# uz/ted2020-10.xml.gz
# vi/ted2020-10.xml.gz


(src)="1.1"> CPID va qush gripi haqida qayg 'urishga asos bor va biz ular haqida bugun kechroq ajoyib Doktor ajoyibdan eshitamiz Hozir esa men boshqa pandemiya haqida gapiraman .
(src)="1.2"> Yani yurak qon kassalliklari , qand kassalligi va yuqori qon bosimi Bularning hammasini oldini olish mumkin eng kamida 95 % odamlarning orasida .
(src)="1.3"> Bunga erishish uchun chunchaki dieta va hayot tarzini o 'zgartirish kerak .
(trg)="1"> Với các mối lo ngại chính đáng về đại dịch AIDS và cúm gia cầm -- và chúng ta sẽ được nghe tiến sĩ Thông Thái lỗi lạc nói về vấn đề này trong ngày hôm nay -- Tôi muốn nói về một đại dịch khác , đó là bệnh tim mạch , tiểu đường , cao huyết áp -- các bệnh này hoàn toàn có thể phòng chống đối với 95 % dân số , chỉ bằng cách thay đổi khẩu phần ăn và lối sống .

(src)="2.1"> Muammo shundaki , Kassalik globalizatsiyasi , yani dunyo bo 'ylab umumiylashuvi yuz bermoqda Odamlar bizga ( Amerikaliklarga ) o 'xshab ovqat yeydi , biz kabi yashaydi va huddi bizlardek vafot etadi .
(src)="2.2"> Va bir avlodda , masalan , Osiyoda eng kam yurak kassaliklari , semizlik va qand kassaligi bor edi .
(src)="2.3"> Hozir esa u eng yuqori darajaga ko 'tarilgan .
(src)="2.4"> Va Afrikada yurak qon kasalliklari ko 'pgina davlatlardagi VICH va SPID sababchi bo 'lgan o 'lim bilan tenglashadi
(trg)="2.1"> Và hiện nay đang có một căn bệnh toàn cầu khi mọi người đang bắt đầu ăn , sống và chết như chúng ta .
(trg)="2.2"> Trong vòng một thế hệ , ví dụ như , người châu Á đã đi từ tỷ lệ mắc bệnh béo phì , bệnh tim và tiểu đường thấp nhất đến tỷ lệ cao nhất .
(trg)="2.3"> Và ở châu Phi , bệnh tim mạch gây con số tử vong ngang với dịch HIV / AIDS ở hầu hết các nước .

(src)="3"> Man shuning uchun bizda juda muhim imkoniyat bor yani millionlan odamlarning hayotini o 'zgartiratish va butun dunyo bo 'ylab kasalliklarning oldini oladigan tibbiyotni amalga oshirish kerak bo 'ladi .
(trg)="3"> Thế nên chúng ta phải mở một cửa sổ cơ hội quan trọng để tạo sự khác biệt tác động đến cuộc sống của hàng triệu người , và áp dụng công tác phòng chống trên quy mô toàn cầu .

(src)="4"> Yurak va qon kasalliklari hali ham ko 'pgina odamlarning umriga zomin bo 'layapti-Nafaqat bu davlatda , balki butun jahon bo 'ylab- hamma narsani qo 'shgandagidan ham ko 'p odamlarni o 'ldiradi va eng asosiysi hamma bu kasalliklarning oldini olsa bo 'ladi
(trg)="4"> Các bệnh về tim và mạch máu tiếp tục gây thêm nhiều tử vong -- không chỉ ở nước ta mà trên khắp thế giới hơn bất cứ thứ gì cộng lại , tuy nhiên hầu hết mọi người đều có thể phòng ngừa căn bệnh này .

(src)="5.1"> Bu nafaqat oldini olsa bo 'ladigan kasallik , aslida uni orqaga qaytarish ham mumkin .
(src)="5.2"> Oxirgi 29 yil ichida biz shuni ko 'rsata oldikki , shunchaki turmush tarzi va ovqatlanishni o 'zgartirish bilan , qanchalik oddiy va texnologiyasiz hayotni saqlab qolish mumkinligini biz yuqori texnologiyalar va diqqa bilan hisoblash natijasida Xulosa qildik .
(src)="5.3"> Avval , Arterigrafiya , avval va keyingi yillarda , va Yurak PET skanirovaniya tufayli
(trg)="5.1"> Không chỉ có thể phòng ngừa , nó còn có thể chữa khỏi .
(trg)="5.2"> Trong 29 năm qua , chúng ta đã sử dụng các phương tiện công nghệ cao tối tân , hiện đai để chứng minh các biện pháp đơn giản , công nghệ thấp và giá rẻ như thay đổi khẩu phần ăn và lối sống hiệu quả đến mức nào .
(trg)="5.3"> Thủ thuật khâu động mạch định lượng trước và sau một năm , và quét chụp cắt lớp tim .

(src)="6.1"> Biz buni bir nech oy avval ko 'rsatdik va Yakuniy ishimizni nahsr ettik .
(src)="6.2"> Bu izlanishlar aslida siz kasallikni to 'xta olishingiz yoki orqaga qaytara olishingiz mumkinligini Prostata raki misolida ko 'rsatadi .
(src)="6.3"> Bu ovqatlanish va turmush tarzini o 'zgartirish orqali 70 % Rak o 'simini kamaytirish yoki to 'xtatib qo 'yishini isbotladi .
(src)="6.4"> Biz bu izlanishni kontrol guruhdagi 9 % natija bilan solishtirdik
(trg)="6"> Cách đây vài tháng , chúng tôi đã công bố -- chúng tôi đã xuất bản nghiên cứu đầu tiên cho thấy chúng ta có thể ngăn chặn hoặc đảo ngược tiến trình bệnh ung thư tuyến tiền liệt bằng cách thay đổi khẩu phần ăn và lối sống , thì sẽ đẩy lui 70 % sự phát triển của khối u , hoặc kìm hãm khối u so với chỉ có 9 % trong nhóm kiểm soát .

