# crp/Creole.xml.gz
# vi/Vietnamese-tok.xml.gz


(src)="b.GEN.1.1.1"> Nan konmansman , Bondye kreye syèl la ak latè a
(trg)="b.GEN.1.1.1"> Ban _ đầu Ðức _ Chúa _ Trời dựng nên trời _ đất .

(src)="b.GEN.1.2.1"> Men latè pa t ' gen fòm , li pa t ' gen anyen sou li .
(src)="b.GEN.1.2.2"> Fènwa te kouvri toupatou .
(src)="b.GEN.1.2.3"> Lespri Bondye t ' ap plane sou dlo ki te kouvri tout latè
(trg)="b.GEN.1.2.1"> Vả , đất là vô _ hình và trống _ không , sự mờ tối ở trên mặt vực ; Thần _ Ðức _ Chúa _ Trời vận _ hành trên mặt _ nước .

(src)="b.GEN.1.3.1"> Bondye di .
(src)="b.GEN.1.3.2"> Se pou limyè fèt .
(src)="b.GEN.1.3.3"> Epi limyè te fèt
(trg)="b.GEN.1.3.1"> Ðức _ Chúa _ Trời phán rằng : Phải có sự sáng ; thì _ có sự sáng .

(src)="b.GEN.1.4.1"> Bondye wè limyè a te bon .
(src)="b.GEN.1.4.2"> Bondye mete limyè a yon bò , li mete fènwa a yon lòt bò
(trg)="b.GEN.1.4.1"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy sự sáng là tốt _ lành , bèn phân sáng ra cùng tối .

(src)="b.GEN.1.5.1"> Bondye rele limyè a lajounen , li rele fènwa a lannwit .
(src)="b.GEN.1.5.2"> Yon lannwit pase , yon maten rive .
(src)="b.GEN.1.5.3"> Se te premye jou a
(trg)="b.GEN.1.5.1"> Ðức _ Chúa _ Trời đặt tên sự sáng là ngày ; sự tối là đêm .
(trg)="b.GEN.1.5.2"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ nhứt .

(src)="b.GEN.1.6.1"> Bondye di ankò .
(src)="b.GEN.1.6.2"> Se pou gen yon vout nan mitan dlo a pou separe dlo a an de
(trg)="b.GEN.1.6.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Phải có một khoảng _ không ở giữa nước đặng phân _ rẽ nước cách với nước .

(src)="b.GEN.1.7.1"> Bondye fè vout la separe dlo a an de , yon pati anwo vout la , yon lòt pati anba l ' .
(src)="b.GEN.1.7.2"> Se konsa sa te pase
(trg)="b.GEN.1.7.1"> Ngài làm _ nên khoảng _ không , phân _ rẽ nước ở dưới khoảng _ không cách với nước ở trên khoảng _ không ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.8.1"> Bondye rele vout la syèl .
(src)="b.GEN.1.8.2"> Yon lannwit pase , yon maten rive .
(src)="b.GEN.1.8.3"> Se te dezyèm jou a
(trg)="b.GEN.1.8.1"> Ðức _ Chúa _ Trời đặt tên khoảng _ không là trời .
(trg)="b.GEN.1.8.2"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ nhì .

(src)="b.GEN.1.9.1"> Bondye di ankò .
(src)="b.GEN.1.9.2"> Se pou dlo ki anba syèl la sanble yon sèl kote pou kote ki sèk la ka parèt .
(src)="b.GEN.1.9.3"> Se konsa sa te pase
(trg)="b.GEN.1.9.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Những nước ở dưới trời phải tụ lại một nơi , và phải có chỗ khô cạn bày ra ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.10.1"> Bondye rele kote ki sèk la tè .
(src)="b.GEN.1.10.2"> Li rele pil dlo a lanmè .
(src)="b.GEN.1.10.3"> Bondye gade sa l ' te fè a , li wè l ' bon
(trg)="b.GEN.1.10.1"> Ðức _ Chúa _ Trời đặt tên chỗ khô cạn là đất , còn nơi nước tụ lại là biển .
(trg)="b.GEN.1.10.2"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy điều đó là tốt _ lành .

(src)="b.GEN.1.11.1"> Bondye di .
(src)="b.GEN.1.11.2"> Se pou tè a pouse tout kalite plant : zèb , plant ki bay grenn , pyebwa ki bay fwi ak tout grenn yo .
(src)="b.GEN.1.11.3"> Se konsa sa te pase
(trg)="b.GEN.1.11.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Ðất phải sanh cây _ cỏ ; cỏ kết hột giống , cây trái kết _ quả , tùy theo loại mà có hột giống trong mình trên đất ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.12.1"> Tè a pouse tout kalite plant : zèb , plant ki bay grenn , pyebwa ki bay fwi ak tout grenn yo .
(src)="b.GEN.1.12.2"> Bondye gade sa l ' te fè a , li wè l ' bon
(trg)="b.GEN.1.12.1"> Ðất sanh cây _ cỏ : cỏ kết hột tùy theo loại , cây kết _ quả có hột trong mình , tùy theo loại .
(trg)="b.GEN.1.12.2"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy điều đó là tốt _ lành .

(src)="b.GEN.1.13.1"> Yon lannwit pase , yon maten rive .
(src)="b.GEN.1.13.2"> Se te twazyèm jou a
(trg)="b.GEN.1.13.1"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ _ ba .

(src)="b.GEN.1.14.1"> Bondye di ankò .
(src)="b.GEN.1.14.2"> Se pou limyè parèt nan syèl la pou separe lajounen ak lannwit .
(src)="b.GEN.1.14.3"> Y ' a sèvi pou make jou yo , lanne yo ak sezon yo
(trg)="b.GEN.1.14.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Phải có các vì sáng trong khoảng _ không trên trời , đặng phân ra ngày với đêm , và dùng làm _ dấu để định thì tiết , ngày và năm ;

(src)="b.GEN.1.15.1"> Y ' a sèvi limyè nan syèl la pou klere tout latè a .
(src)="b.GEN.1.15.2"> Se konsa sa te pase
(trg)="b.GEN.1.15.1"> lại dùng làm _ vì sáng trong khoảng _ không trên trời để soi xuống đất ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.16.1"> Bondye fè de gwo limyè , pi gwo a pou kòmande sou lajounen , pi piti a pou kòmande sou lannwit .
(src)="b.GEN.1.16.2"> Li fè zetwal yo tou
(trg)="b.GEN.1.16.1"> Ðức _ Chúa _ Trời làm _ nên hai vì sáng lớn ; vì lớn hơn để cai _ trị ban _ ngày , vì nhỏ hơn để cai _ trị ban _ đêm ; Ngài cũng làm các ngôi _ sao .

