Я свідчу, що Мухаммад Посланник Аллага».
Rasul-Allah (رسول الله ) có nghĩa là "khâm sai của Thượng đế". hoặc ngắn gọn là Rasul.


ЙУСУФ (рос.)
Thành Thái phong Thành Quốc công (城國公) rồi Yên Thành công (安城公).

الْحَمْدُ للّهِ (al-ḥamdu li-llāh)‎, «подяка Богу», «хвала Аллаху»; тур.
Tam huệ (trí) theo Du-già sư địa luận: Văn huệ (trí); Tư huệ Tu huệ.

Вчитель сказав: «Ци!
Tử văn chi viết: "Tái, tư khả hĩ!"

Поранених (живих) не було, полонених не брали.
Các thuộc hạ của Tiêu Cương đều bỏ chạy, ngoại trừ Từ Li và Ân Bất Hại (殷不害).

صلى الله عليه وسلم) — тобто «мир йому і благословення Аллаха».
Sách Thuyết văn (说文) nói: 「Chiêu, nhật minh dã; 昭,日明也。」.

Буковинські водоспади (відео)
Video minh họa (

Приклад: (Люблю тебе, моя UA), (Якщо дозволите ви, can I say).
Nguyên văn là: 後藤興義) (Hậu Đằng Hưng Nghĩa).

Дев'ятнадцята сура Корану — «Мар'ям» (в ім'я Аллаха, Милостивого, Милосердного).
Cửu tần (九嬪): Tam chiêu (三昭): Chiêu nghi (昭儀), Chiêu dung (昭容), Chiêu viên (昭媛).

У них народилося п'ятеро дітей: Марія Людовіка (нар.
Năm Chánh Hòa cải hiệu làm Thục Hòa đế cơ (淑和帝姬), thụy là Tĩnh Ý (靖懿).

Компанія також оголосила про плани звільнити 180 співробітників.
Công ty cũng đã công bố kế hoạch sa thải 180 nhân viên.

Саме там він написав і записав свої останні пісні в Mountain Studios.
Đây là nơi ông đã viết và thu âm những bài hát cuối cùng của anh tại Mountain Studios.

Нехай Джон і Йоко залишаться!».
Hãy cho John và Yoko ở lại đây!"

Martin's та Beacon Press.
Martin's Press và Beacon Press.

Саліх (араб. ‎ صالح‎‎, «благочестивий») — пророк (набі), що був посланий Аллахом до народу Самуд (північ Хіджазу).
Theo Qur’an thì khu định cư này được hình thành bởi người Thamud trong khoảng giữa Kỷ nguyên Salih và Thamud.

Who Will Be The Next Pope?(англ.)
Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2013. ^ Who will be the next pope?

Але "Like a Rolling Stone" змінила все.
Nhưng 'Like a Rolling Stone' đã thay đổi tất cả.

Вітаємо у клубі!
Chào mừng tới Câu lạc bộ.

Марлон Джексон сказав: «може бути, тепер, Майкле, вони дадуть вам спокій.»
Marlon Jackson nói," Có lẽ bây giờ, Michael, họ sẽ để yên cho em."

Він додав: «Добре, що вона в ДК, і я в Нью-Йорку.
Ông nói thêm, "Thật tốt là cô ấy ở DC, và tôi đang ở New York.

"Вони навіть не були продукцією Disney.
Chúng không phải là những sản phẩm của Disney.

Power Reactor Information System (англійською).
Power Reactor Information System (bằng tiếng Anh).

Була справжньою аристократкою, побожною, милосердною, доброчесною.
Huyện Hoài Ân gồm có các xã Ân Hảo, Ân Tín, Ân Thành, Ân Phong, Ân Đức, Ân Tường, Ân Nghĩa, Ân Hữu, Ân Sơn, ĐakMang, Bok Tới.

(«НЛО і оборона: До чого нам готуватися»?).
("UFO và Quốc phòng: Chúng ta nên chuẩn bị gì?").

Вона сказала, що вона «бачить» і «говорить» з людьми, які померли сотні років тому.
Bà nói rằng bà đã "nhìn thấy" và "nói chuyện" với những người đã chết trước đó hàng trăm năm.

«Було важко, коли ми скасували Warcraft Adventures.
"Thật là khó khăn khi chúng tôi hủy bỏ Warcraft Adventures.