(src)="7"> Magnetic Resonance Spektrosopiya natijalari bu erda ko 'rsatilgan Prostata o 'smasi qizil rangda Siz bir yildna keyin uning kishirayib ketganini ko 'ra olasiz ( bu erda )
(trg)="7"> Và trong phương pháp quang phổ chụp cộng hưởng từ ( MRI ) và chụp theo mô đun ( MI ) ở đây , hoạt động của khối u tuyến tiền liệt biểu diễn bằng màu đỏ -- bạn có thể thấy nó teo lại sau một năm .

(src)="8.1"> Yana bir narsa bu semizlik epidemiyasi .
(src)="8.2"> Katta odamlarning 2 dan 3 qismi va bolalarning 15 % da uchraydi .
(src)="8.3"> Men uchun eng qayg 'ulisi shundaki , Qand kassaligining 70 % ga ko 'payishi Oxirgi 10 yil ichida sodir bo 'ldi , va bu avlod bolalari qisqaroq hayot kechiradigan avlodning birnichisiga aylanishi mumkin albatta , bizga nisbatan qolishtirganda .
(src)="8.4"> Bu juda achinarli va oldini olsa bo 'ladi .
(trg)="8.1"> Giờ bệnh béo phì đang rất phổ biến .
(trg)="8.2"> 2 / 3 người trưởng thành và 15 % trẻ em bị béo phì .
(trg)="8.3"> Điều tôi lo ngại nhất là bệnh tiểu đường đã tăng 70 % trong 10 năm qua , và đây có lẽ là thế hệ đầu tiên , con em chúng ta sẽ giảm thọ hơn chúng ta .
(trg)="8.4"> Thật khủng khiếp nhưng nguy cơ đó có thể ngăn chặn được .

(src)="9.1"> Bu raqamalr saylov natijalari emas , balki semiz odamlar soni shtatlar bo 'yicha , 85 , 86 , 87 chi yillardan boshlab Kassaliklarni Boshqarish Markazidan olingan ma 'lumot .
(src)="9.2"> Yana 88 , 89 , 90 , va 91 yillar bu yerda yangi kategoriya boshlanadi- 92 , 93 , 94 , 95 va 96 yillar va 97 , 98 , 99 , 2000 , 2001 yillarga kelib ahvol yana ham og 'irlashgan .
(src)="9.3"> Biz " rivojlanayapmiz " Biz nima qila olamiz ?
(src)="9.4"> Xo 'sh , siz bilgandek dieta yurak kasalliklarini orqaga qaytara olsihni ko 'rsatdik Hamda , rakni .
(src)="9.5"> Bu dieta Osiyoliklar dietasi orqali amalga oshirildi
(trg)="9.1"> Nào , đây không phải các bản thống kế bầu cử mà là số người mắc bệnh béo phì theo giai đoạn , bắt đầu ở ' 85 , ' 86 , ' 87 -- đây là số liệu lấy từ trang web của Trung tâm Kiểm Soát và Phòng Ngừa Bệnh Tật -- ' 88 , ' 89 , ' 90 , ' 91 -- ta có loại mới -- ' 92 , ' 93 , ... , ' 96 , ... , 2001 -- tình hình tồi tệ thêm .
(trg)="9.2"> Chúng ta đang thụt lùi .
(trg)="9.3"> Vậy chúng ta phải làm gì ?
(trg)="9.4"> Chúng ta đã phát hiện ra khẩu phần ăn có thể đảo ngược tiến trình bệnh tim và ung thư chính là khẩu phần ăn của người châu Á .

(src)="10"> Lekin hozirda Osiyoliklar ham biz kabi ovqatlanishni boshlashgan va shuning uchun ham ularda kasalliklar ko 'paymoqda Huddi bizdagidek
(trg)="10"> Nhưng người châu Á đang bắt đầu ăn uống giống chúng ta , đó là lý do tại sao họ mắc các bệnh như chúng ta .

(src)="11.1"> Shu sabable , men ko 'gina katta ovqat kompaniyalari bilan ishlayapman .
(src)="11.2"> Sog 'lom ovqatlarni qiziqarli mazali va qulay ekanlgini ko 'rsatish ularning qo 'lidan keladi .
(src)="11.3"> Men maslahat beruvchi rahbarlardan biriman , hususan Makdonalds va PepsiCo va ConAGra ba SAfeway lar uchun , va yaqinda Del MOnte ham shular qatoriga qo 'shildi .
(src)="11.4"> Va ular mening fikrimni yaxhshi biznezga olib kelishini ta 'kidlayaptilar .
(trg)="11.1"> Thế nên tôi đang làm việc với nhiều công ty thực phẩm lớn .
(trg)="11.2"> Họ có thể biến các thực phẩm có lợi cho sức khỏe trở nên hợp khẩu vị , tiện lợi và trông hấp dẫn hơn với thực khách -- hiện tôi đang tham gia vào ban cố vấn cho McDonald PepsiCo , ConAgra và Safeway và tới đây sẽ là Del Monte , các công ty này thấy rằng đó là việc làm ăn lợi cả đôi đường .

