# ch/Chamorro-PART.xml.gz
# vi/Vietnamese-tok.xml.gz


(src)="b.PSA.1.1.1"> DICHOSO y taotao , ni ti mamomocat gui pinagat y manaelaye , ni y ti sumasaga gui chalan manisao , ni y ti matatachong gui siyan ayo sija y manmanmofefea .
(trg)="b.PSA.1.1.1"> Phước cho người nào chẳng theo mưu _ kế của kẻ dữ , Chẳng đứng trong đường tội nhơn , Không ngồi chỗ của kẻ nhạo _ báng ;

(src)="b.PSA.1.2.1"> Lao guiya lay Jeova , ayo y minagofña , ya y layña jajaso , jaane yan puenge .
(trg)="b.PSA.1.2.1"> Song lấy _ làm vui _ vẻ về luật _ pháp của Ðức _ Giê - hô-va , Và suy _ gẫm luật _ pháp ấy ngày và đêm .

(src)="b.PSA.1.3.1"> Ya taegüijeja y trongcon jayo ni y matanme gui oriyan sadog , ya guaja tinegchaña gui tiempoña , ya y jagonña ti umalayo ; ya todo y finatinasña mumemegae .
(trg)="b.PSA.1.3.1"> Người ấy sẽ như cây _ trồng gần dòng nước , Sanh bông trái theo thì tiết , Lá nó cũng chẳng tàn héo ; Mọi sự người _ làm đều sẽ thạnh vượng .

(src)="b.PSA.1.4.1"> Lao ti taegüine y manaelaye ; lao parejo yan y paja ni y güinaefe ni y manglo .
(trg)="b.PSA.1.4.1"> Kẻ ác chẳng như _ vậy đâu ; Nhưng chúng _ nó khác _ nào rơm _ rác gió thổi bay đi .

(src)="b.PSA.1.5.1"> Sa enao na ti mangajujulo y manaelaye gui sentensia ; ni y manisao gui y inetnon manunas .
(trg)="b.PSA.1.5.1"> Bởi cớ ấy kẻ ác chẳng đứng nổi trong ngày đoán xét , Tội nhơn cũng không được vào hội người công _ bình .

(src)="b.PSA.1.6.1"> Sa si Jeova jatungo y chalan manunas : lao y chalan manaelaye ufanmalingo .
(trg)="b.PSA.1.6.1"> Vì _ Ðức _ Giê - hô-va biết đường người công _ bình , Song _ đường kẻ ác rồi bị diệt _ vong .

(src)="b.PSA.2.1.1"> SA jafa na manlalalo y nasion sija , ya y taotao sija manmanjaso y banida ?
(trg)="b.PSA.2.1.1"> Nhơn sao các ngoại _ bang náo _ loạn ?
(trg)="b.PSA.2.1.2"> Và những dân _ tộc toan mưu _ chước hư _ không ?

(src)="b.PSA.2.2.1"> Manotojgue y ray sija gui tano , ya y prinsipe sija manafaesen entalo sija contra si Jeova , yan contra y pinalaeña , ilegñija :
(trg)="b.PSA.2.2.1"> Các vua thế _ gian nổi _ dậy , Các quan trưởng bàn nghị cùng nhau Nghịch _ Ðức _ Giê - hô-va , và nghịch Ðấng chịu xức dầu của Ngài , mà rằng :

(src)="b.PSA.2.3.1"> Nita yulang y guinideña , ya nasuja guiya jita y godeña .
(trg)="b.PSA.2.3.1"> Chúng _ ta hãy bẻ lòi _ tói của hai Người , Và quăng xa ta xiềng _ xích của họ .

(src)="b.PSA.2.4.1"> Ya y sumasaga gui langet uchumachaleg : ya y Señot jamofefea sija .
(trg)="b.PSA.2.4.1"> Ðấng ngự trên trời sẽ cười , Chúa sẽ nhạo _ báng chúng _ nó .

(src)="b.PSA.2.5.1"> Ayo nae cumuentos yan sija yan y linalaloña : ya y binibuña ninafañatsaga sija .
(trg)="b.PSA.2.5.1"> Bấy _ giờ Ngài sẽ nổi thạnh nộ phán cùng chúng _ nó , Dùng cơn giận _ dữ mình khuấy khỏa chúng _ nó , mà rằng :

(src)="b.PSA.2.6.1"> Lao guajo japolo y rayjo gui jilo Sion , gui santos na egsojo .
(trg)="b.PSA.2.6.1"> Dầu vậy , ta đã lập Vua ta Trên _ Si - ôn là núi thánh ta .

(src)="b.PSA.2.7.1"> Guajo bae jusangan y tinagojo : si Jeova ilegña nu guajo : Lajijo jao ; ya guajo julilis jao pago na jaane .
(trg)="b.PSA.2.7.1"> Ta sẽ giảng ra mạng lịnh : Ðức _ Giê - hô-va phán cùng ta rằng : Ngươi là Con ta ; Ngày _ nay ta đã sanh Ngươi .

