# ake/Akawaio-NT.xml.gz
# vi/Vietnamese-tok.xml.gz


(src)="b.MAT.1.1.1"> Serɨ serɨ Sises tamokori ton ese ' asi ' , kin pe te ' sen Tepi ' pa pe iyesi ' pʉ , Epʉra ' an pa pe nɨrɨ kanan iyesi ' pʉ .
(trg)="b.MAT.1.1.1"> Gia phổ Ðức _ Chúa _ Jêsus _ Christ , con _ cháu Ða - vít và con _ cháu Áp - ra-ham .

(src)="b.MAT.1.2.1"> Epʉra ' an esi ' pʉ Aisi ' kʉipʉnʉ pe , Aisi ' esi ' pʉ Seko ' kʉipʉnʉ pe , Seko ' esi ' pʉ Isuta mɨrɨ awonsi ' kɨ iyakon non kʉipʉnʉ pe ,
(trg)="b.MAT.1.2.1"> Áp - ra-ham sanh Y-sác ; Y-sác sanh Gia-cốp ; Gia-cốp sanh Giu-đa và anh _ em người .

(src)="b.MAT.1.3.1"> Isuta esi ' pʉ Peres mɨrɨ awonsi ' kɨ Sera pokon kʉipʉnʉ pe , Temarʉ esi ' pʉ na ' ne ' to ' san pe .
(src)="b.MAT.1.3.2"> Peres esi ' pʉ Esuran kʉipʉnʉ pe , Esuran esi ' pʉ Ran kʉipʉnʉ pe ,
(trg)="b.MAT.1.3.1"> Giu-đa bởi Tha-ma sanh Pha-rê và Xa-ra .
(trg)="b.MAT.1.3.2"> Pha-rê sanh Ếch - rôm ; Ếch - rôm sanh A-ram ;

(src)="b.MAT.1.4.1"> Ran esi ' pʉ Aminatapu kʉipʉnʉ pe , Aminatapu esi ' pʉ Naisan kʉipʉnʉ pe , Naisan esi ' pʉ Sarʉman kʉipʉnʉ pe ,
(trg)="b.MAT.1.4.1"> A-ram sanh A-mi-na-đáp ; A-mi-na-đáp sanh Na-ách-son ; Na-ách-son sanh Sanh-môn .

(src)="b.MAT.1.5.1"> Sarʉman esi ' pʉ Powas kʉipʉnʉ pe , Reyapu esi ' pʉ na ' ne ' isan pe , Powas esi ' pʉ Ope ' kʉipʉnʉ pe , Ru ' esi ' pʉ na ' ne ' isan pe , Ope ' esi ' pʉ Ise ' si kʉipʉnʉ pe ,
(trg)="b.MAT.1.5.1"> Sanh-môn bởi Ra-háp sanh Bô - ô .
(trg)="b.MAT.1.5.2"> Bô - ô bởi Ru-tơ sanh Ô - bết .
(trg)="b.MAT.1.5.3"> Ô - bết sanh Gie-sê ;

(src)="b.MAT.1.6.1"> Ise ' si nin si esi ' pʉ mɨrɨ Tepi ' kin pe te ' sen kʉipʉnʉ pe .
(src)="b.MAT.1.6.2"> Tepi ' esi ' pʉ Saraman kʉipʉnʉ pe , Iuraya no ' pʉ rʉ ' pʉ esi ' pʉ na ' ne ' isan pe ,
(trg)="b.MAT.1.6.1"> Gie-sê sanh vua Ða - vít .
(trg)="b.MAT.1.6.2"> Ða - vít bởi vợ của U-ri sanh Sa-lô-môn .

(src)="b.MAT.1.7.1"> Saraman esi ' pʉ Reyopowan kʉipʉnʉ pe , Reyopowan esi ' pʉ Apaya kʉipʉnʉ pe , Apaya esi ' pʉ Esa kʉipʉnʉ pe ,
(trg)="b.MAT.1.7.1"> Sa-lô-môn sanh Rô-bô-am ; Rô-bô-am sanh A-bi-gia ; A-bi-gia sanh A-sa ;

(src)="b.MAT.1.8.1"> Esa esi ' pʉ Iseyosapa ' kʉipʉnʉ pe , Iseyosapa ' esi ' pʉ Iseyoran kʉipʉnʉ pe , Iseyoran esi ' pʉ Usaya kʉipʉnʉ pe ,
(trg)="b.MAT.1.8.1"> A-sa sanh Giô-sa-phát ; Giô-sa-phát sanh Giô-ram ; Giô-ram sanh Ô - xia .

(src)="b.MAT.1.9.1"> Usaya esi ' pʉ Iso ' tan kʉipʉnʉ pe , Iso ' tan esi ' pʉ Eyas kʉipʉnʉ pe , Eyas esi ' pʉ Esi ' kaya kʉipʉnʉ pe ,
(trg)="b.MAT.1.9.1"> Ô - xia sanh Giô-tam ; Giô-tam sanh A-cha ; A-cha sanh Ê - xê-chia .

(src)="b.MAT.1.10.1"> Esi ' kaya esi ' pʉ Mana ' sa kʉipʉnʉ pe , Mana ' sa esi ' pʉ Eman kʉipʉnʉ pe , Eman esi ' pʉ Iso ' saya kʉipʉnʉ pe ,
(trg)="b.MAT.1.10.1"> Ê - xê-chia sanh Ma-na-sê ; Ma-na-sê sanh A-môn ; A-môn sanh Giô-si - a .

(src)="b.MAT.1.11.1"> Iso ' saya esi ' pʉ Ise ' konaya mɨrɨ awonsi ' kɨ iyakon non kʉipʉnʉ pe .
(src)="b.MAT.1.11.2"> To ' eyaton non uya Esuwerʉ amʉ ' a ' sisa ' arɨ a ' tai ' ne Paperan pona .
(trg)="b.MAT.1.11.1"> Giô-si - a đang khi bị đày qua nước Ba-by-lôn sanh Giê-chô-nia và anh _ em người .

(src)="b.MAT.1.12.1"> Paperan pona Esuwerʉ amʉ ' a ' sisa ' asa ' to ' eyaton non uya a ' tai : Ise ' konaya esi ' pʉ Siya ' tiyerʉ kʉipʉnʉ pe , Siya ' tiyerʉ esi ' pʉ Userupaperʉ kʉipʉnʉ pe ,
(trg)="b.MAT.1.12.1"> Khi đã bị đày qua nước Ba-by-lôn , thì Giê-chô-nia sanh Sa-la-thi-ên ; Sa-la-thi-ên sanh Xô-rô-ba-bên ;

(src)="b.MAT.1.13.1"> Userupaperʉ esi ' pʉ Apaiyutʉ kʉipʉnʉ pe , Apaiyutʉ esi ' pʉ Iraiya ' kin kʉipʉnʉ pe , Iraiya ' kin esi ' pʉ Esorʉ kʉipʉnʉ pe ,
(trg)="b.MAT.1.13.1"> Xô-rô-ba-bên sanh A-bi-út ; A-bi-út sanh Ê - li-a-kim ; Ê - li-a-kim sanh A-xô .