(src)="12.1"> Makdonaldslarda siz ko 'radigan salatlar bizning ishimiz natijasi bu Osiyoning Salatlaridan namuman bo 'ladi .
(src)="12.2"> Pepsida esa , ularning foydasining 2 dan 3 qismi yaxshriqo mahsulotlaridan kelib chiqqan .
(trg)="12.1"> Các món salad bạn thấy ở các cửa hàng của McDonald là kết quả của công việc -- họ sắp đưa ra một món rau trộn kiểu châu Á .
(trg)="12.2"> Tại Pepsi , 2 / 3 lượng gia tăng doanh thu đến từ các thực phẩm có lợi .

(src)="13.1"> Va agar biz bunga erisha olsak , biz keyichalik dorilar resursini chindan ham kerakli bo 'lgan holatlar uchun yo 'naltira olamiz Masalan , SPID , VICH va Malariya kabi kasalliklarni davolash uchun hamda , qush gripining oldini olish uchun .
(src)="13.2"> Rahmat .
(trg)="13.1"> Vì thế nếu thành công , chúng ta có thể giải phóng các tài nguyên khác để dành cho việc mua thuốc cần thiết để chữa trị bênh HIV / AIDS , sốt rét và ngăn ngừa bệnh cúm gia cầm .
(trg)="13.2"> Xin cảm ơn .

# uz/ted2020-1044.xml.gz
# vi/ted2020-1044.xml.gz


(src)="1.1"> Mening katta g 'oyam juda ham kichik g 'oya .
(src)="1.2"> U ayni paytda ichimizda uxlab yotgan milliardlab ulkan g 'oyalarni uyg 'ota oladi .
(trg)="1"> Ý tưởng lớn của tôi là một ý tưởng rất , rất nhỏ bé mà có thể là chìa khóa mở ra hàng tỷ những ý tưởng lớn khác mà hiện tại đang ngủ sâu bên trong chúng ta .

(src)="2"> Shu ishni bajardigan mening kichkina bir g 'oyam uyqudir .
(trg)="2"> Và ý tưởng nhỏ bé đó chính là việc ngủ .

(src)="3"> ( Kulgi ) ( Qarsaklar ) Bu ayollar to 'la xona .
(trg)="3"> ( Tiếng cười ) ( Vỗ tay ) Đây là một khán phòng bao gồm những người phụ nữ ' loại A ' ( type-A ) .

(src)="4"> Bu uyqusi kam ayollar to 'la xona .
(trg)="4"> Đâ là một khán phòng gồm những người phụ nữ bị thiếu ngủ .

(src)="5"> Men qiyin usulni o 'rgandim- uyqining qadrini .
(trg)="5"> Và tôi đã phải tự nhận ra một bài học về giá trị của giấc ngủ .

(src)="6"> Ikki yarim yil oldin men juda ko 'p charchaganim sababli hushimdan ketdim .
(trg)="6"> Hai năm rưỡi trước , tôi đã ngất xỉu vì lao lực .

(src)="7"> Boshimni stolga urib oldim , chakka suyagim sindi ,
(trg)="7"> Tôi đã đập đầu xuống bàn , làm gãy một cái xương hàm ,

(src)="8"> o 'ng ko 'zimda chiziq bo 'ldi .
(trg)="8"> và bị khâu năm múi ở bên mắt phải .

(src)="9"> Men uyquning qiymatini qayta anglash safarini boshladim .
(trg)="9"> Và tôi đã bắt đầu một cuộc hành trình để tái khám phá lại giá trị của giấc ngủ .

(src)="10"> Shu borada , men bu haqida o 'qidim , shifokorlar , olimlar bilan uchrashdim va sizlraga shuni aytmoqchiman , unumliroq , g 'ayratli , quvonchli hayotga bo 'lgan yo 'l yetarlicha uxlashdir .
(trg)="10"> Và trong hành trình đó , tôi đã học hỏi , tôi đã gặp nhiều bác sỹ , nhiều nhà khoa học , và tôi đến đây để nói với các bạn rằng con đường dẫn đến một cuộc sống năng suất hơn , vui vẻ hơn , nhiều cảm hứng hơn chính là một giấc ngủ ngon .

(src)="11"> ( Qarsaklar ) Biz ayollar bu yangi inqilobda , bu yangi feminist masalasida yo 'l boshlamoqchimiz .
(trg)="11"> ( Vỗ tay ) Và phụ nữ chúng ta sẽ là những người dẫn đầu trong cuộc cách mạng mới này , vấn đề mới này của phụ nữ .

(src)="12.1"> Yuqoriga bo 'lgan yo 'limizga uhlab boramiz .
(src)="12.2"> ( Kulgi ) ( Qarsaklar ) Afsuski , erkaklar uchun uyqusizlik erkaklarga hos ramz bo 'lib qolgan .
(trg)="12.1"> Chúng ta sẽ vừa ngủ vừa tiến lên chiếm vị trí hàng đầu .
(trg)="12.2"> ( Tiếng cười ) ( Vỗ tay ) Bởi vì đáng buồn thay , đối với đàn ông , việc thiếu ngủ đã trở thành một biểu tượng .

(src)="13.1"> Yaqinda , bir yigit bilan birga kechki ovqatda bo 'ldim .
(src)="13.2"> U bir tun avval to 'rt soatgina uhlaganini maqtanib aytib bergandi .
(trg)="13"> Mới gần đây tôi đã dùng bữa tối với một anh chàng , anh này khoe rằng anh chỉ ngủ có bốn giờ vào đêm hôm qua .

