Potječu od Izraelova (Jakovljeva) brata Edoma (Ezava).
Hai em trai của bà là Doãn Nguyên Hành (尹元衡) và Doãn Nguyên Lão (尹元老) lãnh đạo phái Tiểu Doãn, hoành hành trong triều.


Blagoslovi ga govoreći: 'Od Boga svevišnjega, Stvoritelja neba i zemlje, neka je Abramu blagoslov!
Võ hậu nói:"Là con dân mà mưu nghịch, thiên địa bất dung; nay đại nghĩa diệt thân, có thể nào xá được?".

Ako to znate, blago vama budete li tako i činili!"
Nay ta đến chiêu an, sao không hàng đi cho mau?".

Nisu vjerovali ni njemu!
Và tôi đã không tin tưởng nó.

Još je jedna duša spašena!".
Một linh hồn khác đã được cứu rỗi!".

Zračne snimke (mađ.)
Video minh họa (

Dobar dan, gospon.
Xin chào thầy!

Imao je i bijelu zvijezdu na prsima."
Nó cũng có một ngôi sao trắng trên ngực."

Naprotiv, umrle su.
Chúng hoàn toàn đáng chết.

Nije bilo vjetra ili oblaka.
Không có gió hay mây.

Na planinama i brdima sile teže manje (zanemarivo manje) nego u dolinama.
Vùng miền núi gồm: thị trấn Thuận Nam; xã Mương Mán; xã Hàm Thạnh; xã Tân Lập; xã Hàm Minh; xã Thuận Quý; xã Tân Thuận.

Njezin prvi muž, Leigh Holman, također je proveo puno vremena s njom.
Người chồng đầu tiên, Leigh Holman, cũng dành nhiều thời gian cho bà.

Hadis-i kudsi: Oni hadisi koji imaju Allahova značenja ali Poslanikovim riječima.
Rasul-Allah (رسول الله ) có nghĩa là "khâm sai của Thượng đế". hoặc ngắn gọn là Rasul.

Marilyn Monroe se konačno dokazala kao glumica."
Marilyn Monroe cuối cùng đã chứng minh mình là một diễn viên".

Također je na tisuće učenika izbačeno 1911.
Hàng ngàn học sinh cũng bị đuổi học vào năm 1911.

Intervju s Charlie Rose.
Phỏng vấn bởi Charlie Rose.

Uvijek pitam mamu kada ćeš doći ...
Tôi đã luôn hỏi mẹ rằng khi nào bạn tới...

Posudica može biti i manje (dvije).
Dẽ cổ đỏ (danh pháp hai phần: Phalaropus lobatus) là loài dẽ nhỏ thuộc họ Dẽ.

("Louis, mislim da je ovo početak jednog divnog prijateljstva.") (20.), "Play it, Sam.
("Louis, tôi nghĩ rằng đây là sự bắt đầu của một tình bạn đẹp") (thứ 20), "Play it, Sam.

Zakoni su politika, jer ih političari stvaraju.
Luật pháp là chính trị, bởi vì được các chính trị gia tạo ra.

Vi ne možete nositi istočni grijeh.”
Ngươi không được gây oan uổng các trung thần!".

Te dvije skupine razlikovao je jedan čovjek koji je poznavao vjernike.
Hai người cùng Kim Dữu Tín (Kim Yu Shin) đã liên kết để chống lại Mĩ Thất.

Sada me zanima: ako postoji treći, što će on napraviti?"
Giờ tôi tò mò muốn xem: Nếu có một người thứ ba, liệu anh ta sẽ làm gì?"

Napisao je i dužu knjigu The Great Boer War 1900.
Ông cũng viết một cuốn sách dài hơn The Great Boer War (Cuộc chiến tranh Boer vĩ đại) năm 1900.

Zbog tehničkih problema 25 Zeroa su se morala vratiti ili nisu uspjeli poletjeti.
Do vấn đề kỹ thuật, 25 chiếc Zero đã phải quay lại hoặc không thể cất cánh.

Nego ustani, uđi u grad i reći će ti se što ti je činiti."
Nhưng ngươi hãy đứng dậy, vào thành, và người ta sẽ nói cho ngươi biết ngươi phải làm gì."

