-iten deg wasif nni n Urdun .
(trg)="b.MAT.3.6.1"> và khi họ đã xưng _ tội mình rồi , thì chịu người làm _ phép báp tem dưới sông Giô-đanh .

(src)="b.MAT.3.7.1"> Mi gwala aṭas n at ifariziyen d isaduqiyen i d-ițasen ad țwaɣeḍsen , yenna-yasen : A ccetla n izerman , anwa i kkun isfaqen belli tzemrem aț-țrewlem i lḥisab i d-iteddun ?
(trg)="b.MAT.3.7.1"> Bởi _ Giăng thấy nhiều người dòng Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến chịu _ phép báp - tem mình , thì bảo họ rằng : Hỡi dòng _ dõi rắn _ lục kia , ai đã dạy các ngươi tránh khỏi cơn giận ngày _ sau ?

(src)="b.MAT.3.8.1"> Sbeggnet-ed s lecɣal-nwen belli tettubem , tbeddlem tikli .
(trg)="b.MAT.3.8.1"> Vậy , các ngươi hãy kết _ quả xứng _ đáng với sự ăn _ năn ,

(src)="b.MAT.3.9.1"> Ur qqaṛet ara i yiman-nwen : « Sidna Ibṛahim d jeddi-tneɣ » !
(src)="b.MAT.3.9.2"> Axaṭer , a wen-iniɣ : SSidi Ṛebbi yezmer a d-yefk dderya i Ibṛahim seg idɣaɣen-agi .
(trg)="b.MAT.3.9.1"> và đừng tự khoe rằng : Áp - ra-ham là tổ chúng _ ta ; và ta nói cho các ngươi rằng Ðức _ Chúa _ Trời có _ thể khiến đá nầy sanh ra con _ cái cho Áp - ra-ham được .

(src)="b.MAT.3.10.1"> Ațan ihi tcaquṛt thegga ɣer izuṛan n ttjuṛ , yal ttejṛa ur d-nețțak ara lfakya lɛali , aț-țețwagzem , aț-țețwaḍeggeṛ ɣer tmes .
(trg)="b.MAT.3.10.1"> Bây _ giờ cái búa đã để kề rễ cây ; vậy hễ cây nào không sanh trái tốt , thì sẽ phải đốn và chụm .

(src)="b.MAT.3.11.1"> Nekk sseɣḍaseɣ-kkun deg waman iwakken aț-țetubem , lameɛna a d-yas yiwen yesɛan tazmert akteṛ-iw , ur uklaleɣ ara a s-fsiɣ ula d arkasen is .
(src)="b.MAT.3.11.2"> Nețța a kkun-yesseɣḍes s Ṛṛuḥ iqedsen ț-țmes .
(trg)="b.MAT.3.11.1"> Về phần ta , ta lấy nước mà làm _ phép báp - tem cho các ngươi ăn _ năn ; song Ðấng đến sau ta có quyền phép hơn ta , ta không đáng xách giày Ngài .
(trg)="b.MAT.3.11.2"> Ấy _ là Ðấng sẽ làm _ phép báp - tem cho các ngươi bằng Ðức _ Thánh _ Linh và bằng lửa .

(src)="b.MAT.3.12.1"> Tazzert deg ufus-is , ad yebrez annar-is , ad ijmeɛ irden-is ɣer ikuffan , ma d alim a t-yesseṛɣ di tmes ur nxețți .
(trg)="b.MAT.3.12.1"> Tay _ Ngài cầm nia mà dê thật sạch sân lúa mình và Ngài sẽ chứa lúa vào kho , còn rơm _ rạ thì đốt trong lửa chẳng hề tắt .

(src)="b.MAT.3.13.1"> Sidna Ɛisa yusa-d si tmurt n Jlili ɣer wasif n Urdun iwakken a t- yesseɣḍes Yeḥya .
(trg)="b.MAT.3.13.1"> Khi ấy , Ðức _ Chúa _ Jêsus từ xứ Ga-li-lê đến _ cùng Giăng tại sông Giô-đanh , đặng chịu người làm _ phép báp - tem .

