La Evangelio (Al-Injil) revelaciita al Jesuo (Isah por la islamanoj), filo de Maria (Marjam).
Kết hôn với Trịnh Hiển Tổ (鄭顯祖), con trai của Văn Thành công Trịnh Lân Chỉ (鄭麟趾).
Nur la ĉielo (paradizo) kaj la tero (infero) ekzistas – ne ekzistas purgatorio.
有作四諦) và Vô tác tứ đế (無作四諦).
La rajono enhavas la municipojn de Binəqədi, Biləcəri, M.Ə.Rəsulzadə, kaj Xocəsən.
Rasul-Allah (رسول الله ) có nghĩa là "khâm sai của Thượng đế". hoặc ngắn gọn là Rasul.
Tiel "geheno" (minuskle) fariĝis (nuntempe eksmoda) sinonimo de infero.
Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).
Baldaŭ, mi estos kiel ĉiuj la aliaj.
Sẽ sớm thôi tôi cũng giống như tất cả những người khác.
Alia dolaro estis ricevita fare de "soleca kaj tre jaraĝa virino."
Một đô la khác được quyên góp từ một "người phụ nữ rất già và cô độc."
A (Unu-seĝa versio), B (Du-seĝa versio).
Ngoài ra bà còn 2 người em trai là Phù Chiêu Nguyện (符昭愿) và Phù Chiêu Thọ (符昭壽).
Buchinger ŝatis konstrui ŝipojn en botelo.
Buchinger lại thích xây tàu trong một chai.
Kiel vi nomiĝas?
Ông tên gì?
Harriet loĝis tie ĝis sia edziniĝo.
Harriet đã sống ở đây cho đến khi kết hôn.
Memoru pri Goliad!".
Hãy nhớ Goliad!"
Unu ĵurnalisto skribis: "Neniu en la mondo escepte Charlie Chaplin povus fari tion.
Một phóng viên viết, "Không ai trên thế giới ngoài Charlie Chaplin có thể làm nên nó.
Kompatu min, vi indulgema kor'!"
Em mà dẫn lạc hướng, về anh cứ chặt đầu em đi."
Neniu intencas starigi muron!"
Không một ai có ý định dựng lên một bức tường cả!"
Michael naskiĝis en la aŭtuno de tiu jaro.
Michael được sinh ra trong mùa thu năm đó.
La nova subfamilio devas ricevi la nomon Scilloideae.]]
Thứ sử Giao châu Trương Tân (?-203) là người chuộng Đạo giáo.
En Germanio ekzistas jam en la privata spaco grupoj, kiuj provas tion realigi.
Ở Đức đã có các nhóm trong không gian riêng tư, đang cố gắng để thực hiện điều này.
Adamo vivis 930 jarojn.
Adam sống 930 năm.
Mi diris al li ke mi sentas min kiel faŝisto...
Tôi nói với ông rằng tôi cảm thấy mình như một kẻ phát-xít...
"Ĉu iu el vi estas malsana?
Không ai trong số họ bị ốm.
Okcidenta Ĉinio; pluraj variaĵoj.
Miền tây Trung Quốc; có một vài thứ.
'Aad kaj Thamud morti pro dekadenco laŭ la Korano.
Theo Qur’an thì khu định cư này được hình thành bởi người Thamud trong khoảng giữa Kỷ nguyên Salih và Thamud.
Tio tamen ne estis tio kion Carl volis.
Tuy nhiên, đây không phải là điều Carl muốn.
Ĉu homoj fariĝis pli feliĉaj kiam historio elvolviĝis?
Có phải mọi người trở nên hạnh phúc hơn khi lịch sử mở ra?
Kelkaj procezoj estis tute aŭtomatigitaj.
Một số quy trình đã được hoàn toàn tự động.
Li ne demandis pri la ĉevaloj.
Ông không hề hỏi về Ngựa.
En Aprilo, ili finfine kapablis reveni al Clarens.
Vào tháng Tư, cuối cùng họ cũng có thể trở về Clarens.
Ŝi laboras kun Jacques Lacan, kaj diras, ke infano havas lingvon antaŭ la lingvo (kun la korpo).
Bà đã làm việc với Jacques Lacan và nói rằng trẻ em đã có thứ ngôn ngữ trước cả ngôn ngữ (với cơ thể của nó).
Lumeno Lukso (mezurunuo)
Video minh họa (
Ĉi tiu normo estas kutime nomita "C99".
Tiêu chuẩn này thường được mệnh danh là "C99".
Nobel ankaŭ inventis balistiton.
Nobel cũng phát minh ra ballistite.
Ĝi havas 11311 ciferojn kaj estis trovita de Donovan Johnson en 2004.
Nó có 11311 chữ số và do Donovan Johnson tìm thấy 2004.
Wake Up and Dream estis prezentata en Londono 263 fojojn.
Wake Up and Dream thực hiện 263 chương trình ở London.
Nune la nombro estas ĉirkaŭ 77%.
Con số hiện tại khoảng 77%.
Je la 31a de marto de 1986 nur "Orange Band" restis.
Đến ngày 31 tháng 3 năm 1986, chỉ còn lại "Orange Band".
C. c. tibetanus loĝas en Himalajo.
C. c. tibetanus có mặt tại Himalaya.
Mi volas, ke vi sidiĝu apud mi.
Tôi muốn cô đến ngồi cạnh tôi.
La esprimo igas nin malsanaj.
Lời lẽ này làm cho chúng tôi phát bệnh.
Ĉiuj ankoraŭ ekzistaj trafikligoj inter la du partoj de Berlino estis interrompitaj.
Tất cả các liên kết giao thông còn tồn tại giữa hai phần Berlin đều bị gián đoạn.
Li paŝis pli da tempo loĝanta en Los Angeles ol en ajn alia urbo.
Ông đã sống ở Los Angeles lâu hơn ở bất kỳ thành phố nào khác.
La celo aŭ uzo de la restanta spaco en la centro estas nekonata.
Mục đích hoặc sử dụng không gian còn lại ở trung tâm là không rõ.
Ĉirkaŭ 1950 li akiris pasporton kaj iris al Israelo.
Trên 1950 có được một hộ chiếu và đã đi đến Israel.
Parafiletika kun almenaŭ unu specio ("B." victorini) ne apartenanta al tiu familio.
Cận ngành với ít nhất 1 loài ("B." victorini) không thuộc về họ này.
Ĉu ekzistas justeco en historio?
Có công lý trong lịch sử?
En ĉi tiu situacio, la sistemo estas aŭtomobilo.
Hệ thống trong trường hợp này là chiếc xe.
Pro tradicio, noaj aktoroj kaj muzikistoj neniam trejniĝas kune.
Theo truyền thống, diễn viên kịch Nō và nhạc công không bao giờ luyện tập cùng nhau.
Dum jaroj, Cooper evitis diskuti sian privatan vivon en intervjuoj.
Cooper đã tránh bàn luận về đời sống riêng tư của mình trong các cuộc phỏng vấn trong nhiều năm.
Mortigu vian Imperiestron, se vi deziras".
Giết Hoàng đế của các người đi, nếu các người muốn".
Ĉiuj filmoj esceptas X-Evoluo kaj Finfina Potenco!
Tất cả các bộ phim, trừ X-Evolution và Ultimate Power!
La Usona Aerarmeo sendepende konfirmis ilian pozicion.
Không quân Hoa Kỳ độc lập xác nhận vị trí của họ.