(src)="b.PSA.2.8.1"> Gagaoyo ya guajo junaejao ni y nasion sija pot y erensiamo ya y uttimon patte y tano , uiyomo .
(trg)="b.PSA.2.8.1"> Hãy cầu ta , ta sẽ ban cho Con các ngoại _ bang làm cơ _ nghiệp , Và các đầu cùng đất làm của _ cải .

(src)="b.PSA.2.9.1"> Ya unyulang sija ni y baran lulog ; taegüije y bason y yero unyogyog sija .
(trg)="b.PSA.2.9.1"> Con sẽ dùng cây gậy sắt mà đập bể chúng _ nó ; Con sẽ làm vỡ nát chúng _ nó khác _ nào bình gốm .

(src)="b.PSA.2.10.1"> Ya pago , tingo , O ray sija : resibe finanagüe , jamyo man jues gui tano .
(trg)="b.PSA.2.10.1"> Vì _ vậy , hỡi các vua , hãy khôn _ ngoan ; Hỡi các quan xét thế _ gian , hãy chịu sự dạy _ dỗ .

(src)="b.PSA.2.11.1"> Setbe si Jeova ni y minaañao , yan fanmagof ni minayengyong .
(trg)="b.PSA.2.11.1"> Khá hầu việc Ðức _ Giê - hô-va cách kính sợ , Và mừng _ rỡ cách run _ rẩy .

(src)="b.PSA.2.12.1"> Chico y laje , no sea ulalálalo , ya unfanmalingo jamyo gui chalan , sa gusisija y linalaloña sinenggue .
(src)="b.PSA.2.12.2"> Mandichoso todos y umangoco sija guiya güiya .
(trg)="b.PSA.2.12.1"> Hãy hôn Con , e Người nổi _ giận , Và các ngươi hư mất trong đường chăng ; Vì cơn thạnh nộ Người hòng nổi lên .
(trg)="b.PSA.2.12.2"> Phàm kẻ nào nương _ náu mình nơi Người có phước thay !

(src)="b.PSA.3.1.1"> JEOVA , jafa muna manlajyan y enimigujo !
(src)="b.PSA.3.1.2"> Megae mangajulo contra guajo .
(trg)="b.PSA.3.1.1"> Ðức _ Giê - hô-va ôi ! kẻ cừu _ địch tôi đã thêm nhiều dường bao !
(trg)="b.PSA.3.1.2"> Lắm kẻ dấy lên cùng tôi thay !

(src)="b.PSA.3.2.1"> Megae umaalog ni y antijo : Taya inayuda para güiya , gui as Yuus .
(src)="b.PSA.3.2.2"> Sila .
(trg)="b.PSA.3.2.1"> Biết _ bao kẻ nói về linh _ hồn tôi rằng : Nơi _ Ðức _ Chúa _ Trời chẳng có sự cứu _ rỗi cho nó .

(src)="b.PSA.3.3.1"> Lao jago , O Jeova , jago y patang gui oriyajo ; y minalagjo yan ayo ni y janacajulo y ilujo .
(trg)="b.PSA.3.3.1"> Nhưng , hỡi Ðức _ Giê - hô-va , Ngài là cái khiên chở _ che tôi ; Ngài là sự vinh _ hiển tôi , và là Ðấng làm cho tôi ngước đầu lên .

(src)="b.PSA.3.4.1"> Ya y inagangjo juagang si Jeova , ya güiyaja umopeyo gui santos na ogsoña .
(src)="b.PSA.3.4.2"> Sila .
(trg)="b.PSA.3.4.1"> Tôi lấy tiếng tôi mà kêu _ cầu Ðức _ Giê - hô-va , Từ núi thánh Ngài đáp lời tôi .

(src)="b.PSA.3.5.1"> Bae juason ya maegoyo ; ya magmatayo ; sa si Jeova gumuguutyo .
(trg)="b.PSA.3.5.1"> Tôi nằm _ xuống mà ngủ ; Tôi tỉnh thức , vì Ðức _ Giê - hô-va nâng _ đỡ tôi .

(src)="b.PSA.3.6.1"> Ti maañaoyo nu y dies mit na taotao , ni y mapolo sija gui oriyajo contra guajo .
(trg)="b.PSA.3.6.1"> Tôi sẽ không nao muôn người Vây tôi khắp bốn bên .

(src)="b.PSA.3.7.1"> Cajulo , O Jeova ; nalibre yo , O Yuusso : sa jago manalamen todo y enimigujo ni y guijadas ; y nifen y manaelaye unyamag .
(trg)="b.PSA.3.7.1"> Hỡi _ Ðức _ Giê - hô-va , hãy chổi dậy ; Hỡi _ Ðức _ Chúa _ Trời tôi , hãy cứu tôi !
(trg)="b.PSA.3.7.2"> Vì _ Chúa đã vả má các kẻ thù _ nghịch tôi , Và bẻ gãy răng kẻ ác .

(src)="b.PSA.3.8.1"> Gui as Jeova nae gaegue y satbasion : ya y taotaomo nae gaegue y bendisonmo .
(src)="b.PSA.3.8.2"> Sila .
(trg)="b.PSA.3.8.1"> Sự cứu _ rỗi thuộc về Ðức _ Giê - hô-va .
(trg)="b.PSA.3.8.2"> Nguyện phước Ngài giáng trên dân _ sự Ngài !

