"A, jeli on i vjerovjesnik i poslanik?"
Rasul-Allah (رسول الله ) có nghĩa là "khâm sai của Thượng đế". hoặc ngắn gọn là Rasul.


A Allah dobro zna one koji se Njega boje".
Savoir (biết) được dùng thay thế cho pouvoir (có thể).

A tumačenje njihovo zna samo Allah!
Chính từ đó mà Thiên Chúa đã ban sấm ngôn (Xh 25,18-22; 37,7; Ds 7,89).

I poslušaše ga braća njegova.
Hai em trai của bà là Doãn Nguyên Hành (尹元衡) và Doãn Nguyên Lão (尹元老) lãnh đạo phái Tiểu Doãn, hoành hành trong triều.

Njegovo je ono što je na nebesima i na Zemlji!
Do đó mà có cuộc vận động duy tân (đổi mới) khắp trong nước.

On je prošao kroz sedamdeset hiljada perdi (zavjesa).
Quý nhân (貴人) làm bậc bảy hay Thất giai Quý nhân (七階貴人).

U ime Allaha, Milostivog, Samilosnog! 1.
Quản Trọng người Dĩnh Thượng (nay là huyện Dĩnh Thượng, tỉnh An Huy), là hậu duệ của Chu Mục vương.

Neka tvoje oko kazni one koji te uvrijediše!"
Vu Cấm được phong làm Ích Thọ Đình Hầu (益壽亭侯) để tưởng thưởng cho những công lao này.

Hasabuna Kitab Alah, pr.
Tùy thư (隋書): Ngụy Trưng (魏徵).

Uđite u njega, u miru, ovo je Dan vječni!"
Sách Thuyết văn (说文) nói: 「Chiêu, nhật minh dã; 昭,日明也。」.

Ja sam bio njen posljednji stanovnik!«.
Cha bà được phong Gia Định hầu (嘉定侯).

Posebno, ima li drugog inteligentnog života?
Đặc biệt, có sự sống thông minh khác không?