(src)="b.MAT.3.14.1"> Yeḥya yugi , yenna-yas : D nekk i geḥwaǧen ad iyi- tesɣeḍseḍ , kečč tusiḍ-ed ɣuṛ-i iwakken a k-sɣeḍseɣ !
(trg)="b.MAT.3.14.1"> Song _ Giăng từ _ chối mà rằng : Chính tôi cần phải chịu Ngài làm _ phép báp - tem , mà Ngài lại trở đến _ cùng tôi sao !
(trg)="b.MAT.3.14.2"> Ðức _ Chúa _ Jêsus đáp rằng :

(src)="b.MAT.3.15.1"> Sidna Ɛisa yerra-yas : Anef tura !
(src)="b.MAT.3.15.2"> Akkagi i glaq a nexdem lebɣi n Sidi Ṛebbi !
(src)="b.MAT.3.15.3"> DDɣa Yeḥya yunef-as .
(trg)="b.MAT.3.15.1"> Bây _ giờ cứ làm đi , vì chúng _ ta nên làm cho trọn mọi việc công _ bình như _ vậy .
(trg)="b.MAT.3.15.2"> Giăng bèn vâng lời Ngài .

(src)="b.MAT.3.16.1"> Mi gețwaɣḍes Sidna Ɛisa , yeffeɣ-ed seg waman ; imiren kan ldin igenwan , yers-ed fell-as Ṛṛuḥ n Sidi Ṛebbi s ṣṣifa n tetbirt .
(trg)="b.MAT.3.16.1"> Vừa khi chịu _ phép báp - tem rồi , Ðức _ Chúa _ Jêsus ra khỏi nước ; bỗng chúc các từng trời mở ra , Ngài thấy Thánh _ Linh của Ðức _ Chúa _ Trời ngự xuống như chim bò câu , đậu trên Ngài .

(src)="b.MAT.3.17.1"> Tekka-d yiwet n taɣect seg igenwan , tenna-d : «` Wagi d Mmi ameɛzuz, deg-s i gella lfeṛḥ-iw ! »
(trg)="b.MAT.3.17.1"> Tức _ thì có _ tiếng từ trên trời phán rằng : Nầy là Con yêu _ dấu của ta , đẹp _ lòng ta mọi đàng .

(src)="b.MAT.4.1.1"> Imiren Ṛṛuḥ iqedsen yewwi Sidna Ɛisa ɣer unezṛuf iwakken a t-ijeṛṛeb Cciṭan .
(trg)="b.MAT.4.1.1"> Bấy _ giờ , Ðức _ Thánh _ Linh đưa Ðức _ Chúa _ Jêsus đến _ nơi đồng vắng , đặng chịu ma _ quỉ cám _ dỗ .

(src)="b.MAT.4.2.1"> Mi guẓam ṛebɛin wussan d ṛebɛin wuḍan , yuɣal yelluẓ .
(trg)="b.MAT.4.2.1"> Ngài đã kiêng ăn bốn mươi ngày bốn mươi đêm rồi , sau thì đói .

(src)="b.MAT.4.3.1"> Iqeṛṛeb ɣuṛ-es Yeblis yenna-yas : Ma d Mmi-s n Ṛebbi i telliḍ , ini-yasen i yedɣaɣen-agi ad uɣalen d aɣṛum .
(trg)="b.MAT.4.3.1"> Quỉ cám _ dỗ đến gần Ngài , mà nói rằng : Nếu ngươi phải là Con _ Ðức _ Chúa _ Trời , thì hãy khiến đá nầy trở _ nên bánh đi .

(src)="b.MAT.4.4.1"> Sidna Ɛisa yerra-yas : Yura di tira iqedsen : Mačči s weɣṛum kan ara iɛic wemdan , lameɛna s mkul awal i d-ițasen s ɣuṛ Sidi Ṛebbi .
(trg)="b.MAT.4.4.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus đáp : Có lời chép rằng : Người _ ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi , song nhờ mọi lời _ nói ra từ miệng Ðức _ Chúa _ Trời .

(src)="b.MAT.4.5.1"> Cciṭan yewwi-t ɣer temdint n Lquds issers-it ɣef yixef n lǧameɛ iqedsen ,
(trg)="b.MAT.4.5.1"> Ma _ quỉ bèn đem Ngài vào nơi thành thánh , đặt Ngài trên nóc đền thờ ,

(src)="b.MAT.4.6.1"> yenna-yas : Ma d Mmi-s n Ṛebbi i telliḍ , ḍeggeṛ iman-ik d akessar , anaɣ yura : Sidi Ṛebbi ad yefk lameṛ i lmalayekkat-is fell-ak , aa k-awint ger ifassen-nsent iwakken ad ḥadrent aḍar-ik ɣef yedɣaɣe n .
(trg)="b.MAT.4.6.1"> và nói rằng : Nếu ngươi phải là Con _ Ðức _ Chúa _ Trời , thì hãy gieo mình xuống đi ; vì có lời chép rằng : Chúa sẽ truyền các thiên _ sứ gìn _ giữ ngươi , Thì các Ðấng ấy sẽ nâng ngươi trong tay , Kẻo chơn ngươi vấp nhằm đá chăng .

