Шестиот предок рекол: „Господа!
Tử cống viết: “Vô dĩ vi dã!


И се вознесе на Небесата, и седи оддесно на Оца.
Hai em trai của bà là Doãn Nguyên Hành (尹元衡) và Doãn Nguyên Lão (尹元老) lãnh đạo phái Tiểu Doãn, hoành hành trong triều.

И им рече: „Чиј е овој лик и натпис?”
Viết: “Hà khí dã?”

О голема заблудо!
Doãn tài nhân (尹才人).

Можете да помогнете со тоа што ќе го дополните. ]]
Nay ta đến chiêu an, sao không hàng đi cho mau?".

Верба во Ангели Верба во книгите (кутуб) пратени од Бога: Сухуф-и-Ибрахим (Авраамовите свитоци).
Đối với tín đồ, Muhammad là vị Thiên Sứ cuối cùng được Allah mặc khải Thiên Kinh Qur'an (còn viết là Koran) qua Thiên thần Jibrael.

Тоа е најдоброто нешто што може да му се случи на еден глумец.
Đây là điều tuyệt nhất có thể xảy ra với một diễn viên.

Енди Скот отпуштен?!
Andy Scott bị sa thải?!

Јајцето е светот .
Quả trứng là thế giới.

Заедно со него бил заробен и сун му Муса.
Trong thời gian này, Môise đã hướng dẫn người Israel rằng Aaron (Harun) đã dẫn dắt họ.

Специјализирал на Academia di Belli Arti во Рим, 1973 година. ]]]
Truy cập 23 tháng 7 năm 2007. ]]

Па позборував можеби 10 или 15 зборови со тој човек, кој беше пријател на еден мој пријател.
Vì thế sau đó tôi đã nói khoảng 10 đến 15 từ với anh chàng này, người vốn là bạn của một người bạn.

IMAP3 никогаш не бил прифатен од пазарот.
IMAP3 không bao giờ được chấp nhận bởi thị trường.

Тие го прашале: „Ние сметаме дека добриот Бог е творец на небото, а злиот (бог) – творец на земјата.
Võ hậu nói:"Là con dân mà mưu nghịch, thiên địa bất dung; nay đại nghĩa diệt thân, có thể nào xá được?".

До почетокот на декември, Алберт не се чувствувал добро.
Vào đầu tháng 12, Albert rất không khỏe.

Со доменот управува 2Day Internet Limited.
Tên miền này được quản lý bởi 2Day Internet Limited.

Верба во сите пророци (небиј) и пратениците (ресул) пратени од Бога (видете Исламски пророци).
Rasul-Allah (رسول الله ) có nghĩa là "khâm sai của Thượng đế". hoặc ngắn gọn là Rasul.

2005 година, била доста тивка за Linkin Park.
Năm 2005 là một năm khá yên lặng đối với Linkin Park.

Видов глад во Етиопија и Бангладеш, но никаде не видов нешто како ова - толку полошо отколку што можев и да замислам.
Tôi từng thấy nạn đói ở Ethiopia và Bangladesh, nhưng chưa bao giờ chứng kiến điều gì như thế này — còn tồi tệ hơn những gì tôi có thể tưởng tượng.

Имале две сцени кои ги нарекле Revolution Village.
Nó có hai sân khấu mà họ gọi là Revolution Village.

Мерилин Монро конечно се докажа себеси како глумица“.
Marilyn Monroe cuối cùng đã chứng minh mình là một diễn viên".

Во Шпанија, тој често беше именуван како „Дон Фабио“.
Tại Tây Ban Nha, ông thường được gọi là "Don Fabio".

Слики од ископувањата (анг.)
Video minh họa (

Го заменила претходниот стандард, Nomina Anatomica.
Nó thay thế tiêu chuẩn trước đó, Nomina Anatomica.

Тие започнуваат со смртта на родителите на Хари.
Chúng mở đầu bằng cái chết của cha mẹ Harry.

