# vi/ted2020-1.xml.gz
# zh_tw/ted2020-1.xml.gz


(src)="1"> Cám ơn rất nhiều , Chris .
(trg)="1"> 非常謝謝你 , 克里斯 。 能有這個機會第二度踏上這個演講台

(src)="2"> Đây thật sự là một vinh hạnh lớn cho tôi khi có cơ hội được đứng trên sân khấu này hai lần ; Tôi thật sự rất cảm kích .
(trg)="2"> 真是一大榮幸 。 我非常感激 。

(src)="3"> Tôi thực sự bị choáng ngợp bởi hội nghị này , và tôi muốn cám ơn tất cả các bạn vì rất nhiều nhận xét tốt đẹp về những gì tôi đã trình bày đêm hôm trước .
(trg)="3"> 這個研討會給我留下了極為深刻的印象 , 我想感謝大家 對我之前演講的好評 。

(src)="4"> Tôi nói điều này thật lòng , một phần bởi vì ( giả bộ nấc ) Tôi cần nó .
(trg)="4"> 我是由衷的想這麼說 , 有部份原因是因為 — ( 假哭 ) — 我真的有需要 !

(src)="5"> ( Cười ) Hãy thử đặt mình vào vị trí của tôi xem .
(trg)="5"> ( 笑聲 ) 請你們設身處地為我想一想 !

(src)="6"> ( Cười ) Tôi đã bay trên chiếc Không lực Hai trong tám năm .
(trg)="6"> 我曾搭乘副總統專機八年 。

(src)="7"> ( Cười ) Giờ thì tôi phải cởi giầy hay bốt của mình để được lên máy bay !
(trg)="7"> 現在我卻必須脫了鞋子才能上飛機 !

(src)="8"> ( Cười ) ( Vỗ tay ) Tôi sẽ kể nhanh một câu chuyện để các bạn thấy sự thay đổi đó đối với tôi như thế nào .
(trg)="8"> ( 笑聲 ) ( 掌聲 ) 讓我跟你們說一個很短的故事 , 你們就會明白我的日子是怎麼過的 。

(src)="9"> ( Cười ) Câu chuyện này là có thật -- đến từng chi tiết .
(trg)="9"> 這是一個真實的故事 — 徹頭徹尾都是真實的 。

(src)="10"> Ngay sau khi Tipper và tôi rời khỏi -- ( giả bộ nức nở ) Nhà Trắng -- ( Cười ) chúng tôi lái xe từ ngôi nhà ở Nashville tới một trang trại nhỏ của mình cách Nashville 90km về phía Đông .
(trg)="10"> 在我跟我夫人蒂佩爾離開 — ( 假哭 ) — 白宮 — ( 笑聲 ) — 後 我們從那什維爾的家開車到 東邊 50 英哩外的一個我們擁有的小農場 —

(src)="11"> Tự lái !
(trg)="11"> 自己開車去 。

(src)="12"> ( Cười ) Tôi biết với các bạn điều đó thật bình thường , nhưng -- ( Cười ) Tôi nhìn vào kính chiếu hậu và mọi thứ đột nhiên thức tỉnh tôi .
(trg)="12"> 我知道這對你們來說是一件小事 , 但是 — ( 笑聲 ) — 當我看了後照鏡後 , 才突然驚覺 ~

(src)="13"> Chẳng có đoàn hộ tống nào ở sau .
(trg)="13"> 車後並沒有車隊跟隨 。

(src)="14"> ( Cười ) Bạn đã nghe đến hiện tượng ' đau chi ma ' chưa ?
(trg)="14"> 我想大家都聽過 「 鬼腳痛 」 吧 ? ( 笑聲 )

(src)="15"> ( Cười ) Đó là một chiếc Ford Taurus cho thuê .
(trg)="15"> 那是一部租來的福特金牛座汽車 。 正值晚餐時刻 ,

(src)="16"> ( Cười ) Lúc đó đã đến giờ ăn tối , Và chúng tôi bắt đầu tìm nơi để ăn .
(trg)="16"> 我們也開始尋找用餐的地方 。

