मुहम्मद अल्लाह का संदेशवाहक है।
Rasul-Allah (رسول الله ) có nghĩa là "khâm sai của Thượng đế". hoặc ngắn gọn là Rasul.


बादरायण ने उनको क्या समझा और भाष्यकारों ने उनको क्या समझा है?
Nay mang tiếng giết thầy, biết lấy gì tỏ với thiên hạ hậu thế?".

जिसका बुरा परिणाम हम आज भोग रहे है।
Huyện Vĩnh Ninh: ngày nay là huyện Vĩnh Lộc.

वे कहते हैं : यह करो और तुम जान जाओगे।
Ni đáp: "Hiện nay là ni ai chẳng biết!"

मालिक -- जहन्नम या दोज़ख (नरक) का फ़रिश्ता।
Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).

जब ब्राह्मण ने पूछा कि आप इतने बड़े तत्त्वज्ञ होकर के इतना निकृष्ट कर्म क्यों करते हैं तो उसने कहा - भगवन्!
Tổ bảo: "Ngươi đạt ý vô sinh rất sâu!"

जब वह ठीक हो गया, उसने कहा, 'जय हो!
Sách Thuyết văn (说文) nói: 「Chiêu, nhật minh dã; 昭,日明也。」.

कि पैगम्बर(स.) ने कहा कि "हुसैन मुझसे हैऔर मैं हुसैन से हूँ।
Nguyễn Du viết: “Rằng Từ công hậu đãi ta.

. साँचा:1632 place referenced
Bản mẫu:1632 place referenced

पहला प्रश्न मुश्किल हो सकता है।
Câu hỏi đầu tiên có thể khó.

यज़ीदी या येज़ीदी (कुर्दी: ئێزیدی‎ या Êzidî, अंग्रेज़ी: Yazidi) कुर्दी लोगों का एक उपसमुदाय है जिनका अपना अलग यज़ीदी धर्म है।
Theo Qur’an thì khu định cư này được hình thành bởi người Thamud trong khoảng giữa Kỷ nguyên Salih và Thamud.

वे यह भी मानते हैं कि निसर्गत: मनुष्य भला है और भलाई की ओर ही उन्मुख है।
Dân chúng vô cùng phẫn uất trước hành động dã man của Dân xã Hòa Hảo.

क्या हमने उसके लिए दो आंखें नहीं बनाई हैं?
Mệnh môn là hai mắt vậy).

मूसा ने लेवियों को अधिसंख्यक लोगों (3000) का क़त्ल कर देने के लिए भेजा जिन लोगों ने मूसा के आह्वान को अस्वीकार कर दिया था।
Trong thời gian này, Môise đã hướng dẫn người Israel rằng Aaron (Harun) đã dẫn dắt họ.

लेकिन उसके पिता चाहते हैं कि वह अजित (अविनाश वाधवन) से शादी करें।
Cha bà được phong Gia Định hầu (嘉定侯).

यद्यपि मूसा को भी नबी कहा गया है, तो भी इसराएल में नबियों का युग सामुएल (१०५० ई.पू.) के समय प्रारंभ होता है।
Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2015. ^ “AR Rahman responds to Muhammad: The Messenger of God fatwa”.

विद्योत्तमा ने चकित होकर कहा -- अस्ति कश्चिद् वाग्विशेषः (कोई विद्वान लगता है)।
Tử cống viết: “Vô dĩ vi dã!

इसके विपरीत।
Và ngược lại.

काव्य : एक दिन आकाश ने कहा, प्रातःप्रदीप, दीप जलेगा, बरगद की बेटी, उर्म्मियाँ, रिजपर (?
Võ hậu nói:"Là con dân mà mưu nghịch, thiên địa bất dung; nay đại nghĩa diệt thân, có thể nào xá được?".

उनके दो बड़े भाई भी थे, जिनका नाम महादेव और सीताराम था।
Ngoài ra bà còn 2 người em trai là Phù Chiêu Nguyện (符昭愿) và Phù Chiêu Thọ (符昭壽).

हस्तिनापुर लौटते समय शकुनि ने दुर्योधन से कहा, "भाँजे!
Lâm Canh Tân vai Thập Tứ A Ca Dận Trinh/Dận Đề: Em trai cùng mẹ với Ung Chính.

ये पर्याप्त है, है ना?
Thế là đủ rồi, phải không?"

' उन्होंने कहा, 'उसी तरह की स्थिति आज भी पैदा हो गई है।
Sư bảo: "Hiện nay ngươi là gì?"

कृपया बैठ जाइये।
Tiến mừng, mời ngồi.

से प्रत्येक।
Từ tất cả mọi nơi.

