# gv/Manx-PART.xml.gz
# vi/Vietnamese-tok.xml.gz


(src)="b.EST.1.1.1"> Nish haink eh gy-kione ayns lhing Ahasuerus ( shoh yn Ahasuerus shen ren reill voish India eer gys Ethiopia , harrish shey-feed as shiaght rheamyn )
(trg)="b.EST.1.1.1"> Xảy trong đời vua A-suê-ru , tức A-suê-ru kia _ mà cai _ trị trên một _ trăm hai _ mươi _ bảy tỉnh , từ Ấn - độ cho _ đến Ê - thi-ô-bi ,

(src)="b.EST.1.2.1"> Ayns ny laghyn shen , tra va ree Ahasuerus ny hoie er stoyl-reeoil e reeriaght , va ayns Shushan yn phlaase reeoil ,
(trg)="b.EST.1.2.1"> khi vua ngự ngôi vương _ quốc tại Su-sơ , kinh _ đô người ,

(src)="b.EST.1.3.1"> Ayns y trass vlein jeh e reill , ren eh cuirraghyn da ooilley e phrinceyn , as e harvaantyn ; pooaraghyn Phersia as Media , ard gheiney as princeyn ny rheamyn ec y traa cheddin kionfenish .
(trg)="b.EST.1.3.1"> nhằm năm thứ _ ba đời trị _ vì mình , người bày ra một bữa tiệc yến cho hết _ thảy quan trưởng và thần bộc mình .
(trg)="b.EST.1.3.2"> Ðạo binh nước Phe-rơ-sơ và Mê-đi , các bực sang _ trọng cùng các quan cai của hàng tỉnh đều ở trước mặt người .

(src)="b.EST.1.4.1"> Tra hoilshee eh magh berchys e reeriaght ghloyroil , as onnor e ard-ooashley reeoil , ymmodee laghyn , eer nuy-feed laa .
(trg)="b.EST.1.4.1"> Trong nhiều ngày , tức trong một _ trăm tám mươi ngày , người bày _ tỏ sự giàu _ có sang _ trọng của nước và sự oai _ nghi rực _ rỡ của người .

(src)="b.EST.1.5.1"> As lurg da ny laghyn shoh ve harrish , ren y ree cuirraghyn da ooilley yn pobble va ry-gheddyn ayns Shushan y phlaase , chammah da ard as injil son shiaght laa , ayns cooyrtyn garey plaase y ree ,
(trg)="b.EST.1.5.1"> Khi các ngày đó đã qua rồi , vua bày đãi hết dân _ sự đương có ở tại kinh _ đô Su-sơ , hoặc lớn hay nhỏ , một cuộc yến _ tiệc bảy ngày , tại nơi hành _ lang của thượng _ uyển .

(src)="b.EST.1.6.1"> Raad va curtanyn baney , geayney , as gorrym , sheeynt er coyrdyn dy heeidey purple , lesh loopyn argid , as pillaryn marble : as nyn ynnydyn-soie dy airh , as argid , er laare dy phurple , as gorrym , as bane , as doo ,
(trg)="b.EST.1.6.1"> Tư bề có treo màn trướng sắc trắng , xanh lá cây , và xanh da _ trời , dùng dây gai màu trắng và màu tím cột vào vòng bạc và trụ cẩm _ thạch ; các giường sập bằng vàng và bạc , đặt trên nền lót cẩm _ thạch đỏ và trắng , ngọc phụng và cẩm _ thạch đen .

(src)="b.EST.1.7.1"> As hirveish ad jough orroo ayns siyn airhey ( va ny siyn jeh dagh sorch ) as palchey dy feeyn reeoil , cooie rish stayd y ree .
(trg)="b.EST.1.7.1"> Người _ ta đãi uống bằng chén vàng , những chén nhiều thứ khác _ nhau , và có ngự tửu rất nhiều , cho xứng _ đáng theo bực giàu _ sang của vua .

(src)="b.EST.1.8.1"> As va ' n giu cordail rish y leigh , cha row fer erbee eginit : son shoh myr doardee yn ree da ooilley fir-oik e hie , dy row dy chooilley ghooinney dy ghoaill myr baillish .
(trg)="b.EST.1.8.1"> Người _ ta uống rượu tùy theo lịnh truyền chẳng ai ép phải uống ; vì vua đã truyền các thần tể cung _ điện hãy làm tùy _ ý của mỗi người muốn .

(src)="b.EST.1.9.1"> Ren Vashti yn ven-rein myrgeddin cuirraghyn son ny mraane , ayns thie reeoil Ahasuerus .
(trg)="b.EST.1.9.1"> Hoàng _ hậu Vả-thi cũng đãi một bữa tiệc cho các người nữ tại cung vua A-suê-ru .

(src)="b.EST.1.10.1"> Er y chiaghtoo laa , tra va cree yn ree gennal lesh feeyn , doardee eh Mehuman , Biztha , Harboua , Bigtha , as Abagtha , Zethar , as Carcas , ny shiaght ard fir-oik , va shirveish fenish Ahasuerus yn ree ,
(trg)="b.EST.1.10.1"> Qua _ ngày thứ _ bảy , vua uống rượu , hứng lòng rồi , bèn truyền cho Mê-hu-man , Bít-tha , Hạt-bô-na , Biếc-tha , A-bác-tha , Xê-thạt và Cạt-cách , tức bảy hoạn _ quan hầu - chực vua A-suê-ru ,

(src)="b.EST.1.11.1"> Dy chur lhieu Vashti yn ven-rein kiongoyrt rish y ree , ceau yn attey reeoil dy yeeaghyn da ' n pobble as ny princeyn yn aalid eck , son v ' ee feer aalin dy yeeaghyn urree .
(trg)="b.EST.1.11.1"> dẫn hoàng _ hậu Vả-thi đến trước mặt vua , đội mão triều hoàng _ hậu , đặng tỏ ra _ phết lịch _ sự của bà cho dân _ sự và cho các quan trưởng xem thấy ; vì tướng _ mạo bà rất tốt _ đẹp .

(src)="b.EST.1.12.1"> Agh dob Vashti yn ven-rein dy heet er sarey yn ree liorish ny fir-oik : va ' n ree , er-y-fa shen , feer jymmoosagh , as ren e chorree lostey cheu-sthie jeh .
(trg)="b.EST.1.12.1"> Nhưng hoàng _ hậu Vả-thi không khứng đến theo mạng của vua truyền bởi các hoạn _ quan .
(trg)="b.EST.1.12.2"> Vua bèn nổi giận _ dữ , phát nóng nả trong lòng .

(src)="b.EST.1.13.1"> Eisht dooyrt y ree rish ny deiney creeney , va toiggal cooishyn ( son shoh va cliaghtey yn ree dy ghoaill y choyrle ocsyn va tushtagh ayns leigh as briwnys :
(trg)="b.EST.1.13.1"> Vả , thường _ khi vua có sự gì , bèn hỏi bàn các người rõ luật thông pháp .

(src)="b.EST.1.14.1"> As ny ard-gheiney jeu shoh va Carshena , Shethar , Admatha , Tarshish , Meres , Marsena , as Memucan , shiaght princeyn Phersia as Media , as fir-choyrlee kinjagh y ree , as ayns ard phooar ayns y reeriaght ) .
(trg)="b.EST.1.14.1"> Những quan kế _ cận vua hơn hết là Cạt-sê-na , Sê-thạt , Át - ma-tha , Ta-rê-si , Mê-re , Mạt-sê-na , Mê-mu-can , tức bảy quan trưởng của nước Phe-rơ-sơ và Mê-đi , thường thấy mặt vua và ngồi bực cao nhứt trong nước .