(src)="17"> Chúng tôi đang ở quốc lộ I-40 .
(trg)="17"> 我們在 I-40 公路上 。 從 238 號出口交流道 , 下到田納西州黎巴嫩市 。

(src)="19"> Ra khỏi ngõ rẽ , chúng tôi tìm thấy nhà hàng Shoney 's .
(trg)="18"> 我們下了交流道後就開始找餐廳 — 我們發現了一家 Shoney ' s餐館 。

(src)="20"> Một hệ thống nhà hàng gia đình giá rẻ , thông tin cho những ai không biết .
(trg)="19"> 如果你沒聽過這家餐廳的話 , 這是一家廉價家庭連鎖式餐廳 。

(src)="21"> Chúng tôi đi vào , ngồi vào bàn , người phục vụ bước đến , làm một cử chỉ cực kỳ sốc với Tipper .
(trg)="20"> 我們進去坐下 , 女服務員也走了過來 , 對著蒂佩爾恭維聊天了好一會兒 。 ( 笑聲 )

(src)="22"> ( Cười ) Cô ấy lấy phiếu thứ tự của chúng tôi , rồi đi đến cặp đôi ngồi ở gian kế , cô ấy hạ giọng nhỏ cực kỳ , tôi đã phải cố căng tai ra để nghe cô ấy nói gì .
(trg)="21"> 她幫我們點了菜 , 然後就走去了我們座位旁邊的一對夫妻那兒 , 她大大地降低了她的音量 , 我必須很努力才能聽到她在說些什麼 。

(src)="23"> Và cô ấy nói " Dạ vâng , đó là cựu Tổng thống Al Gore và vợ ông , Tipper . "
(trg)="22"> 她說 : 是 , 那是前副總統艾爾 • 高爾和他的夫人蒂佩爾 。

(src)="24"> Và người đàn ông trả lời , " Ông ấy đã phải đi một chặng đường dài , nhỉ ? "
(trg)="23"> 那位男士跟着說 , 「 他真是一落千丈啊 , 難道不是嗎 ? 」 ( 笑聲 )

(src)="25"> ( Cười ) ( Vỗ tay ) Nó giống như một loạt sự kiện khai sáng vậy .
(trg)="24"> 這有點兒像是一連串的明證 。

(src)="26.1"> ( Cười ) Ngay ngày hôm sau , tiếp tục câu chuyện có thật ấy .
(src)="26.2"> Tôi lên chiếc G-V , bay đến Châu Phi để diễn thuyết tại Nigeria , tại thành phố Lagos , về chủ đề năng lượng .
(trg)="25"> 第二天 , 繼續一個完全真實的故事 , 我搭乘 G-5 飛到非洲奈及利亞的 拉哥斯市去做一個關於能源的演說 。

(src)="27"> Khi tôi bắt đầu bài diễn thuyết bằng việc kể cho họ câu chuyện đã xảy ra một ngày trước ở Nashville .
(trg)="26"> 我用前一天剛剛在那什維爾所發生的故事 來作為我演講的開場 。

(src)="28"> Tôi kể nó giống hệt cách tôi vừa kể cho các bạn nghe : Tipper và tôi đang tự lái xe , Shoney 's , chuỗi cửa hàng ăn gia đình giá rẻ , điều người đàn ông nói -- họ cười .
(trg)="27"> 我就以如同我剛剛才跟你們說過一樣的方式講了這個故事 。 蒂佩爾和我自己駕駛 , Shoney ' s , 低價家庭連鎖式餐館 , 那位男士所說的話 — 他們都笑了 。

(src)="29"> Tôi kết thúc bài diễn văn , quay lại sân bay và bay về nhà .
(trg)="28"> 演講完後 , 我去機場準備搭機回家 。

(src)="30"> Tôi ngủ gục trên máy bay cho đến tận nửa đêm , chúng tôi hạ cánh. tại Azores Islands để tiếp nhiên liệu .
(trg)="29"> 我在飛機上一直睡到半夜 , 我們在亞速爾群島落地加油 。