(src)="b.PSA.4.1.1"> ANAE juagangjao , opeyo , O Yuus y tininasso : anae chatsagayo jago munadangculoyo : maase nu guajo ya jungog y tinaetaejo .
(trg)="b.PSA.4.1.1"> Hỡi _ Ðức _ Chúa _ Trời của sự công _ bình tôi , Khi tôi kêu _ cầu , xin hãy đáp lời tôi .
(trg)="b.PSA.4.1.2"> Khi tôi bị gian _ truân Ngài để tôi trong nơi rộng _ rãi ; Xin hãy thương _ xót tôi , và nghe lời cầu _ nguyện tôi .

(src)="b.PSA.4.2.1"> Jamyo , famaguon taotao , asta ñgaean nae innanalo y onraco gui minamajlao ?
(src)="b.PSA.4.2.2"> Asta ñgaean yanmiyo y banida ya inaliligao y dinague ?
(src)="b.PSA.4.2.3"> Sila .
(trg)="b.PSA.4.2.1"> Hỡi các con loài _ người , sự vinh _ hiển ta sẽ bị sỉ _ nhục cho _ đến chừng nào ?
(trg)="b.PSA.4.2.2"> Các ngươi sẽ ưa mến điều hư _ không , Và tìm sự dối _ trá cho _ đến bao _ giờ ?

(src)="b.PSA.4.3.1"> Tingoja , na si Jeova japolo apatte y deboto para güiya namaesa : si Jeova jajungog yo , anae juagang güe .
(trg)="b.PSA.4.3.1"> Phải _ biết rằng Ðức _ Giê - hô-va đã để riêng cho mình người nhơn đức .
(trg)="b.PSA.4.3.2"> Khi ta kêu _ cầu Ðức _ Giê - hô-va , ắt Ngài sẽ nghe lời ta .

(src)="b.PSA.4.4.1"> Fangalamten ya chatmiyo faniisao : fanmanjaso nu y corasonmiyo gui jilo camanmiyo , ya famacaca .
(src)="b.PSA.4.4.2"> Sila .
(trg)="b.PSA.4.4.1"> Các ngươi khá e _ sợ , chớ phạm _ tội ; Trên giường mình hãy suy _ gẫm trong lòng , và làm _ thinh .

(src)="b.PSA.4.5.1"> Nae y tunas na inefresen ya angoco si Jeova .
(trg)="b.PSA.4.5.1"> Hãy dâng sự công _ bình làm của lễ Và để lòng tin _ cậy nơi Ðức _ Giê - hô-va .

(src)="b.PSA.4.6.1"> Megae umaalog : Jaye ufanuejit jafa minauleg ?
(src)="b.PSA.4.6.2"> Jatsa gui jilonmame , O Jeova , y minalag y matamo .
(trg)="b.PSA.4.6.1"> Nhiều người nói : Ai sẽ cho chúng _ ta thấy phước ?
(trg)="b.PSA.4.6.2"> Hỡi _ Ðức _ Giê - hô-va , xin soi trên chúng _ tôi sự sáng mặt Ngài .

(src)="b.PSA.4.7.1"> Jago numae minagof y corasonjo , megaeña qui uguaja sija anae umemegae y maeisñija yan y binoñija .
(trg)="b.PSA.4.7.1"> Chúa khiến lòng tôi vui _ mừng nhiều hơn chúng _ nó , Dầu khi chúng _ nó có lúa _ mì và rượu _ nho dư _ dật .

(src)="b.PSA.4.8.1"> Ya y pas nae umason yo ya taegüijeja maegoyo : sa jagoja Jeova , unnasagayo seguro .
(trg)="b.PSA.4.8.1"> Hỡi _ Ðức _ Giê - hô-va , tôi sẽ nằm và ngủ bình _ an ; Vì chỉ một _ mình Ngài làm cho tôi được ở yên _ ổn .

(src)="b.PSA.5.1.1"> JUNGOG , O Jeova , y sinanganjo , ecungog y jinasoco .
(trg)="b.PSA.5.1.1"> Hỡi _ Ðức _ Giê - hô-va , xin lắng _ tai nghe lời tôi , Xem _ xét sự suy _ gẫm tôi .

(src)="b.PSA.5.2.1"> Ecungog y vos y inagangjo , Ray jo , yan Yuusso : sa jago jutaetaetaye .
(trg)="b.PSA.5.2.1"> Hỡi _ Vua tôi , Ðức _ Chúa _ Trời tôi , xin hãy nghe tiếng kêu của tôi , Vì tôi cầu _ nguyện cùng Chúa .

(src)="b.PSA.5.3.1"> O Jeova , y egaan unjungog y vosso ; y egaan juguaguato y tinaetaejo guiya jago , ya jubébela .
(trg)="b.PSA.5.3.1"> Ðức _ Giê - hô-va ôi ! buổi _ sáng Ngài sẽ nghe tiếng tôi ; Buổi _ sáng tôi sẽ trình _ bày duyên _ cớ tôi trước mặt Ngài , và trông _ đợi .