(src)="b.EST.1.15.1"> Cre nee mayd rish Vashti yn ven-rein cordail rish y leigh , er-yn-oyr nagh vel ee er choyrt biallys da sarey yn ree Ahasuerus , liorish e hirveishee ?
(trg)="b.EST.1.15.1"> Bấy _ giờ vua hỏi chúng rằng : Hoàng _ hậu Vả-thi chẳng có vâng theo mạng lịnh của vua A-suê-ru cậy các hoạn _ quan truyền cho ; vậy _ thì theo luật _ pháp chúng _ ta phải xử bà thể _ nào ?

(src)="b.EST.1.16.1"> As dreggyr Memucan ayns fenish y ree as ny princeyn , Cha nee da ' n ree ny-lomarcan ta ' n ven-rein er n ' yannoo aggair , agh myrgeddin da ooilley ny princeyn , as da ooilley yn pobble t ' ayns slane reeriaght ree Ahasuerus .
(trg)="b.EST.1.16.1"> Mê-mu-can thưa trước mặt vua và các quan trưởng rằng : Vả-thi chẳng _ những làm mất _ lòng vua mà thôi , nhưng lại hết _ thảy những quan trưởng , và dân _ sự ở trong các tỉnh của vua A-suê-ru ;

(src)="b.EST.1.17.1"> Son shoh ta ' n ven-rein er n ' yannoo ayns clashtyn ooilley ny mraane , myr shen dy jean ad beg y hoiaghey jeh ny deiney oc , tra hed y skeeal magh , Doardee ree Ahasuerus Vashti yn ven-rein dy heet stiagh kiongoyrt rish , agh cha daink ee .
(trg)="b.EST.1.17.1"> vì việc nầy đồn ra trong các người nữ , khiến họ khinh _ bỉ chồng mình , nói rằng vua A-suê-ru có biểu dẫn hoàng _ hậu Vả-thi đến trước mặt vua , mà nàng không có đến .

(src)="b.EST.1.18.1"> Yn ansoor cheddin ver ooilley mraane seyr Phersia as Media nish , da ooilley princeyn y ree , ta er chlashtyn jeh ymmyrkey yn ven-rein .
(src)="b.EST.1.18.2"> As bee shoh oyr lane mee viallys as anvea .
(trg)="b.EST.1.18.1"> Ngày _ nay , các vợ quan trưởng Phe-rơ-sơ và Mê-đi mà đã hay việc hoàng _ hậu đã làm , cũng sẽ nói một _ cách với chồng mình , rồi sẽ có lắm _ điều khinh _ bỉ và cơn giận .

(src)="b.EST.1.19.1"> My s ' gooidsave lesh y ree , lhig da jannoo sarey reeoil , as lhig da ve scruit mastey leighyn ny Persianee , as ny Medeyn , nagh bee er ny chaghlaa , nagh jig Vashti arragh ayns fenish ree Ahasuerus , as lhig da ' n ree stowal y stayd reeoil eck er unnane elley ta ny share na ish .
(trg)="b.EST.1.19.1"> Nếu đẹp ý vua , khá giáng chiếu _ chỉ , chép vào trong sách luật _ pháp của nước Phe-rơ-sơ và Mê-đi , chẳng hề hay đổi đặng , rằng Vả-thi sẽ chẳng còn vào đến trước mặt vua A-suê-ru nữa ; vua khá ban vị hoàng _ hậu của Vả-thi cho một người khác tốt hơn nàng .

(src)="b.EST.1.20.1"> As tra vees sarey yn ree er ny ockley magh trooid e slane reeriaght ( son s ' mooar te ) ver ooilley ny mraane onnor da ny deiney oc , chammah ard as injil .
(trg)="b.EST.1.20.1"> Khi chiếu _ chỉ của vua đã làm được truyền khắp trong nước , vì nước thật rộng _ lớn , thì các người vợ tất phải tôn _ kính chồng mình , từ người sang _ trọng cho _ đến kẻ nhỏ hèn .

(src)="b.EST.1.21.1"> As va ' n choyrle mie ayns shilley yn ree , as ny princeyn , as ren y ree cordail rish goan Vemucan :
(trg)="b.EST.1.21.1"> Lời nầy đẹp ý vua và các quan trưởng ; vua bèn làm theo lời của Mê-mu-can đã luận ,

(src)="b.EST.1.22.1"> Son hug eh screeunyn trooid ooilley rheamyn y ree gys dy chooilley ard cordail rish nyn aght screeuee , as gys dy chooilley phobble lurg nyn ghlare hene , dy row dy chooilley ghooinney dy ymmyrkey reill ayns e hie hene , as dy beagh shoh er ny ockley magh ayns glare dy chooilley phobble .
(trg)="b.EST.1.22.1"> hạ chiếu cho các tỉnh của vua , theo chữ và tiếng của mỗi tỉnh mỗi dân , mà bảo rằng mỗi người đờn ông phải làm _ chủ nhà mình , và lấy tiếng bổn xứ mình mà dạy biểu .

(src)="b.EST.2.1.1"> Lurg ny reddyn shoh , tra va farg ree Ahasuerus er ny veeinaghey dy chooinee eh er Vashti , as ny v ' ee er n ' yannoo , as y decree hie magh noi eck .
(trg)="b.EST.2.1.1"> Sau các việc ấy , khi cơn thạnh nộ vua A-suê-ru đã nguôi lại , thì người bèn nhớ lại Vả-thi , và việc nàng đã làm , cùng sự đã chỉ _ định cho nàng .

(src)="b.EST.2.2.1"> Eisht dooyrt fir-oik y ree va shirveish er , Lhig da moidynyn aegey as aalin v ' er ny gheddyn da ' n ree :
(trg)="b.EST.2.2.1"> Các cận _ thần vua thưa rằng : Khá tìm cho vua những người nữ đồng _ trinh tốt _ đẹp ;

(src)="b.EST.2.3.1"> As lhig da ' n ree pointeil fir-oik ayns ooilley rheamyn e reeriaght , dy haglym cooidjagh ooilley ny moidynyn aegey as aalin gys Shushan y phlaase , gys thie ny mraane , fo kiarail Hege shamyrlin y ree , oaseir ny mraane , as lhig da spiceyn-oonlee cour glenney v ' er ny choyrt daue :
(trg)="b.EST.2.3.1"> và xin vua hãy sai _ khiến những quan đi khắp các tỉnh của nước vua , nhóm hiệp hết _ thảy những người nữ đồng _ trinh tốt _ đẹp , đến Su-sơ , là kinh _ đô , dẫn vào hậu _ cung , và giao _ phó cho Hê-gai , hoạn _ quan của vua , thái _ giám những cung _ phi ; rồi phát cho chúng những hương phẩm cần dùng cho sự tẩy _ uế ;

(src)="b.EST.2.4.1"> As lhig da ' n voidyn share by-haittin lesh y ree , ve yn ven-rein ayns ynnyd Vashti .
(src)="b.EST.2.4.2"> As va ' n raa cordail rish aigney yn ree , as shen myr ren eh .
(trg)="b.EST.2.4.1"> hễ con _ gái trẻ nào được đẹp _ lòng vua khá lập làm hoàng _ hậu thế cho Vả-thi .
(trg)="b.EST.2.4.2"> Lời ấy đẹp _ lòng vua ; vua bèn làm như _ vậy .