(src)="31"> Tôi thức dậy , họ mở cửa , tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng .
(trg)="30"> 我醒了 , 他們打開了門 , 我出去呼吸一下新鮮空氣 , 然後我看見一個人越過跑道跑過來 。

(src)="32.1"> Anh ta vẫy một tờ giấy , và la lên , " Gọi cho Wahington !
(src)="32.2"> Gọi cho Washington ! "
(trg)="31"> 他揮舞着一張紙 , 並且叫喊着 , 「 打電話到華盛頓 ! 打電話到華盛頓 ! 」

(src)="33"> Và tôi tự nghĩ , vào giữa đêm , giữa biển Atlantic , Washington có thể bị cái quái gì được cơ chứ ?
(trg)="32"> 我在想 , 在這半夜裡 , 在大西洋中間 , 到底華盛頓會出什麼事 ? 然後我想起了華盛頓有很多事可能出問題 。

(src)="34"> Sau đó tôi nghĩ lại , nó có thể bị cả đống thứ .
(trg)="33"> ( 笑聲 )

(src)="35"> ( Cười ) Nhưng hóa ra , điều làm nhân viên của tôi cực kỳ buồn phiền là vì một trong những hãng thông tấn ở Nigeria đã viết một bài viết về bài diễn thuyết của tôi và nó đã được in ra khắp các thành phố ở Hoa Kỳ .
(trg)="34"> 結果原來是我的職員很不高興 , 因為 奈及利亞的其中一個通訊社已經寫了一篇關於我演講的報導 。 並且它在全美各大城市都已經刊登了

(src)="36"> Cả ở Monterey , tôi đã kiểm tra .
(trg)="35"> — 我查出來是在蒙特利所印的 。 報導的起頭是這樣 ,

(src)="37.1"> ( Cười ) Câu chuyện bắt đầu , " Cựu Phó tổng thống Al Gore đã phát biểu ngày hôm qua ở Nigeria , " trích dẫn : ' Vợ tôi Tipper và tôi đã mở một chuỗi nhà hàng gia đình giá rẻ ' " -- ( Cười ) " ' tên là Shoney 's , và chúng tôi đã tự tay điều hành nó . ' "
(src)="37.2"> ( Cười ) Trước khi chúng tôi có thể quay lại đất Mỹ , David Letterman và Jay Leno đã nhanh chóng ra tay -- một trong họ đã có hình của tôi đội cái mũ đầu bếp trắng bự chảng , Tipper thì đang nói , " Thêm một burger và khoai tây chiên ! "
(trg)="36"> 「 前副總統艾爾 • 高爾昨日在奈及利亞宣布 , 我夫人蒂佩爾和我開設了一家廉價家庭連鎖式餐館 , 名為 Shoney ' s 餐館是由我們自己親手經營 。 」 ( 笑聲 ) 在我還沒有回到美國前 , 大衛 • 萊特曼和杰伊 • 萊諾已經開始拿我開玩笑了 -- 他們中的一個有我戴上大白色廚師帽子 , 蒂佩爾說 , " 再來一個漢堡配炸薯條 ! "

(src)="38"> ( Cười ) Ba ngày sau , Tôi nhận được một lá thư tay dài và đầy thiện ý từ một người bạn và là đồng nghiệp , Bill Clinton , viết rằng , " Chúc mừng nhà hàng mới , Al ! "
(trg)="37"> 三日后 , 我收到一封我朋友兼伙伴兼同事的手寫信件 , 比爾 ・ 克林頓說 , " 艾爾 , 祝賀你的新餐館開張 ! "

(src)="39"> ( Cười ) Chúng tôi thích chúc mừng thành công của nhau trong cuộc sống .
(trg)="38"> ( 笑聲 ) 我們倆都喜歡互相恭賀對方的成就 。

(src)="40"> ( Cười ) Tôi đã định nói đến hệ sinh thái thông tin .
(trg)="39"> 我原本應談論一下信息生態的 。

(src)="41"> Nhưng tôi đã nghĩ rằng , từ khi tôi lên kế hoạch dài hạn cho việc quay lại TED , thì có thể tôi sẽ nói nó vào một dịp khác .
(trg)="40"> 但因我計劃終身回來TED , 那我可能下次再談吧 。 ( 掌聲 )

(src)="42"> ( Vỗ tay ) Chris Anderson : Thỏa thuận !
(trg)="41"> 克里斯 ・ 安徒生 : 一言為定 !