(src)="b.PSA.5.4.1"> Sa ti jago na Yuus ni y gumaeya y tinaelaye : y taelaye ti usaga guiya jago .
(trg)="b.PSA.5.4.1"> Vì _ Chúa chẳng phải là Ðức _ Chúa _ Trời bằng _ lòng sự dữ ; Kẻ ác sẽ không được ở cùng Chúa .

(src)="b.PSA.5.5.1"> Ti manasaga y mangaduco gui menan matamo : ya ti yamo todo y fumatitinas y taelaye .
(trg)="b.PSA.5.5.1"> Kẻ kiêu _ ngạo chẳng đứng nổi trước mặt Chúa ; Chúa ghét hết _ thảy những kẻ làm ác .

(src)="b.PSA.5.6.1"> Jago yumulang y manguecuentos mandague : ya y taotao cajâgâ yan y dinague , si Jeova jaguefchatlie .
(trg)="b.PSA.5.6.1"> Chúa sẽ hủy _ diệt các kẻ nói _ dối ; Ðức _ Giê - hô-va gớm _ ghiếc người đổ huyết và kẻ gian _ lận .

(src)="b.PSA.5.7.1"> Ya guajoja , yan y megagae y minaasemo , bae jalom gui guimamo : ya juadora anae juatan y santo templomo ni y ninamaañaomo .
(trg)="b.PSA.5.7.1"> Còn tôi , nhờ sự nhơn từ dư _ dật của Chúa , tôi sẽ vào nhà Chúa , Lấy _ lòng kính sợ Chúa mà thờ lạy trước đền thánh của Chúa .

(src)="b.PSA.5.8.1"> O Jeova , esgaejonyo gui tininasmo , pot causa ya enimigujo ; natunas gui menajo y chalanmo .
(trg)="b.PSA.5.8.1"> Hỡi _ Ðức _ Giê - hô-va , nhơn vì kẻ thù _ nghịch tôi , xin lấy công _ bình Ngài mà dẫn _ dắt tôi , Và ban bằng đường Ngài trước mặt tôi .

(src)="b.PSA.5.9.1"> Sa taya finitme gui pachotñija ; ya sanjalomñija senmanaelaye : naftan mababa y agagañija ; yan y jilañija finande :
(trg)="b.PSA.5.9.1"> Vì nơi miệng chúng _ nó chẳng có sự thành tín ; Lòng chúng _ nó chỉ là gian _ tà ; Họng chúng _ nó là huyệt mả mở ra ; Lưỡi chúng _ nó đầy _ dẫy điều dua nịnh .

(src)="b.PSA.5.10.1"> Condena sija , O Yuus , polo y ufamodong pot y pinagatñija : gui minegae y isaoñija nasuja sija sa managuaguat contra jago .
(trg)="b.PSA.5.10.1"> Hỡi _ Ðức _ Chúa _ Trời , xin hãy trừng _ trị chúng _ nó ; Nguyện họ sa _ ngã trong mưu _ chước mình ; Hãy xô đuổi họ vì tội _ ác rất nhiều của họ ; Vì họ đã phản _ nghịch cùng Chúa .

(src)="b.PSA.5.11.1"> Nafanmagof todos y umangngocojao , polo para taejinecog ya ufanagang pot y minagofñija sa undefiende sija , polo ya ufanmagof ni jago , y gumaeya y naanmo .
(trg)="b.PSA.5.11.1"> Nhưng phàm ai nương _ náu mình nơi Chúa sẽ khoái _ lạc , Cất _ tiếng reo mừng đến mãi _ mãi , Vì _ Chúa bảo _ hộ các người ấy ; Kẻ nào ái _ mộ danh Chúa _ Cũng sẽ nức _ lòng mừng _ rỡ nơi Chúa .

(src)="b.PSA.5.12.1"> Sa jago bumendise y manunas ; O Jeova , parejoja yan un patang unpolo gui oriyaña y finaborese .
(trg)="b.PSA.5.12.1"> Vì hỡi Ðức _ Giê - hô-va , chính Ngài sẽ ban phước cho người công _ bình , Lấy ơn vây phủ người khác _ nào bằng cái khiên .

(src)="b.PSA.6.1.1"> JEOVA chamoyo lumalalatde ni y binibumo : chamoyo cumastitiga nu y dangculo na linalalomo .
(trg)="b.PSA.6.1.1"> Ðức _ Giê - hô-va ôi ! xin chớ nổi thạnh nộ mà trách tôi , Chớ sửa phạt tôi trong khi Ngài giận phừng ,

(src)="b.PSA.6.2.1"> Gaease nu guajo , O Jeova , sa estagüe yo namasogsog : amte yo , O Jeova , sa y tolangjo esta mananatchatsaga .
(trg)="b.PSA.6.2.1"> Hỡi _ Ðức _ Giê - hô-va , xin thương _ xót tôi , vì tôi yếu mỏn ; Lạy _ Ðức _ Giê - hô-va , xin chữa tôi , vì xương _ cốt tôi run _ rẩy .