Znaš ko! ||1961. || Here comes, there goes, you know who!|| drama |- | Gaston ||1962.|| Gaston|| roman |- | Beleška na vrhu Hilari ||1962.|| A note on Hilaire hiler|| priča |- | O, čoveče! ||1962.|| Ah, man!|| drama |- | Ne umreti ||1963.|| Not dying|| priča |- | Ja ||1963.|| Me || priča |- | Dečaci i devojčice zajedno ||1963.|| Boys and girls together|| priča |- | Istrajnost- verujem u nju ||1963.|| Patient, this I believe|| drama |- | Scenarista i publika ||1963.|| The playwright and the public || drama |- | Jednog dana u popodne ||1964.|| One Day in the Afternoon|| roman |- | Posle trideset godina ||1964.|| After thirty years || priča |- | Duga vožnja, kratka kola ||1966.|| Short drive, sweet chariot || priča |- | Pogledaj nas ||1967.|| Look at us|| priča |- | Zubar i strpljivi ||1968.||Dentist and patient|| drama |- | Horsi Džorsi i žaba ||1968.|| Horsey Gorsey and the frog|| priča |- | Muž i žena ||1968.|| Husband and wife|| drama |- | Psi, ili Pariska komedija ||1969. || The Dogs, or the Paris Comedy|| drama |- | Mislio sam da ću živeti večno, ali sada nisam toliko siguran u to ||1969. ||I used to believe I had forever, but now I‘m not sure|| priča |- | Pravljenje novca i 19 drugih, veoma kratkih priča ||1969. ||Making money and 19 other very short plays|| zbirka priča |- | Dani života, smrti i bekstva na Mesec ||1970.|| Days of Life and Death and Escape to the Moon|| roman |- | Nova drama ||1970. || The new play|| drama |- | Jermeni ||1971. || Armenians|| drama |- | Mesta gde sam provodio vreme ||1972.|| Places Where I've Done Time|| roman |- | Juriši ||1974. || Assassinations|| drama |- | Zubi i moj otac ||1974. || The tooth and my father|| drama |- | Sinovi dođu i odu, majke ostaju večno ||1976. || Sons come and go, mothers hang in forever|| priča |- | Poznati ljudi i drugi prijatelji ||1976. || Famous faces and other friends|| priča |- | Moris Hiršfild ||1976. || Morris Hirschfield|| priča |- | Govori jesenjeg drveća ||1977. || The ashtree talkers|| priča |- | Promena sastanaka ||1978. || Change meetings|| priča |- | Životopisi ||1979.|| Obituaries|| roman |- | Priče sa bečkih ulica ||1980. || Tales from the Vienna Streets|| drama |- | Rođenja ||1981. || Births|| drama |- | Zovem se Sarojan ||1983.° || My name is Saroyan || roman |- | Jermenkska trilogija ||1986.° || An Armenian trilogy ||roman |- | Cirkus ||1986.° || The Circus|| priča |- | Čovek sa srcem u visinama i druge priče ||1986.° || The Man With The Heart in the Highlands and other stories|| zbirka priča |- | Ludilo u porodici ||1988.° || Madness in the family || roman |- | Varšavski posetilac ||1991.° || Warsaw visitor|| priča |-|- |} Napomena: dela sa znakom ° pored godina su posthumno objavljena U Sarojanovom rodnom gradu Fresno, u čast velikom piscu podignuta je velika statua.
Thương Ân Vũ Chu Văn Đế (truy tôn, thụy hiệu thật là Văn Vương) Tây Hán Văn Đế (gọi tắt theo thụy hiệu gốc là Hiếu Văn Đế) Tam Quốc Ngô Văn Đế (truy tôn) Tam Quốc Ngụy Văn Đế Tây Tấn Văn Đế (truy tôn, thụy hiệu thật là Văn Vương) Đại Văn Đế (truy tôn) Đại Bình Văn Đế (truy tôn) Ngũ Hồ thập lục quốc Hán Triệu Quang Văn Đế Ngũ Hồ thập lục quốc Thành Hán Văn Đế (sử sách thường gọi là Hậu Chủ hoặc Mạt Chủ) Ngũ Hồ thập lục quốc Hậu Triệu Văn Đế Ngũ Hồ thập lục quốc Hậu Lương Văn Đế (truy tôn) Ngũ Hồ thập lục quốc Nam Yên Văn Đế (cũng có khi gọi là Mạt Chủ) Ngũ Hồ thập lục quốc Tây Yên Văn Đế Ngũ Hồ thập lục quốc Tây Yên Liệt Văn Đế Bắc triều Bắc Ngụy Hiến Văn Đế Bắc triều Bắc Chu Văn Đế (truy tôn) Bắc triều Tây Ngụy Văn Đế Nam triều Lưu Tống Văn Đế Nam triều Nam Tề Văn Đế (truy tôn) Nam triều Lương Văn Đế (truy tôn) Nam triều Trần Văn Đế Tùy Văn Đế Đường triều Bột Hải Văn Đế (truy tôn, thụy hiệu thật là Văn Vương) Đại Trường Hòa Túc Văn Đế (gọi tắt theo thụy hiệu thật là Túc Văn Thái Thượng Hoàng Đế) Ngũ đại thập quốc Nam Hán Văn Đế (truy tôn) Liêu Huệ Văn Đế (có tôn hiệu là Tự Thánh Đế) Lưu Tề Nghị Văn Đế (truy tôn) Nam Minh Tư Văn Đế (tôn hiệu, thụy hiệu là Tương Đế) Thanh Công Văn Đế (có thụy hiệu khác là Hiếu Văn Đế) Tây Hán Triệu Văn Đế (thụy hiệu ở trong nước, thực tế là Nam Việt Văn Vương) Việt Nam Lê Văn Đế Việt Nam Mạc Minh Văn Đế (truy tôn) Việt Nam Bắc triều Mạc Triết Văn Đế Việt Nam Quảng Nam quốc Nguyễn Văn Đế (truy tôn) Anh Văn Đế Hiếu Văn Đế Văn Thành Đế Văn Vương Văn Công Văn Hầu Văn Tử

I pogledavši na narod koji sjeđaše reče: evo mati moja i braća moja.
Lâm Canh Tân vai Thập Tứ A Ca Dận Trinh/Dận Đề: Em trai cùng mẹ với Ung Chính.

164 zastupnika nisu pristupila glasovanju.
Có 164 thành viên không tham dự bỏ phiếu.

"Znowu lecą z nami w... kulki" (in Poljskom).
“Znowu lecą z nami w... kulki” (bằng tiếng Ba Lan).

("Louis, mislim da je ovo početak jednog divnog prijateljstva.") (20.), "Play it, Sam.
("Louis, tôi nghĩ rằng đây là sự bắt đầu của một tình bạn đẹp") (thứ 20), "Play it, Sam.

"Kaži im povijest o Nuhu!
Tài nhân (才人) làm bậc chín hay Cửu giai Tài nhân (九階才人).

Sada me zanima: ako postoji treći, što će on napraviti?"
Giờ tôi tò mò muốn xem: Nếu có một người thứ ba, liệu anh ta sẽ làm gì?"

Razlika iznosi oko 0.1%.)
Chúng khác nhau khoảng 0.1%.)