Последната револуција беше направена од страна на Madonna пред 25 години“.
Cuộc cách mạng đã được khởi xướng bởi Madonna 25 năm trước".

Јас можам да го направам подобро од нив, и јас можам да го направам за недела дена".
Tôi có thể làm điều đó tốt hơn họ có thể, và tôi có thể làm điều đó trong một tuần. ”

И јас исто.
Và cũng có thể.

Според Рид, „Некои луѓе навистина не го разбираа тоа.
Theo như Reid, "Một số người đã không thực sự nhận ra được điều đó.

Еден новинар напишал: "Никој на светот, освен Чарли Чаплин не може да го стори тоа.
Một phóng viên viết, "Không ai trên thế giới ngoài Charlie Chaplin có thể làm nên nó.

Станал бог на медицината и лечењето.
Ông đã trở thành vị thần của y học và chữa trị.

Сега ние ќе треба да платиме за тие гревови.
Giờ đây chúng ta phải trả giá cho những tội lỗi đó.

Секогаш ја прашувам мама кога ќе дојдеш...
Tôi đã luôn hỏi mẹ rằng khi nào bạn tới...

Тие можат да го анализираат ризикот.
Họ có thể phân tích rủi ro.

Во исто време, Q-12 подложен на промена на името.
Đồng thời, Q-12 đã trải qua một sự thay đổi về tên.

Список на природни паркови во Германија Национални паркови и други заштитени области Карта/список на германските национални паркови (неслужбено)
Danh sách các công viên tự nhiên tại Đức National Parks and other Protected Areas Map/list of German National Parks (unofficial)

Си веруваме еден на друг, тоа ми е доволно“.
Chúng tôi tin tưởng nhau, điều đó là đủ đối với tôi."

(9,54 MeV алфа распаѓање на astatine-211).
(9,54 MeV phân rã alpha thành astatin-211).

Од 2004 до 2 ноември 2009 година, истрагата откри и потврди осум нови сателити.
Từ năm 2004 đến 2009, con tàu đã phát hiện và xác nhận thêm 8 vệ tinh mới.

А ако се плашите од немаштија па, ако Аллах сака ќе ве снабде со добротијата Своја“.
Nay lại sai bọn chúng ta đi đánh các ấp không có tội, may mà đánh được thì thôi, nếu họ không phục thì làm thế nào?"

Единствениот пријател кој го имам е Мери и не сакам никој друг.
Người bạn duy nhất mà tôi nhận được là Mary và tôi không muốn có thêm bất cứ một ai khác.

Оваа технологија сега се користи за истражување на новите стратегии за вакцинирање.
Công nghệ này hiện nay được sử dụng để nghiên cứu những chiến lược vắc-xin mới.

Семјуелсон започна со две претпоставки.
Samuelson bắt đầu với hai giả định mang tính tiên đề.

Таа можеби била ќерка на Роџер Палмер, но Чарлс ја прифатил.
Cô có thể là con gái của Roger Palmer, nhưng Charles thừa nhận cô.

Wilco: Learning How to Die (прво издание).
Wilco: Learning How to Die (ấn bản 1).

Сепак, таа и Алберт имаале уште осум деца.
Tuy vậy, bà và Albert tiếp tục có thêm 8 đứa con.

Поврзете се со некого.
Kết nối với người khác.

Јас имам мислење, но јас сум пејачка.
Tôi có quan điểm riêng của mình, nhưng tôi là một ca sĩ.

Четворица од нејзините браќа служеле во војската.
Bốn trong số các anh trai của bà phục vụ trong quân đội.

Како резултат на тоа, родителите пропуштиле 126 милиони работни денови за да останат дома и да се грижат за нивните деца.
Kết quả là các bậc phụ huynh bỏ lỡ 126 triệu ngày công lao động để ở nhà chăm sóc cho con cái.