Я не бажав, щоб так трапилось.
Tôi cũng không muốn vụ này xảy ra.


Ми не можемо спати через шум.
Chúng tôi không ngủ được vì ồn quá.

Один, два, три, чотири, п'ять, шість, сім, вісім, дев'ять, десять.
Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám, chín, mười.

Джейн не така вже й погана людина.
Jane không hẳn hoàn toàn là một kẻ xấu.

Я гарно плавав в дитинстві.
Tôi bơi giỏi khi còn là một cậu bé.

Я гарно плавав в дитинстві.
Tôi bơi giỏi khi còn là một cậu bé..

Я глянув побіжно в його лист.
Tôi đã nhìn trộm thư của nó.

Я глянув побіжно в його лист.
Tôi đã nhìn trộm thư của hắn.

Що сталося? Вода по всій хаті!
Điều gì đã xảy ra? Có nước khắp căn hộ.

У дев'ятнадцятому столітті у Сполучених Штатах багато африканців було продано як рабів.
Vào thế kỷ thứ mười chín nhiều người châu Phi bị bán làm nô lệ sang Hoa Kỳ.

Її чесність поза сумнівами.
Tính lương thiện của chị ấy không thể nghi ngờ được.

Вона купила курятину.
Chị ấy mua thịt gà.

Він поклав мені руку на плече.
Anh ấy đặt tay lên vai tôi.

Ця гітара така дорога, що я не можу купити її.
Đàn guitar đó mắc đến nỗi tôi không thể mua nó.

Мій брат достатньо дорослий для того, щоб подорожувати самому.
Anh của tôi đủ lớn để đi du lịch một mình.

Це не так вже й страшно.
Nó không quá đáng sợ.