(src)="b.PSA.6.3.1"> Ya y antijo esta senchatsaga : Ya jago , O Jeova , asta ngaean ?
(trg)="b.PSA.6.3.1"> Ðức _ Giê - hô-va ôi ! linh _ hồn tôi cũng bối _ rối quá _ đỗi ; Còn _ Ngài , cho _ đến chừng nào ?

(src)="b.PSA.6.4.1"> Nanalo , O Jeova , nalibre y antijo : satbayo pot causa y minaasemo .
(trg)="b.PSA.6.4.1"> Lạy _ Ðức _ Giê - hô-va , xin hãy trở _ lại , giải _ cứu linh _ hồn tôi ; Hãy cứu tôi vì lòng nhơn từ Ngài .

(src)="b.PSA.6.5.1"> Sa y finatae nae taya jinaso guiya jago : ya y naftan nae jaye numannae jao grasias ?
(trg)="b.PSA.6.5.1"> Vì trong sự chết chẳng còn nhớ đến Chúa nữa ; Nơi âm _ phủ ai sẽ cảm _ tạ Chúa ?

(src)="b.PSA.6.6.1"> Yayasyo nu y todo y siningonjo : todo y puenge junamamaya y camajo ni lagojo : junafotgon y catreco nu y lagojo .
(trg)="b.PSA.6.6.1"> Tôi mỏn sức vì than _ thở , Mỗi đêm tôi làm trôi giường tôi , Dầm nó với nước _ mắt .

(src)="b.PSA.6.7.1"> Y atadogjo esta magasta nu y pinite : ninafanbijo pot todo ayo y munachachatsaga yo .
(trg)="b.PSA.6.7.1"> Mắt tôi hao _ mòn vì buồn _ thảm , Làng lệt vì cớ cừu _ địch tôi .

(src)="b.PSA.6.8.1"> Nafanjanao guiya guajo todo ayo y fumatitinas y taelaye : sa si Jeova jajungog y vos y casaojo .
(trg)="b.PSA.6.8.1"> Hỡi kẻ làm ác kia , khá lìa xa ta hết _ thảy ; Vì _ Ðức _ Giê - hô-va đã nghe tiếng khóc _ lóc ta .

(src)="b.PSA.6.9.1"> Si Jeova jajungog y guinagaojo : si Jeova uresibe y tinaetaejo .
(trg)="b.PSA.6.9.1"> Ðức _ Giê - hô-va đã nghe sự nài _ xin ta .
(trg)="b.PSA.6.9.2"> Ngài nhận _ lời cầu _ nguyện ta .

(src)="b.PSA.6.10.1"> Manmamajlao ya ninafañatsaga megae , todo y enimigujo : sija manalo , sija manmamajlao gusise .
(trg)="b.PSA.6.10.1"> Hết _ thảy kẻ thù _ nghịch tôi sẽ bị hổ _ thẹn và bối _ rối lắm ; Chúng _ nó sẽ sụt lui lại , vội _ vàng bị mất cỡ .

(src)="b.PSA.7.1.1"> O Jeova , Yuusso , yya jago nae gaegue y inangococo : Satbayo todo gui pumetsisigue yo , ya nalibre yo .
(trg)="b.PSA.7.1.1"> Hỡi _ Giê - hô-va Ðức _ Chúa _ Trời tôi , tôi nương _ náu mình nơi Ngài ; Xin hãy cứu tôi khỏi kẻ rượt đuổi tôi , và thoát giải tôi ,

(src)="b.PSA.7.2.1"> Para chaña pumedasitos y antijo taegüije y leon , ni jayulang , anae taya jaye uninalibre .
(trg)="b.PSA.7.2.1"> Kẻo kẻ thù _ nghịch xé tôi như con sư _ tử , Và phân tôi từ mảnh , không ai giải _ cứu cho .

(src)="b.PSA.7.3.1"> O Jeova , Yuusso , yaguin jufatinas este : yaguin guaja gui canaejo taelaye ;
(trg)="b.PSA.7.3.1"> Hỡi _ Giê - hô-va Ðức _ Chúa _ Trời tôi , nhược _ bằng tôi đã làm điều ấy , Và có sự gian _ ác nơi tay tôi ;

(src)="b.PSA.7.4.1"> Yan juapase taelaye y sumaga guiya guajo yan pas , ( magajet na junalibre y pumetsisigue yo pot taya causa : )
(trg)="b.PSA.7.4.1"> Nếu tôi đã trả ác cho người _ ở hòa _ hảo cùng tôi , Và cướp lột kẻ hiếp tôi vô _ cớ ,

(src)="b.PSA.7.5.1"> Japetsisigue y enimigujo y antijo , ya jachule ; magajet , na jagacha gui tano y jaanijo : ya y onraco japolo gui eda .
(src)="b.PSA.7.5.2"> Sila .
(trg)="b.PSA.7.5.1"> Thì đáng cho kẻ thù _ nghịch đuổi theo tôi kịp Giày _ đạp mạng sống tôi dưới đất , Và làm rạp vinh _ hiển tôi xuống bụi đất .