(src)="14"> Va men unga shunday degim keldi , -- lekin aytmadim -- shunday degim keldi , " Bilasizmi ? agar besh soat uxlaganingizda , bu kechki ovqatdagi suhbatimiz ancha qiziqarliroq bo 'lar edi . "
(trg)="14.1"> Tôi đã muốn nói với ảnh -- nhưng tôi không nói -- rằng " Anh biết không ?
(trg)="14.2"> Nếu anh đã ngủ năm tiếng thay vì bốn , thì bữa tối này hẳn sẽ thú vị hơn bây giờ . "

(src)="15"> ( Kulgi ) Hozirgi paytda , uyqusizlikning shunday turi bor - yakka kurashish .
(trg)="15"> ( Tiếng cười ) Hiện nay có một loại kiểu cạnh tranh về việc thiếu ngủ .

(src)="16"> Ayniqsa bu yerda Washingtonda , nonushtaga kim bilandir uchrashmoqchi bo 'lsangiz , siz " Soat sakkiz sizga to 'g 'ri keladimi ? " deb so 'raysiz ,
(trg)="16"> Nhất là ở đây , tại Washington , nếu các bạn muốn sắp xếp một cuộc hẹn vào bữa sáng và các bạn nói rằng " Tám giờ sáng được không anh ? "

(src)="17"> ehtimol ular sizga , " Soat sakkiz men uchun juda kech , lekin , mayli , ungacha tennis o 'ynab olaman va biroz konferents aloqada bo 'laman , so 'ngra siz bilan soat sakkizda uchrashaman . "
(trg)="17"> họ sẽ nói với các bạn rằng " Tám giờ sáng muộn quá em ơi , nhưng không sao , anh có thể đánh một ván tennis và làm vài cuộc gọi hợp báo trước đó và sau đó sẽ đến gặp em vào tám giờ hen . "

(src)="18.1"> Ularning fikricha , bu ularning haddan ortiq band va mehnat sevarligini anglatadi , Haqiqatda esa , unday emas .
(src)="18.2"> Chunki shu kunlarda biz tijorat , moliya , siyosat sohalarida juda o 'tkir qarorlar qabul qiladigan ajoyib rahbarlarni ko 'rganmiz .
(trg)="18"> Và họ nghĩ rằng như thế có nghĩa là họ cực kỳ bận rộn và năng suất nhưng sự thật không như thế bởi vì chúng ta hiện nay đang có nhiều nhà lãnh đạo tài ba trong lĩnh vực kinh doanh , tài chính , chính trị mà đang đưa ra những quyết định cực kỳ tệ hại .

(src)="19"> Yuqori test balli sizning yaxshi rahbarligingizni anglatmaydi , chunki rahbarlikning asosi Titanikka to 'qnashishidan oldin , muz qoyasini ko 'ra bilishdadir .
(trg)="19"> Vì thế một chỉ số I.Q. cao không có nghĩa là các bạn là một người lãnh đạo tốt bởi vì cái cốt lõi của việc lãnh đạo là việc có thể nhìn thấy được một tảng băng trôi trước khi nó đâm phải Titanic .

(src)="20"> Bizda esa Titaniklarga to 'qnashgan juda ham ko 'p muz qoyalari bo 'ldi .
(trg)="20"> Và chúng ta đã gặp phải quá nhiều những tảng băng trôi đâm vào những chiếc Titanic của chúng ta .

(src)="21"> Aslida , menda shunday tuyg 'u bor : agar Lehman aka-ukalari Lehman aka-uka va opa-singillari bo 'lganida , ular hali ham shu atrofda bo 'lar edi .
(trg)="21"> Và đúng thế , tôi có cảm giác rằng nếu Lehman Brothers thay vì chỉ là Lehman Brothers đã là Lehman Brothers and Sisters thì có thể họ chẳng bị phá sản .

(src)="22.1"> ( Qarsaklar ) Hamma aka-ukalar sutkasiga 24 soatu , haftasiga 7 kunlab juda , juda bog 'lanib qolishganida , balki opasi yoki singlisi muz qoyasini ko 'rgan bo 'lar edi .
(src)="22.2"> Chunki , u yetti yarim yoki sakkiz soatli uyqudan uyg 'onib oldindagi katta rasmni ko 'ra olar edi .
(trg)="22"> ( Vỗ tay ) Trong khi tất cả các anh em đang bận rộn siêu kết nối với nhau 24 / 7 , có thể một em gái , chị gái nào đó đã có thể nhìn nhận ra cái tảng băng trôi bởi vì cô ấy đã thức dậy sau một giấc ngủ bảy hoặc tám tiếng và có thể thấy được bức tranh lớn .

(src)="23.1"> Shunday qilib , ayni paytda dunyoda ko 'plab inqirozlarga yuz tutyapmiz .
(src)="23.2"> Bu bizga shahsan yaxshi , hayotimizga ko 'proq quvonch , minnatdorchilik , ishlarda foydalik olib keladi va o 'zimizning ish sohamizda eng zo 'r bo 'lishimiz dunyo uchun ham eng yaxshi bo 'lgan hususiyatdir .
(trg)="23"> Nên trong lúc chúng ta đang phải đối mặt với nhiều cuộc khủng hoảng cùng một lúc trên thế giới , điều tốt với chúng ta trên phương diện cá nhân , điều mà sẽ đem lại cho chúng ta niềm vui , lòng biết ơn , hiệu quả trong cuộc sống chúng ta và sẽ là điều tốt nhất đối với nghề nghiệp của chính chúng ta cũng chính là điều tốt nhất đối với thế giới .

