# uk/ted2020-1.xml.gz
# vi/ted2020-1.xml.gz


(src)="1"> Дуже дякую , Кріс !
(trg)="1"> Cám ơn rất nhiều , Chris .

(src)="2.1"> Справді , для мене це велика честь мати можливість вийти на цю сцену двічі .
(src)="2.2"> Я безмежно вдячний .
(trg)="2"> Đây thật sự là một vinh hạnh lớn cho tôi khi có cơ hội được đứng trên sân khấu này hai lần ; Tôi thật sự rất cảm kích .

(src)="3"> Я в захваті від цієї конференції , і я хочу подякувати всім вам за численні доречні коментарі щодо мого виступу кілька днів тому .
(trg)="3"> Tôi thực sự bị choáng ngợp bởi hội nghị này , và tôi muốn cám ơn tất cả các bạn vì rất nhiều nhận xét tốt đẹp về những gì tôi đã trình bày đêm hôm trước .

(src)="4"> І , щиро кажучи , частково тому що – ( Схлипує ) – Мені це потрібно !
(trg)="4"> Tôi nói điều này thật lòng , một phần bởi vì ( giả bộ nấc ) Tôi cần nó .

(src)="5"> ( Сміх ) Поставте себе на моє місце !
(trg)="5"> ( Cười ) Hãy thử đặt mình vào vị trí của tôi xem .

(src)="6"> Я літав на віце-президентському літаку Air Force Two протягом восьми років .
(trg)="6"> ( Cười ) Tôi đã bay trên chiếc Không lực Hai trong tám năm .

(src)="7"> Зараз я маю знімати свої черевики чи чоботи , щоб сісти на літак !
(trg)="7"> ( Cười ) Giờ thì tôi phải cởi giầy hay bốt của mình để được lên máy bay !

(src)="8"> ( Сміх ) ( Оплески ) Я розповім вам коротеньку історію , щоб показати як це – бути на моєму місці
(trg)="8"> ( Cười ) ( Vỗ tay ) Tôi sẽ kể nhanh một câu chuyện để các bạn thấy sự thay đổi đó đối với tôi như thế nào .

(src)="9"> Це правдива історія , кожне слово – це правда .
(trg)="9"> ( Cười ) Câu chuyện này là có thật -- đến từng chi tiết .

(src)="10"> Незабаром після того як Тіппер і я залишили – ( Схлип ) – Білий дім – ( Сміх ) – ми їхали з дому в Нашвіллі до нашої маленької ферми , 50 миль на схід від Нашвілля , –
(trg)="10"> Ngay sau khi Tipper và tôi rời khỏi -- ( giả bộ nức nở ) Nhà Trắng -- ( Cười ) chúng tôi lái xe từ ngôi nhà ở Nashville tới một trang trại nhỏ của mình cách Nashville 90km về phía Đông .

(src)="11"> самі вели автомобіль .
(trg)="11"> Tự lái !

(src)="12"> Я знаю , це звучить як незначна деталь для вас , але – ( Сміх ) – я подивився у дзеркало заднього виду і раптом усвідомив :
(trg)="12"> ( Cười ) Tôi biết với các bạn điều đó thật bình thường , nhưng -- ( Cười ) Tôi nhìn vào kính chiếu hậu và mọi thứ đột nhiên thức tỉnh tôi .

(src)="13"> ззаду не було кортежу мотоциклів .
(trg)="13"> Chẳng có đoàn hộ tống nào ở sau .

(src)="14"> Чули про біль фантомних кінцівок ?
(trg)="14"> ( Cười ) Bạn đã nghe đến hiện tượng ' đau chi ma ' chưa ?

(src)="15"> ( Сміх ) Ми їхали в орендованому Ford Taurus .
(trg)="15"> ( Cười ) Đó là một chiếc Ford Taurus cho thuê .

(src)="16"> Був час вечері , ми почали шукати місце , де б поїсти .
(trg)="16"> ( Cười ) Lúc đó đã đến giờ ăn tối , Và chúng tôi bắt đầu tìm nơi để ăn .

(src)="17.1"> Їхали по трасі І-40 .
(src)="17.2"> Дістались до Виїзду 238 , місто Лебанон , штат Теннессі .
(trg)="17"> Chúng tôi đang ở quốc lộ I-40 .