(src)="b.PSA.7.6.1"> Cajulo , O Jeova , yan y linalalomo ; jatsa namaesa contra y binibon y munachachatsagayo : ya magmata pot guajo untago y sentensia .
(trg)="b.PSA.7.6.1"> Hỡi _ Ðức _ Giê - hô-va , xin hãy nổi thạnh nộ mà chổi dậy ; Hãy dấy nghịch cùng sự giận hoảng của kẻ hiếp tôi ; Khá tỉnh thức mà giúp _ đỡ tôi ; Ngài đã truyền định sự đoán xét rồi .

(src)="b.PSA.7.7.1"> Polo ya y inetnon taotao unineriyaye jao : ya gui san jiloñija natalo jao guato gui san jilo .
(trg)="b.PSA.7.7.1"> Hội các dân _ tộc sẽ vây phủ từ phía Ngài ; Còn _ Ngài vì chúng phải trở _ lên cao .

(src)="b.PSA.7.8.1"> Si Jeova jajusga y taotao : jusgayo , O Jeova , taemanoja y tininasso : taemanoja y minaulegmo ni y gaegue guiya guajo .
(trg)="b.PSA.7.8.1"> Ðức _ Giê - hô-va đoán xét các dân .
(trg)="b.PSA.7.8.2"> Hỡi _ Ðức _ Giê - hô-va , xin hãy đoán xét tôi theo sự công _ bình tôi , Và theo sự thanh _ liêm ở nơi lòng tôi .

(src)="b.PSA.7.9.1"> Polo ya ujocog y taelayen manaelaye , lao nafitme y manunas : sa si Yuus , ni tinas , jachachague y corason yan y jinaso gui sanjalom .
(trg)="b.PSA.7.9.1"> Ồ , Ðức _ Chúa _ Trời công _ bình ! là Ðấng dò _ xét lòng _ dạ loài _ người , Xin hãy khiến cùng _ tận sự gian _ ác kẻ dữ , Song hãy làm cho vững _ vàng người công _ bình .

(src)="b.PSA.7.10.1"> Y patangjo gaegue gui as Yuus , güiya munalibre y manunas gui corason .
(trg)="b.PSA.7.10.1"> Ðức _ Chúa _ Trời là cái khiên tôi , Ngài là Ðấng cứu _ rỗi những kẻ có lòng ngay _ thẳng .

(src)="b.PSA.7.11.1"> Si Yuus y tinas na jues : magajet na si Yuus lalalalo todo na jaane .
(trg)="b.PSA.7.11.1"> Ðức _ Chúa _ Trời là quan án công _ bình , Thật _ là Ðức _ Chúa _ Trời hằng ngày nổi _ giận cùng kẻ ác .

(src)="b.PSA.7.12.1"> Yaguin y taotao ti jabira güe , güiya janamalagtos y espadaña : janaregla y atcosña ya janalisto .
(trg)="b.PSA.7.12.1"> Nếu kẻ ác không hối _ cải , thì Ðức _ Chúa _ Trời sẽ mài gươm : Ngài đã giương cung mà chực cho sẵn ,

(src)="b.PSA.7.13.1"> Ya jafatinas para güiya y atmas y finatae : janafañila y flechaña .
(trg)="b.PSA.7.13.1"> Cũng đã vì nó sắm _ sửa khí _ giới làm chết , Và làm những tên Ngài phừng lửa .

(src)="b.PSA.7.14.1"> Estagüe na uguaja piniten mañago tinaelaye : magajet na mapotgue y inacacha ya mañago dinague .
(trg)="b.PSA.7.14.1"> Kìa , kẻ dữ đương đẻ gian _ ác ; Thật nó đã hoài _ thai sự khuấy khỏa , và sanh điều dối _ trá .

(src)="b.PSA.7.15.1"> Jaguadog y tipo , ya janatadong : ya esta podong gui joyo na y finatinasñaja .
(trg)="b.PSA.7.15.1"> Nó đào một hố sâu , Nhưng lại té vào hố nó đã đào .

(src)="b.PSA.7.16.1"> Polo ya y inacachaña ubira güi jilo y iluña : ya y binibuña upodong gui jilo cácagongña .
(trg)="b.PSA.7.16.1"> Sự khuấy khỏa nó đã làm sẽ đổ lại trên đầu nó .
(trg)="b.PSA.7.16.2"> Và sự hung _ hăng nó giáng trên trán nó .

(src)="b.PSA.7.17.1"> Bae junae si Jeova gracias taemanoja y tininasña : ya jucantaye ni y tinina y naan Jeova Gueftaquilo .
(trg)="b.PSA.7.17.1"> Tôi sẽ ngợi _ khen Ðức _ Giê - hô-va y theo sự công _ bình Ngài , Và ca _ tụng danh Ðức _ Giê - hô-va là Ðấng _ Chí cao .