(src)="b.GEN.1.17.1"> Li mete yo nan syèl la pou klere latè a
(trg)="b.GEN.1.17.1"> Ðức _ Chúa _ Trời đặt các vì đó trong khoảng _ không trên trời , đặng soi sáng đất ,

(src)="b.GEN.1.18.1"> pou kòmande sou lajounen ak sou lannwit , pou separe limyè ak fènwa .
(src)="b.GEN.1.18.2"> Bondye gade sa l ' te fè a , li wè l ' bon
(trg)="b.GEN.1.18.1"> đặng cai _ trị ban _ ngày và ban _ đêm , đặng phân ra sự sáng với sự tối .
(trg)="b.GEN.1.18.2"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy điều đó là tốt _ lành .

(src)="b.GEN.1.19.1"> Yon lannwit pase , yon maten rive .
(src)="b.GEN.1.19.2"> Se te katriyèm jou a
(trg)="b.GEN.1.19.1"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ _ tư .

(src)="b.GEN.1.20.1"> Bondye di ankò .
(src)="b.GEN.1.20.2"> Se pou dlo yo kale anpil anpil bèt vivan .
(src)="b.GEN.1.20.3"> Se pou zwazo vole nan syèl la anwo tè a .
(src)="b.GEN.1.20.4"> Se konsa sa te pase
(trg)="b.GEN.1.20.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Nước phải sanh các vật sống cho nhiều , và các loài chim phải bay trên mặt _ đất trong khoảng _ không trên trời .

(src)="b.GEN.1.21.1"> Bondye kreye gwo bèt lanmè yo , tout kalite bèt vivan k ' ap naje nan dlo ansanm ak tout kalite zwazo .
(src)="b.GEN.1.21.2"> Bondye gade sa l ' te fè a , li wè l ' bon
(trg)="b.GEN.1.21.1"> Ðức _ Chúa _ Trời dựng nên các loài cá lớn , các vật sống hay động nhờ nước mà sanh nhiều ra , tùy theo loại , và các loài chim hay bay , tùy theo loại .
(trg)="b.GEN.1.21.2"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy điều đó là tốt _ lành .

(src)="b.GEN.1.22.1"> Bondye beni yo , li di .
(src)="b.GEN.1.22.2"> Fè pitit , fè anpil anpil pitit , plen dlo lanmè a .
(src)="b.GEN.1.22.3"> Se pou zwazo yo fè anpil anpil pitit tout sou tè a
(trg)="b.GEN.1.22.1"> Ðức _ Chúa _ Trời ban phước cho các loài đó mà phán rằng : Hãy sanh sản , thêm nhiều , làm cho đầy _ dẫy dưới biển ; còn các loài chim hãy sanh sản trên đất cho nhiều .

(src)="b.GEN.1.23.1"> Yon lannwit pase , yon maten rive .
(src)="b.GEN.1.23.2"> Se te senkyèm jou a
(trg)="b.GEN.1.23.1"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ _ năm .

(src)="b.GEN.1.24.1"> Bondye di ankò .
(src)="b.GEN.1.24.2"> Se pou tè a kale tout kalite bèt vivan , bèt yo gade , bèt ki trennen sou vant , bèt nan bwa .
(src)="b.GEN.1.24.3"> Se konsa sa te pase
(trg)="b.GEN.1.24.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Ðất phải sanh các vật sống tùy theo loại , tức súc _ vật , côn _ trùng , và thú _ rừng , đều tùy theo loại ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.25.1"> Bondye fè tout kalite bèt , bèt nan bwa , bèt yo gade , bèt ki trennen sou vant .
(src)="b.GEN.1.25.2"> Li gade sa l ' te fè a , li wè l ' bon
(trg)="b.GEN.1.25.1"> Ðức _ Chúa _ Trời làm _ nên các loài thú _ rừng tùy theo loại , súc _ vật tùy theo loại , và các côn _ trùng trên đất tùy theo loại , Ðức _ Chúa _ Trời thấy điều đó là tốt _ lành .

(src)="b.GEN.1.26.1"> Bondye di ankò .
(src)="b.GEN.1.26.2"> Ann fè moun .
(src)="b.GEN.1.26.3"> N ' ap fè l ' pòtre ak nou , pou li sanble ak nou .
(src)="b.GEN.1.26.4"> La gen pouvwa sou pwason ki nan lanmè yo , sou zwazo ki nan syèl la , sou tout bèt yo gade , sou tout latè , sou tout bèt nan bwa , sou tout bèt ki trennen sou vant sou tè a
(trg)="b.GEN.1.26.1"> Ðức _ Chúa _ Trời phán rằng : Chúng _ ta hãy làm _ nên loài _ người như hình ta và theo tượng ta , đặng quản _ trị loài cá biển , loài chim trời , loài súc _ vật , loài côn _ trùng bò trên mặt _ đất , và khắp cả đất .

(src)="b.GEN.1.27.1"> Bondye kreye moun .
(src)="b.GEN.1.27.2"> Li fè l ' pòtre ak li .
(src)="b.GEN.1.27.3"> Li kreye yo gason ak fi
(trg)="b.GEN.1.27.1"> Ðức _ Chúa _ Trời dựng nên loài _ người như hình Ngài ; Ngài dựng nên loài _ người giống như hình Ðức _ Chúa _ Trời ; Ngài dựng nên _ người nam cùng người nữ .

(src)="b.GEN.1.28.1"> Li ba yo benediksyon , li di .
(src)="b.GEN.1.28.2"> Fè pitit , fè anpil anpil pitit mete sou tè a .
(src)="b.GEN.1.28.3"> Donte tè a .
(src)="b.GEN.1.28.4"> Mwen ban nou pouvwa sou pwason ki nan lanmè , sou zwazo ki nan syèl la , ak sou tout bèt vivan k ' ap mache sou tè a
(trg)="b.GEN.1.28.1"> Ðức _ Chúa _ Trời ban phước cho loài _ người và phán rằng : Hãy sanh sản , thêm nhiều , làm cho đầy _ dẫy đất ; hãy làm cho đất phục _ tùng , hãy quản _ trị loài cá dưới biển , loài chim trên trời cùng các vật sống hành _ động trên mặt _ đất .

