Аллах ще възцари, когото Той пожелае.”
Tân giám mục chọn cho mình châm ngôn:According to your will.
Празнува се на петдесетия ден след Възкресението (след Великден).
Năm Chánh Hòa cải hiệu làm Thục Hòa đế cơ (淑和帝姬), thụy là Tĩnh Ý (靖懿).
За покровител на фараоните е обявен бог Амон.
Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2015. ^ “AR Rahman responds to Muhammad: The Messenger of God fatwa”.
(Напр. истинно е, че (1) ако слънцето е изгряло, то небето е облачно.
(Hoa hướng dương ra ít mặt trời, chủ yếu là nấm có mặt trời ở ban đêm).
Но откъде да знаеш ти какво е Нощта на могъществото?
Tổ hỏi: "Danh tính (姓, là họ) là chi?"
И как го правите?“.
Nay ta đến chiêu an, sao không hàng đi cho mau?".
Той се присъединява към групата, след като го съживяват.
Sau khi giao phối, chúng trở về cuộc sống đơn độc.
Пророците предават на хората посланията на Аллах.
Rasul-Allah (رسول الله ) có nghĩa là "khâm sai của Thượng đế". hoặc ngắn gọn là Rasul.
Това е и най-голямата им победа.
Đây được xem là một chiến thắng vĩ đại nhất của ông.
У него възникват дадени съмнения.
Doãn tài nhân (尹才人).
И възлезе на небесата и седи отдясно на Отца.
Em ông là Ngoại Nhâm (外壬) lên nối ngôi .
Фърб, знам какво ще правим днес...
(Ferb, tớ biết hôm nay chúng ta sẽ làm gì rồi!).
Те избягали в планините Лике(й)он, където били разкъсани от диви зверове.
Vùng miền núi gồm: thị trấn Thuận Nam; xã Mương Mán; xã Hàm Thạnh; xã Tân Lập; xã Hàm Minh; xã Thuận Quý; xã Tân Thuận.
Светът е като негово отражение.
Thế giới này như là phản chiếu của nó.
Според Талмуда, Соломон е един от 48 пророци.
Theo Talmud, Solomon là một trong 48 nhà tiên tri.
Не можете да слугувате на Бога и на мамона."
"Bạn không thể phục vụ cả Chúa và mammon."
Знам, че пред Америка винаги ще има ярък изгрев.
Tôi biết rằng sẽ luôn luôn có một bình minh tươi đẹp phía trước đối với nước Mỹ.
Ранната социализация е важна, особено ако кучето ще бъде около деца.
Xã hội hóa sớm là quan trọng, đặc biệt là nếu con chó sẽ ở xung quanh trẻ em.
Той живее от пенсията си в Базел, но също така получава помощ от приятели.
Ông sống bằng lương hưu từ Basel, nhưng cũng nhận sự giúp đỡ từ bạn bè.
Неговият съвет към мен наистина ми помогна много.
Lời khuyên của ông ấy đối với tôi thực sự giúp đỡ tôi rất nhiều.
През 2002 г. турнира стана известен като NASDAQ-100 Отворено.
Trong năm 2002, sự kiện này được gọi là NASDAQ-100 Open.
Денят е наш, мои братя войници!“.
Nay chúng ta được gọi là các anh em phân ly".
Създадени са от Аллах от бездимен огън.
Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).
През 1946 година обаче и това става причина за критики.
Tuy nhiên, vào năm 1946, nó cũng là chủ đề của những lời chỉ trích.
Хитлер заявява, че не иска да бъде просто още един затвор или лагер за задържане.
Hitler phát biểu rằng ông không muốn nó chỉ là một trại tù hay trại giam giữ khác.
На тях се раздавала земя (гора).
Thục dung Hàn thị (淑容權氏).
Изведохме го навън и го пребихме с камъни“.
Tôi phải đi tour cùng anh ta và ăn cắp rất nhiều đá quý.
Наречени са на техния прародител Исто (Istævo).
Cha bà được phong Gia Định hầu (嘉定侯).
Светът обаче продължава да съществува, дори и човек да постигне освобождение.
Tuy nhiên, thế giới tiếp tục tồn tại ngay cả sau khi một người đạt tới sự giải thoát.
Аз няма да си тръгна без краля.
Tôi sẽ không đi khỏi mà không có Đức Vua.
Ние ще я наричаме информационна технология (ИТ)“.
Chúng ta sẽ gọi là công nghệ thông tin (Information Technology - IT)."
Ще се видим довечера.
Hẹn sớm gặp lại.
Това върви, то е обществено приет етикет и значи с тях може да се спори.
Họ (tính) của nàng là Khương (姜) và Văn (文) là hiệu của nàng; vì nàng nổi tiếng tài hoa và tư sắc diễm lệ, nên đương thời người ta thường gọi nàng là Văn Khương.
Посетен на 20 март 2007. – Horizons can be used to obtain a current ephemeris.
Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2007. —Horizons can be used to obtain a current ephemeris.
Уитни, Марая, Адел – когато пеят, това е тяхната песен.
Whitney, Mariah, Adele – khi họ hát, đó là những bài hát của họ.
Такбир – казване на Аллаху Акбар (Аллах е най-велик).
Nguyên văn là: 後藤興義) (Hậu Đằng Hưng Nghĩa).
Заблудата.
Thất cách.
Държавата Палестина 31.
Nhà nước Palestine 31.
Така мислите (от мисъл) и (вие) мислите.
Mạn Xuyên (8,9,10,11,12).
Тестовете съдържат твърдения, чиито стойности могат да бъдат истина (true) или лъжа (false).
Lời đó gọi là Lời Quẻ (quái từ), hay lời thoán (thoán từ).
Сред най-известните от тях са: Исхак ибн Хунайн (ум.
Iki (Isshū) (壱岐国 (壱州), Iki (Isshū)?) - Tên chính thức là Iki no Shima (壱岐嶋, Iki no Shima?).
Условията на крайна нищета трябва да бъдат премахнати; само тогава хората ще могат да обърнат умовете си към Бог.
Những điều kiện nghèo khổ phải được gỡ bỏ; chỉ lúc đó thì con người mới có thể hướng tâm trí về với God.
Само свободните хора могат да преговарят.
Chỉ có những người tự do mới có thể thương lượng mà thôi.
Тези държави имат малко влияние върху процесите на вземане на решение в Брюксел.
Các nước này có ít ảnh hưởng trên các quá trình đưa ra quyết định ở Bruxelles.
Колите се изработват и тестват във Fremont.
Các xe được lắp ráp và kiểm tra ở Fremont.
Вярващите могли да влизат вътре и да палят пред него свещи.
Tân giám mục chọn cho mình châm ngôn:Faithful to the Gospel.
Ал-Джинн (Джиновете) — седемдесет и втората сура в Корана.
74 Galatea (phát âm /ˈɡæləˈtiːə/ GAL-ə-TEE-ə) là một tiểu hành tinh lớn ở vành đai chính.
Един журналист пише:Никой в света освен Чарли Чаплин не би могъл да го направи.
Một phóng viên viết, "Không ai trên thế giới ngoài Charlie Chaplin có thể làm nên nó.
За града в Юта вижте Напълс (Юта).
Thành Thái phong Thành Quốc công (城國公) rồi Yên Thành công (安城公).
Той изчислява, че хората могат да направят и разпознаят около 250 000 изражението на лицето.
Ông ước tính rằng con người có thể tạo ra và nhận dạng được khoảng 250.000 biểu cảm trên khuôn mặt.