(src)="b.EST.2.5.1"> Nish ayns Shushan y phlaase , va Hew dy row , enmyssit Mordecai , mac Jair , mac Shimei , mac Kish , ny Venjamite :
(trg)="b.EST.2.5.1"> Ở tại kinh _ đô Su-sơ , có một người Giu-đa , tên là Mạc-đô-chê , con _ trai của Giai-rơ , cháu của Si-mê - i , chắt của Kích , người Bên-gia-min ,

(src)="b.EST.2.6.1"> Va goit ersooyl veih Jerusalem , ayns y chappeeys marish Jeconiah ree Yudah , ren Nebuchadnezzar ree Vabylon y chur lesh ersooyl .
(trg)="b.EST.2.6.1"> người bị bắt dẫn khỏi Giê-ru-sa-lem với những kẻ bị bắt làm phu tù đồng một lượt với Giê-cô-nia , vua Giu-đa , mà Nê-bu-cát-nết-sa , vua Ba-by-lô , đã bắt làm phu tù .

(src)="b.EST.2.7.1"> As va Hadassah ( ta shen Esther ) inneen e naim troggit liorish , son cha row ayr ny moir eck , as va ' n ven aeg aalin as stoamey , ee ghow Mordecai ( lurg baase yn ayr as y voir eck ) son e lhiannoo hene .
(trg)="b.EST.2.7.1"> Người bảo _ dưỡng Ha-đa-xa ( tức Ê - xơ-tê ) con _ gái của cậu mình , vì nàng không có cha _ mẹ .
(trg)="b.EST.2.7.2"> Người thiếu _ nữ ấy _ là tốt _ tươi hình _ dạng , đẹp _ đẽ dung _ nhan .
(trg)="b.EST.2.7.3"> Vậy , khi cha _ mẹ nàng đã qua _ đời rồi , Mạc-đô-chê nhận nàng làm con _ gái mình .

(src)="b.EST.2.8.1"> Myr shen haink eh gykione , tra va sarey as oardagh y ree er ny chlashtyn , as tra va ymmodee moidynyn er nyn jaglym cooidjagh gys Shushan y phlaase fo currym Hegai , dy row Esther myrgeddin er ny choyrt lh ' ee gys thie yn ree , fo kiarail Hegai ,
(trg)="b.EST.2.8.1"> Xảy _ ra khi mạng lịnh của vua và chiếu _ chỉ người đã được rõ biết , khi có nhiều con _ gái trẻ đã nhóm hiệp tại kinh _ đô Su-sơ , giao _ phó cho Hê-gai chưởng quản , thì Ê - xơ-tê cũng được đem đến cung vua , giao _ phó cho Hê-gai , quan thái _ giám các cung _ phi .

(src)="b.EST.2.9.1"> As by-laik lesh y ven aeg , as yeeagh eh foayr jee , as hug eh jee chelleeragh spiceyn oonlee ry-hoi glenney , marish lheid ny reddyn as va cooie er e son , as shiaght mraane aegey va dy hirveish urree , ass thie yn ree , as phoint eh jeeish as da ny mraane eck , yn reih ynnyd va ayns thie ny mraane .
(trg)="b.EST.2.9.1"> Con _ gái trẻ đó đẹp _ lòng Hê-gai và được ơn trước mặt người ; người lật _ đật ban ho nàng những hương phẩm cần dùng sự tẩy _ uế , và những vật nhựt dụng của nàng , cung _ cấp cho nàng bảy con _ gái tơ chọn lấy trong cung vua ; đoạn Hê-gai dời nàng với các con _ gái tơ vào trong một cái phòng tốt nhứt của cung phi _ tần .

(src)="b.EST.2.10.1"> Cha row Esther foast er n ' insh quoi va ' n sleih-mooinjerey , ny ' n kynney eck : son va Mordecai er choyrt currym gyere urree , nagh n ' inshagh ee eh .
(trg)="b.EST.2.10.1"> Ê - xơ-tê chẳng tỏ ra dân mình và quê _ hương mình ; vì Mạc-đô-chê có dặn nàng đừng tỏ cho ai biết .

(src)="b.EST.2.11.1"> As huill Mordecai dy chooilley laa roish cooyrt thie ny mraane dy vriaght kys va Esther , as cre ' n erree harragh urree .
(trg)="b.EST.2.11.1"> Mỗi ngày , Mạc-đô-chê đi dạo chơi trước sân của các cung phi _ tần , để cho _ biết Ê - xơ-tê có bằng - yên chăng , và nàng sẽ ra thể _ nào .

(src)="b.EST.2.12.1"> Nish tra haink shayll dagh moidyn mygeayrt , dy gholl stiagh gys ree Ahasuerus , erreish j ' ee v ' er ve daa vee jeig , cordail rish cliaghtey mraane , ( son shoh myr va nyn laghyn glennee cooilleenit , ta shen dy ghra shey meeaghyn lesh myrrh , as shey meeagh yn lesh spiceyn millish , as lesh reddyn elley cooie son mraane y ghlenney . )
(trg)="b.EST.2.12.1"> Mỗi con _ gái trẻ chiếu theo lệ định mà dọn mình cho tinh sạch trong mười _ hai tháng : sáu tháng dùng dầu một dược , sáu tháng dùng thuốc thơm , cùng những hương phẩm cần dùng về sự tẩy _ uế .
(trg)="b.EST.2.12.2"> Sau kỳ ấy đã mãn rồi , mỗi con _ gái trẻ theo phiên thứ mà đến _ cùng vua A-suê-ru .

(src)="b.EST.2.13.1"> Eisht er yn aght shoh haink dagh ben aeg gys y ree , va , cre-erbee hirragh ee coyrt jee , dy gholl maree ass thie ny mraane , gys plaase y ree .
(trg)="b.EST.2.13.1"> Họ vào chầu vua như _ vầy : Phàm vật gì nàng muốn đem theo từ cung phi _ tần đến cung _ điện vua , thì họ liền ban cho .

(src)="b.EST.2.14.1"> Ayns yn astyr hie ee stiagh , as er laa-ny-vairagh haink ee magh , gys yn nah hie va cour ny mraane fo currym Shaashgaz shamyrder y ree , va currym ny co-lhiabbee er : cha daink ee arragh stiagh gys y ree , mannagh ghow yn ree taitnys aynjee , as fegooish yn ennym ec ve eit .
(trg)="b.EST.2.14.1"> Buổi tối thì nàng đến , còn sớm _ mai trở _ về hầu cung thứ nhì , có Sa-ách-ga là hoạn _ quan của vua , thái _ giám các phi _ tần , coi _ sóc .
(trg)="b.EST.2.14.2"> Nàng không hề vào cung vua nữa , miễn _ là nàng đẹp ý vua , và được vua đòi tên mình .

(src)="b.EST.2.15.1"> Nish tra va coorse Esther , inneen Abihail , naim Mordecai ( va er ghoaill ee son e lhiannoo hene ) er jeet mygeayrt dy gholl stiagh gys y ree , cha hir ee veg , agh ny ren Hegai shamyrder y ree , va currym ny mraane er phointeil : as va Esther dy mooar soit j ' ee son e aalid , ' sy chilley ocsyn ooilley honnick ee .
(trg)="b.EST.2.15.1"> Khi phiên Ê - xơ-tê , con _ gái của A-bi-hai , cậu của Mạc-đô-chê , là người đã nhận nàng làm con , đã đến để đi vào cùng vua , thì nàng chẳng cầu _ xin gì hết , ngoại _ trừ điều Hê-gai , hoạn _ quan vua , thái-giam các phi _ tần , đã định cho .
(trg)="b.EST.2.15.2"> Ê - xơ-tê được ơn trước mặt mọi người thấy nàng .