(src)="24"> Men sizni ko 'zlaringizni yumib , bizning ichimizda yotgan buyuk g 'oyalarni anglashingizga , hamda dvigatelni o 'chirib , uyquning kuchini anglashigizga da 'vat etaman .
(trg)="24"> Nên tôi xin thúc giục và khuyên các bạn nhắm mắt lại và khám phá những ý tưởng lớn nằm sâu bên trong chúng ta , hãy tắt máy và khám phá sức mạnh của giấc ngủ .

(src)="25"> Rahmat !
(trg)="25"> Cảm ơn các bạn .

(src)="26"> ( Qarsaklar )
(trg)="26"> ( Vỗ tay )

# uz/ted2020-1075.xml.gz
# vi/ted2020-1075.xml.gz


(src)="1"> Bu chaqaloqqa e 'tiboringizni qarating .
(trg)="1"> Tôi muốn bạn nhìn vào đứa bé này .

(src)="2"> Sizning e 'tiboringizni jalb qilgan narsa chaqaloqning ko 'zlari va siz ushlashni yaxshi ko 'radigan terisi .
(trg)="2"> Bạn bị thu hút bởi ánh mắt của bé gái này và làn da mà ai cũng thích vuốt ve .

(src)="3"> Bugun esa , sizlar ko 'ra olmaydigan narsa haqida gapirmoqchiman ,
(trg)="3"> Nhưng hôm nay tôi sẽ nói về một điều mà bạn không thể thấy ,

(src)="4"> bu chaqaloqning kichkina miyasida nimalar sodir bo 'layotgani haqida gapiraman .
(trg)="4"> những gì đang diễn ra trong bộ não bé nhỏ của đứa bé này .

(src)="5"> Bu miyada sodir bo 'laytigan narsalar raketashunoslik ilmidan hech ham kam emasligini bizga nevrologiyaning zamonaviy asboblari ko 'rsatib beryapdi .
(trg)="5"> Những công cụ tối tân của thần kinh học giải thích cho chúng rằng những gì đang diễn ra trong đầu cô ấy không thua gì so với ngành khoa học tân tiến nhất .

(src)="6"> Va biz o 'rganayotganimiz romantik yozuvchi va shoirlar bolaning fikridagi " samoviy yorqinlik " deb tasvirlagan holat haqida tushuncha beradi .
(trg)="6"> Và những gì chúng ta đang hiểu được sẽ đưa ra một vài cách giải thích về cái mà những và văn và nhà thơ mô tả như là " khung trời rộng mở " của một đứa trẻ .

(src)="7"> Ko 'rib turganingiz Hindistondagi ona , u yangi kashf qilingan til - Koro tilida gapiryapdi .
(trg)="7"> Người mà chúng ta thấy ở đây là một người mẹ ở Ấn Độ , và cô ấy đang nói tiếng Koro , một ngôn ngữ vừa được khám phá .

(src)="8.1"> Va u chaqalog 'iga gapiryapdi .
(src)="8.2"> Bu ona va
(trg)="8.1"> Và cô ấy đang nói chuyện với đứa con nhỏ của cô ấy .
(trg)="8.2"> Cái mà người mẹ này --

(src)="9"> Koro tilida gapiradigan dunyodagi 800 ta odamlar -- bu tilni saqlab qolish uchun chaqaloqlariga shu tilda gapirish kerakligini biladilar .
(trg)="9"> cũng như 800 người nói tiếng Koro trên toàn thế giới -- hiểu rằng , để bảo toàn ngôn ngữ này , họ cần phải dùng ngôn ngữ đó với những đứa trẻ .

(src)="10"> Bunda dolzarb jumboq bor .
(trg)="10"> Và điều đó đặt ra cho ta một câu hỏi .

(src)="11"> Nima uchun siz o 'zingizga va menga , ya 'ni o 'smirlarga , gapirish orqali tilni saqlay olmaysiz ?
(trg)="11"> Tại sao bạn không thể duy trì một ngôn ngữ bằng cách nói chuyện với bạn và tôi , hay nói cách khác , người lớn ?

(src)="12"> Ho 'p , bu miyangizga bog 'liqdir .
(trg)="12"> Bởi vì điều đó có liên quan tới bộ não của bạn .

(src)="13"> Tilni o 'rganish uchun dolzarb davr borligini bu yerda ko 'rib turibmiz .
(trg)="13"> Cái mà chúng ta nhận thấy ở đây là ngôn ngữ có một khoảng thời gian quan trọng nhất định để học .

(src)="14"> Bu sahifani o 'qish usuli gorizontal chziqdagi yoshingizga qarashdir .
(trg)="14"> Để đọc biểu đồ này , bạn hãy nhìn vào tuổi của bạn ở năm trên trục ngang .

(src)="15"> ( Kulgi ) Va vertikal chiziqda ikkinchi tilni o 'rganishga bo 'lgan qobiliyatingizni ko 'rasiz .
(trg)="15"> ( Cười ) Và bạn sẽ thấy trên trục dọc khả năng học thêm một ngôn ngữ thứ hai .

(src)="16"> Chaqaloqlar va yosh bolalar yetti yoshga chiqquncha dahodirlar , undan so 'ngra muntazam ravishda sustlashish bo 'ladi .
(trg)="16"> Trẻ sơ sinh và trẻ em là thiên tài cho đến khi chúng lên bảy tuổi , khả năng của chúng sẽ giảm đi .