Білл сказав, 'я теж.'»
Bill trả lời, 'tôi cũng vậy.'"

Лише смерть забере нас звідси.
Chỉ có cái chết sẽ đưa tôi ra khỏi đây.

Why Now is the Time to Cash in on your Passion» в жовтні 2009 року.
Why Now is the Time to Cash in on your Passion, vào tháng 10 năm 2009.

Власники погодилися змінити назву.
Các con của bà cũng phải đổi tên.

Вона відповіла: «Я канадка!»
Bà trả lời, "Tôi là người Canada!".

Річард бачився з батьком всього двічі в житті.
Jackson chỉ gặp cha mình hai lần trong đời.

Їх називали також господинями (Potniai), вельмишановними (Semnai).
Lại có giả thiết là xuất phát từ cách để gọi dân thảo nguyên (жители поля).

Процитовано 20 березня 2007. "A heartfelt request from your fans".
Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2007. ^ “A heartfelt request from your fans”.

Процитовано 6 вересня 2015. We Need This Naan Burger In Our Mouths Immediately.
Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2015. ^ “We Need This Naan Burger In Our Mouths Immediately”.

Я відправився у бібліотеку DC і прочитав деякі з ранніх історій.
Tôi đã đi đến thư viện DC và đọc một số những câu chuyện đầu tiên.

Згідно з Кораном Аллах створив Адама, як свого «намісника» (халіфа) на землі.
Yang Ia (Thần nước) đứng ra can thiệp, được Ơi Adai (Thượng đế) tin cậy giao cho việc cai quản dân làng.

Процитовано 27 липня 2008. Queen wants Moscow sports complex to become non-smoking area.
Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2008. ^ “QUEEN WANTS MOSCOW SPORTS COMPLEX TO BECOME NON-SMOKING AREA”.

Будемо сподіватися, що непотрібна смерть Майкл — це заклик до дії.»
Hãy hy vọng rằng cái chết không cần thiết của Michael là một lời kêu gọi hành động.”

Ненависть між близькими: Ненависник, Ненависний.
Peter chết dưới sự căm thù, khinh bỉ của người thân bạn bè và gia đình.

Перше OVA, Yōkoso Fairy Hills!! (яп.
OVA đầu tiên, Yōkoso Fairy Hills!!

Ми знайдемо ці гроші і запрошуємо проводити матч в Софії.
Chúng tôi sẽ huy động được số tiền này và đề xuất tiến hành một trận đấu ở Sofia.

Природа, яка з одного й того ж нас створила й до одного й того ж визначила, народила нас братами».
Truy phong anh của Quách hậu là Quách Phù (郭浮) làm Lương Lý Đình Đái hầu (梁里亭戴), em trai Quách Đô (郭都) làm Vũ Thành Đình Hiếu hầu (武城亭孝侯), Quách Thành (郭成) làm Tân Nhạc Đình Định hầu (新乐亭定侯).

Але я бачив обличчя часу, і я можу вам сказати: вони не праві.
Nhưng ta đã nhìn thấy khuôn mặt của thời gian, và ta có thể cho nàng biết: họ sai.

Тоді Мінський закрив свої очі.
Minsky sau đó nhắm mắt lại.

Pikachu's Global Adventure: The Rise and Fall of Pokémon (англійською).
Pikachu's Global Adventure: The Rise and Fall of Pokémon (bằng tiếng Anh).

Встань же та йди в місто і тобі скажуть, що маєш робити».
Nhưng ngươi hãy đứng dậy, vào thành, và người ta sẽ nói cho ngươi biết ngươi phải làm gì."

З цієї точки зору для нас все ще можливо прокинутись і знову взяти під контроль напрямок, в якому ми подорожуємо (Віннер 104).
Theo quan điểm này nó có khả năng cho chúng ta tỉnh giấc và một lần nữa kiểm soát được hướng mà chúng ta đang di chuyển(Winner 104).

Обидва брати відзначалися надзвичайною силою.
Ngoài ra bà còn 2 người em trai là Phù Chiêu Nguyện (符昭愿) và Phù Chiêu Thọ (符昭壽).

Девід починає кричати і плакати з жахом.
David bắt đầu la hét và khóc kinh hãi.