(src)="b.EST.2.16.1"> Myr shoh va Esther goit stiagh liorish ree Ahasuerus , gys e phlaase reeoil , ayns y jeihoo vee ( ta shen yn vee Tebeth ) ' sy chiaghtoo vlein jeh e reill .
(trg)="b.EST.2.16.1"> Ấy vậy , E-xơ-tê được đưa đến _ cùng vua A-suê-ru trong cung vua , nhằm tháng mười ( là tháng Tê-bết ) năm thứ _ bảy đời người trị _ vì .

(src)="b.EST.2.17.1"> As bynney lesh y ree Esther , erskyn ooilley ny mraane , as hooar ee foayr as aigney mie ayns e hilley , erskyn ooilley ny moidynyn ; myr shen dy hoie eh yn crown reeoil er y chione eck , as ren eh ee yn ven-rein , ayns ynnyd Vashti :
(trg)="b.EST.2.17.1"> Vua thương _ mến Ê - xơ-tê nhiều hơn các cung _ nữ khác , và nàng được ơn trước mặt vua hơn những người nữ đồng _ trinh ; vua đội mão triều thiên trên đầu nàng , và lập nàng làm hoàng _ hậu thế cho Vả-thi .

(src)="b.EST.2.18.1"> Eisht ren y ree cuirraghyn mooar da ooilley e phrinceyn , as e ir-oik , eer cuirraghyn Esther , as ren eh mial keeshyn ny rheamyn , as hug eh giootyn , cordail rish stayd y ree .
(trg)="b.EST.2.18.1"> Ðoạn , vua bày một tiệc lớn đãi các quan trưởng và thần bộc mình , tức tiệc yến của bà Ê - xơ-tê ; vua rộng tha thuế cho các tỉnh , và ban thưởng xứng _ đáng theo bực giàu _ sang của vua .

(src)="b.EST.2.19.1"> As tra va ny moidynyn er nyn jaglym cooidjagh yn nah cheayrt , eisht hoie Mordecai ayns giat y ree .
(trg)="b.EST.2.19.1"> Khi các người nữ đồng _ trinh hiệp lại lần thứ nhì , thì Mạc-đô-chê ngồi ở nơi cửa vua .

(src)="b.EST.2.20.1"> Cha hoilshee Esther foast yn sleih mooinjerey , ny yn kynney eck ; myr va Mordecai er harey ee : son ren Esther er raa
(trg)="b.EST.2.20.1"> Ê - xơ-tê , y _ như lời Mạc-đô-chê đã dặn mình , không tỏ cho ai biết quê _ hương và tông _ tộc mình ; vì Ê - xơ-tê làm theo điều Mạc-đô-chê dặn nàng , như khi nàng còn được bảo _ dưỡng nơi nhà người .

(src)="b.EST.2.21.1"> Ayns ny laghyn shen ( choud as va Mordecai ny hoie ayns giat y ree ) va jees jeh shamyrderyn y ree , Bigthan as Teresh jeusyn va freayll yn dorrys , lhieent lesh farg , as fieau er caa dy stroie ree Ahasuerus :
(trg)="b.EST.2.21.1"> Trong các ngày đó , Mạc-đô-chê đương ngồi nơi cửa vua , có hai hoạn _ quan của vua , trong bọn kẻ giữ cửa , là Bích-than và Thê-rết , nổi _ giận toan mưu tra tay vào vua A-suê-ru .

(src)="b.EST.2.22.1"> As hooar Mordecai fys er shoh , as dinsh eshyn eh da Esther yn ven-rein , as ren Esther y chooish y hoilshaghey da ' n ree , ayns ennym Vordecai .
(trg)="b.EST.2.22.1"> Việc ấy thấu đến Mạc-đô-chê biết , người học lại cho hoàng _ hậu Ê - xơ-tê , bà Ê - xơ-tê nhơn tên Mạc-đô-chê tâu lại cho vua .

(src)="b.EST.2.23.1"> As tra va briaght jeant ' sy chooish , ve er ny gheddyn magh ; v ' ad ny-neesht , er-y-fa shen , croghit er billey : as ve scruit ayns lioar ny recortyssyn fenish y ree .
(trg)="b.EST.2.23.1"> Người _ ta bèn tra hạch việc đó , thấy quả _ thật như _ vậy , rồi cả hai đều bị treo nơi cây hình ; đoạn họ chép điều đó trong sách sử _ ký tại trước mặt vua .

(src)="b.EST.3.1.1"> Lurg ny reddyn shoh , ren ree Ahasuerus soiaghey seose Haman mac Hammedatha yn Agagite , as hrog eh gys ard-olk eh , as hoie eh eh erskyn ooilley ny princeyn va marish .
(trg)="b.EST.3.1.1"> Sau các việc ấy , vua A-suê-ru thăng chức cho Ha-man , con _ trai của Ham-mê-đa-tha , người A-gát , và làm nổi _ danh người , đặt ngôi người trên các quan trưởng ở cung vua .

(src)="b.EST.3.2.1"> As ren ooilley sharvaantyn y ree , va ayns giat y ree , croymmey as ooashley choyrt da Haman , son shen myr doardee yn ree mychione echey : agh cha chroym Mordecai , chamoo hug eh ooashley da .
(trg)="b.EST.3.2.1"> Hết _ thảy thần bộc ở tại nơi cửa vua đều cúi xuống lạy Ha-man ; vì về phần người , vua đã truyền _ bảo như _ vậy .
(trg)="b.EST.3.2.2"> Nhưng _ Mạc - đô-chê không cúi xuống , cũng không lạy người .

(src)="b.EST.3.3.1"> Eisht dooyrt sharvaantyn y ree , va ayns giat y ree , rish Mordecai , Cre ' n-fa t ' ou brishey sarey yn ree ?
(trg)="b.EST.3.3.1"> Các thần bộc ở nơi cửa vua bèn nói với Mạc-đô-chê rằng : Cớ _ sao ông phạm mạng vua ?

(src)="b.EST.3.4.1"> Nish haink eh gy-kione , tra loayr ad rish gagh-laa , as nagh dug eh geill daue , dy dinsh ad da Haman , dy yeeaghyn cre ' n erree harragh er Mordecai , as e chooish , son v ' eh er n ' insh daue , dy row eh ny Hew .
(trg)="b.EST.3.4.1"> Xảy vì chúng nói với người ngày nầy qua ngày _ kia , mà người chẳng khứng nghe đến , thì chúng cáo cho Ha-man hay , đặng thử xem sự _ tình của Mạc-đô-chê có thắng chăng , vì người tỏ cho chúng rằng mình là người Giu-đa .

(src)="b.EST.3.5.1"> As tra honnick Haman , nagh chroym Mordecai huggey , as nagh dug eh ooashley da , eisht va Haman lane dy sproght .
(trg)="b.EST.3.5.1"> Khi _ Ha - man thấy Mạc-đô-chê không cúi xuống và không lạy mình bèn nổi giận _ dữ .

