لا إلٰه إلا الله؛ محمد رسول الله.
Rasul-Allah (رسول الله ) có nghĩa là "khâm sai của Thượng đế". hoặc ngắn gọn là Rasul.
اثنان من إخواننا أطلقوا النار على الكفار المحاربين".
Ngoài ra bà còn 2 người em trai là Phù Chiêu Nguyện (符昭愿) và Phù Chiêu Thọ (符昭壽).
قال: فقال رسول الله صلى الله عليه وسلم: إن صدق ذو العقيصتين دخل الجنة.
Tử cống viết: “Vô dĩ vi dã!
"فرعون: قرية فَرعون (Far'un or Far'oun)- فلسطين في الذاكرة".
Trong thời gian này, Môise đã hướng dẫn người Israel rằng Aaron (Harun) đã dẫn dắt họ.
فقال: تكلمت بأمر عظيم فعلى رسلك.
Tổ bảo: "Ngươi đạt ý vô sinh rất sâu!"
وغيرهم كثير، حتى قالوا: " لم يكن أحد من علماء عصره أكثر تلامذة منه ".
Ni đáp: "Hiện nay là ni ai chẳng biết!"
جاء قوم ثمود بعد قوم عاد، وتكررت قصة العذاب بشكل مختلف مع ثمود.
Theo Qur’an thì khu định cư này được hình thành bởi người Thamud trong khoảng giữa Kỷ nguyên Salih và Thamud.
آخر مقالة في الكتاب فهي "وداع" قال فيها: "يا قرّائي، السلام عليكم.
Sách Thuyết văn (说文) nói: 「Chiêu, nhật minh dã; 昭,日明也。」.
على سبيل المثال، في اللغة الإنجليزية: I lost my wallet.
Ví dụ tiếng Anh: I lost my wallet.
وكل ما يعذب به هؤلاء هو رغبتهم الأبدية في مصير خير من مصيرهم، وعلمهم بأنهم من ينالوا هذا المصير.
Tân giám mục chọn cho mình châm ngôn:Good news for all.
وفينا نزلت أيضا: اتقوا الله وكونوا مع الصادقين.
Nay ta đến chiêu an, sao không hàng đi cho mau?".
مثال الإنكليزية: John likes me but not her.
Ví dụ tiếng Anh: John likes me but not him.
والكافر روحه تعرض على النار، ويناله نصيب من العذاب, وينال جسده نصيب من العذاب.
Ngoại quái là ☲ (|:| 離 li2) Ly hay Hỏa (火).
إذا لم يقل رب العالمين (ثم خلق السماء) بل قال (ثم استوى إلى السماء) فالسماء إذا مخلوقة وموجودة مع الأرض، وهذا ما يقرره العلم الحديث.
Võ hậu nói:"Là con dân mà mưu nghịch, thiên địa bất dung; nay đại nghĩa diệt thân, có thể nào xá được?".
قال يونس: أعلقت غمزت، فهي تخاف أن يكون به عذرة.
Nguyễn Du viết: “Rằng Từ công hậu đãi ta.
لقد علمتني ثلاث سنوات ونصف السنة كسجين التواضع ...
Ba năm rưỡi làm tù nhân dạy tôi khiêm tốn...
تمت أرشفته من الأصل في 23 November 2011. "Who's the Irish woman in the new series of the Walking Dead?".
Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2011. ^ “Who's the Irish woman in the new series of the Walking Dead?”.
لقد ذكر الله تعالى في القرآن الكريم خمسة وعشرين من الأنبياء والرسل وهم: آدم، نوح، ادريس، صالح، إبراهيم، هود، لوط، يونس، إسماعيل، اسحاق، يعقوب، يوسف، أيوب، شعيب، موسى، هارون، اليسع، ذو الكفل، داوود، زكريا، سليمان، إلياس، يحيى، عيسى، محمد صلوات الله وسلامه عليهم أجمعين.
Theo thứ tự từ lúc Allah tạo ra con người đầu tiên là Adam đến Mohamad, đó là: Adam, Idris, Nuh, Huh, Salleh, Lut, Ibrahim, Ismail, Ishaq, Yaqub, Yusuf, Zaid, Harun, Musa, Daud, Sulayman, Ayyub, Zulkifli, Yunus, Ilyas, Ilyasak, Zakariya, Yahya, Isa, Muhammad Tên con gái có thể đặt là: Hawa: Eva, vợ của Adam.
كارلوس ترك انطباعا غير مواتية في بعض السفراء الأجانب.
Carlos đã để lại một ấn tượng bất lợi cho một số đại sứ nước ngoài.
اطلع عليه بتاريخ 13 يونيو 2016. ("The United States is the sole world's superpower.
Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2016. ("The United States is the sole world's superpower.
IHS Jane's 360 (باللغة الإنجليزية).
IHS Jane's 360 (bằng tiếng Anh).
وكانت أمي تريد مني أن اذهب إلى المدرسة التجارية."