(src)="b.GEN.1.29.1"> Bondye di .
(src)="b.GEN.1.29.2"> Gade .
(src)="b.GEN.1.29.3"> Mwen ban nou tout kalite plant ki bay grenn ak tout kalite pyebwa ki bay fwi ak grenn pou nou manje
(trg)="b.GEN.1.29.1"> Ðức _ Chúa _ Trời lại phán rằng : Nầy , ta sẽ ban cho các ngươi mọi thứ cỏ kết hột mọc khắp mặt _ đất , và các loài cây sanh quả có hột giống ; ấy sẽ là đồ _ ăn cho các ngươi .

(src)="b.GEN.1.30.1"> Men , tout bèt ki sou tè a , tout zwazo ki nan syèl la , tout bèt ki trennen sou vant , wi tout bèt vivan , m ' ap ba yo zèb vèt pou yo manje .
(src)="b.GEN.1.30.2"> Se konsa sa te pase
(trg)="b.GEN.1.30.1"> Còn các loài thú ngoài đồng , các loài chim trên trời , và các động _ vật khác trên mặt _ đất , phàm giống nào có sự sống thì ta ban cho mọi thứ cỏ xanh đặng dùng làm đồ _ ăn ; thì _ có như _ vậy .

(src)="b.GEN.1.31.1"> Bondye gade sa l ' te fè a , li wè l ' bon nèt .
(src)="b.GEN.1.31.2"> Yon lannwit pase , yon maten rive .
(src)="b.GEN.1.31.3"> Se te sizyèm jou a
(trg)="b.GEN.1.31.1"> Ðức _ Chúa _ Trời thấy các việc Ngài đã làm thật rất tốt _ lành .
(trg)="b.GEN.1.31.2"> Vậy , có buổi chiều và buổi _ mai ; ấy _ là ngày thứ _ sáu .

(src)="b.GEN.2.1.1"> Konsa , Bondye te fin fè syèl la , latè a ansanm ak tout sa ki ladan yo
(trg)="b.GEN.2.1.1"> Ấy vậy , trời _ đất và muôn vật đã dựng nên xong rồi .

(src)="b.GEN.2.2.1"> Sou sis jou , Bondye te fin fè tout sa l ' t ' ap fè a .
(src)="b.GEN.2.2.2"> Setyèm jou a , li sispann travay
(trg)="b.GEN.2.2.1"> Ngày thứ _ bảy , Ðức _ Chúa _ Trời làm xong các công _ việc Ngài đã làm , và ngày thứ _ bảy , Ngài nghỉ các công _ việc Ngài đã làm .

(src)="b.GEN.2.3.1"> Li beni setyèm jou a , li mete l ' apa pou li , paske se jou sa a li te sispann travay apre li te fin kreye tout sa l ' t ' ap kreye a
(trg)="b.GEN.2.3.1"> Rồi , Ngài ban phước cho ngày thứ _ bảy , đặt là ngày thánh ; vì trong ngày đó , Ngài nghỉ các công _ việc đã dựng nên và đã làm xong rồi .

(src)="b.GEN.2.4.1"> Se konsa sa te pase lè Bondye t ' ap kreye syèl la ak latè a .
(src)="b.GEN.2.4.2"> Lè Seyè a , Bondye a , t ' ap fè latè ansanm ak tou sa ki nan syèl la
(trg)="b.GEN.2.4.1"> Ấy _ là gốc _ tích trời và đất khi đã dựng nên , trong lúc Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời dựng nên trời và đất .

(src)="b.GEN.2.5.1"> pa t ' gen yon ti pyebwa sou tè a .
(src)="b.GEN.2.5.2"> Ankenn zèb pa t ' ankò pouse nan jaden , paske Bondye pa t ' voye lapli tonbe sou tè a .
(src)="b.GEN.2.5.3"> Lèfini , pa t ' gen moun pou travay latè
(trg)="b.GEN.2.5.1"> Vả , lúc đó , chưa có một cây nhỏ nào mọc ngoài đồng , và cũng chưa có một ngọn cỏ nào mọc ngoài ruộng , vì Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời chưa có cho mưa xuống trên đất , và cũng chẳng có một người nào cày _ cấy đất nữa .

(src)="b.GEN.2.6.1"> Men , yon vapè dlo leve soti nan tè a , li wouze tout tè a
(trg)="b.GEN.2.6.1"> Song có hơi _ nước dưới đất bay lên tưới khắp cùng mặt _ đất ,

(src)="b.GEN.2.7.1"> Lè sa a , Seyè a , Bondye a , pran pousyè tè , li fè yon nonm .
(src)="b.GEN.2.7.2"> Li soufle nan twou nen nonm lan pou l ' ba li lavi .
(src)="b.GEN.2.7.3"> Epi nonm lan vin vivan
(trg)="b.GEN.2.7.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời bèn lấy bụi đất nắn nên hình người , hà sanh khí vào lỗ mũi ; thì người trở _ nên một loài sanh linh .

(src)="b.GEN.2.8.1"> Seyè a , Bondye a , plante yon jaden yon kote yo rele Edenn , bò kote solèy leve a .
(src)="b.GEN.2.8.2"> Se la li mete nonm li te fè a
(trg)="b.GEN.2.8.1"> Ðoạn , Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời lập một cảnh vườn tại Ê - đen , ở về hướng Ðông , và đặt người mà Ngài vừa dựng nên ở đó .

(src)="b.GEN.2.9.1"> Seyè a , Bondye a , te fè tout kalite pyebwa leve nan jaden an , bèl pyebwa ki donnen fwi ki bon pou manje .
(src)="b.GEN.2.9.2"> Nan mitan jaden an te gen de gwo pyebwa .
(src)="b.GEN.2.9.3"> Yonn se te pyebwa ki bay lavi a , lòt la se te pyebwa ki fè moun konnen sa ki byen ak sa ki mal la
(trg)="b.GEN.2.9.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời khiến đất mọc lên các thứ cây đẹp _ mắt , và trái thì ăn ngon ; giữa vườn lại có cây sự sống cùng cây biết _ điều thiện và điều ác .