(src)="18"> Проїхали виїзд , почали шукати – і знайшли ресторан Shoney 's .
(trg)="19"> Ra khỏi ngõ rẽ , chúng tôi tìm thấy nhà hàng Shoney 's .

(src)="19"> Недорога мережа ресторанів сімейного харчування , для тих хто не знає .
(trg)="20"> Một hệ thống nhà hàng gia đình giá rẻ , thông tin cho những ai không biết .

(src)="20"> Ми зайшли та сіли в кабінку , і до нас підійшла офіціантка , вчинила справжній переполох через Тіппер .
(trg)="21"> Chúng tôi đi vào , ngồi vào bàn , người phục vụ bước đến , làm một cử chỉ cực kỳ sốc với Tipper .

(src)="21"> ( Сміх ) Записала наше замовлення , і потім підійшла до пари у кабінці поблизу нас , але притишила свій голос так , що я справді мав напружитися , аби розібрати , що вона каже .
(trg)="22"> ( Cười ) Cô ấy lấy phiếu thứ tự của chúng tôi , rồi đi đến cặp đôi ngồi ở gian kế , cô ấy hạ giọng nhỏ cực kỳ , tôi đã phải cố căng tai ra để nghe cô ấy nói gì .

(src)="22"> І вона сказала : « Так , це колишній віце-президент Альберт Гор із дружиною Тіппер » .
(trg)="23"> Và cô ấy nói " Dạ vâng , đó là cựu Tổng thống Al Gore và vợ ông , Tipper . "

(src)="23.1"> І тоді чоловік мовив : « Як низько він скотився , чи не так ? »
(src)="23.2"> ( Сміх )
(trg)="24"> Và người đàn ông trả lời , " Ông ấy đã phải đi một chặng đường dài , nhỉ ? "

(src)="24"> Таких одкровень була ціла низка .
(trg)="25"> ( Cười ) ( Vỗ tay ) Nó giống như một loạt sự kiện khai sáng vậy .

(src)="25"> І наступного ж дня , продовжуючи цілком правдиву історію , я летів на літаку G-5 до Африки виголосити промову в Нігерії , в місті Лагос , на тему енергетики .
(trg)="26.1"> ( Cười ) Ngay ngày hôm sau , tiếp tục câu chuyện có thật ấy .
(trg)="26.2"> Tôi lên chiếc G-V , bay đến Châu Phi để diễn thuyết tại Nigeria , tại thành phố Lagos , về chủ đề năng lượng .

(src)="26"> І я почав свою оповідь історією , що трапилась за день до того у Нашвіллі .
(trg)="27"> Khi tôi bắt đầu bài diễn thuyết bằng việc kể cho họ câu chuyện đã xảy ra một ngày trước ở Nashville .

(src)="27.1"> І я розказав її приблизно так само , як і вам .
(src)="27.2"> Тіппер і я їхали на автомобілі , Shoney 's , недорога мережа сімейного харчування , слова того чолов 'яги – і вони сміялися .
(trg)="28"> Tôi kể nó giống hệt cách tôi vừa kể cho các bạn nghe : Tipper và tôi đang tự lái xe , Shoney 's , chuỗi cửa hàng ăn gia đình giá rẻ , điều người đàn ông nói -- họ cười .

(src)="28"> Я закінчив промову , потім повернувся до аеропорту , щоб летіти додому .
(trg)="29"> Tôi kết thúc bài diễn văn , quay lại sân bay và bay về nhà .

(src)="29"> Заснув у літаку , поки посеред ночі ми не приземлились на Азорських островах для заправки .
(trg)="30"> Tôi ngủ gục trên máy bay cho đến tận nửa đêm , chúng tôi hạ cánh. tại Azores Islands để tiếp nhiên liệu .

(src)="30"> Я прокинувся , двері відчинили , я вийшов , щоб подихати свіжим повітрям , і я озирнувся , а там був чоловік , що біг впоперек злітної смуги .
(trg)="31"> Tôi thức dậy , họ mở cửa , tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng .

(src)="31.1"> Він розмахував листком паперу і кричав : « Подзвоніть у Вашингтон !
(src)="31.2"> Подзвоніть у Вашингтон ! »
(trg)="32.1"> Anh ta vẫy một tờ giấy , và la lên , " Gọi cho Wahington !
(trg)="32.2"> Gọi cho Washington ! "

(src)="32.1"> І я подумав про себе : посеред ночі , посеред Атлантики , що такого могло статись у Вашингтоні ?
(src)="32.2"> Та зрештою згадав , що це могла бути безліч речей .
(trg)="33"> Và tôi tự nghĩ , vào giữa đêm , giữa biển Atlantic , Washington có thể bị cái quái gì được cơ chứ ?

(src)="33"> ( Сміх )
(trg)="34"> Sau đó tôi nghĩ lại , nó có thể bị cả đống thứ .

(src)="34.1"> Але , що насправді сталось , так це те , що мої помічники були дуже стурбовані , бо одне інформаційне агентство в Нігерії вже встигло написати сюжет про мою промову .
(src)="34.2"> І вона вже була опублікована в містах усіх Сполучених Штатів Америки
(trg)="35"> ( Cười ) Nhưng hóa ra , điều làm nhân viên của tôi cực kỳ buồn phiền là vì một trong những hãng thông tấn ở Nigeria đã viết một bài viết về bài diễn thuyết của tôi và nó đã được in ra khắp các thành phố ở Hoa Kỳ .

(src)="35"> – її надрукували в Монтереї , я перевіряв .
(trg)="36"> Cả ở Monterey , tôi đã kiểm tra .

(src)="36"> І стаття починалась так : « Колишній віце-президент Альберт Гор оголосив вчора в Нігерії : " Ми з дружиною Тіппер відкрили недорогий ресторан сімейного харчування під назвою Shoney 's , і ми ним керуємо самі " » ( Сміх ) Перед тим , як я встиг дістатись до берегів США , Девід Летерман та Джей Лено вже вийшли в ефір із шоу – один із них показав мене у великому капелюсі шеф-кухаря , А Тіппер при цьому казала : « Ще один бургер з картоплею фрі ! »
(trg)="37.1"> ( Cười ) Câu chuyện bắt đầu , " Cựu Phó tổng thống Al Gore đã phát biểu ngày hôm qua ở Nigeria , " trích dẫn : ' Vợ tôi Tipper và tôi đã mở một chuỗi nhà hàng gia đình giá rẻ ' " -- ( Cười ) " ' tên là Shoney 's , và chúng tôi đã tự tay điều hành nó . ' "
(trg)="37.2"> ( Cười ) Trước khi chúng tôi có thể quay lại đất Mỹ , David Letterman và Jay Leno đã nhanh chóng ra tay -- một trong họ đã có hình của tôi đội cái mũ đầu bếp trắng bự chảng , Tipper thì đang nói , " Thêm một burger và khoai tây chiên ! "

(src)="37"> Три дні по тому я одержав красивого , довгого , написаного від руки листа від мого друга , партнера та колеги Біла Клінтона , який писав : « Вітаю з новим рестораном , Ел ! »
(trg)="38"> ( Cười ) Ba ngày sau , Tôi nhận được một lá thư tay dài và đầy thiện ý từ một người bạn và là đồng nghiệp , Bill Clinton , viết rằng , " Chúc mừng nhà hàng mới , Al ! "

(src)="38"> ( Сміх ) Ми любимо святкувати успіхи одне одного у житті .
(trg)="39"> ( Cười ) Chúng tôi thích chúc mừng thành công của nhau trong cuộc sống .

(src)="39"> Я збирався розповісти про інформаційну екологію .
(trg)="40"> ( Cười ) Tôi đã định nói đến hệ sinh thái thông tin .

(src)="40"> Але подумав , що оскільки я планую взяти за звичку повертатись на TED , то , ймовірно , міг би розповісти про це наступного разу .
(trg)="41"> Nhưng tôi đã nghĩ rằng , từ khi tôi lên kế hoạch dài hạn cho việc quay lại TED , thì có thể tôi sẽ nói nó vào một dịp khác .

(src)="41"> ( Оплески ) Кріс Андерсон : Домовились !
(trg)="42"> ( Vỗ tay ) Chris Anderson : Thỏa thuận !

(src)="42.1"> Ел Гор : Я хочу зробити акцент на тому , що багато з вас запропонували мені розкрити детальніше .
(src)="42.2"> Що ви можете зробити із зміною клімату ?
(trg)="43"> ( Vỗ tay ) Al Gore : Tôi muốn tập trung vào điều mà nhiều người trong các bạn đã phát biểu rõ hơn là : Bạn có thể làm gì với cuộc khủng hoảng khí hậu ?