Mẹ tôi lại muốn tôi tới trường thương mại."
يزور بروس في المستشفى ويعتذر رسميا.
Anh đến thăm Bruce trong bệnh viện và chính thức xin lỗi.
علاوة على ذلك، يجب أن يكون الأب رجلاً (المادة 1: 199).
Hơn nữa, người cha phải là một người đàn ông (điều 1: 199).
كان والدي يريد مني أن أكون ضابط شرطة مثله.
Cha tôi muốn tôi trở thành một sĩ quan cảnh sát như ông ấy.
جورج مرة أخرى يجيء إلى بروس مع مشروع تلفزيون.
George một lần nữa lại đến Bruce với một dự án truyền hình.
"فيديو عيون سيوة..
Video minh họa (
2009 - اختتام برنامج إفريقيا 2009.
2009 – Chương trình AFRICA 2009 kết thúc.
انظروا إلى الخريطة: فهي تظهر لكم وضعكم الحقيقي!
Hãy nhìn vào bản đồ: nó cho thấy hoàn cảnh thực sự của các người!
قال: " فأي الناس أعربُ؟ ".
Sư bảo: "Hiện nay ngươi là gì?"
ومع ذلك، في صباح أحد الأيام، يأتي المزارع ويقتل الدجاج.
Tuy nhiên, một buổi sáng, người nông dân đến và giết con gà.
كانت كلماته الأخيرة هي: «إنني أكره أن أموت مرتين.
Lời cuối cùng ông nói: "Tôi ghét phải chết hai lần.
لكن جاك أصر على العمل، لأن أسرته في حاجة إلى المال.
Tuy vậy Jack vẫn tiếp tục làm việc vì gia đình cần tiền.
المتوقع هي مواجهة عسكرية ستكون يوم الثلاثاء، وربما غدا..".
Sự mong đợi là một cuộc đối đầu quân sự vào ngày thứ ba, và có thể là vào ngày mai..."
Behind The Voice Actors (باللغة الإنجليزية).
Behind The Voice Actors (bằng tiếng Anh).
كل هذه العناصر 11 تعد ضرورية للحياة.
Tất cả 11 nguyên tố điều cần thiết cho cuộc sống.
تتكفل روسيا بحماية مواطنيها أينما كانوا.
Nga sẽ bảo vệ các công dân của mình bất cứ họ đang ở đâu.
LA84 Foundation تقارير رسمية.
LA84 Foundation Các báo cáo chính thức.
"Pakistan Frees Asia Bibi from Blasphemy Death Sentence" (باللغة الإنجليزية).
“Pakistan Frees Asia Bibi from Blasphemy Death Sentence” (bằng tiếng Anh).
روى عنه: إسماعيل بن عياش، وبقية بن الوليد، وعبد الله بن لهيعة.
Iki (Isshū) (壱岐国 (壱州), Iki (Isshū)?) - Tên chính thức là Iki no Shima (壱岐嶋, Iki no Shima?).
وأنا أعلم أنه في الماضي كل تغيير سياسي واجتماعي كبير استلزم العنف ...
Tôi biết rằng trong quá khứ mọi sự thay đổi chính trị và xã hội vĩ đại cần đến bạo lực...
كل عام هناك 56000 تقرير عن العنف ضد المرأة.
Mỗi năm có 56.000 báo cáo về bạo lực đối với phụ nữ.
قال إنه بينما كان يعرف "الكثير من الحقائق ...
Ông nói rằng mặc dù ông biết "rất nhiều sự thật...
اللجنة الأولمبية الدولية Olympic Review and Revue Olympique.
Ủy ban Olympic Quốc tế Olympic Review and Revue Olympique.
المستشفيات الخاصة موجودة أيضا في جميع أنحاء البلاد، مثل مستشفى البحرين الدولي.
Các bệnh viện tư nhân cũng hiện diện trên toàn quốc, như Bệnh viện Quốc tế Bahrain.
"Everyday Arab Identity: The Daily Reproduction of the Arab World" (باللغة الإنجليزية).
“Everyday Arab Identity: The Daily Reproduction of the Arab World” (bằng tiếng Anh).
أن نعرفه في الدنيا كي نسعد بهذه المعرفة في الآخرة.
Savoir (biết) được dùng thay thế cho pouvoir (có thể).
هناك 119 مستشفى (12 في أديس أبابا وحدها) و412 مركزا صحيا في إثيوبيا.
Có 119 bệnh viện (12 tại Addis Ababa) và 412 trung tâm y tế ở Ethiopia.
اطلع عليه بتاريخ 01 فبراير 2011. "The 5 Whys and 5 Hows – When Clarity Is Just Two Questions Away".
Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2011. ^ “The 5 Whys and 5 Hows – When Clarity Is Just Two Questions Away”.
مثال في الإنكليزية: They do not like each other.
Ví dụ tiếng Anh: They do not like each other.