महाराष्ट्र शासनाच्या संकेतस्थळावरील उस्मानाबाद विषयक लेख
Trong ngày 4 tháng 8, các tàu tuần dương đã đối đầu với một đoàn tàu vận tải nhỏ của đối phương, đánh chìm nhiều chiếc trong đó có chiếc tàu hộ tống Matsu; và vào ngày 5 tháng 8 chúng bắn phá Iwo Jima.


इस्ना अशरी समुदायाने धाकटा मुलगा मूसा काजिम यांना इमाम मानले.
Trong thời gian này, Môise đã hướng dẫn người Israel rằng Aaron (Harun) đã dẫn dắt họ.

वेदाक्षरे पाप दूर ॥७॥ पवमानसूक्त चत्वारी ।
Quý nhân (貴人) làm bậc bảy hay Thất giai Quý nhân (七階貴人).

घाशीराम कोतवाल (नाटक)
Video minh họa (

(जो झुलेलाल म्हणतो(चा जप करतो), त्याचा बेडा पार होतो.
Viết: “Hà khí dã?”

धन्यवाद मित्रांनो.
Cám ơn những người bạn.

मिनीं सांगले लौकर ये; तो बोलतो ( उत्तर करतो) काम आट पून येईन.
Tử cống viết: “Vô dĩ vi dã!

८८३ बद्दलचे निवेदन]]]]".
Mạn Xuyên (8,9,10,11,12).

५ ) दोन सख्य असलेले भाऊ (लग्नांनंतरही सख्य कायम ) अचानक वितूष्ट येऊन वेगळे होणे व अगदी हा मरावा इतका द्वेष वाढणे .
Ngoài ra bà còn 2 người em trai là Phù Chiêu Nguyện (符昭愿) và Phù Chiêu Thọ (符昭壽).

दौंडहून ६० किमी अंतरावर कर्जत (अहमदनगर जिल्हा) येथे यावे.
Dân chúng trong vùng quen gọi là Vạn Vạn lăng (萬萬陵).

इस्माइली समुदायाने इस्माईल बिन जाफर यांना सातवे इमाम मानले.
Iki (Isshū) (壱岐国 (壱州), Iki (Isshū)?) - Tên chính thức là Iki no Shima (壱岐嶋, Iki no Shima?).

याच समयी त्याने पेत्राला सागितले होते की, " तू पेत्र (म्हणजे खडक) आहेस.
Tổ bảo: "Ngươi đạt ý vô sinh rất sâu!"

तेथे नऊ महिने राहून त्यांनी एकनिष्ठेनें गुरुसेवा केली, आणि ते देहबुद्धिविरहित व पूर्ण ज्ञानी झाले.
Phường Hắc Dịch gồm có 9 khu phố: 1; 2; 3; 4; 5; Nông Trường; Trảng Cát; Trảng Lớn; Suối Nhum.

) सिमुकाचा भाऊ कृष्ण सातवाहन हा सत्तेवर आला.
Hai em trai của bà là Doãn Nguyên Hành (尹元衡) và Doãn Nguyên Lão (尹元老) lãnh đạo phái Tiểu Doãn, hoành hành trong triều.

बेलसरे) ज्ञानाचा उद्‍गार (ज्योतिर्भास्कर जयंत साळगांवकर) ज्ञानदेव व ज्ञानेश्वर (भारद्वाज) श्रीज्ञानदेव विजय (मामा देशपांडे, रा.
Savoir (biết) được dùng thay thế cho pouvoir (có thể).

'ओमूआमूआ (/ oʊˌmuːəmuːə /) एक सौम्य-सक्रिय धूमकेतू आहे.
Theo Qur’an thì khu định cư này được hình thành bởi người Thamud trong khoảng giữa Kỷ nguyên Salih và Thamud.

परजा - ही धुरवा जमातीची पोटजात असल्याचे मानले जाते.
Thệ (誓): lời thề, khi dụng binh tức là bài hịch.

मृगयोनी जन्मे तो ॥४८॥ ब्रह्महत्या केली जरी ।
Sao Người Nỡ Quên (Lê Xuân Trường) - Nguyễn Hưng 8.

(बालनाट्य) असा मी काय गुन्हा केला?
Và anh đã gây ra tội ác khủng khiếp gì?

हसन अलीचे (पाक) कसोटीत प्रथमच पाच बळी.
Năm Chánh Hòa cải hiệu làm Thục Hòa đế cơ (淑和帝姬), thụy là Tĩnh Ý (靖懿).