(src)="b.GEN.2.10.1"> Yon gwo larivyè soti nan peyi Edenn , li wouze jaden an .
(src)="b.GEN.2.10.2"> Larivyè a te fè kat branch
(trg)="b.GEN.2.10.1"> Một con sông từ Ê - đen chảy ra đặng tưới vườn ; rồi từ đó chia ra làm bốn ngả .

(src)="b.GEN.2.11.1"> Premye branch lan te rele Pichon .
(src)="b.GEN.2.11.2"> Se larivyè sa a ki wouze tout peyi Avila a , peyi kote yo jwenn anpil lò a
(trg)="b.GEN.2.11.1"> Tên ngả thứ nhứt là Bi-sôn ; ngả đó chảy quanh xứ Ha-vi-la , là nơi có vàng .

(src)="b.GEN.2.12.1"> Se nan peyi sa a yo jwenn pi bon lò ansanm ak pyebwa gonm arabik ak yon pyè wouj ki koute chè yo rele oniks
(trg)="b.GEN.2.12.1"> Vàng xứ nầy rất cao ; đó lại có nhũ _ hương và bính ngọc .

(src)="b.GEN.2.13.1"> Dezyèm larivyè a rele Giyon .
(src)="b.GEN.2.13.2"> Se li ki wouze tout peyi Kouch la
(trg)="b.GEN.2.13.1"> Tên sông thứ nhì là Ghi-hôn , chảy quanh xứ Cu-sơ .

(src)="b.GEN.2.14.1"> Twazyèm larivyè a rele Tig .
(src)="b.GEN.2.14.2"> Se li ki pase nan peyi Lasiri , sou bò solèy leve a .
(src)="b.GEN.2.14.3"> Katriyèm larivyè a se Lefrat
(trg)="b.GEN.2.14.1"> Tên sông thứ _ ba là Hi-đê-ke , chảy về phía đông bờ _ cõi A-si-ri .
(trg)="b.GEN.2.14.2"> Còn sông thứ _ tư là sông Ơ - phơ-rát .

(src)="b.GEN.2.15.1"> Seyè a , Bondye a , pran nonm lan , li mete l ' nan jaden Edenn lan pou l ' travay li , pou l ' pran swen l '
(trg)="b.GEN.2.15.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời đem người _ ở vào cảnh vườn Ê - đen để trồng và giữ vườn .

(src)="b.GEN.2.16.1"> Seyè a , Bondye a , bay nonm lan lòd sa a .
(src)="b.GEN.2.16.2"> Ou mèt manje donn tout pyebwa ki nan jaden an
(trg)="b.GEN.2.16.1"> Rồi , Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời phán dạy rằng : Ngươi được tự _ do ăn hoa _ quả các thứ cây trong vườn ;

(src)="b.GEN.2.17.1"> Men , piga ou manje donn pyebwa ki fè moun konnen sa ki byen ak sa ki mal la .
(src)="b.GEN.2.17.2"> Paske , jou ou manje l ' , w ' ap mouri
(trg)="b.GEN.2.17.1"> nhưng về cây biết _ điều thiện và điều ác thì _ chớ hề ăn đến ; vì một _ mai ngươi ăn chắc sẽ chết .

(src)="b.GEN.2.18.1"> Seyè a , Bondye a , di ankò .
(src)="b.GEN.2.18.2"> Sa pa bon pou nonm lan rete pou kont li .
(src)="b.GEN.2.18.3"> M ' ap fè yon lòt moun sanble avè l ' pou ede l '
(trg)="b.GEN.2.18.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời phán rằng : Loài _ người ở một _ mình thì không tốt ; ta sẽ làm _ nên một kẻ giúp _ đỡ giống như nó .

(src)="b.GEN.2.19.1"> Se konsa , Seyè a , Bondye a , pran pousyè tè , li fè tout kalite zannimo ki nan savann ak tout kalite zwazo k ' ap vole nan syèl la .
(src)="b.GEN.2.19.2"> Lè l ' fini , li mennen yo bay nonm lan pou wè ki non li tapral ba yo .
(src)="b.GEN.2.19.3"> Se non li te ba yo a ki rete pou yo nèt
(trg)="b.GEN.2.19.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời lấy đất nắn nên các loài thú đồng , các loài chim trời , rồi dẫn đến trước mặt A-đam đặng thử xem người đặt tên chúng _ nó làm _ sao , hầu cho tên nào A-đam đặt cho mỗi vật sống , đều thành tên _ riêng cho nó .

(src)="b.GEN.2.20.1"> Se konsa , nonm lan bay tout bèt yo gade , tout bèt nan bwa ak tout zwazo ki nan syèl la non yo .
(src)="b.GEN.2.20.2"> Men , pa t ' gen yonn ki te sanble avè l ' , ki ta ka ede l '
(trg)="b.GEN.2.20.1"> A-đam đặt tên các loài súc _ vật , các loài chim trời cùng các loài thú đồng ; nhưng về phần A-đam , thì chẳng tìm được một ai giúp _ đỡ giống như mình hết .

(src)="b.GEN.2.21.1"> Lè sa a , Seyè a , Bondye a , fè dòmi pran nonm lan .
(src)="b.GEN.2.21.2"> Msye dòmi nèt ale .
(src)="b.GEN.2.21.3"> Pandan l ' ap dòmi an , Bondye louvri bò kòt li , li wete yon zo kòt .
(src)="b.GEN.2.21.4"> Apre sa , li fèmen twou a byen fèmen
(trg)="b.GEN.2.21.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời làm cho A-đam ngủ _ mê , bèn lấy một xương sường , rồi lấp thịt thế vào .

(src)="b.GEN.2.22.1"> Avèk zo kòt li te wete nan nonm lan , li fè yon fanm , li mennen l ' ba li
(trg)="b.GEN.2.22.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời dùng xương sường đã lấy nơi A-đam làm _ nên một người nữ , đưa đến _ cùng A-đam .

(src)="b.GEN.2.23.1"> Lè nonm lan wè l ' , li di .
(src)="b.GEN.2.23.2"> Aa !
(src)="b.GEN.2.23.3"> Fwa sa a , men yonn ki menm jan avè m ' !
(src)="b.GEN.2.23.4"> Zo l ' se zo mwen .
(src)="b.GEN.2.23.5"> Chè l ' se chè mwen .
(src)="b.GEN.2.23.6"> Y ' a rele l ' fanm , paske se nan gason li soti
(trg)="b.GEN.2.23.1"> A-đam nói rằng : Người nầy là xương bởi xương tôi , thịt bởi thịt tôi mà ra .
(trg)="b.GEN.2.23.2"> Người nầy sẽ được gọi _ là người nữ , vì nó do nơi người nam mà có .

