Tôi không hiểu.
Saya tidak faham.


Bạn đang nói cái gì vậy?
Apa yang kamu cakapkan ini?

Mayuko ăn bánh mì cho bữa sáng.
Mayuko makan roti untuk sarapan pagi.

Mẹ bây giờ chơi quần vợt.
Emak sedang bermain tenis sekarang.

Tôi không làm việc.
Saya tidak berkerja.

Hôm qua anh ấy đi ngủ hồi 11 giờ.
Semalam dìa tidur pada pukul 11.

Đĩa CD này giá 10 đô la.
Harga cakera padat ini adalah 10 Dollar.

Hãy để tôi làm việc yên ổn.
Biarkan saya berkerja dengan aman.

Tôi chỉ có 10 cuốn sách.
Saya hanya mempunyai 10 naskah buku.

Chị ấy không có bằng lái xe.
Dia tidak mempunyai lesen memandu.

Bạn có thể nói Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ không?
Adakah awak boleh bercakap bahasa Turki?

Bạn thích ăn gì nào?
Apakah yang awak suka makan?

Chúc mừng năm mới!
Selamat tahun baru!

Bạn hãy nhắm mắt và ngủ đi.
Tutup mata anda dan pergi tidur.

Cô ấy không biết chơi piano.
Dia tidak pandai bermain piano.

Tôi muốn đi đến Tokyo.
Saya mahu pergi ke Tokyo.

Anh ấy không hút thuốc
Dia tidak merokok.

Trái Đất, Sao Hỏa và Sao Mộc là hành tinh.
Bumi, Marikh dan Musytari adalah planet.

Tôi hạnh phúc.
Saya berasa gembira.

Cài đặt Linux!
Pasanglah Linux!

Tôi rẽ phải.
Saya pusing ke kanan.

Người đàn ông thực uống trà.
Lelaki sebenar minum teh.

Tom và Mary đang chơi Uno.
Tom dan Mary sedang bermain Uno.

Tôi học tiếng Anh và tiếng Nhật.
Saya belajar Bahasa Inggeris dan Bahasa Jepun.

Nó rất mắc tiền!
Itu adalah amat mahal.

To quá.
Besarnya.

Tom sử dụng Windows 7.
Tom menggunakan Windows 7.

Tôi xin lỗi cô ấy không có ở đây.
Maaf, dia tidak ada di sini.

Tủ lạnh của tôi bị hư.
Peti sejuk saya telah rosak.

Anh ấy đi từ Kyoto sang Osaka bằng máy bay.
Dia pergi dari Kyoto ke Osaka dengan kapal terbang.

Cô gái xinh đẹp ngồi cạnh Jack là ai?
Siapakah gadis jelita yang duduk sebelah dengan Jack?