(src)="43"> ( Vỗ tay ) Al Gore : Tôi muốn tập trung vào điều mà nhiều người trong các bạn đã phát biểu rõ hơn là : Bạn có thể làm gì với cuộc khủng hoảng khí hậu ?
(trg)="42"> 艾爾 • 戈爾 : 我想要集中講一些你們希望我詳盡闡述的題目 。 你對氣候危機能做些什麼 ? 我想要以這開始 –

(src)="44"> Tôi muốn bắt đầu với một vài thứ -- Tôi sẽ cho hiển thị vài hình ảnh mới , và tôi định tóm tắt nó với chỉ bốn hay năm hình ảnh .
(trg)="43"> 我想給你們看一些新的圖象 , 我會概述其中四或五張 。

(src)="45"> Nào , slide show .
(trg)="44"> 現在 , 幻燈片放映 。 我每次演講前都更新我的幻燈片材料 。

(src)="47"> Tôi thêm vài tấm hình mới , bởi vì tôi học được thêm về nó mỗi khi tôi trình bày .
(trg)="45"> 我增加了新的圖象是因為我每次用它我都學到更多的東西 。

(src)="48"> Nó giống như đi lượm sò trên biển .
(trg)="46"> 你知道嗎 , 這就像梳海灘一樣 。 在浪潮一進一退時 ,

(src)="49"> Mỗi khi sóng vỗ ra vào , bạn lại tìm thêm được những vỏ sò mới .
(trg)="47"> 你找到更多的貝殼 。

(src)="50"> Chỉ trong hai ngày qua , chúng ta đã có những kỷ lục nhiệt độ mới trong tháng Một .
(trg)="48"> 在剛過去的兩天 , 我們得到一月份新的溫度紀錄 。

(src)="51"> Đó chỉ là ở Mỹ .
(trg)="49"> 這只是美國的數字 。 歷年來一月份的平均溫度為

(src)="52"> Lịch sử nhiệt độ trung bình trong tháng Giêng là 31 ° C ; tháng vừa rồi là 39,5 ° C.
(trg)="50"> 31 度 。 上個月是 39.5 度 。

(src)="53"> Giờ , tôi biết các bạn muốn nghe thêm tin xấu về môi trường -- Tôi chỉ đùa thôi .
(trg)="51"> 現在 , 我知道你們想聽更多關於環境的壞消息 。 -- 我只是說笑 -- 但是這些是概括的幻燈片

(src)="54"> Nhưng đây là những hình ảnh tóm tắt , sau đó tôi sẽ đi vào chi tiết mới về những điều bạn có thể làm .
(trg)="52"> 然後我會談一下新的材料 , 是關於個人能做些什麼 。

(src)="55"> Tôi muốn làm rõ hơn một vài điều .
(trg)="53"> 但我想先詳盡闡述幾點 。

(src)="56"> Đầu tiên hết , theo kế hoạch , đây sẽ là điểm đến với sự đóng góp của Mỹ làm ấm lên toàn cầu. qua các hoạt động kinh doanh .
(trg)="54"> 首先 , 這是我們估計美國對全球性變暖的貢獻 , 在一切正常之下 。 最終使用的電和所有能量的效率

(src)="57"> Hiệu quả trong việc sử dụng điện năng và các ngành năng lượng khác là những thứ dễ thực hiện .
(trg)="55"> 是低垂懸的果子 , 很容易就達到 。 效率和保護 :

(src)="58"> Hiệu quả và bảo tồn -- không phải là chi phí , mà là lợi nhuận .
(trg)="56"> 不是成本 , 是盈利 。 標志是錯誤的 。

(src)="60"> Nó không tiêu cực ; nó tích cực .
(trg)="57"> 不是負數 , 是正數 。 這些是能支付自己的投資 。