(src)="17"> Yetuklikdan so 'ng , mashhurlikni yo 'qotamiz .
(trg)="17"> Sau dậy thì , chúng ta không còn ở trên biểu đồ nữa .

(src)="18"> Hech qaysi olimlar bu qiyalik haqida bahs qilmaydi , ammo butun dunyodagi laboratoriyalar buning nima uchun bunday usulda ishlashini aniqlashga harakat qilmoqdalar .
(trg)="18"> Không có một nhà khoa học nào bất đồng với biểu đồ này , nhưng những phòng thí nghiệm trên toàn thế gới đang cố gắng tìm hiểu tại sao nó lại như thế .

(src)="19"> Mening laboratoriyamdagi ish rivojlanishdagi birinchi dolzarb davrga e 'tibor beradi -- va ayni o 'sha davrda chaqaloqlar o 'zlarining tilida qaysi tovushlar ishlatilishini o 'rganishga harakat qiladilar .
(trg)="19"> Cái nghiên cứu trong phòng thí nghiệm của tôi tập trung vào giai đoạn quan trọng đầu tiên trong sự phát triển -- và đó là khoảng thời gian mà những đứa trẻ cố gắng nhận biết những âm điệu sử dụng trong ngôn ngữ của chúng .

(src)="20.1"> Bizning fikrimizcha , chaqaloqlar tovushlarni qanday o 'rganishini o 'rganishimiz oqrali tilning boshqa rivojlanishiga nushamiz bo 'ladi .
(src)="20.2"> Balki , shu bilan birga muomala , hissiyot va ong rivojlanishi uchun bolalikdagi dolzarb davrlarga ham nushamiz bo 'ladi .
(trg)="20"> Chúng tôi nghĩ là bằng việc nghiên cứu về cách những đứa trẻ tiếp thu âm điệu chúng tôi sẽ có một một hình cho ngôn ngữ đó , và có thể là cho những giai đoạn phát triển quan trọng của trẻ về cách xã giao , cảm xúc và sự phát triển tư duy .

(src)="21"> Shunday qilib , biz butun dunyoda qo 'llayotgan usul bilan chaqaloqlarni va hamma tillardagi tovushlarni o 'rganyapmiz .
(trg)="21"> Vì vậy chúng tôi đã nghiên cứu những đứa trẻ sử dụng một phương pháp mà chúng ta sử dụng khắp mọi nơi trên toàn thế giới và âm điệu của mọi ngôn ngữ .

(src)="22"> Chaqaloq ota yoki onasining tizzasida o 'tiradi va biz ularni tovush o 'zgarganda , masalan , " ah " dan " ee " ga , -- masalan , " ah " dan " ee " Agar ular o 'z vaqtida shunday boshini burishsa ,
(trg)="22.1"> Đứa trẻ ngồi trong lòng của mẹ , và chúng tôi dạy chúng lắc đầu mỗi khi một âm điệu thay đổi -- ví dụ như từ " a " tới " i " .
(trg)="22.2"> Nếu chúng làm như thế vào thời điểm thích hợp ,

(src)="23"> qora quti yorib ketadi va panda ayig 'i baraban chaladi .
(trg)="23"> cái hộp đen sẽ sáng lên và một con gấu trúc sẽ đánh một hồi trống .

(src)="24"> Olti oylik chaqaloq bu vazifani juda sevadi .
(trg)="24"> Một đứa trẻ sáu tháng tuổi rất thích thú với thí nghiệm này .

(src)="25"> Ho 'sh , bundan nima o 'rgandik ?
(trg)="25"> Chúng ta đã thấy được gì ?

(src)="26"> Butun dunyodagi chaqaloqlar , mening tasvirlashimcha , dunyo fuqarolaridir ;
(trg)="26"> Thật vậy , mọi đứa trẻ trên thế giới đều là những con người mà tôi gọi là công dân của thế giới

(src)="27.1"> biz buni qaysi davlatda tekshirayotganimiz va qaysi tilni ishlatayotganimizdan qat 'iy nazar chaqaloqlar hamma tillardagi hamma tovushlarni ajrata oladilar .
(src)="27.2"> Bu juda ham hayratlanarli , chunki siz va men buni bajara olmaymiz .
(trg)="27.1"> Chúng có thể phân biệt mọi âm điệu của mọi ngôn ngữ , bất kể quốc gia nào mà chúng tôi kiểm tra và bất kể ngôn ngữ nào mà chúng tôi sử dụng .
(trg)="27.2"> Và điều đặc biệt ở đây là tôi và các bạn không thể làm được như thế .

(src)="28.1"> Bizlar madaniyatga bo 'glanib tinglaguvchilarmiz .
(src)="28.2"> Bizlar chet tillaridagi tovushlarni emas ,
(trg)="28.1"> Chúng ta là những người lắng nghe theo sự ràng buộc của văn hóa .
(trg)="28.2"> Chúng ta có thể phân biệt âm điệu của ngôn ngữ của chúng ta ,

(src)="29.1"> faqat o 'z tilimizdagi tovushlarni ajarata olamiz .
(src)="29.2"> Ho 'sh , shunday savol keladi :
(trg)="29.1"> nhưng chúng ta không thể làm điều đó với tiếng nước ngoài .
(trg)="29.2"> Vì vậy dẫn đến một thắc mắc ,

(src)="30"> dunyoning shu fuqarolari qachon tilga bog 'liq tinglovchilarga aylanadi ?
(trg)="30"> khi nào những công dân của thế giới đó trở thành những người lắng nghe theo văn hóa ngôn ngữ như chúng ta ?