(src)="b.EST.3.6.1"> As cha beeagh lesh e laueyn y choyrt er Mordecai ny-lomarcan , son v ' ad er n ' insh da mychione pobble Vordecai : hir Haman er-y-fa shen , caa dy stroie ooilley ny Hewnyn va trooid magh slane reeriaght Ahasuerus , eer pobble Vordecai .
(trg)="b.EST.3.6.1"> Người _ ta đã học cho Ha-man biết Mạc-đô-chê là người Giu-đa , nên _ người cho sự tra tay _ trên một _ mình Mạc-đô-chê là một sự nhỏ _ mọn , người bèn tìm mưu giết hết _ thảy dân Giu-đa , là tông _ tộc của Mạc-đô-chê , ở trong toàn nước A-suê-ru .

(src)="b.EST.3.7.1"> Ayns y chied vee ( ta shen yn vee Nisan ) ayns y nah vlein yeig jeh reill Ahasuerus , hilg ad Pur , ta shen , yn lot , fenish Haman , laa lurg laa , as veih mee dy mee , gys y nah vee yeig , ta shen , yn vee Adar .
(trg)="b.EST.3.7.1"> Tháng _ Giêng là tháng Ni-san , năm thứ mười _ hai đời vua A-suê-ru , người _ ta bỏ Phu-rơ , tức _ là bỏ _ thăm , mỗi ngày mỗi tháng , tại trước mặt Ha-man , cho _ đến tháng mười _ hai , là tháng A-đa .

(src)="b.EST.3.8.1"> As dooyrt Haman rish ree Ahasuerus , Ta ashoon dy leih t ' er skeayley dy lhean mastey dty phobble , ayns dy chooilley ard jeh dty reeriaght , as ta leighyn oc er-lheh noi leighyn dy chooilley phobble , chamoo t ' ad freayll leighyn y ree , er-y-fa shen cha vel eh son vondeish y ree dy chur raad daue .
(trg)="b.EST.3.8.1"> Ha-man tâu với vua A-suê-ru rằng : Có một dân _ tộc tản mản , tải rác ra giữa các dân _ tộc trong những tỉnh của nước vua : luật _ pháp của chúng _ nó khác hơn luật _ pháp của các dân khác ; lại chúng _ nó cũng không tuân theo luật _ pháp của vua ; dung chúng _ nó chẳng tiện cho vua .

(src)="b.EST.3.9.1"> My s ' gooidsave lesh y ree , lhig da oardagh ve jeant , dy bee ad er nyn stroie : as eeck-yms jeih thousane talent dy argid gys tashtaghyn y ree , liorish ny laueyn ocsyn vees currym yn obbyr shoh orroo .
(trg)="b.EST.3.9.1"> Nếu điều đó vừa _ ý vua , khá giáng chiếu _ chỉ truyền tuyệt _ diệt chúng _ nó đi ; rồi tôi sẽ cân mười ta lâng bạc phó vào tay những quan đốc tư để đem vào kho vua .

(src)="b.EST.3.10.1"> As ghow yn ree fainey jeh e laue , as hug eh eh da Haman mac Hammedatha yn Agagite , noid ny Hewnyn .
(trg)="b.EST.3.10.1"> Vua bèn cỗi chiếc nhẫn khỏi tay mình , trao cho Ha-man , con _ trai Ham-mê-đa-tha , người A-gát , kẻ cừu _ địch dân Giu-đa .

(src)="b.EST.3.11.1"> As dooyrt y ree rish Haman , Lhiat hene yn argid , as y sleih myrgeddin , dy yannoo roo lurg dty aigney hene .
(trg)="b.EST.3.11.1"> Vua nói với Ha-man rằng : Bạc đã ban cho ngươi , dân _ sự cũng phó cho ngươi , để làm điều chi mặc _ ý ngươi .

(src)="b.EST.3.12.1"> Eisht va scrudeyryn y ree er ny eam yn trass laa yeig jeh yn chied vee , as ve scruit cordail rish ooilley ny doardee Haman dauesyn v ' ayns pooar fo yn ree , gys ny kiannoortyn va harrish dy chooilley heer , as fir reill dagh pobble , cordail rish yn aght screeuee oc hene , as gys dy chooilley ashoon lurg nyn ghlare ; ayns ennym ree Ahasuerus hie eh er scrieu , as ve sealit lesh fainey
(trg)="b.EST.3.12.1"> Tháng _ giêng , ngày mười _ ba , thì đòi những thầy thơ ký của vua đến ; rồi tùy theo mọi điều Ha-man truyền dặn , người _ ta nhơn danh A-suê-ru viết chiếu cho các quan trấn _ thủ của vua , cho các quan cai _ quản mỗi tỉnh , và cho các trưởng _ tộc của mỗi dân _ tộc , tỉnh nào dùng chữ nấy , dân _ tộc nào theo thổ _ âm nấy ; đoạn họ lấy chiếc nhẫn của vua mà đóng ấn .

(src)="b.EST.3.13.1"> As hie ny screeunyn lesh postyn gys ooilley cheeraghyn y ree , dy choyrt mow , dy varroo , as dy stroie ooilley ny Hewnyn , chammah aeg as shenn , cloan aegey as mraane ' syn un laa , eer y trass laa yeig jeh ' n nah vee yeig ( ta shen yn vee Adar ) as dy ghoaill y chooid oc son spooilley .
(trg)="b.EST.3.13.1"> Rồi cho gởi các thơ bởi lính trạm cho các tỉnh của vua , đặng dạy biểu rằng nhằm ngày mười _ ba tháng mười _ hai , tức _ là tháng A-đa , phải trừ _ diệt , giết chết và làm cho hư mất hết _ thảy dân Giu-đa trong một ngày đó , vô _ luận người _ già kẻ trẻ , con _ nhỏ hay _ là đờn bà , và cướp giựt tài _ sản của chúng _ nó .

(src)="b.EST.3.14.1"> Va copy yn order son dagh cheer , er ny ockley magh da dy chooilley phobble , ad dy ve aarloo er y laa shen .
(trg)="b.EST.3.14.1"> Ðể cho chiếu _ chỉ được tuyên _ bố trong mỗi tỉnh , có bổn sao _ lục đem rao cho các dân _ tộc biết , hầu cho chúng đều sẵn _ sàng về ngày đó .

(src)="b.EST.3.15.1"> Hie ny postyn magh ayns fiyr , liorish sarey yn ree , as va ' n oardagh jeant ayns Shushan y phlaase : as hoie yn ree as Haman sheese dy iu , agh va ( ny Hewnyn ayns ) ard-valley Shushan dy mooar seaghnit .
(trg)="b.EST.3.15.1"> Các lính trạm vâng lịnh vua vội _ vã đi ra .
(trg)="b.EST.3.15.2"> Chiếu _ chỉ nầy cũng truyền tại kinh _ đô Su-sơ .
(trg)="b.EST.3.15.3"> Ðoạn , vua và Ha-man ngồi lại uống rượu , còn thành Su-sơ đều hoảng kinh .

(src)="b.EST.4.1.1"> Tra cheayll Mordecai kys myr ve kiarit , raip Mordecai e choamrey as hug eh er aanrit-sack lesh leoie , as hie eh magh gys mean yn ard-valley , as cheayn eh lesh coraa ard as sharroo .
(trg)="b.EST.4.1.1"> Vả , khi Mạc-đô-chê biết hết mọi điều ấy , bèn xé áo mình , mặc một cái bao và phủ tro , rồi đi ra giữa thành , lấy tiếng lớn kêu khóc cách cay _ đắng .