(src)="62"> Nhưng chúng cũng rất hiệu quả trong việc làm trệch hướng đường đi .
(trg)="58"> 但是他們也是非常有效地偏轉我們的前路 。

(src)="63"> Xe ô tô và xe tải - tôi đã nói về chúng trong slideshow , nhưng tôi muốn các bạn đặt nó trong một bối cảnh .
(trg)="59"> 汽車和卡車 -- 我在這裡談了一點 , 但是我想進一步解釋一下 。

(src)="64"> Đó là một mục tiêu quan tâm dễ dàng , trực quan -- và nó nên như thế -- nhưng sự ô nhiễm do các tòa nhà thải ra nhiều hơn từ xe hơi và xe tải .
(trg)="60"> 本來就是一個容易而可見的目標 , 是應該那樣的 , 但是來自高樓大廈的全球性變暖污染比 從汽車和卡車產生更多 。

(src)="65"> Xe hơi và xe tải rất quan trọng , và chúng ta có tiêu chuẩn thấp nhất trên thế giới .
(trg)="61"> 汽車和卡車是非常重要的 , 但是我們在世界上算是有最低的標準 ,

(src)="66.1"> Vậy nên chúng ta nên giải quyết chúng .
(src)="66.2"> Đó là một phần của câu đố .
(trg)="62"> 因此我們應該特別對此注意 。 但是這是問題的一部分 。

(src)="67"> Hiệu quả trong vận chuyển cũng quan trọng như phương tiện di chuyển .
(trg)="63"> 其他運輸效率跟汽車和卡車是一樣重要的 !

(src)="68"> Năng lượng tái sinh ở mức hiệu quả công nghệ hiện tại có thể tạo ra nhiều khác biệt .
(trg)="64"> 可再生能源的當前技術效率 可以產生這些變化 , 與維諾德 , 約翰 • 多爾和其他人 ,

(src)="69"> Vinod , John Doerr , và những người khác , nhiều trong số các bạn ở đây -- có rất nhiều người trực tiếp liên quan -- làm chiếc nêm này lớn nhanh hơn nhiều so với những gì được trình bày ở đây .
(trg)="65"> 包括你們在內 -- 直接參與的人們 -- 這一塊會比當前預報的更加迅速地增長 。

(src)="70"> Giữ và cô lập Carbon ( Carbon Capture and Sequestration ) -- viết tắt là CCS -- có vẻ như đang trở thành một ứng dụng cốt lõi , cho phép chúng ta tiếp tục sử dụng năng lượng hóa thạch theo hướng an toàn .
(trg)="66"> 碳封存 -- 縮略詞就是CCS -- 可能成為最有效 可使我們繼續安全地使用礦物燃料的應用系統 。

(src)="71"> Thật ra vẫn chưa đến mức đó .
(trg)="67"> 但是我們還沒達到那裡 。

(src)="72.1"> Ok .
(src)="72.2"> Vậy bây giờ , điều bạn có thể làm là gì ?
(trg)="68"> 好了 。 現在 , 你能做些什麼 ? 從你的家裡減排

(src)="74"> Hầu hết các phí tổn đều có thể tạo ra lợi nhuận .
(trg)="69"> 這些開支也是有利的 。

(src)="75"> Cách nhiệt , thiết kế tốt hơn .
(trg)="70"> 絕緣材料 , 更好的設計 , 應盡可使用綠色電 。

(src)="77"> Tôi đã đề cập đến xe hơi -- hãy mua loại hybird .
(trg)="71"> 我以前提及過汽車 -- 買混合動力汽車 。 使用輕鐵 。

(src)="79"> Tìm ra những lựa chọn khác tốt hơn .
(trg)="72"> 找其他更好的選擇 。 這是很重要的 。

(src)="81"> Trở thành một người tiêu dùng xanh .
(trg)="73"> 成為一個綠色消費者 。 你有權去選擇你買的一切 ,