(src)="b.GEN.2.24.1"> Se poutèt sa , gason an va kite papa l ' ak manman l ' pou l ' mete tèt li ansanm ak madanm li , pou tout de fè yon sèl
(trg)="b.GEN.2.24.1"> Bởi _ vậy cho nên _ người nam sẽ lìa cha _ mẹ mà dính díu cùng vợ mình , và cả hai sẽ trở _ nên một thịt .

(src)="b.GEN.2.25.1"> Nonm lan ak madanm li te toutouni .
(src)="b.GEN.2.25.2"> Men , yo pa t ' wont rete konsa
(trg)="b.GEN.2.25.1"> Vả , A-đam và vợ , cả hai đều trần _ truồng , mà chẳng hổ _ thẹn .

(src)="b.GEN.3.1.1"> Sèpan se bèt ki te pi rize nan tout bèt raje Seyè a , Bondye a , te kreye .
(src)="b.GEN.3.1.2"> Li di fanm lan konsa .
(src)="b.GEN.3.1.3"> Eske Bondye te janm di piga nou manje donn tout pyebwa ki nan jaden an
(trg)="b.GEN.3.1.1"> Vả , trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời đã làm _ nên , có con rắn là giống quỉ _ quyệt hơn hết .
(trg)="b.GEN.3.1.2"> Rắn nói cùng người nữ rằng : Mà chi !
(trg)="b.GEN.3.1.3"> Ðức _ Chúa _ Trời há có phán dặn các ngươi không được phép ăn _ trái các cây trong vườn sao ?

(src)="b.GEN.3.2.1"> Fanm lan reponn sèpan an .
(src)="b.GEN.3.2.2"> Nou gen dwa manje donn tout pyebwa ki nan jaden an
(trg)="b.GEN.3.2.1"> Người nữ đáp rằng : Chúng _ ta được ăn _ trái các cây trong vườn ,

(src)="b.GEN.3.3.1"> Men , kanta pou pyebwa ki nan mitan jaden an , Bondye di .
(src)="b.GEN.3.3.2"> Piga nou manje ladan l ' , piga nou manyen l ' menm .
(src)="b.GEN.3.3.3"> Sinon , n ' ap mouri
(trg)="b.GEN.3.3.1"> song về phần trái của cây mọc giữa vườn , Ðức _ Chúa _ Trời có phán rằng : Hai ngươi chẳng nên ăn đến và cũng chẳng nên đá - động đến , e khi hai ngươi phải chết chăng .

(src)="b.GEN.3.4.1"> Lè sa a , sèpan an di fanm lan .
(src)="b.GEN.3.4.2"> Se pa vre .
(src)="b.GEN.3.4.3"> Nou p ' ap mouri kras
(trg)="b.GEN.3.4.1"> Rắn bèn nói với người nữ rằng : Hai ngươi chẳng chết đâu ;

(src)="b.GEN.3.5.1"> Bondye di nou sa paske li konnen jou nou manje ladan l ' , je nou va louvri. n ' a vin tankou Bondye , n ' a konn sa ki byen ak sa ki mal
(trg)="b.GEN.3.5.1"> nhưng Ðức _ Chúa _ Trời biết rằng hễ ngày nào hai ngươi ăn trái _ cây đó , mắt mình mở ra , sẽ như Ðức _ Chúa _ Trời , biết _ điều thiện và điều ác .

(src)="b.GEN.3.6.1"> Fanm lan gade , li wè jan pyebwa a te bèl , jan fwi yo sanble yo ta bon nan bouch .
(src)="b.GEN.3.6.2"> Li santi li ta manje ladan l ' pou je l ' ka louvri .
(src)="b.GEN.3.6.3"> Li keyi kèk fwi .
(src)="b.GEN.3.6.4"> Li manje , li pote bay mari l ' ki manje tou
(trg)="b.GEN.3.6.1"> Người nữ thấy trái của cây đó bộ ăn ngon , lại đẹp _ mắt và quí vì để mở trí _ khôn , bèn hái ăn , rồi trao cho chồng đứng gần mình , chồng cũng ăn nữa .

(src)="b.GEN.3.7.1"> Manje yo fin manje , je yo louvri , lè sa a , yo vin konnen yo toutouni .
(src)="b.GEN.3.7.2"> Yo pran kèk fèy figfrans , yo koud yo ansanm , yo fè tanga mete sou yo
(trg)="b.GEN.3.7.1"> Ðoạn , mắt hai người đều mỡ ra , biết rằng mình lỏa lồ , bèn lấy lá cây vả đóng khố che thân .

(src)="b.GEN.3.8.1"> Jou sa a , solèy te fèk fin kouche lè nonm lan ak madanm li tande vwa Seyè a , Bondye a , ki t ' ap pwonmennen nan jaden an .
(src)="b.GEN.3.8.2"> Y ' al kache nan mitan pyebwa ki nan jaden an pou Seyè a , Bondye a , pa wè yo
(trg)="b.GEN.3.8.1"> Lối chiều , nghe tiếng Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời đi ngang qua vườn , A-đam và vợ ẩn mình giữa bụi cây , để tránh _ mặt Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời .

(src)="b.GEN.3.9.1"> Men , Seyè a , Bondye a , rele nonm lan , li di l ' .
(src)="b.GEN.3.9.2"> Kote ou ye
(trg)="b.GEN.3.9.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời kêu A-đam mà phán hỏi rằng : Ngươi ở đâu ?

(src)="b.GEN.3.10.1"> Nonm lan reponn li .
(src)="b.GEN.3.10.2"> Mwen tande vwa ou nan jaden an , mwen pè .
(src)="b.GEN.3.10.3"> M al kache pou ou , paske mwen toutouni
(trg)="b.GEN.3.10.1"> A-đam thưa rằng : Tôi có nghe tiếng Chúa trong vườn , bèn sợ , bởi _ vì tôi lỏa lồ , nên đi ẩn mình .

(src)="b.GEN.3.11.1"> Seyè a , Bondye a , di l ' .
(src)="b.GEN.3.11.2"> Ki moun ki di ou te toutouni ?
(src)="b.GEN.3.11.3"> Eske ou te manje fwi pyebwa mwen te di ou pa manje a
(trg)="b.GEN.3.11.1"> Ðức _ Chúa _ Trời phán hỏi : Ai đã chỉ cho ngươi biết rằng mình lỏa lồ ?
(trg)="b.GEN.3.11.2"> Ngươi có _ ăn trái _ cây ta đã dặn không nên ăn đó chăng ?