(src)="b.EST.4.2.1"> As haink eh roish giat y ree : son cha row unnane erbee dy gholl stiagh er giat y ree ayns aanrit-sack .
(trg)="b.EST.4.2.1"> Người cũng đi đến tận trước cửa vua ; vì ai mặc cái bao , bị cấm không cho vào cửa của vua .

(src)="b.EST.4.3.1"> As ayns dy chooilley heer , raad erbee dy daink oardagh y ree , va dobberan trome mastey ny Hewnyn , as trostey , as keayney , as yllaghey , as lhie ymmodee ayns aanrit sack as leoie .
(trg)="b.EST.4.3.1"> Phàm trong mỗi tỉnh , nơi nào mạng lịnh vua và chiếu _ chỉ người đã đến , thì trong dân Giu-đa bèn có sự sầu _ thảm , kiêng _ cữ ăn , khóc _ lóc và kêu _ van ; lại có nhiều người lấy bao và tro làm giường mình .

(src)="b.EST.4.4.1"> Er shoh haink sharvaantyn Esther , as ny shamyrderyn eck , as dinsh ad shoh jee : eisht va ' n ven-rein erskyn towse seaghnit , as hug ee coamrey dy chur er Mordecai , as dy ghoaill jeh yn aanrit-sack : agh cha ghow eh eh .
(trg)="b.EST.4.4.1"> Các nàng _ hầu và Ê - xơ-tê và những hoạn _ quan bà đều đến thuật lại sự ấy cho bà ; hoàng _ hậu bèn buồn _ rầu lắm , gởi quần _ áo cho Mạc-đô-chê mặc , để lột bao gai khỏi mình người ; nhưng người không khứng nhận .

(src)="b.EST.4.5.1"> Eisht deie Esther son Hatach fer jeh shamyrderyn y ree , va pointit dy hirveish urree , as hug ee lesh chaghteraght gys Mordecai , dy gheddyn fys kys va shoh , as cre ' n-fa ve .
(trg)="b.EST.4.5.1"> Bấy _ giờ bà Ê - xơ-tê gọi Ha-thác , một hoạn _ quan của vua , mà vua đã đặt hầu chực bà , rồi biểu người đi đến Mạc-đô-chê hỏi cho _ biết có việc _ gì , và nhân sao có vậy .

(src)="b.EST.4.6.1"> Er shoh hie Hatach magh gys Mordecai , ayns straid yn ard-valley , va roish giat y ree .
(trg)="b.EST.4.6.1"> Ha-thác bèn đi ra đến Mạc-đô-chê tại nơi phố thành ở trước cửa vua .

(src)="b.EST.4.7.1"> As dinsh Mordecai dasyn ooilley ny v ' er daghyrt da , as mychione yn sym dy argid yiall Haman dy eeck stiagh gys tashtaghyn y ree , son kied dy stroie ny Hewnyn .
(trg)="b.EST.4.7.1"> Mạc-đô-chê thuật lại mọi điều đã xảy đến mình , và số bạc Ha-man đã hứa đóng vào kho vua đặng có phép tuyệt _ diệt dân Giu-đa .

(src)="b.EST.4.8.1"> Hug eh da myrgeddin copy jeh ' n oardagh v ' er ny choyrt ec Shushan dy stroie ad dy yeeaghyn eh da Esther , as dy choyrt jee toiggal jeh , as dy churmal ee dy gholl stiagh gys y ree , dy yannoo aghin huggey , as dy ghuee son foayr ayns lieh yn pobble eck .
(trg)="b.EST.4.8.1"> Người cũng đưa cho hoạn _ quan một bổn sao _ lục chiếu _ chỉ đã truyền ra tại Su-sơ đặng tuyệt _ diệt dân Giu-đa , để hoạn _ quan chỉ cho bà Ê - xơ-tê xem và biết , cùng biểu người khuyên bà vào cùng vua , trước mặt vua nài _ xin ơn vua và cầu _ khẩn giùm cho dân _ tộc mình .

(src)="b.EST.4.9.1"> As haink Hatach , as dinsh eh da Esther goan Vordecai .
(trg)="b.EST.4.9.1"> Ha-thác bèn trở _ về thuật lại cho bà Ê - xơ-tê mọi lời của Mạc-đô-chê .

(src)="b.EST.4.10.1"> Reesht loayr Esther rish Hatach , as hug ee eh er chaghteraght gys Mordecai ;
(trg)="b.EST.4.10.1"> Bấy _ giờ bà Ê - xơ-tê nói với Ha-thác , và sai người nói lại với Mạc-đô-chê rằng :

(src)="b.EST.4.11.1"> Ta fys ec ooilley sharvaantyn y ree , as pobble cheeraghyn y ree , quoi-erbee , lhig da ve dooinney ny ben , hig fenish y ree gys y chooyrt sodjey-stiagh , gyn ad veeit , ta un leigh ayn dy chur ad gy-baase , er-lhimmey jeusyn huc nee yn ree sheeyney magh yn lorg airh reeoil , dy choyrt e vioys da : agh cha vel mish er ve eit dy heet fenish y ree rish jeih laghyn as feed .
(trg)="b.EST.4.11.1"> Các thần bộc và dân _ chúng các tỉnh của vua đều biết rằng hễ ai , bất _ luận nam hay nữ , vào cùng vua tại nội viện , mà không được lịnh vời , thì ai đó theo luật đã định tất phải bị xử _ tử đi , miễn _ là được vua giơ cây phủ việt vàng ra , thì mới sống ; nhưng đã ba _ mươi ngày _ rày tôi không được vời vào cung vua .

(src)="b.EST.4.12.1"> As dinsh ad da Mordecai goan Esther .
(trg)="b.EST.4.12.1"> Người _ ta thuật lại cho Mạc-đô-chê các lời của bà Ê - xơ-tê .

(src)="b.EST.4.13.1"> Eisht doardee Mordecai dy ansoor Esther , Ny smooinee rhyt hene , dy jean uss scapail ayns thie yn ree veg share na ooilley ny Hewnyn .
(trg)="b.EST.4.13.1"> Mạc-đô-che biểu đáp lại cùng bà Ê - xơ-tê rằng : Chớ thầm tưởng rằng ở trong cung vua , người sẽ được thoát khỏi phải hơn mọi người Giu-đa khác ;

(src)="b.EST.4.14.1"> Son my vees oo ooilley cooidjagh dty host ec y traa shoh , eisht nee feaysley as livrey-ys da ny Hewnyn troggal veih boayl elley , agh bee uss as thie dty ayrey er nyn stroie : as quoi ec ta fys , nagh vel oo er jeet gys y reeriaght , cour lheid y traa shoh ?
(trg)="b.EST.4.14.1"> vì nếu ngươi làm _ thinh trong lúc nầy , dân Giu-đa hẳn sẽ được tiếp trợ và giải _ cứu bởi cách khác , còn ngươi và nhà cha ngươi đều sẽ bị hư mất ; song nào ai biết rằng chẳng phải vì cớ cơ _ hội hiện lúc nầy mà ngươi được vị hoàng _ hậu sao ?