(src)="b.PSA.8.1.1"> O Jeova , Señotmame , jafa muna mauleg y naanmo gui todo y tano : ni y unpolo y minalagmo gui jilo y langet .
(trg)="b.PSA.8.1.1"> Hỡi _ Ðức _ Giê - hô-va là Chúa chúng _ tôi , Danh _ Chúa được sang cả trên khắp trái _ đất biết _ bao ; Sự oai _ nghi Chúa hiện ra trên các từng trời !

(src)="b.PSA.8.2.1"> Guinin pachot y mandiquique yan y mañususo nae unpolo y minetgot ?
(src)="b.PSA.8.2.2"> Pot y enimigumo sija : sa para unnasuja y enimigo yan y umeemog .
(trg)="b.PSA.8.2.1"> Nhơn vì các cừu _ địch Chúa , Chúa do miệng trẻ _ thơ và những con đương bú , Mà lập nên năng _ lực Ngài , Ðặng làm cho người thù _ nghịch và kẻ báo _ thù phải nín _ lặng .

(src)="b.PSA.8.3.1"> Anae julie y langetmo , ni y checho y calolotmo , y pilan yan y pution , ni jago pumolo ;
(trg)="b.PSA.8.3.1"> Khi tôi nhìn xem các từng trời là công _ việc của ngón _ tay Chúa , Mặt _ trăng và các ngôi _ sao mà Chúa đã đặt ,

(src)="b.PSA.8.4.1"> Jaye y taotao , para uguaja guiya güiya jinaso ? yan lajin taotao para ubinesita güe .
(trg)="b.PSA.8.4.1"> Loài _ người là gì , mà Chúa nhớ đến ?
(trg)="b.PSA.8.4.2"> Con loài _ người là chi , mà Chúa thăm _ viếng nó ?

(src)="b.PSA.8.5.1"> Sa unfatinas didide diquiqueña qui y angjeles , ya uncorona güe ni y minalag yan inenra .
(trg)="b.PSA.8.5.1"> Chúa làm người kém Ðức _ Chúa _ Trời một _ chút , Ðội cho người sự vinh _ hiển và sang _ trọng .

(src)="b.PSA.8.6.1"> Unnafanmagas todo ni checho y canaemo : todo unpolo gui papa y adengña .
(trg)="b.PSA.8.6.1"> Chúa ban cho người quyền cai _ trị công _ việc tay Chúa làm , Khiến muôn vật phục dưới chơn người :

(src)="b.PSA.8.7.1"> Y quinilo yan y nobiyo todo ayo : taegüenaoja y gâgâ ni gaegue gui fangualuan .
(trg)="b.PSA.8.7.1"> Cả loài chiên , loài bò , Ðến đỗi các thú _ rừng ,

(src)="b.PSA.8.8.1"> Y pajaro gui langet , yan y güijan gui tase : ya jafaja ni manmalolofan gui chalan y tase .
(trg)="b.PSA.8.8.1"> Chim trời và cá biển , Cùng phàm vật gì lội đi các lối biển .

(src)="b.PSA.8.9.1"> O Jeova , Señotmame : jafa muna mauleg y naanmo gui todo y tano .
(trg)="b.PSA.8.9.1"> Hỡi _ Ðức _ Giê - hô-va là Chúa chúng _ tôi , Danh _ Chúa được sang cả trên khắp trái _ đất biết _ bao !

(src)="b.PSA.9.1.1"> BAE junae grasias si Jeova contodo y corasonjo : bae jufanue todo ni ninamanman na chechomo .
(trg)="b.PSA.9.1.1"> Tôi sẽ hết _ lòng cảm _ tạ Ðức _ Giê - hô-va , Tỏ ra các công _ việc lạ _ lùng của Ngài .

(src)="b.PSA.9.2.1"> Bae jumagof , ya unnasenmagofyo guiya jago : jucantaye ni y tinina y naanmo O jago Gueftaquilo .
(trg)="b.PSA.9.2.1"> Hỡi _ Ðấng chí cao , tôi sẽ vui _ vẻ , hớn _ hở nơi Ngài , Và ca _ tụng danh của Ngài .

(src)="b.PSA.9.3.1"> Anae y enimiguja unnabira sija tate : manbasnag , ya manmalingo gui menamo .
(trg)="b.PSA.9.3.1"> Khi kẻ thù _ nghịch tôi lui bước , Chúng _ nó vấp _ ngã , và hư mất trước mặt Chúa .

(src)="b.PSA.9.4.1"> Sa jago fumatinas y jinasoco yan y causaco : unfatachong gui trono , ya unjusga y tinas .
(trg)="b.PSA.9.4.1"> Vì _ Chúa binh vực quyền _ lợi và duyên _ cớ tôi ; Chúa ngồi tòa mà đoán xét công _ bình .

(src)="b.PSA.9.5.1"> Guinin unlalatde y nasion sija , guinin unyulang y manaelaye , guinin unfunas y naanñija para siempre taejinecog .
(trg)="b.PSA.9.5.1"> Chúa đã quở _ trách các nước , hủy _ diệt kẻ ác , Xóa sạch danh chúng _ nó đời _ đời .