(src)="b.GEN.3.12.1"> Nonm lan reponn .
(src)="b.GEN.3.12.2"> Fanm ou te ban mwen an , se li menm ki ban mwen fwi pyebwa a pou m ' manje , epi mwen manje l '
(trg)="b.GEN.3.12.1"> Thưa rằng : Người nữ mà Chúa đã để gần bên tôi cho tôi trái _ cây đó và tôi đã ăn rồi .

(src)="b.GEN.3.13.1"> Seyè a , Bondye a , mande fanm lan .
(src)="b.GEN.3.13.2"> Poukisa ou fè sa ?
(src)="b.GEN.3.13.3"> Fanm lan reponn li .
(src)="b.GEN.3.13.4"> Se pa mwen non !
(src)="b.GEN.3.13.5"> Se sèpan an wi ki pran tèt mwen ki fè m ' manje l '
(trg)="b.GEN.3.13.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời phán hỏi người nữ rằng : Người có làm điều chi vậy ?
(trg)="b.GEN.3.13.2"> Người nữ thưa rằng : Con rắn dỗ _ dành tôi và tôi đã ăn rồi .

(src)="b.GEN.3.14.1"> Seyè a , Bondye a , di sèpan an konsa .
(src)="b.GEN.3.14.2"> Poutèt sa ou fè a , ou madichonnen nan mitan tout bèt jaden ak tout bèt nan bwa .
(src)="b.GEN.3.14.3"> W ' a rale sou vant ou .
(src)="b.GEN.3.14.4"> W ' a manje pousyè tè jouk jou ou mouri
(trg)="b.GEN.3.14.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời bèn phán cùng rắn rằng : Vì mầy đã làm điều như _ vậy , mầy sẽ bị rủa _ sả trong vòng các loài súc _ vật , các loài thú đồng , mầy sẽ bò bằng bụng và ăn bụi đất trọn cả đời .

(src)="b.GEN.3.15.1"> Ou menm ak fanm lan , m ' ap fè nou lènmi yonn ak lòt .
(src)="b.GEN.3.15.2"> Pitit pitit pa l ' ak pitit pitit pa ou ap lènmi tou .
(src)="b.GEN.3.15.3"> Pitit pitit li ap kraze tèt ou , epi ou menm w ' ap mòde l ' nan talon pye l '
(trg)="b.GEN.3.15.1"> Ta sẽ làm cho mầy cùng người nữ , dòng _ dõi mầy cùng dòng _ dõi người nữ nghịch thù nhau .
(trg)="b.GEN.3.15.2"> Người sẽ giày _ đạp đầu mầy , còn mầy sẽ cắn gót chân người .

(src)="b.GEN.3.16.1"> Li di fanm lan .
(src)="b.GEN.3.16.2"> Lè w ' ap fè pitit , m ' ap fè soufrans ou vin pi rèd .
(src)="b.GEN.3.16.3"> Wa gen pou soufri anpil lè w ' ap akouche .
(src)="b.GEN.3.16.4"> W ' ap toujou anvi mari ou .
(src)="b.GEN.3.16.5"> Men , se mari ou ki va chèf ou
(trg)="b.GEN.3.16.1"> Ngài phán cùng người nữ rằng : Ta sẽ thêm điều cực _ khổ bội _ phần trong cơn thai _ nghén ; ngươi sẽ chịu đau _ đớn mỗi khi sanh con ; sự dục _ vọng ngươi phải xu _ hướng về chồng , và chồng sẽ cai _ trị ngươi .

(src)="b.GEN.3.17.1"> Apre sa li di Adan .
(src)="b.GEN.3.17.2"> Ou koute pawòl madanm ou , pa vre !
(src)="b.GEN.3.17.3"> Ou manje fwi pyebwa mwen te ba ou lòd pa manje a .
(src)="b.GEN.3.17.4"> Poutèt sa ou fè a , m ' ap madichonnen tè a .
(src)="b.GEN.3.17.5"> W ' a gen pou travay di toutan pou fè tè a bay sa ou bezwen pou viv
(trg)="b.GEN.3.17.1"> Ngài lại phán cùng A-đam rằng : Vì ngươi nghe theo lời vợ mà ăn trái _ cây ta đã dặn không nên ăn , vậy , đất sẽ bị rủa _ sả vì ngươi ; trọn đời ngươi phải chịu khó _ nhọc mới có vật đất sanh ra mà ăn .

(src)="b.GEN.3.18.1"> Tè a va kale tout kalite pikan ak pengwen ba ou .
(src)="b.GEN.3.18.2"> W ' a manje fèy ki pouse nan raje
(trg)="b.GEN.3.18.1"> Ðất sẽ sanh chông _ gai và cây tật lê , và ngươi sẽ ăn rau của đồng _ ruộng ;

(src)="b.GEN.3.19.1"> Se swe kouraj ou ki pou fè ou mete yon moso pen nan bouch ou jouk lè wa tounen nan tè kote ou soti a .
(src)="b.GEN.3.19.2"> Paske , se pousyè ou ye , ou gen pou tounen pousyè ankò
(trg)="b.GEN.3.19.1"> ngươi sẽ làm đổ mồ _ hôi trán mới có mà ăn , cho _ đến ngày nào ngươi trở _ về đất , là nơi mà có ngươi ra ; vì ngươi là bụi , ngươi sẽ trở _ về bụi .

(src)="b.GEN.3.20.1"> Adan bay madanm li non , li rele l ' Ev , paske se li menm ki manman tout moun k ' ap viv sou tè a
(trg)="b.GEN.3.20.1"> A-đam gọi vợ là Ê - va , vì là mẹ của cả loài _ người .

(src)="b.GEN.3.21.1"> Lè sa a , Seyè a , Bondye a , pran po bèt , li fè rad pou Adan ansanm ak madanm li , li biye yo
(trg)="b.GEN.3.21.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời lấy da thú kết thành áo _ dài cho vợ _ chồng A-đam , và mặc lấy cho .