(src)="b.MAT.1.14.1"> Esorʉ esi ' pʉ Isato ' kʉipʉnʉ pe , Isato ' esi ' pʉ A ' kin kʉipʉnʉ pe , A ' kin esi ' pʉ Iraiyutʉ kʉipʉnʉ pe ,
(trg)="b.MAT.1.14.1"> A-xô sanh Sa-đốc ; Sa-đốc sanh A-chim ; A-chim sanh Ê - li-út ;

(src)="b.MAT.1.15.1"> Iraiyutʉ esi ' pʉ Eriyesarʉ kʉipʉnʉ pe , Eriyesarʉ esi ' pʉ Ma ' tan kʉipʉnʉ pe , Ma ' tan esi ' pʉ Seko ' kʉipʉnʉ pe ,
(trg)="b.MAT.1.15.1"> Ê - li-út sanh Ê - lê-a-xa ; Ê - lê-a-xa sanh Ma-than ; Ma-than sanh Gia-cốp ;

(src)="b.MAT.1.16.1"> Seko ' esi ' pʉ Isose ' kʉipʉnʉ pe , Meri taan ' pʉ si .
(src)="b.MAT.1.16.2"> Meri esi ' pʉ Sises san pe , Kʉrai tato ' san pe si .
(trg)="b.MAT.1.16.1"> Gia-cốp sanh Giô-sép là chồng Ma-ri ; Ma-ri là người sanh Ðức _ Chúa _ Jêsus , gọi _ là Christ .

(src)="b.MAT.1.17.1"> Epʉra ' an awonsi ' kɨ Tepi ' , kin pe te ' sen pʉ ' kʉ pona , 14 kaisa rɨ itamokori ton u ' tɨsa ' esi ' pʉ mɨrɨ .
(src)="b.MAT.1.17.2"> Tepi ' , kin pe te ' sen awonsi ' kɨ , to ' eyaton non uya Esuwerʉ amʉ ' a ' sisa ' arɨ Paperan pona pʉ ' kʉ pona , 14 kaisa rɨ itamokori ton u ' tɨsa ' esi ' pʉ mɨrɨ .
(src)="b.MAT.1.17.3"> To ' eyaton non uya Esuwerʉ amʉ ' a ' sisa ' arɨ ' pʉ Paperan pona awonsi ' kɨ , Kʉrai entu pʉ ' kʉ pona , 14 kaisa rɨ itamokori ton u ' tɨsa ' esi ' pʉ mɨrɨ .
(trg)="b.MAT.1.17.1"> Như _ vậy , từ Áp - ra-ham cho _ đến Ða - vít , hết _ thảy cho mười _ bốn đời ; từ Ða - vít cho _ đến khi bị đày qua nước Ba-by-lôn , cũng có mười _ bốn đời ; và từ khi bị đày qua nước Ba-by-lôn cho _ đến Ðấng _ Christ , lại cũng có mười _ bốn đời .

(src)="b.MAT.1.18.1"> Serɨ serɨ , Sises Kʉrai entu ' pʉ pantomʉ : Isanon pe te ' ton kon , Meri , mɨrɨ awonsi ' kɨ Isose ' pokon usauro ' sa ' esi ' pʉ temari ' mato ' kon pe , e ' tane to ' uta ' pɨtʉ rawɨrɨ rɨ , tʉumono ' tasa ' i ' tu ' pʉ Meri uya , Wakʉ A ' kwarʉ winɨ .
(trg)="b.MAT.1.18.1"> Vả , sự giáng _ sinh của Ðức _ Chúa _ Jêsus _ Christ đã xảy _ ra như _ vầy : Khi _ Ma - ri , mẹ Ngài , đã hứa gả cho Giô-sép , song chưa ăn _ ở cùng nhau , thì người đã chịu thai bởi Ðức _ Thánh _ Linh .

(src)="b.MAT.1.19.1"> Isose ' esi ' pʉ ipokena ' pe te ' sen , mɨrɨpan ekoneka ' pʉ ama ' ai imari ' mato ' tʉuya ereutanʉ ' to ' pe tʉuya .
(trg)="b.MAT.1.19.1"> Giô-sép chồng người , là người có _ nghĩa , chẳng muốn cho người mang xấu , bèn toan đem để nhẹm .

(src)="b.MAT.1.20.1"> Mɨrɨ pɨ ' isenuminka ' pʉ tʉpo , Papa inserʉʉi uyee ' pʉ ipiya ' iye ' ne ' pɨtʉ yau , mɨrɨpan uya ta ' pʉ ipɨ ' , “ Isose ' , Tepi ' pa rʉ ' pʉ , tenari ' nʉnse pʉra Meri anʉnkɨ ɨno ' pʉ pe , apʉne pʉra Wakʉ A ' kwarʉ winɨ imono ' tasa ' mɨrɨ .
(trg)="b.MAT.1.20.1"> Song đang ngẫm _ nghĩ về việc ấy , thì thiên _ sứ của Chúa hiện đến _ cùng Giô-sép trong giấc chiêm _ bao , mà phán rằng : Hỡi _ Giô - sép , con _ cháu Ða - vít , ngươi chớ ngại lấy Ma-ri làm vợ , vì con mà người chịu thai đó là bởi Ðức _ Thánh _ Linh .

(src)="b.MAT.1.21.1"> Warawo ' pe entunʉ ' to ' iya oton , imʉre mese ' tɨi ' Sises tukai ' , apʉne pʉra tʉtonpa ton pika ' tɨto ' iya oton pe iyesi pɨ ' to ' makooi apai , ” ta ' pʉ iya .
(trg)="b.MAT.1.21.1"> Người sẽ sanh một trai , ngươi khá đặt tên là Jêsus , vì chính con _ trai ấy sẽ cứu dân mình ra khỏi tội .

(src)="b.MAT.1.22.1"> Serɨ e ' kupʉ ' pʉ pena Papa usaurokʉ ' pʉ pu ' kena ' Aisaya awɨrɨ a ' ku ' tɨnin pe :
(trg)="b.MAT.1.22.1"> Mọi việc đã xảy _ ra như _ vậy , để cho ứng _ nghiệm l Ṁ  i Chúa đã dùng đấng tiên _ tri mà phán rằng :

(src)="b.MAT.1.23.1"> “ A ' pɨ ' pʉn uri ' san umono ' tato ' oton , mɨrɨpan entuto ' oton warawo ' pe , mɨrɨpan esa ' to ' oton to ' uya Maniwerʉ tukai ' tawon , ” ta ' pʉ iya , “ Papa esi upiyau ' nokon ” ta e ' kwa pe .
(trg)="b.MAT.1.23.1"> Nầy , một gái đồng _ trinh sẽ chịu thai , và sanh một con _ trai , Rồi người _ ta sẽ đặt tên con _ trai đó là Em-ma-nu-ên ; nghĩa _ là : Ðức _ Chúa _ Trời ở cùng chúng _ ta .

(src)="b.MAT.1.24.1"> Isose ' upakasa ' uya nin si , Meri mari ' ma ' pʉ mɨrɨ , Itepuru inserʉʉi uya tauro ' ka ' pʉ awɨrɨ , mɨrɨpan uya arɨ ' pʉ tiwʉ ' ta ' ,
(trg)="b.MAT.1.24.1"> Khi _ Giô - sép thức _ dậy rồi , thì làm y _ như lời thiên _ sứ của Chúa đã dặn , mà đem vợ về với mình ;

(src)="b.MAT.1.25.1"> e ' tane iyentu rawɨrɨ a ' pɨ ' pɨtʉ ' pʉ iya pen .
(src)="b.MAT.1.25.2"> Mɨrɨpan mʉre entusa ' ese ' tɨ ' pʉ iya “ Sises ” tukai ' .
(trg)="b.MAT.1.25.1"> song không hề ăn _ ở với cho _ đến khi người sanh một trai , thì đặt tên là Jêsus .

