Devo andare a dormire.
Tôi phải đi ngủ.


Che cos'è?
Cái này là gì?

La parola d'accesso è "Muiriel".
Mật mã là "Muiriel".

Non ti preoccupare.
Đừng lo.

E allora?
Thì sao?

Mi volevi parlare di libertà?
Bạn muốn nói với tôi về sự tự do hả?

Salvo che qui non è così semplice.
Nhưng ở đây, không dễ dàng như vậy đâu.

Ti amo.
Anh phải lòng em.

Congratulazioni!
Xin chúc mừng!

Non sei abbastanza veloce.
Bạn không đủ nhanh.

Non è possibile.
Khong thế nào!

Andata e ritorno? Solo andata.
Vé khứ hồi phải không? Một chiều thôi.

Mettere in forma dopo il lavaggio.
Xếp gọn gàng sau khi giặt xong.

Non aprire prima che il treno sia fermo.
Đừng mở trước khi xe lửa ngừng lại.

Non riusciamo a dormire dal rumore.
Chúng tôi không ngủ được vì ồn quá.

Non c'è dubbio che il tutto è infinito.
Nhưng mà vũ trụ là vô tận.

Eppure, è sempre vero anche il contrario.
Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý.

Sei vicino a me, adesso tutto va bene.
Có em bên cạnh thì bây giờ mọi thứ đều ổn cả rồi.

Come si dice questo in italiano?
Trong tiếng Ý cái đó nói thế nào?

Grazie, è tutto.
Cám ơn. Thôi nhé.

Non è colpa mia!
Không phải lỗi của tôi!

Apra la bocca!
Mở miệng ra!

Il conto, per favore.
Làm ơn tính tiền.

Mi fa male la testa.
Tôi bị nhức đầu.

Vi devo confessare che russo.
Tôi phải nhận là tôi có ngáy...

Le mie scarpe sono troppo piccole, ne ho bisogno di nuove.
Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới.

Muoio di fame!
Tôi đói quá rồi!

Sono sposata e ho due bambini.
Tôi có chồng và hai đứa con.

Vorrei studiare a Parigi.
Tôi muốn đi du học ở Paris.

Perché non mangi la verdura?
Sao không ăn rau vậy?

L'auto si è schiantata contro il muro.
Cái xe đã đụng vô tường.

Chi cerca trova.
Tìm thì sẽ thấy.

Ti do la mia parola.
Tôi hứa.

Trovo molto interessanti le lingue straniere.
Tôi thấy ngoại ngữ rất thú vị.

Affronta la vita sorridendo!
Đối mặt sự sống với một nụ cười!

Mi fai sognare.
Bạn khiến tôi mơ đấy.

Le vacanze sono finite ora.
Kỳ nghỉ từ đây kết thúc.

È di rigore l'abito da sera.
Đầm dạ hội luôn được mong chờ.

Fa freddo.
Lạnh.

L'hai fatto apposta!
Bạn cố ý làm phải không!

Non gli hai detto nulla?
Bạn không nói với anh ấy cái gì à?

Mi potresti ritelefonare più tardi, per favore?
Bạn có thể gọi lại được không?

Con chi parlo?
Tôi đang nói chuyện với ai đây?

Lo accetto, ma c'è un se.
Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện.

La vita è bella!
Cuộc đời tươi đẹp.

Ho cominciato a studiare cinese la settimana scorsa.
Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc.

Ti ho sognato.
Tôi mơ đến bạn.

Che fai?
Bạn đang làm gì đây?

Buon compleanno, Muiriel!
Chúc mừng sinh nhật, Muiriel!

Non so.
Tôi không biết.