Новая экономическая политика - Nova ekonomska politika) nedostupnost (rus. недоступность) - nepristupačnost neizbježan, neizbježiv (rus. неизбежный) - neminovan neophodan (rus. необходимый) - prijeko potreban, bez kojeg se ne može; nužan neprikosnoven (rus. неприкосновенный) nevježa (rus. невежа) - nespretnjaković njanja (rus. няня) - dadilja njičevo (ili ničevo, rus. ничего) - ništa, ništavilo njet (rus. нет) - ne, nije obezbjeđivati (rus. обезбедить) - osigurati objasniti (rus. объяснить) oblast (rus. область) - područje oblomovština (rus. обломовщина, prema plemiću Oblomovu iz istoimenog romana I. Gončarova) - lijenost, parazitizam; život bez cilja; učmalost, neodlučnost obmanuti (rus. обмануть) odvažan (rus. отважный) oformiti (rus. оформить) - oblikovati, stvoriti, uobličiti ohrana (od rus. охрана - obrana, čuvanje, straža) - ruska carska tajna policija koja se borila protiv naprednih društvenih snaga oktobristi (rus. октябристы) - pripadnici stranke Savez 17. oktobra, čiji su članovi (predstavnici veleposjednika, trgovaca, industrijalaca, itd.) pomagali carizmu da uguši revoluciju (1905.) opasan (rus. опасный) opit (rus. опыт) - pokus (laboratorijski) opredijeliti (rus. определить) optužen, osuđen za krađu, za dugove (rus. за кражу, долги) - zbog krađe, zbog dugova opustiti (rus. опустить) - pustiti da slobodno visi, pustiti da se izvjesi (s. ruke) oruđe (rus. орудие) - alat, alatka osmotriti (rus. осмотреть) - promotriti otpravljati poslove (rus. отправлять) - obavljati poslove papirosa (rus. папироса) - cigareta partija (rus. партия) pečalan (rus. печальный) perestrojka perm (rus. перм) - paleozoik (prema gradu Permu); pridjev permski petoljetka (rus. пятилетка) - petogodišnji plan ekonomskog i društvenog razvoja u SSSR-u petraševci (rus. петрашевцы) - članovi tajnih kružoka koje je po Rusiji osnivao Mihail Butaševič-Petraševski, utopijski socijalist, protivnik carskog samodržavlja ↓a pirog (rus. пирог) - tjestenina, kolač punjen mesom, zelenjem, ribom piroški (rus. пирожки) - uštipci punjeni slanim nadjevom plan (rus. план) plot (rus. плоть) - püt, koža, tijelo; ljubavna strast, putenost; ten, boja kože podčiniti (rus. подчинить) podležati (rus. подлежать) - podvrgnuti (taksi) podlost (rus. подлость) podozrenje (rus. подозрение) - sumnja, sumnjičenje; prid. podozriv podražavati (rus. подражать) podržati (rus. подержать) - poduprijeti (prijedlog) podvig (rus. подвиг) - pothvat, djelo, napor, trud podzol (rus. подзол) - neplodno tlo pepeljaste boje pogranični (rus. пограничный) pogrom (rus. погром) - organizirani napad na nenaoružano stanovništvo; masovno strijeljanje; hajka na ljude pojasniti / pojašnjavati (rus. пояснить/пояснять) polučiti (rus. получить) - dobiti, steći po mojemu, po tvojemu (rus. по-моему, по-твоему) - po mojem mišljenju poputčik (rus. попутчик) poradovati se (rus. порадоваться) - osjetiti radost zbog čega poraziti (rus. поразить) - zapanjiti, preneraziti poriv (rus. порыв) - nagon porok (rus. порок) posjetiti (rus. посетить) poslovica (rus. пословица) Potemkinova sela (rus.
Đầu năm 1976, 3 tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên và khu vực Vĩnh Linh hợp nhất thành tỉnh Bình Trị Thiên; 2 tỉnh Quảng Nam và Quảng Tín hợp nhất thành tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng; 2 tỉnh Quảng Ngãi và Bình Định hợp nhất thành tỉnh Nghĩa Bình; 2 tỉnh Phú Yên và Khánh Hòa hợp nhất thành tỉnh Phú Khánh; 3 tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận và Bình Tuy hợp nhất thành tỉnh Thuận Hải; 3 tỉnh Kon Tum, Pleiku, Phú Bổn hợp nhất thành tỉnh Gia Lai - Kon Tum; 2 tỉnh Darlac và Quảng Đức hợp nhất thành tỉnh Đăk Lăk; 2 tỉnh Lâm Đồng và Tuyên Đức hợp nhất thành tỉnh Lâm Đồng mới; 3 tỉnh Biên Hòa, Long Khánh và Phước Tuy hợp nhất thành tỉnh Đồng Nai; thành phố Sài Gòn (cộng 2 quận Củ Chi và Phú Hòa tách từ 2 tỉnh Hậu Nghĩa cũ và Bình Dương) và tỉnh Gia Định hợp nhất thành thành phố Hồ Chí Minh; 3 tỉnh Bình Dương, Bình Long, Phước Long hợp nhất thành tỉnh Sông Bé; 3 tỉnh Hậu Nghĩa (trừ 2 huyện Củ Chi và Trảng Bàng), Kiến Tường, Long An hợp nhất thành tỉnh Long An mới; 2 tỉnh Định Tường và Gò Công hợp nhất thành tỉnh Tiền Giang; 2 tỉnh Kiến Phong và Sa Đéc hợp nhất thành tỉnh Đồng Tháp; 2 tỉnh Vĩnh Long và Vĩnh Bình hợp nhất thành tỉnh Cửu Long, tỉnh Kiến Hòa đổi lại tên cũ là tỉnh Bến Tre, 3 tỉnh Ba Xuyên, Chương Thiện và Phong Dinh hợp nhất thành tỉnh Hậu Giang, 2 tỉnh Long Châu Hà (trừ 3 huyện Châu Thành A, Hà Tiên và Phú Quốc nhập vào tỉnh Kiên Giang) và Long Châu Tiền hợp nhất thành tỉnh An Giang mới; tỉnh Rạch Giá bị đổi lại tên cũ là tỉnh Kiên Giang mới; 2 tỉnh An Xuyên và Bạc Liêu hợp nhất thành tỉnh Minh Hải.

