Miért nem eszel zöldséget?
Sao không ăn rau vậy?


Véletlenül találkoztam egy régi barátommal.
Tôi tình cờ gặp lại người bạn cũ.

Nem tudom, hova menjek.
Tôi không biết đi đâu.

Keresett valamit a sötétben.
Anh ấy vừa tìm gì đó trong bóng tối.

John amerikai fiú.
John là một thanh niên người Mỹ.

Van biciklim.
Tôi có một chiếc xe đạp.

Mosd meg a lábad!
Rửa chân đi.

A hadsereg elfoglalta az egész területet.
Lực lượng vũ trang đã thâu tóm toàn bộ lãnh thổ.

Ez a fiú fotogén.
Anh ấy ăn ảnh.

Újra és újra elolvassuk a levelet.
Chúng tôi đọc đi đọc lại bức thư.

Lefekvés előtt fogat mosok.
Tôi đánh răng trước khi đi ngủ.

Alkonyodott, amikor odaértünk a faluba.
Đêm đã xuống khi chúng tôi tới làng.

Japánban a nyár forró.
Ở Nhật Bản, mùa hè nóng như thiêu.

Nem túl jól zongorázik.
Chị ấy chơi piano không thật thành thạo.

Ez Oroszország!
Nước này gọi là nước Nga.

A gép Narita repülőterén landolt.
Chiếc phi cơ hạ cánh trên sân bay Narita.

Ha itt nem tanulta volna meg az angolt, nem tudott volna átmenni a vizsgán.
Nếu cô ấy không học tiếng Anh ở đây, cô ấy không thể qua được kỳ kiểm tra .

Nagyon szereti a zenét.
Cô ấy rất thích âm nhạc.

El van foglalva a fölvételi vizsgára való fölkészüléssel.
Nó đang chuẩn bị cho một bài kiểm tra nữa.

Öt órakor megyek érted.
Tôi qua anh lúc năm giờ để cùng đi với anh.

Egy éve kezdtem el golfozni.
Tôi bắt đầu chơi gôn từ nhiều năm trước.

Angolt ment oda tanulni.
Anh ấy đi đến đấy để học tiếng Anh.

Sem az egyik, sem a másik.
Chẳng phải cái này lẫn cái kia.

Nem akarok főtt rizst enni.
tôi không muốn ăn cơm.

Még ha fiatal is, már felnőtt ehhez a feladathoz.
Mặc dù anh ta còn trẻ, anh ta vẫn có đủ khà năng để làm nhiệm vụ.

Szigorúan véve Wells nem része Angliának.
Anh quốc thực tế là không tính luôn u

Anya nem tudja.
Mẹ không biết.

Fényképész vagyok.
Tôi là một nhiếp ảnh gia.

Igazán örülök, hogy itt vagy.
Tôi rất mừng vì gặp bạn ở đây.