(src)="b.MAT.4.7.1"> Sidna Ɛisa yerra-yas : Yura daɣen : Ur tețjeṛṛibeḍ ara Sidi Ṛebbi IIllu-inek .
(trg)="b.MAT.4.7.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus phán : Cũng có lời chép rằng : Ngươi đừng thử Chúa là Ðức _ Chúa _ Trời ngươi .

(src)="b.MAT.4.8.1"> Cciṭan yewwi-t daɣen ɣef wedrar ɛlayen , isken-as-ed tigeldiwin meṛṛa n ddunit d lɛaḍima-nsent , yenna-yas :
(trg)="b.MAT.4.8.1"> Ma _ quỉ lại đem Ngài lên trên núi rất cao , chỉ cho Ngài các nước thế _ gian , cùng sự vinh _ hiển các nước ấy ;

(src)="b.MAT.4.9.1"> A k-tent-fkeɣ meṛṛa ma yella tseǧǧdeḍ zdat-i a yi-tɛebdeḍ .
(trg)="b.MAT.4.9.1"> mà nói rằng : Ví _ bằng ngươi sấp mình trước mặt ta mà thờ lạy , thì ta sẽ cho ngươi hết _ thảy mọi sự nầy .

(src)="b.MAT.4.10.1"> Sidna Ɛisa yenna-yas : Beɛɛed akkin fell-i a Cciṭan , axaṭer yura : Anagar Sidi Ṛebbi-inek ara tɛebdeḍ , i nețța kan iwumi ara tseǧdeḍ .
(trg)="b.MAT.4.10.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus bèn phán cùng nó rằng : Hỡi quỉ Sa-tan , ngươi hãy lui ra !
(trg)="b.MAT.4.10.2"> Vì có lời chép rằng : Ngươi phải thờ phượng Chúa là Ðức _ Chúa _ Trời ngươi , và chỉ hầu việc một _ mình Ngài mà thôi .

(src)="b.MAT.4.11.1"> Dɣa Cciṭan iṭṭaxeṛ fell-as .
(src)="b.MAT.4.11.2"> Imiren usant-ed lmalayekkat ɣuṛ-es , iwakken a s-qedcent .
(trg)="b.MAT.4.11.1"> Ma _ quỉ bèn bỏ đi ; liền có thiên _ sứ đến gần mà hầu việc Ngài .

(src)="b.MAT.4.12.1"> Mi gesla s Yeḥya yețwaḥbes , Sidna Ɛisa yuɣal ɣer tmurt n Jlili .
(trg)="b.MAT.4.12.1"> Vả , khi Ðức _ Chúa _ Jêsus nghe Giăng bị tù rồi , thì Ngài lánh qua xứ Ga-li-lê .

(src)="b.MAT.4.13.1"> Iffeɣ si taddart n Naṣaret , iṛuḥ ad izdeɣ di Kafernaḥum ; ț-țamdint yyellan rrif n lebḥeṛ di leǧwahi n tmura n Zabulun d Nefṭali ,
(trg)="b.MAT.4.13.1"> Ngài bỏ thành Na-xa-rét mà đến ở thành Ca-bê-na-um , gần mé biển , giáp địa _ phận xứ Sa-bu-lôn cùng xứ Nép-ta-li ,

(src)="b.MAT.4.14.1"> iwakken ad yedṛu wayen yenna nnbi Iceɛya :
(trg)="b.MAT.4.14.1"> để cho ứng _ nghiệm lời đấng tiên _ tri Ê - sai đã nói rằng :

(src)="b.MAT.4.15.1"> A tamurt n Zabulun akk-d Nefṭali , a timura iqeṛben lebḥeṛ akkin i wasif n Urdun , a tamurt n Jlili i deg zedɣen leǧnas ur nelli ara n wat Isṛail ,
(trg)="b.MAT.4.15.1"> Ðất _ Sa - bu-lôn và Nép-ta-li , Ở về trên con đường đi đến biển , bên kia sông Giô-đanh , Tức _ là xứ Ga-li-lê thuộc về dân ngoại ,