(src)="b.MAT.2.1.1"> Sises entu ' pʉ tʉpo Pe ' teri ' en po Isutiya yau , kin pe Era ' esi a ' tai , pu ' kena ' amʉ ' uyee ' pʉ wʉi enu uyepʉ winɨpai Surusiran pona ,
(trg)="b.MAT.2.1.1"> Khi _ Ðức _ Chúa _ Jêsus đã sanh tại thành Bết-lê-hem , xứ Giu-đê , đang đời vua Hê-rốt , có mấy thầy bác _ sĩ ở đông phương đến thành Giê-ru-sa-lem ,

(src)="b.MAT.2.2.1"> mɨrɨpan kon uya , “ Nai airɨ mʉre , Esuwerʉ amʉ ' kin pe te ' ton entusa ' nai ?
(src)="b.MAT.2.2.2"> Kaiyono ' epa ' kasa ' ene ' pʉ ina uya iyentusa ' ekamanin .
(src)="b.MAT.2.2.3"> Mɨrɨ pɨ ' apurɨpɨ ' se ' na ina uye ' sa ' , ” ta ' pʉ to ' uya .
(trg)="b.MAT.2.2.1"> mà hỏi rằng : Vua dân Giu-đa mới sanh tại đâu ?
(trg)="b.MAT.2.2.2"> Vì chúng _ ta đã thấy ngôi _ sao Ngài bên đông phương , nên đến đặng thờ lạy Ngài .

(src)="b.MAT.2.3.1"> Serɨ tawon etasa ' kin pe te ' sen Era ' uya a ' tai , isewankama ' pʉ , mɨrɨpan kaisa rɨ Surusiran pon kon usewankama ' pʉ .
(trg)="b.MAT.2.3.1"> Nghe tin ấy , vua Hê-rốt cùng cả thành Giê-ru-sa-lem đều bối _ rối .

(src)="b.MAT.2.4.1"> Tanporo Papa ena ' use ' man nɨto ' tʉrawasomanin nan epuru ton mɨrɨ awonsi ' kɨ Main pɨ ' enupanin nan amʉranʉ ' sa ' tʉuya a ' tai , to ' ekama ' po ' pʉ iya , “ Nai yau Kʉrai entuto ' oton tasa ' pu ' kena ' amʉ ' uya nai ? ” tukai ' .
(trg)="b.MAT.2.4.1"> Vua bèn nhóm các thầy tế _ lễ cả và các thầy thông giáo trong dân lại mà tra _ hỏi rằng Ðấng _ Christ phải sanh tại đâu .

(src)="b.MAT.2.5.1"> “ Pe ' teri ' en po , Isutiya yau , ” tukai ' to ' uya eikʉ ' pʉ .
(src)="b.MAT.2.5.2"> “ Serɨ tukai ' pu ' kena ' uya imenuka ' pʉ esi pena rɨ :
(trg)="b.MAT.2.5.1"> Tâu rằng : Tại _ Bết - lê-hem , xứ Giu-đê ; vì có lời của đấng tiên _ tri chép như _ vầy :

(src)="b.MAT.2.6.1"> “ ‘ Ɨmɨrɨ ' nokon , Isutiya yawon , Pe ' teri ' en pata pon kon , Isutiya yawo ' nan pata ton tentakai ' apata kon yau eke esa ' wannɨ e ' sepoto ' oton , karimeru esa ' esi to ' esa ' pe kasa umunkɨ , Esuwerʉ amʉ ' esa ' pe te ' ton , ’ tawon , ” ta ' pʉ to ' uya .
(trg)="b.MAT.2.6.1"> Hỡi _ Bết - lê-hem , đất Giu-đa !
(trg)="b.MAT.2.6.2"> Thật ngươi chẳng kém gì các thành lớn của xứ Giu-đa đâu , Vì từ ngươi sẽ ra một tướng , Là _ Ðấng chăn dân Y-sơ-ra-ên , tức dân ta .

(src)="b.MAT.2.7.1"> Serɨ etasa ' Era ' uya a ' tai , tʉmaimu ennoko ' pʉ iya pu ' kena ' amʉ ' piya ' to ' pokon pe ama ' ai te ' sepoto ' kon pe , mɨrɨpan kon winɨ eta ' pʉ iya , mɨrɨ a ' tai kaiyono ' epa ' ka ' pʉ tukai ' .
(trg)="b.MAT.2.7.1"> Vua Hê - rốt bèn vời mấy thầy bác _ sĩ cách kín _ nhiệm , mà hỏi kỹ _ càng và ngôi _ sao đã hiện ra khi nào .

(src)="b.MAT.2.8.1"> Mɨrɨpan kon ennoko ' pʉ iya Pe ' teri ' en pona , “ Wakʉ pe mʉre mʉwarinpatʉi ' .
(src)="b.MAT.2.8.2"> Eposa ' auya ' nokon a ' tai , upana ' tɨi ' mɨsi ' tʉi ' , urɨ rɨ nɨrɨ utɨto ' pe apurɨpɨ ' se ' na , ” ta ' pʉ iya .
(trg)="b.MAT.2.8.1"> Rồi vua sai mấy thầy đó đến thành Bết-lê-hem , và dặn rằng : Các ngươi hãy đi , hỏi _ thăm cho chắc về tích con _ trẻ đó ; khi tìm được rồi , hãy cho ta biết , đặng ta cũng đến mà thờ lạy Ngài .

(src)="b.MAT.2.9.1"> Kin maimu eta tʉuya ' nokon tʉpo , to ' utɨ ' pʉ , mɨrɨpan kon uya kaiyono ' kanan enkaa ' pʉ , tʉnene ' pʉ kon nʉ ' pʉ wʉi enu uyepʉ winɨ , mɨrɨpan pɨ ' to ' epori ' ma ' pʉ .
(src)="b.MAT.2.9.2"> Mɨrɨpan kon rawɨrɨ kaiyono ' utɨ ' pʉ , mɨrɨpan ereuta ' pʉ mʉre pata epoi .
(trg)="b.MAT.2.9.1"> Mấy thầy nghe vua phán xong , liền đi .
(trg)="b.MAT.2.9.2"> Kìa , ngôi _ sao mà họ đã thấy bên đông phương , đi trước mặt cho _ đến chừng ngay trên chỗ con _ trẻ ở mới dừng lại .

(src)="b.MAT.2.11.1"> Mɨrɨ a ' tai , pu ' kena ' amʉ ' ewomʉ ' pʉ ɨutɨ ta ' .
(src)="b.MAT.2.11.2"> Mʉre si ensa ' tʉuya ' nokon a ' tai , isan , Meri pokon pe , to ' e ' sekunka ' pʉ apurɨpɨtʉ pe .
(src)="b.MAT.2.11.3"> Mɨrɨ a ' tai , timamin kon yen a ' koka ' pʉ to ' uya , mɨrɨpan kon uya irepapɨtʉ ' pʉ epe ' kena ' ton ke : korʉ ke , a ' po ' nan ikɨtun , pʉrankensens tato ' ke mɨrɨ awonsi ' kɨ karapa , mɨrʉ tato ' ke .
(trg)="b.MAT.2.11.1"> Khi vào đến nhà , thấy con _ trẻ cùng Ma-ri , mẹ Ngài , thì sấp mình xuống mà thờ lạy Ngài ; rồi bày của quí ra , dâng cho Ngài những lễ _ vật , là vàng , nhũ _ hương , và một dược .

(src)="b.MAT.2.12.1"> Papa uya to ' pana ' tɨ ' pʉ to ' e ' ne ' pɨtʉ yau , to ' enna ' po namai ' kin pe te ' sen Era ' piya ' , mɨrɨpan kon enna ' po ' pʉ tʉpata kon ya ' tʉron nɨ awɨrɨ .
(trg)="b.MAT.2.12.1"> Kế đó , trong giấc chiêm _ bao , mấy thầy được Ðức _ Chúa _ Trời mách _ bảo đừng trở _ lại nơi vua Hê-rốt ; nên họ đi đường khác mà về xứ mình .