(src)="31"> Javob esa bunday : birinchi tug 'ilgan kunlaridan avval .
(trg)="31"> Và câu trả lời là : trước ngày sinh nhật lần thứ nhất của chúng .

(src)="32"> Mana bu ko 'rib turganingiz Tokyo va AQSH dagi Seattle shahrida , yapon tili emas , balki ingliz tili uchun muhim bo 'lgan " ra " va " la " tovushlarini tinglaganda , chaqaloqlarning boshni burish bo 'yicha bajargan vazifasi .
(trg)="32"> Cái mà bạn thấy ở đây là hiệu suất của thí nghiệm xoay đầu của nhưng đứa trẻ được kiểm tra ở Nhật và Mỹ , ở Seattle , khi chúng nghe âm " ra " và " la " -- những âm quan trọng trong tiếng Anh , nhưng lại không quan trọng trong tiếng Nhật .

(src)="33"> Olti oylikdan sakkiz oylikkacha bo 'lgan chaqaloqlar butunlay bir xil .
(trg)="33"> Từ khoảng sáu đến tám tháng , những đứa trẻ hoàn toàn giống nhau .

(src)="34"> Ikki oy keyin hayratlanarli narsa sodir bo 'ladi .
(trg)="34"> Hai tháng sau một điều kì diệu xảy ra .

(src)="35.1"> AQSH dagi chaqaloqlar bu vazifani ancha yaxshi bajara boshlaydilar , Yaponiyadagi chaqaloqlar esa ancha yomon bajaradilar , lekin chaqaloqlarning bu ikkala guruhi ham ayni o 'zlari o 'rganmoqchi bo 'lgan tilga tayyorlanyar .
(src)="35.2"> Ho 'sh , savol bunday , bu muhim
(trg)="35.1"> Những đứa trẻ ở Mỹ tiến triển tốt hơn , những đứa trẻ ở Nhật thì lại tiến triển thụt lùi , nhưng cả hai nhóm trẻ em đang chuẩn bị cho cùng một ngôn ngữ mà chúng sẽ học .
(trg)="35.2"> Vì vậy câu hỏi ở đây là , chuyện gì đang xảy ra

(src)="36"> ikki oy mobaynida nima sodir bo 'lyapdi ?
(trg)="36"> trong thời gian hai tháng quan trọng này ?

(src)="37"> Bu tovush rivojlanishi uchun juda dolzarb davr , ammo u yerda nima sodir bo 'lyapdi ?
(trg)="37"> Đây là thời điểm quan trọng cho sự phát triển của âm thanh , nhưng điều gì đang xảy ra ở đó ?

(src)="38"> U yerda ikkita narsa sodir bo 'lyapdi .
(trg)="38"> Có hai điều đang xảy ra .

(src)="39.1"> Birinchisi chaqaloqlar bizlarni biror maqsad bilan tinglayapdi , ular bizlarning gapirishimizni tinglab , statistik ma 'lumot olyapdilar -- ha , ular statistic ma 'lumot olyapdilar .
(src)="39.2"> Chaqaloqlarning tilida gapirayotgan ikkita onaning gapini eshiting --
(trg)="39.1"> Thứ nhất , những đứa trẻ vừa chăm chú lắng nghe chúng ta , vừa thu nhập số liệu khi chúng nghe những gì chúng ta nói -- chúng đang thu nhập số liệu .
(trg)="39.2"> Vậy hãy lắng nghe hai người mẹ nói bằng ngôn ngữ của mẹ --

(src)="40"> bu biz yosh bolalar bilan gaplashadigan umumiy til -- birinchisi ingliz tilida va keyingisi yapon tilida .
(trg)="40"> ngôn ngử phổ thông mà chúng ta dùng khi nói chuyện với trẻ em -- đầu tiên bằng Tiếng anh và sau đó bằng tiếng Nhật .

(src)="41"> ( Video ) Ingliz ona : Oh , sening katta moviy ko 'zlaringni sevaman -- naqadar go 'zal va ajoyib ,
(trg)="41"> ( Video ) Người mẹ từ Mỹ : Ah , Mẹ yêu đôi mắt vừa to vừa xanh của con -- thật là đẹp và đáng yêu .

(src)="42"> yapon ona : ( yaponchada ) Patricia Kuhl : Nutq hosil qilish paytida , chaqaloqlar tinglaganida , ular eshitayotgan tili haqida statistic ma 'lumotlar olyapdilar .
(trg)="42"> Người mẹ Nhật : [ tiếng Nhật ] Patricia Kuhl : Trong quá trình xây dựng một cuộc hội thoại khi những đứa trẻ lắng nghe , cái mà chúng thức sự làm là thu nhập số liệu của ngôn ngữ mà chúng nghe .

(src)="43"> Bu masofalar ortib boraveradi .
(trg)="43"> Và những sự phân bố đó lớn dần lên .

(src)="44"> Biz chaqaloqlarning statistik ma 'lumotga e 'tiborchan ekanligini anglab yetdik , yapon va ingliz tillarining statistikasi esa bir biridadn juda , juda farq qiladi .
(trg)="44"> Và điều mà chúng ta đã khám phá ra chính là những đứa trẻ rất nhạy cảm với các thống kê , và số liệu thống kê của tiếng Nhật và tiếng Anh rất khác nhau .