Stable URL: मजकूर)
Stable URL: buộc

नंतर, पतीशी मिलन करावे.
Hẹn sớm gặp lại.

अशी भेटत रहा तू!
Sẻ gặp lại nhau.

मॉर्फियुस - स्वप्नदेवता.
Morpheus – Thần của giấc mơ.

ज्या स्त्रीमध्ये गर्भावस्था कधीही २० आठवड्यांपलीकडे गेलेली नाही तिला नलिपॅरा (अप्रजका) असे म्हणतात.
Phụ nữ chưa bao giờ có thai nhiều hơn 20 tuần tuổi được gọi là "nulliparous".

Principles of Physical Cosmology (इंग्रजी मजकूर).
Principles of Physical Cosmology (bằng tiếng Anh).

तलाक (कथासंग्रह) तीन बाजू (कथासंग्रह) राणीची गोष्ट (कादंबरी) सोनेरी मेघ (कादंबरी)
Có ba kiểu dấu ngoặc là ngoặc đơn (), ngoặc vuông và ngoặc nhọn { }.

Amt für Statistik Berlin-Brandenburg (जर्मन मजकूर).
Amt für Statistik Berlin-Brandenburg (bằng tiếng Đức).

१: १७ ]".
Nay xin cải chính.

कोणी कोणास हसू नये.
Đừng cười nhạo người khác.

राज्य कशासाठी चालवलं पाहिजे?
Tại sao nhà vua lại không đi?

६८) असे ते म्हणतात.
268) cũng cho biết như vậy.

`मध्ये दिसते.
Nhìn từ bên trong.

ते जनता दल (संयुक्त) पक्षाचे ज्येष्ठ नेते आहेत.
Dân chúng vô cùng phẫn uất trước hành động dã man của Dân xã Hòa Hảo.

शेवया घातलेल्या या पदार्थाला ' फालुदा' असे म्हटले जाते.
Lời đó gọi là Lời Quẻ (quái từ), hay lời thoán (thoán từ).

Discovery News (इंग्रजी मजकूर).
Discovery News (bằng tiếng Anh).

ऑक्टोबर २०१५मधील विमाने: "Spirit Airlines Fleet Details and History".
Truy cập 6 tháng 10 năm 2015. ^ “Spirit Airlines Fleet Details and History”.

मी कसला नक्षलवादी!
Ta thề đem hết lòng!

सातारा (शाहूनगर) सातारा शहराचे (शाहूनगरचे) संस्थापक छत्रपती थोरले शाहूमहाराज होत.
74 Galatea (phát âm /ˈɡæləˈtiːə/ GAL-ə-TEE-ə) là một tiểu hành tinh lớn ở vành đai chính.

कुठून आली असेल ही हुकमी झोप?
“Gió đến từ đâu?

याचे नाव काय?
Em tên gì ?

ते उठले आणि चालू लागले.
Họ đứng dậy và tiếp tục.

त्यांनी विचारलं, ‘ कुठनं आणलंस ?
Mã Tổ hỏi: "Từ đâu đến?"

तू सार्‍या जगाला प्रकाशमान करतोस.
Ông đã nói dối cả thế giới.

Kompas (इंडोनेशियन मजकूर) (Jakarta).
Kompas (bằng tiếng Indonesia) (Jakarta).

ही कुत्री आक्रमक असतात.
Những con chó này cần được vận động.

सूर्यसिद्धान्त – (मध्यमाधीकार:) कालभेद-श्लोक (१०) - लोकानामन्तक़त काल: कालोऽन्य्: कलनात्मक:॥ स द्विधा स्थूलसूक्ष्मत्वान्मूर्तश्चामूर्त उच्यते ॥१०॥ भावार्थ :- काल हा दोन प्रकारचा असतो.
Truy phong anh của Quách hậu là Quách Phù (郭浮) làm Lương Lý Đình Đái hầu (梁里亭戴), em trai Quách Đô (郭都) làm Vũ Thành Đình Hiếu hầu (武城亭孝侯), Quách Thành (郭成) làm Tân Nhạc Đình Định hầu (新乐亭定侯).

तू हृदय, तू मर्म ॥ तूच प्राण अन् कुडीही ।
Tân giám mục chọn cho mình châm ngôn:Freely you have received, freely give.

The Quint (इंग्रजी मजकूर).
The Quint (bằng tiếng Anh).

कसलेच आयास पडत नाहींत .
Nay thề nguyện.