(src)="b.MAT.4.16.1"> agdud-nni yezgan di ṭṭlam , iwala tafat tameqqrant , wid izedɣen di ṭṭlam n lmut , tceṛq-ed fell-asen tafat !
(trg)="b.MAT.4.16.1"> Dân ấy ngồi chỗ tối _ tăm , đã thấy ánh _ sáng lớn ; Và trên những kẻ ngồi trong miền và dưới bóng sự chết , Thì ánh _ sáng đã mọc lên .

(src)="b.MAT.4.17.1"> Seg imiren , Sidna Ɛisa yebda yețbecciṛ yeqqaṛ : Tubet , uɣalet-ed ɣer webrid , axaṭer tagelda n igenwan tqeṛṛeb-ed .
(trg)="b.MAT.4.17.1"> Từ lúc đó , Ðức _ Chúa _ Jêsus khởi giảng _ dạy rằng : Các ngươi hãy ăn _ năn , vì nước thiên _ đàng đã đến gần .

(src)="b.MAT.4.18.1"> Mi gțeddu Sidna Ɛisa ɣef rrif n lebḥeṛ n Jlili , iwala sin iḥewwaten : SSemɛun ițțusemman Buṭrus akk-d gma-s Andriyus .
(src)="b.MAT.4.18.2"> Llan ṭeggiṛen icebbaken-nsen ɣer lebḥeṛ , țṣeggiḍen .
(trg)="b.MAT.4.18.1"> Khi _ Ngài đang đi dọc theo mé biển Ga-li-lê , thấy hai anh _ em kia , là Si-môn , cũng gọi _ là Phi - e-rơ , với em là Anh-rê , đương thả lưới dưới biển , vì hai anh _ em vốn là người đánh _ cá .

(src)="b.MAT.4.19.1"> Yenna-yasen : Ddut-ed yid-i , a kkun-rreɣ d iṣeggaḍen n yemdanen .
(trg)="b.MAT.4.19.1"> Ngài phán cùng hai người rằng : Các ngươi hãy theo ta , ta sẽ cho các ngươi nên tay đánh lưới người .

(src)="b.MAT.4.20.1"> Dɣa imiren kan , ǧǧan icebbaken nsen , ddan yid-es .
(trg)="b.MAT.4.20.1"> Hai anh _ em liền bỏ lưới mà theo Ngài .

(src)="b.MAT.4.21.1"> Mi gerna yelḥa kra , iwala sin watmaten nniḍen : Yeɛqub d Yuḥenna yellan d arraw n Zabadi .
(src)="b.MAT.4.21.2"> LLlan akk-d baba-tsen di teflukt , țxiḍin icebbaken-nsen .
(trg)="b.MAT.4.21.1"> Từ đó đi một đỗi xa _ xa nữa , Ngài thấy hai anh _ em khác , là Gia-cơ , con của Xê-bê-đê , với em là Giăng , đang cùng cha mình là Xê-bê-đê vá lưới trong thuyền ; Ngài bèn gọi hai người .

(src)="b.MAT.4.22.1"> Yessawel-asen , imiren kan ǧǧan dinna baba-tsen , taflukt-nni , ṛuḥen ddan yid-es .
(trg)="b.MAT.4.22.1"> Tức _ thì hai người đó bỏ thuyền và cha mình mà theo Ngài .

(src)="b.MAT.4.23.1"> Syenna , Sidna Ɛisa yekka-d tamurt n Jlili meṛṛa , yesselmad di leǧwameɛ n wat Isṛail , yețbecciṛ lexbaṛ n lxiṛ n tgeldit n Ṛebbi , isseḥlay yal aṭan d yal leɛyubat n lɣaci .
(trg)="b.MAT.4.23.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus đi khắp xứ Ga-li-lê , dạy _ dỗ trong các nhà hội , giảng Tin _ Lành của nước Ðức _ Chúa _ Trời và chữa lành mọi thứ tật bịnh trong dân .