(src)="b.PSA.9.6.1"> Esta malachae y enimigo ; esta mayulang para siempre : yan y siuda ni y inyilang , y jinasoñija manachamalingo yan sija .
(trg)="b.PSA.9.6.1"> Kẻ _ thù nghịch đã đến _ cùng , bị hủy _ diệt đời _ đời ; Còn các thành Chúa đã phá đổ , Dầu kỷ _ niệm nó cũng đã bị hư mất rồi .

(src)="b.PSA.9.7.1"> Ya si Jeova sumaga calang ray para siempre , ya janalisto y tronuña para usentensia .
(trg)="b.PSA.9.7.1"> Nhưng _ Ðức _ Giê - hô-va ngồi cai _ trị đời _ đời ; Ngài đã dự _ bị ngôi mình để đoán xét .

(src)="b.PSA.9.8.1"> Ya güiya jumusga y tano ni tininas , ujajusga y taotao sija yan y minagajet .
(trg)="b.PSA.9.8.1"> Ngài sẽ lấy công _ bình đoán xét thế _ gian , Dùng sự ngay _ thẳng mà xử các dân _ tộc .

(src)="b.PSA.9.9.1"> Ya si Jeova locue y taquilo na tore para y manmachiguit , y taquilo na tore gui tiempon chinatsaga .
(trg)="b.PSA.9.9.1"> Ðức _ Giê - hô-va sẽ làm nơi náu ẩn cao cho kẻ bị hà _ hiếp , Một nơi náu ẩn cao trong thì gian _ truân .

(src)="b.PSA.9.10.1"> Ya jaangoco sija guiya jago y tumungo y naanmo ; sa jago , Jeova , ti unyute ayo y umaliligao jao .
(trg)="b.PSA.9.10.1"> Hỡi _ Ðức _ Giê - hô-va , phàm ai biết danh Ngài sẽ để lòng tin _ cậy nơi Ngài ; Vì _ Ngài chẳng từ _ bỏ kẻ nào tìm _ kiếm Ngài .

(src)="b.PSA.9.11.1"> Cantaye si Jeova ni y tinina ni sumasaga gui Sion : namatungo gui entalo taotao sija y checoña .
(trg)="b.PSA.9.11.1"> Khá hát ngợi _ khen Ðức _ Giê - hô-va , là Ðấng ngự tại Si-ôn ; Hãy báo _ cáo giữa các dân _ công việc tối _ cao của Ngài .

(src)="b.PSA.9.12.1"> Sa anae jacocobla y jâgâ jajaso sija : ya ti malefa ni inagang y mamoble .
(trg)="b.PSA.9.12.1"> Vì _ Ðấng báo _ thù huyết nhớ lại kẻ khốn _ cùng , Chẳng hề quên tiếng kêu của họ .

(src)="b.PSA.9.13.1"> Gaease nu guajo , O Jeova ; atan y pinitejo ni jususungonja y chumatlie yo , jago y munacajulo yo gui pettan finatae :
(trg)="b.PSA.9.13.1"> Ðức _ Giê - hô-va ôi ! xin thương _ xót tôi ; Hỡi _ Ðấng đem tôi lên khỏi cửa sự chết , Hãy xem sự gian _ nan tôi mắc phải tại vì kẻ ghét tôi ;

(src)="b.PSA.9.14.1"> Para jufamanue todo ni y tininamo gui trangcan y jagan Sion : ya umagof yo gui satbasionmo .
(trg)="b.PSA.9.14.1"> Hầu cho tại cửa con _ gái Si-ôn , Tôi tỏ ra mọi sự ngợi _ khen Chúa , Và mừng _ rỡ về sự cứu _ rỗi của Ngài .

(src)="b.PSA.9.15.1"> Unnafanmafondo y nasion gui joyo ni y finatinasñija : ya y casiyas nae ni janaaatog , y patasñija esta mangodon .
(trg)="b.PSA.9.15.1"> Các dân đã lún xuống trong hố chúng _ nó đã đào ; Chơn của chúng _ nó mắc vào lưới chúng _ nó đã gài kín .

(src)="b.PSA.9.16.1"> Si Jeova janamatungo güe ni y sentensia ni jafatinas ; ya jalaso y taelaye ni y checho y canaena : Jinaso .
(src)="b.PSA.9.16.2"> Sila .
(trg)="b.PSA.9.16.1"> Ðức _ Giê - hô-va thi _ hành sự đoán xét mà tỏ mình Ngài ra ; Kẻ ác bị công _ việc tay mình làm trở vấn lấy .

(src)="b.PSA.9.17.1"> Ufanmanalo guato y manaelaye gui sasalaguan : yan todo y taotao ni manmalefa as Yuus .
(trg)="b.PSA.9.17.1"> Kẻ ác sẽ bị xô xuống âm _ phủ , Và các dân quên Ðức _ Chúa _ Trời cũng vậy .

(src)="b.PSA.9.18.1"> Sa ti para siempre umamalefanñaejon y nesesitao : ni y ninanggan y mamoble ufanmalingo para siempre .
(trg)="b.PSA.9.18.1"> Người thiếu _ thốn sẽ không bị bỏ quên luôn _ luôn , Và kẻ khốn _ cùng chẳng thất _ vọng mãi _ mãi .