साँचा:Cite Sports-Reference
Bản mẫu:Cite Sports-Reference

ज्यादातर लोगों को उस दबाव में नहीं होना पड़ता है, और मैं उनमें से एक होना चाहता हूं।
Hầu hết mọi người không nhất thiết phải chịu đựng những áp lực đó, và tôi muốn trở thành một trong số họ."

चित्रदुर्ग जिला चित्रदुर्ग (किला)
Video minh họa (

हज़रत अली (रज़ि.) ने फरमाया- क्या यह ‎बातें होने लगीं?
Vân Môn bảo: Ấy là gì?

उस ने कहा, अच्छे परिणाम अभी भी संभव है।
Điều đó nói rằng, kết quả tốt vẫn có thể.

मंदिरों में इसे प्रातः, सांय एवं रात्रि (शयन) में द्वार के बंद होने से पहले किया जाता है।
Ngồi rằng ngồi tựa (có mấy) mạn thuyền là ngồi tựa (có hơ) mạn thuyền (ấy mấy) đêm (là) đêm hôm qua.

संदर्भ: शेयर मंथन (
Bản mẫu:CommonsCat

उन्होंने जवाब दिया, "मैंने इसके बारे में कई बार सोचा।
Ông đã trả lời, "Tôi đã nghĩ về nó nhiều lần.

अपनी देखी पहली असली फिल्म जो मुझे साफ तौर पर याद है वह जॉन वेन की फिल्म थी।
Bộ phim thật sự đầu tiên tôi xem, mà tôi không còn nhớ rõ, là một bộ phim của John Wayne."

यह जिला तीन तहसीलों बुढलाडा, मानसा और सरदुलगढ़ में बंटा हुआ है।
Có ba kiểu dấu ngoặc là ngoặc đơn (), ngoặc vuông và ngoặc nhọn { }.

तुम्हारा हृदय प्रजा (सन्तति) का पालक है।
Thần hiệu (神號) của ông được dâng là Ư Nghĩa Dã Gia Mậu Tuệ (於義也嘉茂慧; ウジヤカムヱUjiyakamuwe).

विलियम ने तलवार नहीं रखा था क्योंकि वे एक चर्च में प्रवेश करने जा रहे थे।
William không mang kiếm vì anh phải tiến vào nhà thờ.

RETScreen Suite (जिसमें अनेक अतिरिक्त अपग्रेड के साथ RETScreen 4 और RETScreen Plus को एकीकृत किया गया था), 2012 में रिलीज़ किया गया था।
RETScreen Suite (tích hợp RETScreen 4 và RETScreen Plus có nhiều bản nâng cấp bổ sung), được phát hành vào năm 2012.

यह सभी उम्र की महिलाओं द्वारा पहना जाता है।
Nó được mặc bởi phụ nữ ở mọi lứa tuổi.

यहूदी सेनाओं ने अंततः आत्मसमर्पण कर दिया।
Quân Do Thái cuối cùng đầu hàng.

यह आम तौर पर दो लंबी अवधि के अवसर की तुलना करने के लिए इस्तेमाल किया जाता है।
Nó thường được sử dụng để so sánh hai cơ hội dài hạn.

सन् २८० में जिन राजवंश स्थापित हुआ जिसने वू पर क़ब्ज़ा कर लिया।
Sao Người Nỡ Quên (Lê Xuân Trường) - Nguyễn Hưng 8.

उस समय तक, विश्वविद्यालय संग्रह एक लाख से अधिक किताबें शामिल हैं।
Vào thời điểm đó, bộ sưu tập của trường đại học bao gồm hơn một triệu cuốn sách.

" महादेवी वर्मा ने एक बार अफ़सोस जताते हुये कहा, "आपके साथ हिन्दीवालों ने न्याय नहीं किया!
Vũ đế từng nói: “Ngụy Vũ đế (tức Tào Tháo) nói ‘Tuân Văn Nhược tiến người giỏi, không được không ngừng; nay Tuân công lui kẻ dở, không được không thôi’.

दोनों खुशी से मिलते हैं।
Sẻ gặp lại nhau.

इसे 68-95-99.7 नियम या अनुभवजन्य नियम के रूप में जाना जाता है।
Đó là "quy luật 68-95-99.7" hoặc quy tắc kinh nghiệm.

1791 में, एक नई इमारत खास तौर पर पुस्तकालय के लिए बनाई गई।
Năm 1791, một tòa nhà mới được xây riêng cho thư viện.

इस मुलाकात के बाद स्व।
Hẹn sớm gặp lại.

आप जानते हैं, वो औरत कौन है ?
Cô gái ấy là ai?

इसमें एक हजार स्तम्भ (अर्थात खम्भे) है।
Dân chúng trong vùng quen gọi là Vạn Vạn lăng (萬萬陵).