Ali blago onima koji me nisu vidjeli, a vjeruju.”
Phúc cho những ai không thấy mà tin."

Šališ se?
Chơi đùa.

U stvari imale smo lijep razgovor.
Quả là chúng tôi đã có một cuộc nói chuyện tốt đẹp.

Oni su poput Zulua koje čak ni dum-dum meci ne mogu zaustaviti.
Họ giống như Zulus, những người thậm chí những viên đạn dum-dum cũng không thể ngăn lại được.

"Ako Kina nestane, koja korist od učenja?".
"Nếu Trung Quốc đang biến mất, thì học để làm gì?" .

Chautauqua Airlines također koristi ERJ 140.
Chautauqua Airlines cũng sử dụng ERJ 140.

Pojavljuje se Hagen s "privatnim detektivima" ovlaštenim da nose oružje kako bi zaštitili Don Corleonea.
Ngay sau đó Hagen xuất hiện với những "thám tử tư" được phép mang súng để bảo vệ Don Corleone.

Također je posjetio Poljsku i Španjolsku, gdje je oduševljeno primljen.
Ông cũng đã viếng thăm Ba Lan và Tây Ban Nha, nơi ông đã nhận được nhiều tình cảm.

Što je razlika?
Đâu là sự khác biệt?

Nakon objavljivanja u prosincu 2011. godine, The Last of Us je bio široko predviđen.
Sau khi công bố vào tháng 12 năm 2011, The Last of Us đã dự kiến rộng rãi.

U 7:43 zvuk sličan jakom vjetru se čuo.
Lúc 7:43 sáng mọi người nghe thấy một tiếng động giống một cơn gió mạnh.

U arapskom svijetu (Islam) božanstvo je Alah, kojega objavljuje njegov poslanik Muhamed.
Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2015. ^ “AR Rahman responds to Muhammad: The Messenger of God fatwa”.

Jesam li kriv ja ili pjevači?
Lỗi của tôi hay là lỗi của các ca sĩ đây?

A ako ih postave, neka se kazne tjelesnom kaznom oni koji to urade.
Vu Cấm được phong làm Ích Thọ Đình Hầu (益壽亭侯) để tưởng thưởng cho những công lao này.

U Bibliji se Memfis naziva Moph ili Noph.
Trong Kinh Thánh Memphis được gọi là Moph hay Noph.

Sviđalo nam se ili ne, za sada, Zemlja je gdje zauzimamo svoj položaj.
Dù thích điều đó hay không, hiện tại, Trái đất là nơi chúng ta tồn tại.

Prolazi godinu dana, a život u Varšavi sve se više pogoršava.
Một năm trôi qua, cuộc sống ở Warsaw càng tồi tệ hơn.

(Avangardi, na primjer, imaju pristup polovici vojnikovih vještina i polovici ekspertovih vještina).
(Vanguards, ví dụ, có thể truy cập đến một nửa trong số các kỹ năng của Soldier và một nửa trong những kỹ năng của Adept).

Cash je često govorio o krivnji koju je osjećao zbog tog događaja.
Cash thường kể về cảm giác có lỗi vì sự kiện này.

Ovaj je pogled u najnovije doba snažno branjen od Franka Jacksona.
Quan điểm này được bảo vệ mạnh mẽ nhất trong thời gian gần đây bởi Frank Jackson.

Potpredsjednik Johnson prisegnuo je za Predsjednika u 10:00 dan nakon ubojstva.
Phó Tổng thống Johnson tuyên thệ nhậm chức lúc 10:00 sáng ngay trong ngày Tổng thống bị ám sát.

Ušao hje u službu 1988. i devet ih je dostavljeno.
Nó đi vào phục vụ năm 1988 và chín chiếc đã được chuyển giao.

Odjednom više ne marite za ostale glavne likove".
Và rồi nhanh chóng bạn sẽ không còn quan tâm đến các nhân vật chính kia nữa."