Ja znam da su brojevi lijepi.
Tôi biết các con số là đẹp.

Njezin prvi muž, Leigh Holman, također je proveo puno vremena s njom.
Người chồng đầu tiên, Leigh Holman, cũng dành nhiều thời gian cho bà.

Potpredsjednik Johnson prisegnuo je za Predsjednika u 10:00 dan nakon ubistva.
Phó Tổng thống Johnson tuyên thệ nhậm chức lúc 10:00 sáng ngay trong ngày Tổng thống bị ám sát.

Irska vlada će u roku od četiri mjeseca reagirati na ovu odluku.
Chính phủ Ireland sẽ trả lời quyết định trong vòng 4 tháng.

Administriran je od strane Cable & Wireless (Barbados) Limited.
Nó được quản lý bởi Cable & Wireless (Barbados) Limited.

Poznavanje kemije – duboko.
Hiểu biết về hóa học: Sâu sắc.

Marilyn Monroe se konačno dokazala kao glumica."
Marilyn Monroe cuối cùng đã chứng minh mình là một diễn viên".

Napisao je i dužu knjigu The Great Boer War 1900.
Ông cũng viết một cuốn sách dài hơn The Great Boer War (Cuộc chiến tranh Boer vĩ đại) năm 1900.

Zakoni su politika, jer ih političari stvaraju.
Luật pháp là chính trị, bởi vì được các chính trị gia tạo ra.

Administriran je od strane 2Day Internet Limited.
Tên miền này được quản lý bởi 2Day Internet Limited.

Jedna trećina svih nezavisnih američkih filmova je proizvedena u Njujorku.
Một phần ba tổng số các phim độc lập của Mỹ được sản xuất tại New York.

Druge mete u najmanje 99 zemalja su takođe napadnute otprilike u isto vrijeme.
Các mục tiêu khác ở ít nhất 99 quốc gia cũng được báo cáo là đã bị tấn công vào cùng một thời điểm,.

Nisu vjerovali ni njemu!
Họ sẽ chẳng thèm tin bạn đâu.

Šatlije Šatomir (fr.
Video minh họa (

Pisac Alan Grant izjavio je sljedeće: "Batman o kojemu sam ja pisao 13 godina nije gay.
Nhà văn Alan Grant đã tuyên bố, "Batman tôi đã viết trong 13 năm không phải là đồng tính.

Informacije i fotografije The Pamirs.
Thông tin và hình ảnh The Pamirs.

Al-Hakam II počinje vladati.
Al-Hakam II bắt đầu cai trị.

U stvari imale smo lijep razgovor.
Quả là chúng tôi đã có một cuộc nói chuyện tốt đẹp.

Ovaj je pogled u najnovije doba snažno branjen od Franka Jacksona.
Quan điểm này được bảo vệ mạnh mẽ nhất trong thời gian gần đây bởi Frank Jackson.

Klima u Al Baydi se smatra najugodnijom u cijeloj Libiji.
Khí hậu của Al Bayda được nhiều người Libya coi là dễ chịu nhất trong cả nước.

Googleov glasnogovornik nije komentarisao cijenu.
Một phát ngôn viên của Google sẽ không bình luận về giá cả.

Jedna je od tri neoprostive kletve.
Một trong ba Lời nguyền không thể tha thứ.

Objavljeno kao Rock the World u SAD-u.
Phát hành với tên Rock the World tại Mỹ.

Ženski superheroj ponekad se naziva superheroina.
Một nữ siêu anh hùng đôi khi được gọi là một superheroine.

Na planinama i brdima sile teže manje (zanemarivo manje) nego u dolinama.
Vùng miền núi gồm: thị trấn Thuận Nam; xã Mương Mán; xã Hàm Thạnh; xã Tân Lập; xã Hàm Minh; xã Thuận Quý; xã Tân Thuận.

Ne obuzima Ga ni drijemež ni san!
Hồi dã, văn nhất dĩ tri thập; tứ dã, văn nhất tri nhị.”

Njegova posljednja riječ prije smrti bila je "Jeruzalem".
Câu nói của ông trước khi chết là "Jerusalem."

Također je posjetio Poljsku i Španjolsku, gdje je oduševljeno primljen.
Ông cũng đã viếng thăm Ba Lan và Tây Ban Nha, nơi ông đã nhận được nhiều tình cảm.

Ovaj zakon je predložilo 5 njemačkih saveznih država.
Luật này được đề xuất bởi 5 tiểu bang của Đức.

Od 119 nominacija, film je osvojio 48 nagrada.
Trong số 119 đề cử, bộ phim giành 48 giải thưởng.