(src)="b.MAT.2.13.1"> To ' utɨ ' pʉ tʉpo , Itepuru inserʉʉi usenpoika ' pʉ Isose ' piya ' iye ' ne ' pɨtʉ yau , “ Isose ' , e ' mʉ ' sa ' ka ' , mʉre mɨrɨ awonsi ' kɨ isan tanʉnse ainʉnkɨ Isi ' pona .
(src)="b.MAT.2.13.2"> Kin Era ' man iwarinpa pɨ ' iwɨto ' pe tʉuya , ” ta ' pʉ iya .
(trg)="b.MAT.2.13.1"> Sau khi mấy thầy đó đi rồi , có một thiên _ sứ của Chúa hiện đến _ cùng Giô-sép trong chiêm _ bao , mà truyền rằng : Hãy chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài trốn qua nước Ê - díp-tô , rồi cứ ở đó cho tới chừng nào ta bảo ngươi ; vì vua Hê-rốt sẽ kiếm con _ trẻ ấy mà giết .

(src)="b.MAT.2.14.1"> Mɨrɨpan e ' mʉ ' sa ' kasa ' uya mʉre mɨrɨ awonsi ' kɨ isan arɨ ' pʉ ewarupɨ nau Isi ' pona ,
(trg)="b.MAT.2.14.1"> Giô-sép bèn chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài đang ban _ đêm lánh qua nước Ê - díp-tô .

(src)="b.MAT.2.15.1"> mɨrɨpan kon uko ' mamʉ ' pʉ Era ' uma ' ta pona rɨ .
(src)="b.MAT.2.15.2"> Pena pu ' kena ' amʉ ' nekama ' pʉ uta ' ku ' tɨ ' pʉ , “ Umu kɨ ' ma uya Isi ' apai , ” tawon .
(trg)="b.MAT.2.15.1"> Người _ ở đó cho tới khi vua Hê-rốt băng , hầu cho ứng _ nghiệm lời Chúa đã dùng đấng tiên _ tri mà phán rằng : Ta đã gọi Con ta ra khỏi nước Ê - díp-tô .

(src)="b.MAT.2.16.1"> Era ' uya i ' tusa ' a ' tai pu ' kena ' amʉ ' uya tennakasa ' , ipan pe isakorota ' pʉ , mɨrɨpan uya , “ Warawo ' munkɨ amʉ ' Pe ' teri ' en pon kon itʉ ' katɨ ' asa ' ron wʉipiya airon kon mɨrɨ awonsi ' kɨ mɨrɨ o ' koi ' no kon nɨ , ” ta ' pʉ iya , pu ' kena ' amʉ ' uya ekama ' pʉ rʉ ' pʉ pɨ ' .
(trg)="b.MAT.2.16.1"> Vua Hê - rốt thấy mình đã bị mấy thầy bác _ sĩ đánh _ lừa , thì tức _ giận quá , bèn sai giết hết _ thảy con _ trai từ hai tuổi sấp xuống ở thành Bết-lê-hem và cả hạt , theo đúng ngày _ tháng mà mấy thầy bác _ sĩ đã cho vua biết .

(src)="b.MAT.2.17.1"> Mɨrɨ a ' tai , pu ' kena ' Iseremaya nekama ' pʉ uta ' ku ' tɨ ' pʉ :
(trg)="b.MAT.2.17.1"> Vậy _ là ứng _ nghiệm lời đấng tiên _ tri Giê-rê-mi đã nói rằng :

(src)="b.MAT.2.18.1"> “ Main useta Rama pata po , tʉuta ' kwarʉkai ' ukaran nɨ esi eke pe rɨ , Rʉi ' serʉ esi ukaran nɨ pɨ ' tʉmunkɨ amʉ ' wenai , tʉpori ' ma i ' se pʉra iyesi , to ' pʉra iyesi pɨ ' , ” tawon .
(trg)="b.MAT.2.18.1"> Người _ ta có nghe tiếng kêu _ la , phàn _ nàn , than _ khóc trong thành Ra-ma : Ấy _ là Ra-chen khóc các con mình , mà không chịu yên _ ủi , vì chúng _ nó không còn nữa .

(src)="b.MAT.2.19.1"> Era ' uma ' ta ' pʉ tʉpo , inserʉ usenpoika ' pʉ iye ' ne ' pɨtʉ yau Isose ' piya ' , Isi ' po ,
(trg)="b.MAT.2.19.1"> Nhưng sau khi vua Hê-rốt băng , có một thiên _ sứ của Chúa hiện đến _ cùng Giô-sép trong chiêm _ bao , tại nước Ê - díp-tô , mà truyền rằng :

(src)="b.MAT.2.20.1"> “ E ' mʉ ' sa ' ka ' , mʉre mɨrɨ awonsi ' kɨ isan akɨ Esuwerʉ pata pona .
(src)="b.MAT.2.20.2"> Kamoro mʉre wɨnɨ i ' se te ' san uma ' ta ' pʉ man , ” ta ' pʉ iya .
(trg)="b.MAT.2.20.1"> Hãy chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài trở _ về xứ Y-sơ-ra-ên , vì những kẻ muốn giết con _ trẻ đã chết rồi .

(src)="b.MAT.2.21.1"> Mɨrɨpan e ' mʉ ' sa ' ka ' pʉ , mʉre mɨrɨ awonsi ' kɨ isan arɨ ' pʉ iya , mɨrɨpan kon utɨ ' pʉ Esuwerʉ pata pona .
(trg)="b.MAT.2.21.1"> Giô-sép bèn chờ dậy , đem con _ trẻ và mẹ Ngài trở _ về xứ Y-sơ-ra-ên .

(src)="b.MAT.2.22.1"> E ' tane A ' keras enasa ' tʉkʉipʉnʉ Era ' pata ' pʉ ya ' kin pe Isutiya po eta ' pʉ iya .
(src)="b.MAT.2.22.2"> Enari ' ke ' pe iyesi ' pʉ , mɨrɨ ya ' ɨtɨpai pʉra .
(src)="b.MAT.2.22.3"> Ipanamasa ' esi ' pʉ iye ' ne ' pɨtʉ yau , mɨrɨpan utɨ ' pʉ Kiyarari nono pona .
(trg)="b.MAT.2.22.1"> Song khi nghe vua A-chê-la - u nối _ ngôi vua cha là Hê-rốt mà trị _ vì tại xứ Giu-đê , thì Giô-sép sợ , không dám về ; và bởi đã được Ðức _ Chúa _ Trời mách _ bảo trong chiêm _ bao , nên _ người vào xứ Ga-li-lê ,

(src)="b.MAT.2.23.1"> Mɨrɨpan utɨ ' pʉ ɨko ' manse ' na Nasare ' pona .
(src)="b.MAT.2.23.2"> Pu ' kena ' ton nekama ' pʉ uta ' ku ' tɨ ' pʉ mɨrɨ , “ Nasarin tukai ' esa ' to ' oton , ” tawon .
(trg)="b.MAT.2.23.1"> ở trong một thành kia tên là Na-xa-rét .
(trg)="b.MAT.2.23.2"> Vậy _ là ứng _ nghiệm lời mấy đấng tiên _ tri đã nói rằng : Người _ ta sẽ gọi Ngài là người Na-xa-rét .