(src)="82"> Bạn có sự lựa chọn với tất cả những gì bạn mua , giữa những thứ gây ảnh hưởng tồi tệ , và những thứ ít gây ảnh hưởng xấu hơn lên khủng hoảng khí hậu toàn cầu .
(trg)="74"> 在有苛刻的作用或對 全球性氣候危機的較不苛刻的作用來選擇 。

(src)="83"> Hãy cân nhắc điều này : Hãy sống một cuộc sống " trung hòa carbon . "
(trg)="75"> 考慮一下吧 。 決定去過一個碳中立的生活 。

(src)="84.1"> Một số trong các bạn rất giỏi trong việc đặt tên .
(src)="84.2"> Tôi rất muốn nhận được những lời khuyên và giúp đỡ về cách nói điều này thế nào để có thể kết nối hầu hết mọi người .
(trg)="76"> 你們那些擅長品牌的人 , 我想征求你們的意見和幫助 有關怎樣去說服更多人的方法 。

(src)="85"> Nó dễ dàng hơn bạn nghĩ .
(trg)="77"> 實際上這比你想象的更容易 。 是真的 。

(src)="87"> Nhiều người trong chúng ta ở đây đã quyết định điều đó rồi , và nó thật sự khá dễ dàng .
(trg)="78"> 我們這裡很多人都做出了那個決定 , 並且是一個相當容易的決定 。

(src)="88"> Nó có nghĩa là giảm thiểu việc thải khí CO2 trong hầu hết các quyết định của bạn. và sau đó là mua và bù vào phần mà bạn không thể giảm hoàn toàn được .
(trg)="79"> 從個人選擇方面來減少二氧化碳排出 , 然後購買或者獲取能 完全地抵消剩下的 。 它的意思在climatecrisis.net有詳盡闡述 。

(src)="90"> Đây là một máy tính đo carbon .
(trg)="80"> 那裡有碳計算器 。 Participant Productions已經聚集了 ,

(src)="91"> Nhóm Participant Productions đã họp lại -- cùng sự tham gia trực tiếp của tôi -- những lập trình viên hàng đầu thế giới , trong lĩnh vực tính toán carbon đầy phức tạp , để xây dựng một máy tính đo carbon thân thiện với người dùng .
(trg)="81"> 與我的活躍介入 , 世界的主導軟件作家 在碳演算這神秘科學修建一個 消費者友好的碳計算器 。

(src)="92"> Bạn có thể tính toán chính xác lượng CO2 bạn thải ra , và sau đó nhận được các giải pháp để giảm thiểu .
(trg)="82"> 你能非常精確地計算什麼你的二氧化碳排放 , 然后將給你減少排放的選擇 。

(src)="93"> Và khi được tung ra thị trường vào tháng Năm , nó sẽ được nâng cấp lên phiên bản 2.0 , cho phép chúng ta click chọn việc mua bán những phần dư thừa ấy .
(trg)="83"> 並且 , 當電影在 5 月出來的時候 , 這將被更新到 2.0 , 並且我們將有按點購買抵消產品 。

(src)="94"> Tiếp theo , cân nhắc đến việc kinh doanh mang tính trung hòa carbon .
(trg)="84"> 其次 , 考慮把你的企業變成碳中性 。 再次 , 我們一部份人已經做到了

(src)="95"> Một số đã thực hiện nó , và nó cũng không khó như các bạn nghĩ .
(trg)="85"> 這並不是你想象的那麼困難 。 把你創新的發明與解決氣候問題合並起來 ,

(src)="96"> Kết hợp các giải pháp môi trường trong tất cả các chiến lược đổi mới , dù bạn hoạt động trong ngành công nghệ , giải trí , hay trong cộng đồng thiết kế và kiến trúc .
(trg)="86"> 不論你在技術 , 或娛樂 , 或設計和建築行業 。

(src)="97"> Hãy đầu tư một cách bền vững .
(trg)="87"> 可持續地去投資 。 Majora提及了此 。

(src)="99"> Nghe này , nếu chúng ta đầu tư tiền vào những người quản lý mà bạn trả tiền dựa trên hiệu quả làm công việc hàng năm , thì đừng bao giờ phàn nàn về những thông báo quản lý CEO theo quý .
(trg)="88"> 聽着 , 如果你的投資報償是 根據他們的每年表現來計算的 , CEO首席執行官與管理層再不要抱怨季度報告了 。