(src)="b.EST.4.15.1"> Eisht doardee Esther daue dy chur yn ansoor shoh da Mordecai .
(trg)="b.EST.4.15.1"> Bà Ê - xơ-tê bèn biểu đáp lại cùng Mạc-đô-chê rằng :

(src)="b.EST.4.16.1"> Immee as chaggil cooidjagh ooilley ny Hewnyn t ' ayns Shushan , as trosht-jee er my hon ' s , as ny jean-jee gee ny giu son three laa , oie ny laa : neem ' s as my vraane aegey myr geddyn trostey , as eisht hem stiagh gys y ree , red nagh vel cordail rish y leigh : as my ta mee kiarit son cherraghtyn , lhig dou cherraghtyn .
(trg)="b.EST.4.16.1"> Hãy đi nhóm hiệp các người Giu-đa ở tại Su-sơ , rồi hãy vì tôi mà kiêng _ cữ ăn trong ba ngày và đêm , chớ ăn hay uống gì hết ; tôi và các nàng _ hầu của tôi cũng sẽ kiêng _ cữ ăn nữa ; như _ vậy , tôi sẽ vào cùng vua , là việc trái luật _ pháp ; nếu tôi phải chết thì tôi chết .

(src)="b.EST.4.17.1"> Er shoh hie Mordecai roish , as ren eh cordail rish ooilley ny va Esther er harey eh .
(trg)="b.EST.4.17.1"> Mạc-đô-chê bèn đi , và làm theo mọi điều bà Ê - xơ-tê đã dặn biểu mình .

(src)="b.EST.5.1.1"> Nish haink eh gy-kione er y trass laa , dy dug Esther urree e coamrey reeoil , as hass ee ayns y chooyrt sodjey stiagh jeh thie yn ree , jeeragh er thie yn ree : as va ' n ree ny hoie er e stoyl-reeoil ayns thie yn ree , jeeragh er giat y thie .
(trg)="b.EST.5.1.1"> Ngày thứ _ ba , bà Ê - xơ-tê mặc đồ triều - phục , và ra chầu đứng tại nội viện , đối trước cung _ điện vua .
(trg)="b.EST.5.1.2"> Vua đương ngự trên ngôi tại trong cung _ điện trước cửa đền .

(src)="b.EST.5.2.1"> As ve myr shen , tra honnick y ree Esther yn ven-rein shassoo ayns y chooyrt , dy dooar ee foayr ayns e hilley : as heeyn y ree magh da Esther yn lorg airh reeoil v ' ayns e laue : myr shen hayrn Esther er gerrey , as venn ee rish kione y lorg-reeoil .
(trg)="b.EST.5.2.1"> Vừa khi vua thấy hoàng _ hậu Ê - xơ-tê đứng chầu nơi nội viện , thì bà được ơn trước mặt vua ; vua giơ ra cho bà Ê - xơ-tê cây phủ việt vàng ở nơi tay mình .
(trg)="b.EST.5.2.2"> Bà Ê - xơ-tê lại gần và rờ cây phủ việt .

(src)="b.EST.5.3.1"> Eisht dooyrt y ree , Cre ta dty yeearree , ven-rein Esther ? as cre ta dty aghin ? bee eh eer er ny choyrt dhyt , gys derrey lieh yn reeriaght .
(trg)="b.EST.5.3.1"> Vua nói với bà rằng : Hỡi hoàng _ hậu Ê - xơ-tê , ngươi muốn chi ?
(trg)="b.EST.5.3.2"> Cầu _ xin điều gì ?
(trg)="b.EST.5.3.3"> Dầu xin đến phân _ nửa nước , cũng sẽ ban cho ngươi .

(src)="b.EST.5.4.1"> As dreggyr Esther , My s ' gooidsave lesh y ree , lhig da ' n ree as Haman cheet yn laa jiu gys ny cuirraghyn ta mec er chiarail er e hon .
(trg)="b.EST.5.4.1"> Ê - xơ-tê nói : Nếu nhiệm ý vua , xin vua và Ha-man ngày _ nay hãy đến dự tiệc yến mà tôi đã dọn cho vua .

(src)="b.EST.5.5.1"> Eisht dooyrt y ree , ny lhig da Haman lhiggey shaghey dy yannoo myr ta Esther er ghra : myr shen haink y ree as Haman gys ny cuirraghyn , va Esther er n ' aarlaghey .
(trg)="b.EST.5.5.1"> Vua bèn bảo rằng : Hãy kíp vời Ha-man đến , đặng làm y _ như hoàng _ hậu đã nói .
(trg)="b.EST.5.5.2"> Ðoạn , vua và Ha-man đi đến dự tiệc yến của bà Ê - xơ-tê đã dọn .

(src)="b.EST.5.6.1"> As dooyrt y ree rish Esther , ec y yien feeyney , Cre ta dty accan ? as bee eh giallit dhyt : as cre ta dty yeearree ? gys eer y derrey lieh jeh ' n reeriaght , vees eh cooilleenit .
(trg)="b.EST.5.6.1"> Trong lúc dự tiệc _ rượu , vua hỏi bà Ê - xơ-tê rằng : Nàng xin điều gì ? tất ta sẽ nhậm cho .
(trg)="b.EST.5.6.2"> Nàng cầu _ khẩn việc _ gì ?
(trg)="b.EST.5.6.3"> Dầu đến phân _ nửa nước , cũng sẽ ban cho .

(src)="b.EST.5.7.1"> Eisht dreggyr Esther , as dooyrt ee , My accan , as my yeearree te ;
(trg)="b.EST.5.7.1"> Bà Ê - xơ-tê đáp rằng : Nầy điều tôi cầu _ xin và sự tôi ước _ ao :

(src)="b.EST.5.8.1"> My ta mee er gheddyn foayr ayns shilley yn ree , as my s ' gooidsave lesh y ree dy yialdyn dou my accan , as dy chooilleeney my yeearree , lhig da ' n ree as Haman cheet gys y yien ta mee kiarail er nyn son , as neem ' s mairagh myr ta ' n ree er ghra .
(trg)="b.EST.5.8.1"> Nếu tôi được ơn trước mặt vua , nếu vua lấy _ làm thiện mà nhậm lời tôi cầu _ xin và làm điều tôi ao _ ước , xin vua và Ha-man hãy đến dự tiệc yến mà tôi sẽ dọn , rồi ngày _ mai tôi sẽ làm theo lời vua dạy biểu .

(src)="b.EST.5.9.1"> Eisht hie Haman magh yn laa shen ayns ard-voggey , as gennallys e chree : agh tra honnick Haman Mordecai ayns giat y ree , nagh hass eh seose , as nagh chroym eh huggey , v ' eh ayns farg dewil noi Mordecai .
(trg)="b.EST.5.9.1"> Trong ngày đó , Ha-man đi ra vui _ vẻ và lòng hớn _ hở .
(trg)="b.EST.5.9.2"> Nhưng khi Ha-man thấy Mạc-đô-chê ở nơi cửa vua không đứng _ dậy , cũng không chuyển _ động vì mình , bèn đầy _ dẫy lòng giận _ dữ Mạc-đô-chê .

(src)="b.EST.5.10.1"> Ny-yeih , chum Haman er hene , as tra haink eh thie , hug eh fys er e chaarjyn , as Zeresh e ven .
(trg)="b.EST.5.10.1"> Dẫu _ vậy , Ha-man nín giận lại , trở _ về nhà mình , sai người gọi đến các bạn _ hữu và Xê-rết là vợ mình .

(src)="b.EST.5.11.1"> As dinsh Haman daue mychione gloyr e verchys , as earroo mooar e chloan , as ooilley yn ooashley va ' n ree stowal er , as kys v ' eh er hoiaghey seose eh erskyn ny princeyn , as ard-gheiney yn ree .
(trg)="b.EST.5.11.1"> Ha-man thuật lại cho chúng sự giàu _ có sang _ trọng mình . số đông con _ cái mình , và mọi sự vua làm cho mình được sang cả , thể _ nào vua cất mình cao hơn các quan trưởng và thần bộc của vua .

