A čo?
Thì sao?
Ľúbim ťa.
Em yêu anh!
Austrália je približne 20-krát väčšia ako Japonsko.
Úc to hơn Nhật Bản khoảng gấp hai mươi lần.
Som ateista.
Tôi là kẻ vô thần.
Môžete mi pomôcť?
Tôi có thể giúp bạn được không?
Čo musím urobiť s jej listom?
Tôi phải làm gì với bức thư của anh ấy?
Fajčíte?
Anh có hút thuốc không?
Píše listy svojej matke.
Anh ấy viết thư cho mẹ anh ấy.
Nemala som čas.
Tôi không có thời gian.
Tom sa veľmi zmenil.
Tom đã thay đổi rất nhiều.
To je hrad, ktorý sme navštívili minulý týždeň.
Đây là lâu đài chúng tôi đã đến thăm vào tuần trước.
Nikdy predtým som to nevidel.
Tôi chưa bao giờ thấy điều đó trước đây.
Nebojte sa povedať, čo si myslíte.
Đừng ngại nói ra những gì bạn nghĩ.
Je tu napríklad Jennifer.
Ví dụ, có Jennifer.
Nie ste na to trochu mladí?
Bạn không phải là một chút trẻ cho điều đó?
V noci je tu ticho.
Ở đây yên tĩnh vào ban đêm.
Už o tom nechcem počuť ani slovo.
Tôi không muốn nghe thêm một từ nào nữa về nó.
Páni!
Bà/ Quý cô!
Ale no tak!
Nhưng là vậy!
Čo si o nej myslíte?
Bạn nghĩ gì về cô ấy?
Ty si tá, ktorú chcem.
Bạn là người tôi muốn.
No tak.
Ừ vậy.
Ale no tak.
Nhưng thôi nào.
Možno sa mu niečo stalo.
Có lẽ một cái gì đó đã xảy ra với anh ta.
Náš pes hryzie len zriedka.
Con chó của chúng tôi hiếm khi cắn.
Zatiaľ všetko prebiehalo dobre.
Mọi thứ đã diễn ra tốt đẹp cho đến nay.
Myslím, že to je všetko, čo potrebujem.
Tôi nghĩ đó là tất cả những gì tôi cần.
Vedel to po celý čas.
Anh ấy đã biết điều đó từ lâu.
Pravdepodobne nič.
Có lẽ không có gì.
Nie som si istý, či to chcem urobiť.
Tôi không chắc mình muốn làm điều đó.
Čo od neho chcete?
Bạn muốn gì từ anh ấy?
Myslím, že som práve niečo počul.
Tôi nghĩ rằng tôi vừa nghe thấy một cái gì đó.
Ani neviem kde.
Tôi thậm chí không biết ở đâu.
Takže?
Cho nên, vì thế, do đó?
Zdá sa, že Tom nevie, čo chce.
Tom dường như không biết mình muốn gì.
Naozaj ste to videli?
Anh/chị đã thực sự nhìn thấy điều đó?
Zdalo sa, že mu nie je dobre.
Anh ấy có vẻ không khỏe.
Hneď prídem.
Tôi đến bây giờ.
Na tom ani nezáleží.
Nó thậm chí không quan trọng.
O to nejde.
Đó không phải là vấn đề.
Svoje mám stále.
Tôi vẫn còn của tôi.
Hej, počúvaj ma!
Này, nghe tôi này!
To mi ide najlepšie.
Điều đó làm việc tốt nhất cho tôi
Tieto ceny sú nehorázne!
Những mức giá này là thái quá!
Viem o tom všetko.
Tôi biết tất cả về nó.
To nebol dôvod.
Đó không phải là lý do.
Pomôž mi to rozobrať.
Anh hãy giúp tôi phá vỡ nó.
Pomôžte mi to rozobrať.
Anh hãy giúp tôi phá vỡ nó.
Každý má svoj vlastný názor.
Mọi người đều có quan điểm riêng của họ.
Musí Tom ísť?
Tom có phải đi không?