(src)="b.MAT.3.1.1"> Mɨrɨ a ' tai , Isaan Pa ' tes uyee ' pʉ .
(src)="b.MAT.3.1.2"> Itekare ekama ' pʉ iya Isutiya rɨmono ' taai awɨrɨ ,
(trg)="b.MAT.3.1.1"> Lúc ấy , Giăng _ Báp - tít đến giảng đạo trong đồng vắng xứ Giu-đê ,

(src)="b.MAT.3.2.1"> “ Amakooi kon apai era ' tɨtɨ ' , apʉne pʉra Papa e ' to ' esa ' wannɨ pe a ' ko pe man , ” ta ' pʉ iya .
(trg)="b.MAT.3.2.1"> rằng : Các ngươi phải ăn _ năn , vì nước thiên _ đàng đã đến gần !

(src)="b.MAT.3.3.1"> Isaan pʉse rɨ pu ' kena ' Aisaya usaurokʉ ' pʉ rʉ ' pʉ ipɨ ' : “ Rɨmono ' tau ka ' pon ukɨ ' pɨ ' nʉnpɨtʉ , ‘ Itepuru e ' ma ikonekatɨ ' , to ' sa rɨ ite ' ma ikonekatɨ ' , ’ tawon , ” ta ' pʉ rʉ ' pʉ ipɨ ' .
(trg)="b.MAT.3.3.1"> Ấy _ là về Giăng _ Báp - tít mà đấng tiên _ tri Ê - sai đã báo trước rằng : Có _ tiếng kêu trong đồng vắng : Hãy dọn đường Chúa , Ban bằng các nẻo Ngài .

(src)="b.MAT.3.4.1"> Isaan pon esi ' pʉ kiyamerʉ i ' po ' konekasa ' , o ' pi ' pɨ konekasa ' esi ' pʉ ipokʉrʉʉi pe iworo ' pai pɨ ' .
(src)="b.MAT.3.4.2"> Iti ' kiyari esi ' pʉ kairau amʉ ' mɨrɨ awonsi ' kɨ teusan e ' ku .
(trg)="b.MAT.3.4.1"> Vả _ Giăng mặc áo bằng lông lạc _ đà , buộc dây _ lưng bằng da ; ăn , thì ăn những châu _ chấu và mật _ ong rừng .

(src)="b.MAT.3.5.1"> Ka ' pon amʉ ' utɨ ' pʉ ipiya ' Surusiran mɨrɨ awonsi ' kɨ Isutiya apai , tanporo Isotan nono piyawo ' nan pata apai ' ne .
(trg)="b.MAT.3.5.1"> Bấy _ giờ , dân thành Giê-ru-sa-lem , cả xứ Giu-đê , và cả miền chung _ quanh sông Giô-đanh đều đến _ cùng người ;

(src)="b.MAT.3.6.1"> Tʉmakooi kon ekama pɨ ' , mɨrɨpan kon pa ' taisima ' pʉ iya Isotan tuna tʉu ' tɨsen kau .
(trg)="b.MAT.3.6.1"> và khi họ đã xưng _ tội mình rồi , thì chịu người làm _ phép báp tem dưới sông Giô-đanh .

(src)="b.MAT.3.7.1"> E ' tane tu ' ke Pari ' si amʉ ' mɨrɨ awonsi ' kɨ Satu ' si amʉ ' uyepʉ ene tʉuya a ' tai epa ' taisiman ku ' to ' iya airɨ , ta ' pʉ iya to ' pɨ ' , “ Ɨmɨrɨ ' nokon ɨsɨ ton ɨkʉi munkɨ ton !
(src)="b.MAT.3.7.2"> Ɨnʉ ' uya apana ' tɨsa ' kon ayainʉmʉ kon pa nʉye ' ai ' ne ' ekota ' man nɨto ' piyapai ?
(trg)="b.MAT.3.7.1"> Bởi _ Giăng thấy nhiều người dòng Pha-ri-si và Sa-đu-sê đến chịu _ phép báp - tem mình , thì bảo họ rằng : Hỡi dòng _ dõi rắn _ lục kia , ai đã dạy các ngươi tránh khỏi cơn giận ngày _ sau ?

(src)="b.MAT.3.8.1"> Epetatɨ ' ɨyera ' tɨsa ' kon amakooi kon apai ekamanin ke .
(trg)="b.MAT.3.8.1"> Vậy , các ngươi hãy kết _ quả xứng _ đáng với sự ăn _ năn ,

(src)="b.MAT.3.9.1"> Mɨrɨ awonsi ' kɨ ɨmɨrɨ ' nokon pe rɨ kɨsenuminkatʉu , ‘ Epʉra ' an esi ina kʉipʉnʉ pe , ’ tukai ' .
(src)="b.MAT.3.9.2"> Apana ' tɨ uya ' nokon serɨ , serɨ ton tɨ ' apai Papa uya Epʉra ' an munkɨ oton kon koneka mɨrɨ .
(trg)="b.MAT.3.9.1"> và đừng tự khoe rằng : Áp - ra-ham là tổ chúng _ ta ; và ta nói cho các ngươi rằng Ðức _ Chúa _ Trời có _ thể khiến đá nầy sanh ra con _ cái cho Áp - ra-ham được .

(src)="b.MAT.3.10.1"> Wa ' ka e ' kamasa ' man yʉi amʉ ' mi ' airɨ , mɨrɨ awonsi ' kɨ tanporon yʉi amʉ ' tepetasen pen a ' tɨto ' oton nɨ mɨrɨ , mɨrɨpan eno ' ma apo ' ya ' .
(trg)="b.MAT.3.10.1"> Bây _ giờ cái búa đã để kề rễ cây ; vậy hễ cây nào không sanh trái tốt , thì sẽ phải đốn và chụm .

(src)="b.MAT.3.11.1"> “ Apa ' taisima uya ' nokon tuna ke , amakooi kon apai ɨyera ' tɨ kon pa .
(src)="b.MAT.3.11.2"> E ' tane uye ' ma ' pʉ pe meruntɨ kuru uyepʉ mɨrɨ uyentaino , isapatooi arɨ uya poken pʉra e ' ai ' ne ' .
(src)="b.MAT.3.11.3"> Apa ' taisima iya ' nokon mɨrɨ Wakʉ A ' kwarʉ ke mɨrɨ awonsi ' kɨ apo ' ke .
(trg)="b.MAT.3.11.1"> Về phần ta , ta lấy nước mà làm _ phép báp - tem cho các ngươi ăn _ năn ; song Ðấng đến sau ta có quyền phép hơn ta , ta không đáng xách giày Ngài .
(trg)="b.MAT.3.11.2"> Ấy _ là Ðấng sẽ làm _ phép báp - tem cho các ngươi bằng Ðức _ Thánh _ Linh và bằng lửa .

(src)="b.MAT.3.12.1"> Sara ' sara ' pan ti ' kiyari pi ' pɨ menkato ' iya ike esi itemiyatʉ yau , mɨrɨpan uya i ' kwato ' tʉuya apon akoroka , ta ' nasi , wi ' amʉranʉkʉ iya itiwʉ ' ta ' , ipi ' pɨ rʉ ' pʉ po ' tɨ iya tʉusenkʉ ' sen pen apo ' ke , ” ta ' pʉ iya .
(trg)="b.MAT.3.12.1"> Tay _ Ngài cầm nia mà dê thật sạch sân lúa mình và Ngài sẽ chứa lúa vào kho , còn rơm _ rạ thì đốt trong lửa chẳng hề tắt .

(src)="b.MAT.3.13.1"> Mɨrɨ a ' tai , Sises uyee ' pʉ Kiyarari winɨ Isaan piya ' Isotan tuna airɨ tʉpa ' taisimato ' pe iya ,
(trg)="b.MAT.3.13.1"> Khi ấy , Ðức _ Chúa _ Jêsus từ xứ Ga-li-lê đến _ cùng Giăng tại sông Giô-đanh , đặng chịu người làm _ phép báp - tem .