(src)="45"> Bu chizma-masofa ko 'rsatishi bo 'yicha
(trg)="45"> Tiếng Anh có rất nhiều âm R và L

(src)="46"> ingliz tilida ko 'p R va L tovushlari bor .
(trg)="46"> điều mà sự phân bố cho ta thấy .

(src)="47"> Yapon tilidagi tovushlarning tarqalishi butunlay boshqacha , Yaponcha R deb ma 'lum bo 'lgan , bir necha o 'rta tovushlar borligini ko 'rib turibmiz .
(trg)="47"> Và sự phân bố của tiếng Nhật thì hoàn toàn khác , ở đây chúng ta thấy một nhóm của những âm điệu trung trung , được biết đến như âm R của tiếng Nhật

(src)="48"> Shunday qilib , chaqaloqlar tilning statistikasini ongiga singdirib oladilar va bu ularning miyalarini o 'zgartiradi ; ularni dunyo fuqarolaridan huddi biz kabi madaniyatga bog 'langan tinglovchilarga aylantiradi .
(trg)="48"> Vì vậy những đứa trẻ tiếp thu các thông kê của ngôn ngữ đó và điều đó làm thay đổi bộ óc của chúng ; từ những người công dân của tế giới thành những người lắng nghe theo văn hóa dân tộc như chúng ta .

(src)="49"> Ammo , biz o 'smirlar ana o 'sha statistikani bundan buyon ongimizga singdirmayapmiz .
(trg)="49"> Nhưng những người lớn như chúng ta không thể tiếp thu những sác xuất đó được nữa .

(src)="50"> Chunki ongimizda rivojlanishning ilk davrida shakllangan tushunchalar bizlarni boshqaradi .
(trg)="50"> Chúng ta đã bị chi phối bởi những âm thanh trong trí nhớ mà đã được hình thành rất sớm trong quá trình phát triển của chúng ta .

(src)="51"> Mana bu ko 'rib turganimiz esa til rivojlanishi uchun dolzarb davr nima haqidaligi bo 'yicha modelimizni o 'zgartiryapdi .
(trg)="51"> Những gì chúng ta đang thấy ở đây đang thay đổi nhận thức của chúng ta về quá trình phát triển của trẻ .

(src)="52"> Matematik nuqtai nazardan muhokama qilishimiz bo 'yicha bu chizmadagi masofamiz bir tekis bo 'lganda til o 'rganish sekinlashishi mumkin .
(trg)="52"> Chúng ta đang tranh luận từ góc nhìn của toán học rằng quá trình học ngôn ngữ có thể chậm lại khi sự phân bố ( của các thống kê ) trở nên ổn định .

(src)="53"> Bu esa ikki tilda gapiruvchi insonlar haqida ko 'p savollarni keltirib chiqaradi .
(trg)="53"> Điều này gây ra nhiều thắc mắc về những người biết nói hai thứ tiếng .

(src)="54"> Ikki tilda gapiruvchi insonlar bir paytning o 'zida ikkita statistikani onglarida saqlashi shart va kim bilan gaplashayotganligiga qarab , bitta statistikadan keyin boshqasini almashtirishlari kerak .
(trg)="54"> Những người nói ha tứ tiếng phải có trong đầu 2 bộ thống kê cùng một lúc và dùng chúng ở thời điểm khác nhau , tùy theo người mà họ đang nói chuyện .

(src)="55"> Biz o 'zimizga shunday savol berdik , chaqaloqlar butunlay yangi tilning statistikasini qabul qila oladilarmi ?
(trg)="55"> Vì vậy chúng tôi tự hỏi , những đứa trẻ có thể tính thu nhập số liệu của một ngôn ngữ hoàn toàn mới không ?

(src)="56"> Buni hech qachon ikkinchi til eshitmagan Amerikalik chaqaloqlarni til rivojlanishining dolzarb paytida ilk bor Mandarin tilini eshittirish orqali sinab ko 'rdik .
(trg)="56"> Và chúng tôi kiểm tra điều này bằng cách cho những đứa trẻ Mỹ những đứa chưa bao giờ tiếp cận một ngôn ngữ thứ hai , tiếp cận với tiếng Trung Quốc lần đầu tiên trong quá trình phát triển của chúng .

(src)="57"> Taipei va Seattleda Mandarin tilining tovushlari bo 'yicha bir tilda gapiruvchilarni tekshirganimizda ular huddi shunday nusxani ko 'rsatdi .
(trg)="57"> Chúng tôi biết rằng , khi những người nói một thứ tiếng được kiểm tra ở Taipei và Seattle về âm điệu của tiếng Trung Quốc cho kết quả giống nhau .

(src)="58"> 6-8 oyliklar butunlay bir xil .
(trg)="58"> Sáu , tám tháng , chúng hoàn toàn như nhau .

(src)="59"> Ikki oy so 'ngra , g 'aroyib narsa sodir bo 'ladi .
(trg)="59"> Hai tháng sau , một điều kì diệu xảy ra .

(src)="60"> Amerikalik chaqaloqlar emas , balki taiwanlik chaqaloqlar tovushlarni ancha yaxshi ajratyapdi .
(trg)="60"> Nhưng những đứa trẻ Đài Loan cho kết quả tốt hơn chứ không phải những đứa trẻ Mỹ .

(src)="61"> Shu davrda Amerikalik chaqaloqlarga Mandarin tilini eshitdirdik .
(trg)="61"> Cái mà chúng tôi làm là để cho những đứa trẻ Mỹ , trong khoảng thời gian này tiếp cận với tiếng Trung Quốc .