(src)="b.MAT.4.24.1"> Slan yis ula di tmurt n Surya meṛṛa ; țțawin-as-ed imuḍan i ghelken si mkul aṭan : wid ițwamelken , wid iwumi yețṛuḥu leɛqel akk-d wukrifen .
(src)="b.MAT.4.24.2"> Sidna Ɛisa isseḥla-ten akk .
(trg)="b.MAT.4.24.1"> Vậy , danh _ tiếng Ngài đồn ra khắp cả xứ Sy-ri , người _ ta bèn đem cho Ngài mọi người đau _ ốm , hay _ là mắc bịnh nọ tật kia , những kẻ bị quỉ ám , điên _ cuồng , bại xuội , thì Ngài chữa cho họ được lành cả .

(src)="b.MAT.4.25.1"> D izumal n lɣaci i t-id-itebɛen si tmurt n Jlili , si ɛecṛa n temdinin-nni , si temdint n Lquds , si tmurt n Yahuda akk-d leǧwahi yellan agemmaḍ i wasif n Urdun .
(trg)="b.MAT.4.25.1"> Vả _ lại , từ xứ Ga-li-lê , xứ Ðê - ca-bô-lơ , thành Giê-ru-sa-lem , xứ Giu-đê , cho _ đến xứ bên kia sông Giô-đanh , thiên _ hạ kéo nhau rất đông mà theo Ngài .

(src)="b.MAT.5.1.1"> Mi gwala annect-nni n lɣaci , Sidna Ɛisa yuli ɣer wedrar iqqim .
(src)="b.MAT.5.1.2"> Inelmaden-is qeṛṛben ɣuṛ-es ,
(trg)="b.MAT.5.1.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus xem thấy đoàn dân đông , bèn lên núi kia ; khi Ngài đã ngồi , thì các môn _ đồ đến gần .

(src)="b.MAT.5.2.1"> dɣa ibda isselmad-iten :
(trg)="b.MAT.5.2.1"> Ngài bèn mở _ miệng mà truyền dạy rằng :

(src)="b.MAT.5.3.1"> D iseɛdiyen wid ițeddun s neyya , aaxaṭer tagelda n igenwan d ayla-nsen !
(trg)="b.MAT.5.3.1"> Phước cho những kẻ có lòng khó _ khăn , vì nước thiên _ đàng là của những kẻ ấy !

(src)="b.MAT.5.4.1"> D iseɛdiyen wid ițrun , axaṭer ad țwaṣebbṛen !
(trg)="b.MAT.5.4.1"> Phước cho những kẻ than _ khóc , vì sẽ được yên _ ủi !

(src)="b.MAT.5.5.1"> D iseɛdiyen wid ḥninen , aaxaṭer ad weṛten tamurt i sen-iwɛed Sidi Ṛebbi !
(trg)="b.MAT.5.5.1"> Phước cho những kẻ nhu _ mì , vì sẽ hưởng được đất !

(src)="b.MAT.5.6.1"> D iseɛdiyen wid illuẓen , iffuden lḥeqq , axaṭer ad ṛwun !
(trg)="b.MAT.5.6.1"> Phước cho những kẻ đói _ khát sự công _ bình , vì sẽ được no _ đủ !

(src)="b.MAT.5.7.1"> D iseɛdiyen wid yesɛan ṛṛeḥma deg wulawen-nsen , aaxaṭer ad iḥunn fell-asen Sidi Ṛebbi !
(trg)="b.MAT.5.7.1"> Phước cho những kẻ hay thương _ xót , vì sẽ được thương _ xót !

(src)="b.MAT.5.8.1"> D iseɛdiyen wid iwumi yeṣfa wul , axaṭer ad walin Sidi Ṛebbi !
(trg)="b.MAT.5.8.1"> Phước cho những kẻ có lòng trong _ sạch , vì sẽ thấy Ðức _ Chúa _ Trời !

(src)="b.MAT.5.9.1"> D iseɛdiyen wid i d-isrusun talwit , aad țțusemmin d arraw n Sidi Ṛebbi !
(trg)="b.MAT.5.9.1"> Phước cho những kẻ làm cho người hòa _ thuận , vì sẽ được gọi _ là con Ðức _ Chúa _ Trời !

(src)="b.MAT.5.10.1"> D iseɛdiyen wid ițțuqehṛen ɣef lḥeqq , aaxaṭer ddewla igenwan d ayla-nsen !
(trg)="b.MAT.5.10.1"> Phước cho những kẻ chịu bắt _ bớ vì sự công _ bình , vì nước thiên _ đàng là của những kẻ ấy !