(src)="b.MAT.3.14.1"> Isaan esi ' pʉ ɨnereutanʉ ' pai , mɨrɨpan uya ta ' pʉ ipɨ ' , “ Upa ' taisima auya ru ' ku i ' se e ' ai ' , mɨrɨ pe ' e ' tane upiya ' ɨuye ' sa ' ? ” ta ' pʉ iya .
(trg)="b.MAT.3.14.1"> Song _ Giăng từ _ chối mà rằng : Chính tôi cần phải chịu Ngài làm _ phép báp - tem , mà Ngài lại trở đến _ cùng tôi sao !
(trg)="b.MAT.3.14.2"> Ðức _ Chúa _ Jêsus đáp rằng :

(src)="b.MAT.3.15.1"> Sises uya eikʉ ' pʉ , “ Tɨwɨ mɨrɨ kasa rɨ iku ' kɨ , serɨ pe rɨken iye ' to ' pe .
(src)="b.MAT.3.15.2"> Serɨ winɨ tanporo Papa e ' to ' i ' se rɨ kupʉ mɨrɨ , ” ta ' pʉ iya .
(src)="b.MAT.3.15.3"> Mɨrɨ a ' tai , Isaan uya ikupʉ ' pʉ imaimu awɨrɨ .
(trg)="b.MAT.3.15.1"> Bây _ giờ cứ làm đi , vì chúng _ ta nên làm cho trọn mọi việc công _ bình như _ vậy .
(trg)="b.MAT.3.15.2"> Giăng bèn vâng lời Ngài .

(src)="b.MAT.3.16.1"> Inke pʉra tepa ' taisima ' pʉ rʉ ' pʉ pe , Sises ekanwaka ' pʉ tuna kapai .
(src)="b.MAT.3.16.2"> Mɨrɨ a ' tai kuru rɨ , ka ' uta ' koka ' pʉ , mɨrɨpan uya Papa A ' kwarʉ u ' tɨ ene ' pʉ wako ' wa kasa , mɨrɨpan uta ' si ' pʉ ipɨ ' .
(trg)="b.MAT.3.16.1"> Vừa khi chịu _ phép báp - tem rồi , Ðức _ Chúa _ Jêsus ra khỏi nước ; bỗng chúc các từng trời mở ra , Ngài thấy Thánh _ Linh của Ðức _ Chúa _ Trời ngự xuống như chim bò câu , đậu trên Ngài .

(src)="b.MAT.3.17.1"> Main , Epʉn winon uya ta ' pʉ , “ Umu pʉse rɨ , uni ' nʉnkanʉ ; ipɨ ' epori ' mayai ' , ” ta ' pʉ iya .
(trg)="b.MAT.3.17.1"> Tức _ thì có _ tiếng từ trên trời phán rằng : Nầy là Con yêu _ dấu của ta , đẹp _ lòng ta mọi đàng .

(src)="b.MAT.4.1.1"> Mɨrɨ a ' tai , Iya ' kwarʉ uya Sises arɨ ' pʉ rɨmono ' ta ' Makoi uya i ' tupɨ ' to ' pe .
(trg)="b.MAT.4.1.1"> Bấy _ giờ , Ðức _ Thánh _ Linh đưa Ðức _ Chúa _ Jêsus đến _ nơi đồng vắng , đặng chịu ma _ quỉ cám _ dỗ .

(src)="b.MAT.4.2.1"> Tʉuseruma tʉpo tenta ' nai ' pʉra 40 kaisa rɨ wʉi mɨrɨ awonsi ' kɨ ewarupɨ , mɨrɨpan esi ' pʉ ipan pe kuru iwan pe .
(trg)="b.MAT.4.2.1"> Ngài đã kiêng ăn bốn mươi ngày bốn mươi đêm rồi , sau thì đói .

(src)="b.MAT.4.3.1"> I ' tupɨ ' nin uyee ' pʉ ipiya ' , mɨrɨpan uya ta ' pʉ ipɨ ' , “ Papa Mumu pe ɨwesi yau , se ton tɨ ' amʉ ' pɨ ' pʉreti pe enakɨ ka ' kɨ , ” ta ' pʉ iya .
(trg)="b.MAT.4.3.1"> Quỉ cám _ dỗ đến gần Ngài , mà nói rằng : Nếu ngươi phải là Con _ Ðức _ Chúa _ Trời , thì hãy khiến đá nầy trở _ nên bánh đi .

(src)="b.MAT.4.4.1"> Sises uya eikʉ ' pʉ , “ Iye ' menukasa ' , ‘ Ka ' pon esi tʉuko ' mansen pʉreti pɨ ' rɨken pen , e ' tane tanporon nɨ main pɨ ' Papa mʉta yapai tʉuye ' sen , ’ tawon , ” ta ' pʉ iya .
(trg)="b.MAT.4.4.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus đáp : Có lời chép rằng : Người _ ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi , song nhờ mọi lời _ nói ra từ miệng Ðức _ Chúa _ Trời .

(src)="b.MAT.4.5.1"> Mɨrɨ a ' tai , Makoi uya Sises arɨ ' pʉ wakʉ eke pata pona , mɨrɨpan uya Papa ena ' Esuwerʉ amʉ ' use ' mato ' , ɨpʉremato ' iwʉ ' ka ' tawon inakapu putu po iye ' mʉ ' sa ' kato ' pe ikupʉ ' pʉ .
(trg)="b.MAT.4.5.1"> Ma _ quỉ bèn đem Ngài vào nơi thành thánh , đặt Ngài trên nóc đền thờ ,

(src)="b.MAT.4.6.1"> “ Papa Mumu pe ɨwesi yau , ata ' mo ' kakɨ , apʉne pʉra iye ' menukasa ' : “ ‘ Tinserʉʉi ton apiyo ' ma iya ɨpɨ ' , mɨrɨpan kon uya temiyatʉ kon yau ayanʉmʉ tɨ ' pona a ' ta wɨnɨ auya namai ' , ’ tawon , ” ta ' pʉ Makoi uya ipɨ ' .
(trg)="b.MAT.4.6.1"> và nói rằng : Nếu ngươi phải là Con _ Ðức _ Chúa _ Trời , thì hãy gieo mình xuống đi ; vì có lời chép rằng : Chúa sẽ truyền các thiên _ sứ gìn _ giữ ngươi , Thì các Ðấng ấy sẽ nâng ngươi trong tay , Kẻo chơn ngươi vấp nhằm đá chăng .

(src)="b.MAT.4.7.1"> Sises uya eikʉ ' pʉ , “ Iye ' menukasa ' rɨ nɨrɨ , ‘ Itepuru , Papa , itese ' pɨ ' ɨwe ' to ' kʉsi ' tupɨtʉi , ’ tasa ' , ” ta ' pʉ iya ipɨ ' .
(trg)="b.MAT.4.7.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus phán : Cũng có lời chép rằng : Ngươi đừng thử Chúa là Ðức _ Chúa _ Trời ngươi .

(src)="b.MAT.4.8.1"> Makoi uya kanan arɨ ' pʉ ka ' tawon wʉ ' pona , mɨrɨpan uya tanporo eke ton pata enpoika ' pʉ itenu ya ' , mɨrɨ awonsi ' kɨ wakʉ pe rɨ iye ' to ' .
(trg)="b.MAT.4.8.1"> Ma _ quỉ lại đem Ngài lên trên núi rất cao , chỉ cho Ngài các nước thế _ gian , cùng sự vinh _ hiển các nước ấy ;

(src)="b.MAT.4.9.1"> “ Tanporo serɨ ton ke ɨrepa uya , urɨ pɨ ' te ' sekunkai ' ɨwɨpʉrema yau , ” ta ' pʉ iya ipɨ ' .
(trg)="b.MAT.4.9.1"> mà nói rằng : Ví _ bằng ngươi sấp mình trước mặt ta mà thờ lạy , thì ta sẽ cho ngươi hết _ thảy mọi sự nầy .

