Pošto im je to izgledalo teško, oni rekoše: "A ko je to od nas u stanju, o, Allahov Poslaniče?"
Rasul-Allah (رسول الله ) có nghĩa là "khâm sai của Thượng đế". hoặc ngắn gọn là Rasul.
Mi smo samo učili zajedno."
Ví dụ tôi đã tự học đan."
Пошаљи их мени празних руку.”
Tụi bay tìm cắt gân chân cho tao!".
Бас гитаре: ’69.
Nguyễn Du viết: “Rằng Từ công hậu đãi ta.
Oči su im građene od skupina prostih očiju (ocela).
Bùi Hiển (hồi kí Bạn bè một thuở; các tập truyện ngắn: Ánh mắt, Ngơ ngẩn mùa xuân; Tuyển tập Bùi Hiển).
У Јави се записују као true(истинито) и false(неистинито).
Tân giám mục chọn cho mình châm ngôn:In truth and charity.
To su doista dokazi ljudima koji razmišljaju.
Nhân Dân (báo). Xoá hồn di tích Trên web báo Tuổi Trẻ.
Видећемо се ускоро!
Hẹn sớm gặp lại.
Чим им се мало приближите, хитро скоче у воду.
Trước khi cho vào nước dùng nên giã nhỏ.
Посебно, има ли другог интелигентног живота?
Đặc biệt, có sự sống thông minh khác không?
А ви ако сте решили уђите на силу”.
Ghi lời Bác dạy, ta quyết vượt qua."
Skoro da nema ukus (ima malu slatkoću).
Quả gấc có vị nhẹ, gần như không có vị.
Почињемо са бомбардовањем за пет минута.”
Chúng ta bắt đầu đánh bom trong vòng 5 phút."
Једна лоша ноћ (2016—2017.]])
Mạn Xuyên (8,9,10,11,12).
Огледало смрти (шп.
Video minh họa (
Било је 09:07, само 55 минута након експлозије.
Lúc đó là 09:07, chỉ 55 phút sau vụ nổ.
О Селенином животу постоји неколико сачуваних писаних извора.
Viết: “Hà khí dã?”
О Хусрев-пашином пореклу се мало зна.
Dẽ cổ đỏ (danh pháp hai phần: Phalaropus lobatus) là loài dẽ nhỏ thuộc họ Dẽ.
25: Женама и деци наређено да се евакуишу из Гибралтара.
25: Toàn bộ phụ nữ và trẻ em được lệnh sơ tán khỏi Gibraltar.
Он је принц, али он је принц људи.
Anh ấy là hoàng tử, nhưng anh ấy là Hoàng tử của mọi người.
Зар они послије питају за мајку?“).
Tổ hỏi: "Danh tính (姓, là họ) là chi?"
Mladá fronta DNES (на језику: Czech). iDNES.
Mladá fronta DNES (bằng tiếng Séc). iDNES.
Islam – A General Survey (на језику: Greek).
Islam – A General Survey (bằng tiếng Greek).
84) У извештајима стоји да је једна јапанска жена и неколико детета, такође заробљено.
84) báo cáo cũng ghi rằng một phụ nữ Nhật và vài trẻ em bị bắt.
Све сам научила од Барнија".
Tôi học tất cả từ Barney".
Zwolle 750 jaar stad (на језику: хол).
Zwolle 750 jaar stad (bằng tiếng Hà Lan).
2007). „Nur Hitler konnte sie stoppen” (на језику: немачки).
“Nur Hitler konnte sie stoppen” (bằng tiếng Đức).
CERN je isto tako mesto rođenja World Wide Web.
CERN cũng là nơi khai sinh ra World Wide Web.
Сада постоји подршка за ARM ISA такође.
Hiện tại cũng có hỗ trợ cho ISA ARM.
2010). „Wyniosłe lol zaborców, czyli Polandball” (на језику: Пољском).
“Wyniosłe lol zaborców, czyli Polandball” (bằng tiếng Ba Lan).
Канбера је одмах одговорила.
Chiếc Canberra phản ứng ngay lập tức.
Nama saya... – zovem se...
Tôi tên là....
Dönem Milletvekili-Meral Akşener” (на језику: Turkish).
Dönem Milletvekili-Meral Akşener” (bằng tiếng Turkish).
Можете ли рећи да нећемо бити у опасности?”
Liệu có thể nói là chúng ta sẽ không còn nguy hiểm không?"
Администриран је од стране Cable & Wireless (Barbados) Limited.
Nó được quản lý bởi Cable & Wireless (Barbados) Limited.
Сви аутомобили су већ продати.
Tất cả những chiếc xe đã được bán.
У једном кругу гласања, Чиле је победио Аргентину.
Trong một vòng bỏ phiếu, Chile đã thắng Argentina.
Ради овога, неопходно је да сви градови устану истовремено и нападну Манилу у исто вријеме.
Với mục đích này, nó là cần thiết cho tất cả các thị trấn tăng lên đồng thời và tấn công Manila cùng một lúc.
Њен први муж, Ли Холман, такође је провео пуно времена са њом.
Người chồng đầu tiên, Leigh Holman, cũng dành nhiều thời gian cho bà.
Администриран је од стране 2Day Internet Limited.
Tên miền này được quản lý bởi 2Day Internet Limited.
Право је политика, јер их је политика створила.
Luật pháp là chính trị, bởi vì được các chính trị gia tạo ra.
Dženaza-namaz se klanja samo stojeći (za razliku od ostalih molitvi).
Lại có giả thiết là xuất phát từ cách để gọi dân thảo nguyên (жители поля).
Он је рекао „Многи од нас себе зову „либералима“.
Ông viết, Nhiều người trong số chúng ta gọi mình là "người tự do" (liberals).
Постоји међународни стандардни начин да се то уради (ИСО недеља).
Có một tiêu chuẩn quốc tế để thực hiện điều này (tuần ISO).
Обе Ka вредности су мале, али је Ka1 > Ka2.
Cả hai giá trị Ka đều nhỏ, nhưng Ka1 > Ka2.
Једна трећина свих независних америчких филмова је произведена у Њујорку.
Một phần ba tổng số các phim độc lập của Mỹ được sản xuất tại New York.
Није написао никакву поезију у последње три године.
Ông đã không viết bài thơ nào trong ba năm.
BPA nikada nije bio korišćen kao lek.
BPA không bao giờ được sử dụng như một loại thuốc.
Суспендовано је 9.100 полицајаца.
9.100 sĩ quan đã bị đình chỉ.
Подли насилници постаће Господари наше судбине!
Những kẻ bạo ngược xấu xa sẽ trở thành Những chủ nhân của vận mệnh chúng ta!