(src)="b.EST.5.12.1"> Dooyrt Haman ny sodjey , Cha ren Esther y ven-rein cuirrey dooinney erbee marish y ree gys y yien v ' ee er n ' aarlaghey agh mee hene , as mairagh myrgeddin t ' ee er m ' y chuirrey dy ve marish y ree .
(trg)="b.EST.5.12.1"> Ha-man cũng nói : Trừ ra một _ mình ta , hoàng _ hậu Ê - xơ-tê chẳng vời ai cùng vua đến dự tiệc yến của bà đã dọn ; và ngày _ mai ta lại được mời dự nơi nhà người với vua .

(src)="b.EST.5.13.1"> Ny-yeih cha vel ooilley shoh jannoo ven y vie dou , choud as ta mee fakin Mordecai yn Ew ny hoie ec giat y ree .
(trg)="b.EST.5.13.1"> Song mọi điều đó chẳng ích gì cho ta cả hễ lâu chừng nào ta thấy Mạc-đô-chê , người Giu-đa , ngồi tại cửa vua .

(src)="b.EST.5.14.1"> Eisht dooyrt Zeresh e ven , as ooilley e chaarjyn rish , Lhig da criy ve troggit jeih cubityn as da-eed er yrjid , as mairagh loayr uss rish y ree , son Mordecai dy ve croghit er : eisht immee uss dy gennal marish y ree gys y yien .
(src)="b.EST.5.14.2"> As by-laik lesh Haman y choyrle shoh , as doardee eh criy dy ve jeant .
(trg)="b.EST.5.14.1"> Xê-rết , vợ người , và các bạn _ hữu người đều nói rằng : Hãy biểu dựng một mộc hình , cao năm _ mươi thước ; rồi sớm _ mai , hãy cầu vua khiến cho người _ ta treo Mạc-đô-chê tại đó ; đoạn ông hãy khoái _ lạc đi dự yến _ tiệc cùng vua .
(trg)="b.EST.5.14.2"> Ðiều đó lấy _ làm đẹp _ lòng Ha-man ; người bèn truyền dựng cây _ mộc hình .

(src)="b.EST.6.1.1"> Er yn oie shen cha daink cadley er y ree , as doardee eh lioar recortyssyn y reeriaght dy ve er ny choyrt , lesh huggey , as v ' ad lhaiht ayns clashtyn y ree .
(trg)="b.EST.6.1.1"> Ðêm đó , vua không ngủ được ; nên truyền đem sách sử _ ký , đọc tại trước mặt vua .

(src)="b.EST.6.2.1"> As ve er ny gheddyn scruit , dy row Mordecai er hoilshaghey mychione Bigthana as Teresh , jees jeh shamyrderyn y ree , va currym y dorrys orroo , hug nyn goyrle dy cheilley dy chur ree Ahasuerus gy-baase .
(trg)="b.EST.6.2.1"> Người _ ta thấy có chép rằng Mạc-đô-chê đã tỏ ra mưu của Bích-than và Thê-rết , hai hoạn _ quan của vua , trong bọn kẻ giữ cửa , toan tra tay vào vua A-suê-ru .

(src)="b.EST.6.3.1"> As dooyrt y ree , Lesh cre ' n ooashley as onnor ta Mordecai er ny ve cooilleenit son shoh ?
(src)="b.EST.6.3.2"> Eisht dooyrt fir-oik y ree va mygeayrt-y-mysh , Cha vel veg jeant er e hon .
(trg)="b.EST.6.3.1"> Vua nói : Vì công _ sự ấy , Mạc-đô-chê có được sự vinh _ hiển và tước _ vị gì chăng ?
(trg)="b.EST.6.3.2"> Các người cận _ thần của vua đáp rằng : Người chẳng được gì hết .

(src)="b.EST.6.4.1"> As dooyrt y ree , Quoi t ' ayns y chooyrt ? ( nish va Haman er jeet gys y chooyrt mooie jeh thie yn ree , dy loayrt rish y ree , son Mordecai dy ve croghit er y chriy v ' eh er chiarail ny chour .
(trg)="b.EST.6.4.1"> Vua hỏi : Ai ở nơi viện trung ?
(trg)="b.EST.6.4.2"> Vả , Ha-man đến ngoài viện của cung vua , đặng cầu vua truyền treo _ cổ Mạc-đô-chê nơi mộc hình , mà người đã dựng cho Mạc-đô-chê .

(src)="b.EST.6.5.1"> As dooyrt fir-oik y ree rish , Cur-my-ner ta Haman ny hassoo ' sy chooyrt .
(src)="b.EST.6.5.2"> As dooyrt y ree , Lhig da cheet stiagh .
(trg)="b.EST.6.5.1"> Các thần bộc của vua thưa rằng : Kìa , Ha-man đứng nơi viện trung .
(trg)="b.EST.6.5.2"> Vua bèn nói : Người hãy vào .

(src)="b.EST.6.6.1"> Er shoh haink Haman stiagh : as dooyrt y ree rish , Cre vees jeant rish y dooinney , s ' gooidsave lesh y ree dy hroggal gys y stayd smoo dy ard-ooashley ? ( nish smooinee Haman ayns e chree , Quoi ayns smoo ghoghe y ree taitnys dy hroggal gys ard-ooashley syrjey na mee hene ? )
(trg)="b.EST.6.6.1"> Ha-man bèn vào .
(trg)="b.EST.6.6.2"> Vua nói với người rằng : Phải làm _ chi cho người nào vua muốn tôn _ trọng ?
(trg)="b.EST.6.6.3"> Ha-man nghĩ thầm rằng : Vua há muốn tôn _ trọng người nào khác hơn ta sao ?

(src)="b.EST.6.7.1"> As dreggyr Haman y ree , Da ' n dooinney ta ' n ree aggindagh dy hoilshaghey yn onnor shoh ,
(trg)="b.EST.6.7.1"> Vậy , Ha-man bèn tâu rằng : Hễ người nào vua muốn tôn _ trọng ,

(src)="b.EST.6.8.1"> Lhig da ' n coamrey reeoil , lheid as ta ' n ree cliaghtey ceau , ve er ny choyrt lesh , as cabbyl-markiagh y ree , as y crown reeoil t ' er e chione :
(trg)="b.EST.6.8.1"> khá đem cho áo triều của vua mặc , ngựa của vua cỡi , và đội mão triều thiên vua trên đầu người đó ;

(src)="b.EST.6.9.1"> As lhig da ' n coamrey shoh , as y cabbyl ve livreit da fer jeh princeyn s ' ooasle y ree , dy choamrey yn dooinney lesh , ayn ta ' n ree er ghoaill taitnys dy hroggal gys yn ard-ooashley shoh , as cur-jee lhieu eh markiagh trooid straidyn yn ard-valley , as fockley magh roishyn , Shoh myr vees jeant son y dooinney s ' gooidsave lesh y ree dy choamrey lesh ooashley .
(trg)="b.EST.6.9.1"> áo triều và ngựa thì hãy giao vào tay của một triều _ thần tối tôn của vua , để mặc cho người mà vua muốn tôn _ trọng , dẫn người cỡi ngựa dạo chơi các đường _ phố của thành _ nội , và la lên rằng : Người mà vua muốn tôn _ trọng được đãi như _ vậy .