(src)="b.MAT.4.10.1"> Sises uya ta ' pʉ ipɨ ' , “ Upiyapai enta , Se ' tan !
(src)="b.MAT.4.10.2"> Apʉne pʉra iye ' menukasa ' , ‘ Itepuru , Papa , itese ' pɨ ' ɨwe ' to ' pɨ ' rɨken ɨpʉrema ' ; Kʉrɨ rɨ rɨken poitorʉ pe e ' kɨ , ’ tawon , ” ta ' pʉ Sises uya .
(trg)="b.MAT.4.10.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus bèn phán cùng nó rằng : Hỡi quỉ Sa-tan , ngươi hãy lui ra !
(trg)="b.MAT.4.10.2"> Vì có lời chép rằng : Ngươi phải thờ phượng Chúa là Ðức _ Chúa _ Trời ngươi , và chỉ hầu việc một _ mình Ngài mà thôi .

(src)="b.MAT.4.11.1"> Mɨrɨpan piyapai Makoi utɨ ' pʉ .
(src)="b.MAT.4.11.2"> Inserʉ amʉ ' uyee ' pʉ ipika ' tɨi ' .
(trg)="b.MAT.4.11.1"> Ma _ quỉ bèn bỏ đi ; liền có thiên _ sứ đến gần mà hầu việc Ngài .

(src)="b.MAT.4.12.1"> Sises uya Isaan esi pariki ' si tau tawon etasa ' a ' tai , iyenna ' po ' pʉ Kiyarari pona .
(trg)="b.MAT.4.12.1"> Vả , khi Ðức _ Chúa _ Jêsus nghe Giăng bị tù rồi , thì Ngài lánh qua xứ Ga-li-lê .

(src)="b.MAT.4.13.1"> Ɨko ' manse ' na itɨ ' pʉ Ka ' paneyan pona , Nasare ' tʉnɨnse .
(src)="b.MAT.4.13.2"> Mɨrɨ pata esi ' pʉ mɨrɨ parau ku ' pɨri piyau Sepuran mɨrɨ awonsi ' kɨ Na ' tari nono airɨ .
(trg)="b.MAT.4.13.1"> Ngài bỏ thành Na-xa-rét mà đến ở thành Ca-bê-na-um , gần mé biển , giáp địa _ phận xứ Sa-bu-lôn cùng xứ Nép-ta-li ,

(src)="b.MAT.4.14.1"> Pu ' kena ' Aisaya uya ta ' pʉ rʉ ' pʉ a ' ku ' tɨ pe :
(trg)="b.MAT.4.14.1"> để cho ứng _ nghiệm lời đấng tiên _ tri Ê - sai đã nói rằng :

(src)="b.MAT.4.15.1"> “ Sepuran mɨrɨ awonsi ' kɨ Na ' tari nono pon kon , ka ' pon amʉ ' Kiyarari e ' ma awɨron kon mɨrɨ awonsi ' kɨ tuna Isotan ratoi pon kon , Kiyarari , Esuwerʉ amʉ ' pen nono yau te ' san .
(trg)="b.MAT.4.15.1"> Ðất _ Sa - bu-lôn và Nép-ta-li , Ở về trên con đường đi đến biển , bên kia sông Giô-đanh , Tức _ là xứ Ga-li-lê thuộc về dân ngoại ,

(src)="b.MAT.4.16.1"> Pʉsamoro ka ' pon amʉ ' ewarupɨ yau tʉuko ' mansan uya eke rɨ iweyu ensa ' man ; uma ' tan nɨto ' nono yau te ' san pona iweyu e ' wei ' tɨsa ' man . ”
(trg)="b.MAT.4.16.1"> Dân ấy ngồi chỗ tối _ tăm , đã thấy ánh _ sáng lớn ; Và trên những kẻ ngồi trong miền và dưới bóng sự chết , Thì ánh _ sáng đã mọc lên .

(src)="b.MAT.4.17.1"> Mɨrɨ si ' kɨrɨ rɨ Sises epiya ' tɨ ' pʉ itekare ekama pɨ ' , “ Era ' tɨtɨ ' amakooi kon apai , apʉne pʉra Papa e ' to ' esa ' wannɨ pe man a ' ko pe ! ” ta ' pʉ iya .
(trg)="b.MAT.4.17.1"> Từ lúc đó , Ðức _ Chúa _ Jêsus khởi giảng _ dạy rằng : Các ngươi hãy ăn _ năn , vì nước thiên _ đàng đã đến gần .

(src)="b.MAT.4.18.1"> Sises usarɨ koro ' tau parau ku ' pɨri Kiyarari piyawɨrɨ , ka ' pon ene ' pʉ iya , takon ya ' te ' san , Saiman itese ' , Pi ' ta tato ' ipɨ ' , mɨrɨ awonsi ' kɨ Anturu si itakon .
(src)="b.MAT.4.18.2"> Tʉpunwerʉ kon tʉrʉ pɨ ' to ' esi ' pʉ parau ku ' pɨri kau , apʉne pʉra moro ' amʉ ' a ' sinin nan pe tesi kon pɨ ' .
(trg)="b.MAT.4.18.1"> Khi _ Ngài đang đi dọc theo mé biển Ga-li-lê , thấy hai anh _ em kia , là Si-môn , cũng gọi _ là Phi - e-rơ , với em là Anh-rê , đương thả lưới dưới biển , vì hai anh _ em vốn là người đánh _ cá .

(src)="b.MAT.4.19.1"> Sises uya ta ' pʉ to ' pɨ ' , “ Upɨkɨrɨ ɨsi ' tɨ ' , ɨkonekato ' kon pe uya ka ' pon amʉ ' a ' sinin nan pe , ” ta ' pʉ iya .
(trg)="b.MAT.4.19.1"> Ngài phán cùng hai người rằng : Các ngươi hãy theo ta , ta sẽ cho các ngươi nên tay đánh lưới người .

(src)="b.MAT.4.20.1"> Mɨrɨ pe rɨ , tʉpunwerʉ kon tʉnɨnse to ' utɨ ' pʉ ipɨkɨrɨ .
(trg)="b.MAT.4.20.1"> Hai anh _ em liền bỏ lưới mà theo Ngài .

(src)="b.MAT.4.21.1"> Mɨrɨ apai tʉutɨi ' , tʉron kon asa ' ron kon ɨsirunan ene ' pʉ iya , Isens mɨrɨ awonsi ' kɨ Isaan , Sepiti munkɨ amʉ ' .
(src)="b.MAT.4.21.2"> Kanau yau to ' esi ' pʉ , tʉkʉipʉnʉ kon Sepiti pokon pe tʉpunwerʉ kon konepɨtʉ pɨ ' .
(src)="b.MAT.4.21.3"> Sises uya to ' kɨ ' ma ' pʉ .
(trg)="b.MAT.4.21.1"> Từ đó đi một đỗi xa _ xa nữa , Ngài thấy hai anh _ em khác , là Gia-cơ , con của Xê-bê-đê , với em là Giăng , đang cùng cha mình là Xê-bê-đê vá lưới trong thuyền ; Ngài bèn gọi hai người .

(src)="b.MAT.4.22.1"> Inke pʉra , tʉkanwa kon mɨrɨ awonsi ' kɨ tʉkʉipʉnʉ kon tʉnɨnse to ' utɨ ' pʉ ipɨkɨrɨ .
(trg)="b.MAT.4.22.1"> Tức _ thì hai người đó bỏ thuyền và cha mình mà theo Ngài .