(src)="100"> Theo thời gian , họ sẽ làm việc theo những gì bạn trả công cho họ .
(trg)="89"> 隨着時間 , 人們做你支付他們的去做事 。 如果他們的

(src)="101"> Và nếu họ xem xét việc họ sẽ được trả bao nhiêu tiền dựa trên số vốn của bạn mà họ đã đầu tư , dựa trên những món hoàn trả ngắn hạn , bạn sẽ nhận được những quyết định ngắn hạn .
(trg)="90"> 報酬是根據用你的資本來做 短期回歸投資的話 , 你就會得到短期決定 。

(src)="102"> Còn nhiều điều để nói về việc đó .
(trg)="91"> 此話有多說法 。

(src)="103"> Trở thành xúc tác cho sự thay đổi .
(trg)="92"> 成為一個變革的催化劑 。 教育其他人 , 學習更多 , 多討論 。

(src)="105.1"> Bộ phim này là một phiên bản làm thành phim của bản slideshow .
(src)="105.2"> Tôi đã chiếu vào đêm hôm kia , ngoại trừ nó có nhiều thứ thú vị hơn .
(trg)="93"> 電影出來了 -- 電影是我前兩天晚上給大家看過的幻燈片 的電影版本 , 但電影版本就更有娛樂性了 。 電影版會在五月出來 。

(src)="107"> Các bạn ở đây có cơ hội để bảo đảm rằng có nhiều người sẽ xem nó .
(trg)="94"> 在座的每位有這個機會去說服更多人來看它 。

(src)="108"> Hãy nghĩ đến việc gửi cho ai đó ở Nashville .
(trg)="95"> 考慮派人到納稀威 。 選擇好 。

(src)="110"> Và cá nhân tôi sẽ đào tạo cho những người trình chiếu slideshow này -- tái thích nghi , những câu chuyện cá nhân rõ ràng sẽ được thay thế bằng một cách tiếp cận khái quát hơn , và nó không chỉ là slide chiếu , mà là điều nó truyền đạt .
(trg)="96"> 我會親自訓練他們去給這個幻燈片的 , 再改一些 , 用一些普通的方法來替換某些個人故事 , 和 -- 這不僅是幻燈片 , 並且他們意味著什麼 。 他們是怎麼連接起來的 。

(src)="112"> Thế nên tôi sẽ cho thiết lập một khóa học vào mùa hè này cho một nhóm gồm những người được chọn từ các nhóm khác nhau để đưa nó đến với đại công chúng , với các cộng đồng trên khắp đất nước. và chúng ta sẽ cập nhật bản slidesow này cho tất cả họ vào mỗi tuần , để giúp họ lúc nào cũng có những thông tin mới nhất .
(trg)="97"> 我今年夏天會舉辦一個培訓班 給一群各方提名來的學員 , 然后把這個幻燈片 , 集體地 , 在全國各地的社區廣播 並且我們每一個星期會去更新所有的材料 來保持它的尖端性 。

(src)="113"> Tôi sẽ làm việc với Larry Lessig trong quá trình sản suất để đăng tải các công cụ và các điều luật về bản quyền hạn chế sử dụng , để giới trẻ có thể remix nó và sử dụng nó theo cách của riêng chúng .
(trg)="98"> 與拉里 • 萊西希一起合作 , 那個過程中將是 , 張貼有限使用版權的工具 , 因此青年人能用他們自己的方式去再混合使用它 。

(src)="114"> ( Vỗ tay ) Nơi nào mà ai cũng nghĩ rằng bạn nên giữ mình khỏi sự ảnh hưởng của chính trị ?
(trg)="99"> ( 掌聲 ) 誰說你應該跟政治保持一定的距離 ? 如果你是共和黨人這並不是說我想說服你成為

(src)="116"> Chúng tôi cũng cần họ nữa .
(trg)="100"> 民主黨 。 我們也需要共和黨人 。 這曾經是一個兩黨問題 ,