(src)="b.GEN.3.22.1"> Apre sa , Seyè a , Bondye a , di .
(src)="b.GEN.3.22.2"> Koulye a , Adan vin konnen sa ki byen ak sa ki mal tankou yonn nan nou .
(src)="b.GEN.3.22.3"> Nou p ' ap kite l ' lonje men l ' keyi fwi pyebwa ki bay lavi a pou l ' manje l ' , pou l ' pa viv pou tout tan
(trg)="b.GEN.3.22.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời phán rằng : Nầy , về sự phân _ biệt điều thiện và điều ác , loài _ người đã thành một bực như chúng _ ta ; vậy bây _ giờ , ta hãy coi _ chừng , e loài _ người giơ tay khiến cũng hái trái _ cây sự sống mà ăn và được sống đời _ đời chăng .

(src)="b.GEN.3.23.1"> Se konsa , Seyè a , Bondye a , mete Adan deyò nan jaden Edenn lan .
(src)="b.GEN.3.23.2"> Li voye l ' al travay tè , menm tè Bondye te pran pou fè l ' la
(trg)="b.GEN.3.23.1"> Giê-hô-va Ðức _ Chúa _ Trời bèn đuổi loài _ người ra khỏi vườn Ê - đen đặng cày _ cấy đất , là nơi có người ra .

(src)="b.GEN.3.24.1"> Se konsa , li te mete Adan deyò .
(src)="b.GEN.3.24.2"> Sou bò kote solèy leve nan jaden an , li mete kèk zanj cheriben ak yon manchèt klere kou dife nan men yo .
(src)="b.GEN.3.24.3"> Yo t ' ap dragonnen nan tout direksyon pou anpeche moun pwoche bò pyebwa ki bay lavi a
(trg)="b.GEN.3.24.1"> Vậy , Ngài đuổi loài _ người ra khỏi vườn , rồi đặt tại phía đông vườn Ê - đen các thần chê - ru-bin với gươm lưỡi chói _ lòa , để giữ con đường đi đến cây sự sống .

(src)="b.GEN.4.1.1"> Lè sa a , Adan kouche ak Ev , madanm li .
(src)="b.GEN.4.1.2"> Madanm li vin ansent .
(src)="b.GEN.4.1.3"> Li fè yon pitit gason , li rele l ' Kayen , epi li di .
(src)="b.GEN.4.1.4"> Avèk konkou Bondye , mwen gen yon gason
(trg)="b.GEN.4.1.1"> A-đam ăn _ ở với Ê - va , là vợ mình ; người thọ _ thai sanh Ca-in và nói rằng : Nhờ _ Ðức _ Giê - hô-va giúp _ đỡ , tôi mới sanh được một người .

(src)="b.GEN.4.2.1"> Apre sa , li fè Abèl , frè Kayen .
(src)="b.GEN.4.2.2"> Abèl te gadò mouton , Kayen menm te travay latè
(trg)="b.GEN.4.2.1"> Ê - va lại sanh em Ca-in , là A-bên ; A-bên làm nghề chăn _ chiên , còn Ca-in thì nghề làm _ ruộng .

(src)="b.GEN.4.3.1"> Kèk tan apre sa , Kayen pran nan rekòt li , li ofri bay Seye a
(trg)="b.GEN.4.3.1"> Vả , cách ít _ lâu , Ca-in dùng thổ _ sản làm của lễ dâng cho Ðức _ Giê - hô-va .

(src)="b.GEN.4.4.1"> Abèl menm , bò pa l ' , pran sa ki pi gra nan premye pitit mouton l ' yo , li ofri bay Seyè a .
(src)="b.GEN.4.4.2"> Seyè a te kontan ofrann Abèl la
(trg)="b.GEN.4.4.1"> A-bên cũng dâng chiên đầu _ lòng trong bầy mình cùng mỡ nó .
(trg)="b.GEN.4.4.2"> Ðức _ Giê - hô-va đoái xem A-bên và nhận lễ _ vật của người ;

(src)="b.GEN.4.5.1"> Men , li pa t ' asepte ofrann Kayen an .
(src)="b.GEN.4.5.2"> Lè Kayen wè sa , li te move anpil .
(src)="b.GEN.4.5.3"> Li move , li mare figi l ' byen mare
(trg)="b.GEN.4.5.1"> nhưng chẳng đoái đến Ca-in và cũng chẳng nhận lễ _ vật của người ; cho _ nên Ca-in giận lắm mà gằm nét _ mặt .

(src)="b.GEN.4.6.1"> Lè sa a , Seyè a di Kayen .
(src)="b.GEN.4.6.2"> Poukisa ou move konsa ?
(src)="b.GEN.4.6.3"> Poukisa ou mare figi ou konsa
(trg)="b.GEN.4.6.1"> Ðức _ Giê - hô-va phán hỏi Ca-in rằng : Cớ _ sao ngươi giận , và cớ _ sao nét _ mặt ngươi gằm xuống ?

(src)="b.GEN.4.7.1"> Si sa ou te fè a te byen , ou pa ta rive nan sitiyasyon sa a .
(src)="b.GEN.4.7.2"> Men , paske ou fè sa ki mal , peche kouche nan papòt ou .
(src)="b.GEN.4.7.3"> L ' ap tann konsa lè pou l ' pran tèt ou .
(src)="b.GEN.4.7.4"> Men , ou menm , se pou ou kenbe tèt ak li
(trg)="b.GEN.4.7.1"> Nếu ngươi làm _ lành , há chẳng ngước mặt lên sao ?
(trg)="b.GEN.4.7.2"> Còn như chẳng làm _ lành , thì tội _ lỗi rình đợi trước cửa , thèm ngươi lắm ; nhưng ngươi phải quản _ trị nó .

(src)="b.GEN.4.8.1"> Yon jou , Kayen di Abèl , frè li .
(src)="b.GEN.4.8.2"> Ann al nan jaden .
(src)="b.GEN.4.8.3"> Vwala , antan yo nan jaden an , Kayen vire sou frè li , li touye li
(trg)="b.GEN.4.8.1"> Ca-in thuật lại cùng A-bên là em mình .
(trg)="b.GEN.4.8.2"> Vả , khi hai người đương ở ngoài đồng , thì Ca-in xông đến A-bên là em mình , và giết đi .