(src)="b.MAT.4.23.1"> Sises utɨ ' pʉ siya rɨ Kiyarari awɨrɨ ka ' pon amʉ ' enupa pɨ ' Esuwerʉ amʉ ' usenupato ' iwʉ ' tau ' ne .
(src)="b.MAT.4.23.2"> Wakʉ itekare ekama pɨ ' iyesi ' pʉ , Papa e ' to ' esa ' wannɨ pe pɨ ' .
(src)="b.MAT.4.23.3"> Paran pokon kon mɨrɨ awonsi ' kɨ takuru ' kena ' nan ka ' pon amʉ ' epi ' tɨ pɨ ' iyesi ' pʉ .
(trg)="b.MAT.4.23.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus đi khắp xứ Ga-li-lê , dạy _ dỗ trong các nhà hội , giảng Tin _ Lành của nước Ðức _ Chúa _ Trời và chữa lành mọi thứ tật bịnh trong dân .

(src)="b.MAT.4.24.1"> Itekareei utɨ ' pʉ siya rɨ Siriya poron pata awɨrɨ ' ne rɨ , mɨrɨpan ka ' pon amʉ ' uya tanporo e ' ne ' pe te ' san nee ' pʉ ipiya ' , ti ' tui ' pʉra rɨ teparan ke te ' san .
(src)="b.MAT.4.24.2"> Tʉron kon eparan esi ' pʉ ipan pe kuru te ' kʉnkʉnmasen , tʉron kon yau makoi a ' kwarʉ esi ' pʉ , tʉron kon eparan esi ' pʉ yai to ' enno ' pɨ ' nin , tʉron kon ipu ' tɨka ' pɨ ' sa ' kon Sises uya tanporo pʉsamoro epi ' tɨ ' pʉ .
(trg)="b.MAT.4.24.1"> Vậy , danh _ tiếng Ngài đồn ra khắp cả xứ Sy-ri , người _ ta bèn đem cho Ngài mọi người đau _ ốm , hay _ là mắc bịnh nọ tật kia , những kẻ bị quỉ ám , điên _ cuồng , bại xuội , thì Ngài chữa cho họ được lành cả .

(src)="b.MAT.4.25.1"> Eke pe rɨ anpisin Kiyarari awɨron kon , Te ' ka ' pores , Surusiran , Isutiya pon kon , mɨrɨ awonsi ' kɨ Isotan nono ratoi pon kon utɨ ' pʉ ipɨkɨrɨ .
(trg)="b.MAT.4.25.1"> Vả _ lại , từ xứ Ga-li-lê , xứ Ðê - ca-bô-lơ , thành Giê-ru-sa-lem , xứ Giu-đê , cho _ đến xứ bên kia sông Giô-đanh , thiên _ hạ kéo nhau rất đông mà theo Ngài .

(src)="b.MAT.5.1.1"> Sises uya anpisin pe ka ' pon amʉ ' ensa ' a ' tai , iyekainʉmʉ ' pʉ i ' kʉrʉ pona , mɨrɨpan ereuta ' pʉ .
(src)="b.MAT.5.1.2"> Ipoitorʉ ton amʉra ' pʉ ipiya ' ,
(trg)="b.MAT.5.1.1"> Ðức _ Chúa _ Jêsus xem thấy đoàn dân đông , bèn lên núi kia ; khi Ngài đã ngồi , thì các môn _ đồ đến gần .

(src)="b.MAT.5.2.1"> mɨrɨpan kon enupa pɨ ' iye ' sara ' tɨ ' pʉ :
(trg)="b.MAT.5.2.1"> Ngài bèn mở _ miệng mà truyền dạy rằng :

(src)="b.MAT.5.3.1"> “ Pori ' pe entu ' ma ' na ' ne ' nan ta ' kwarʉ kon yau esi , apʉne pʉra to ' iwano ' pe Papa e ' to ' esa ' wannɨ pe esi .
(trg)="b.MAT.5.3.1"> Phước cho những kẻ có lòng khó _ khăn , vì nước thiên _ đàng là của những kẻ ấy !

(src)="b.MAT.5.4.1"> Pori ' pe te ' ton kon kamoro tʉuta ' kwarʉkai ' ukaran nɨ pɨ ' na ' ne ' nan serɨ pe , apʉne pʉra Papa uya pori ' pe to ' ku ' to ' oton .
(trg)="b.MAT.5.4.1"> Phước cho những kẻ than _ khóc , vì sẽ được yên _ ủi !

(src)="b.MAT.5.5.1"> Pori ' pe te ' ton kon kamoro mɨ pe te ' ku ' san pen , apʉne pʉra tanporo rɨ non tʉrʉ Papa uya to ' ena ' .
(trg)="b.MAT.5.5.1"> Phước cho những kẻ nhu _ mì , vì sẽ hưởng được đất !

(src)="b.MAT.5.6.1"> Pori ' pe te ' ton kon kamoro iwan pe , mɨrɨ awonsi ' kɨ tuna ' kiri ' ke na ' ne ' nan ipokena ' i ' se , apʉne pʉra to ' rɨ a ' wetato ' oton .
(trg)="b.MAT.5.6.1"> Phước cho những kẻ đói _ khát sự công _ bình , vì sẽ được no _ đủ !

(src)="b.MAT.5.7.1"> Pori ' pe te ' ton kon kamoro ɨsentu ' kena ' ton , apʉne pʉra Papa usentu ' mato ' oton to ' pɨ ' .
(trg)="b.MAT.5.7.1"> Phước cho những kẻ hay thương _ xót , vì sẽ được thương _ xót !

(src)="b.MAT.5.8.1"> Pori ' pe te ' ton kon kamoro wakʉ pe tewan kon yau nekonekayai ' ne ' nan , apʉne pʉra to ' uya Papa ento ' oton .
(trg)="b.MAT.5.8.1"> Phước cho những kẻ có lòng trong _ sạch , vì sẽ thấy Ðức _ Chúa _ Trời !

(src)="b.MAT.5.9.1"> Pori ' pe te ' ton kon kamoro ɨsɨ pe te ' san i ' nɨ ' pankanin nan , apʉne pʉra Papa munkɨ amʉ ' pe to ' e ' to ' oton .
(trg)="b.MAT.5.9.1"> Phước cho những kẻ làm cho người hòa _ thuận , vì sẽ được gọi _ là con Ðức _ Chúa _ Trời !

(src)="b.MAT.5.10.1"> Pori ' pe te ' ton kon kamoro ɨsɨ pe rɨ , ipan pe rɨ tʉkota ' masan wakʉ kupʉ to ' uya wenai , to ' iwano ' pe Papa e ' to ' esa ' wannɨ pe esi .
(trg)="b.MAT.5.10.1"> Phước cho những kẻ chịu bắt _ bớ vì sự công _ bình , vì nước thiên _ đàng là của những kẻ ấy !

(src)="b.MAT.5.11.1"> “ Pori ' pe ɨwesi kon mɨrɨ ka ' pon amʉ ' uya asapema kon a ' tai , iwenai pʉra ɨkota ' ma ' nokon a ' tai mɨrɨ awonsi ' kɨ to ' usaurokʉ ɨri pe rɨ ɨpɨ ' nokon a ' tai urɨ uriya ' .
(trg)="b.MAT.5.11.1"> Khi nào vì cớ ta mà người _ ta mắng _ nhiếc , bắt _ bớ , và lấy mọi điều dữ nói vu cho các ngươi , thì các ngươi sẽ được phước .