(src)="b.GEN.4.9.1"> Seyè a mande Kayen .
(src)="b.GEN.4.9.2"> Kote Abèl , frè ou la ?
(src)="b.GEN.4.9.3"> Kayen reponn .
(src)="b.GEN.4.9.4"> Mwen pa konnen .
(src)="b.GEN.4.9.5"> Eske ou te mete m ' veye l '
(trg)="b.GEN.4.9.1"> Ðức _ Giê - hô-va hỏi Ca-in rằng : A-bên , em ngươi , ở đâu ?
(trg)="b.GEN.4.9.2"> Thưa rằng : Tôi không biết ; tôi là người giữ em tôi sao ?

(src)="b.GEN.4.10.1"> Bondye di l ' konsa .
(src)="b.GEN.4.10.2"> Kisa ou fè konsa ?
(src)="b.GEN.4.10.3"> San Abèl , frè ou , ki koule atè a , ap rele tankou yon vwa moun .
(src)="b.GEN.4.10.4"> Li rive jouk nan zòrèy mwen .
(src)="b.GEN.4.10.5"> L ' ap mande revanj
(trg)="b.GEN.4.10.1"> Ðức _ Giê - hô-va hỏi : Ngươi đã làm điều chi vậy ?
(trg)="b.GEN.4.10.2"> Tiếng của máu em ngươi từ dưới đất kêu thấu đến ta .

(src)="b.GEN.4.11.1"> Koulye a , tè ki te louvri bouch li pou l ' te bwè san frè ou ou te fè koule a , menm tè sa a ap tounen yon madichon pou ou
(trg)="b.GEN.4.11.1"> Bây _ giờ , ngươi sẽ bị đất rủa _ sả , là đất đã hả miệng chịu hút máu của em ngươi bởi chính tay ngươi làm đổ ra .

(src)="b.GEN.4.12.1"> Lè w ' a travay latè , li p ' ap ba ou sa l ' te dwe ba ou .
(src)="b.GEN.4.12.2"> W ' ap tounen yon vakabon k ' ap plede mache toupatou sou latè san rete
(trg)="b.GEN.4.12.1"> Khi ngươi trồng _ tỉa , đất chẳng sanh hoa _ lợi cho ngươi nữa ; ngươi sẽ lưu _ lạc và trốn _ tránh , trên mặt _ đất .

(src)="b.GEN.4.13.1"> Kayen di Seyè a : Chatiman an twòp pou mwen .
(src)="b.GEN.4.13.2"> Mwen p ' ap ka sipòte l '
(trg)="b.GEN.4.13.1"> Ca-in thưa cùng Ðức _ Giê - hô-va rằng : Sự hình _ phạt tôi nặng quá mang không nổi .

(src)="b.GEN.4.14.1"> Men ou mete m ' deyò sou tè sa a koulye a , se kache pou m ' al kache pou ou pa wè m ' .
(src)="b.GEN.4.14.2"> M ' ap tounen yon vakabon k ' ap plede mache toupatou sou latè san rete .
(src)="b.GEN.4.14.3"> Nenpòt moun ki jwenn mwen va touye m '
(trg)="b.GEN.4.14.1"> Nầy , ngày _ nay , Chúa đã đuổi tôi ra khỏi đất nầy , tôi sẽ lánh _ mặt Chúa , sẽ đi lưu _ lạc trốn _ tránh trên đất ; rồi , xảy có ai gặp tôi , họ sẽ giết đi .

(src)="b.GEN.4.15.1"> Seyè a di : Non .
(src)="b.GEN.4.15.2"> Paske , si yon moun touye Kayen , y ' ap fè l ' peye sa sèt fwa .
(src)="b.GEN.4.15.3"> Se konsa , li mete yon siy sou Kayen pou moun pa touye l ' si yo jwenn li
(trg)="b.GEN.4.15.1"> Ðức _ Giê - hô-va phán rằng : Bởi cớ ấy , nếu ai giết Ca-in , thì sẽ bị báo _ thù bảy lần .
(trg)="b.GEN.4.15.2"> Ðức _ Giê - hô-va bèn đánh đấu trên mình Ca-in , hầu cho ai gặp Ca-in thì chẳng giết .

(src)="b.GEN.4.16.1"> Apre sa , Kayen wete kò l ' devan Seyè a , li al rete nan yon peyi yo rele Nòd , lòt bò jaden Edenn lan , sou kote solèy leve a
(trg)="b.GEN.4.16.1"> Ca-in bèn lui ra khỏi mặt Ðức _ Giê - hô-va , và ở tại xứ Nốt , về phía đông của Ê - đen .

(src)="b.GEN.4.17.1"> Kayen kouche avèk madanm li .
(src)="b.GEN.4.17.2"> Madanm li vin ansent , li fè yon ti gason yo rele Enòk .
(src)="b.GEN.4.17.3"> Apre sa , Kayen bati yon vil , li rele l ' Enòk .
(src)="b.GEN.4.17.4"> Li ba l ' menm non ak pitit gason l ' lan
(trg)="b.GEN.4.17.1"> Ðoạn , Ca-in ăn _ ở cùng vợ mình , nàng thọ _ thai và sanh được Hê-nóc ; Ca-in xây một cái thành đặt tên là Hê-nóc , tùy theo tên con _ trai mình .

(src)="b.GEN.4.18.1"> Enòk te fè yon pitit gason yo rele Irad .
(src)="b.GEN.4.18.2"> Se Irad sa a ki te papa Meoujaèl .
(src)="b.GEN.4.18.3"> Meoujaèl te papa Metouchaèl .
(src)="b.GEN.4.18.4"> Se Metouchaèl ki te papa Lemèk
(trg)="b.GEN.4.18.1"> Rồi , Hê-nóc sanh Y-rát ; Y-rát sanh Nê-hu-đa-ên ; Nê-hu-đa-ên sanh Mê-tu-sa-ên ; Mê-tu-sa-ên sanh Lê-méc .

(src)="b.GEN.4.19.1"> Lemèk te gen de madanm .
(src)="b.GEN.4.19.2"> Yonn te rele Ada , lòt la te rele Zila
(trg)="b.GEN.4.19.1"> Lê-méc cưới hai vợ ; một người tên là A-đa , một người tên là Si-la .

(src)="b.GEN.4.20.1"> Se Ada ki manman Jabal .
(src)="b.GEN.4.20.2"> Jabal sa a , se li menm ki zansèt tout moun sa yo ki rete anba tant epi ki gade bèt
(trg)="b.GEN.4.20.1"> A-đa sanh Gia-banh ; Gia-banh là tổ _ phụ của các dân ở trại và nuôi bầy súc _ vật .