(src)="43.1"> Я хочу почати із деяких нових слайдів .
(src)="43.2"> Також покажу чотири чи п 'ять слайдів повторно .
(trg)="44"> Tôi muốn bắt đầu với một vài thứ -- Tôi sẽ cho hiển thị vài hình ảnh mới , và tôi định tóm tắt nó với chỉ bốn hay năm hình ảnh .

(src)="44"> Отже , слайдшоу .
(trg)="45"> Nào , slide show .

(src)="45"> Я оновлюю презентацію щоразу як показую її .
(trg)="46"> Tôi hiển thị slide show này mỗi khi tôi đề cập đến điều này ,

(src)="46"> Я додаю нові слайди , бо з кожною презентацією дізнаюсь щось нове .
(trg)="47"> Tôi thêm vài tấm hình mới , bởi vì tôi học được thêm về nó mỗi khi tôi trình bày .

(src)="47"> Це як прочісування пляжу , знаєте ?
(trg)="48"> Nó giống như đi lượm sò trên biển .

(src)="48"> Кожен раз , як море підступає і відступає , знаходиш нові мушлі .
(trg)="49"> Mỗi khi sóng vỗ ra vào , bạn lại tìm thêm được những vỏ sò mới .

(src)="49"> Тільки за минулі два дні , ми отримали нові рекорди температури у січні .
(trg)="50"> Chỉ trong hai ngày qua , chúng ta đã có những kỷ lục nhiệt độ mới trong tháng Một .

(src)="50"> І це тільки для Сполучених Штатів Америки .
(trg)="51"> Đó chỉ là ở Mỹ .

(src)="51.1"> Історичне значення середньої температури у січні -0,6 ° С .
(src)="51.2"> Минулого місяця було 4,2 ° С .
(trg)="52"> Lịch sử nhiệt độ trung bình trong tháng Giêng là 31 ° C ; tháng vừa rồi là 39,5 ° C.

(src)="52"> А зараз ви певне хочете свіжих поганих новин про навколишнє середовище – жартую – але це слайди , що повторюються ,
(trg)="53"> Giờ , tôi biết các bạn muốn nghe thêm tin xấu về môi trường -- Tôi chỉ đùa thôi .

(src)="53"> і згодом я покажу новий матеріал , про те , що ви можете зробити .
(trg)="54"> Nhưng đây là những hình ảnh tóm tắt , sau đó tôi sẽ đi vào chi tiết mới về những điều bạn có thể làm .

(src)="54"> Але я б хотів ґрунтовніше розглянути кілька з них .
(trg)="55"> Tôi muốn làm rõ hơn một vài điều .

(src)="55"> Перш за все , ось прогноз внеску США до глобального потепління , якщо справи ітимуть як звичайно .
(trg)="56"> Đầu tiên hết , theo kế hoạch , đây sẽ là điểm đến với sự đóng góp của Mỹ làm ấm lên toàn cầu. qua các hoạt động kinh doanh .

(src)="56"> Ефективність у кінцевому споживанні електроенергії та усіх типів енергії загалом є цілком досяжною .
(trg)="57"> Hiệu quả trong việc sử dụng điện năng và các ngành năng lượng khác là những thứ dễ thực hiện .

(src)="57"> Ефективність та консервація : це не витрати , це прибуток .
(trg)="58"> Hiệu quả và bảo tồn -- không phải là chi phí , mà là lợi nhuận .

(src)="58"> Знак хибний .
(trg)="59"> Dấu hiệu đó là sai .

(src)="59"> Це не мінус , а плюс .
(trg)="60"> Nó không tiêu cực ; nó tích cực .

(src)="60"> Це інвестиції , які самі себе окуповують .
(trg)="61"> Đây là những món đầu tư tự chi trả được .

(src)="61"> Але вони також дуже ефективні у відхиленні нашого шляху .
(trg)="62"> Nhưng chúng cũng rất hiệu quả trong việc làm trệch hướng đường đi .

(src)="62"> Автомобілі та вантажівки – я говорив про них у презентації , але я хочу , щоб ви бачили це у перспективі .
(trg)="63"> Xe ô tô và xe tải - tôi đã nói về chúng trong slideshow , nhưng tôi muốn các bạn đặt nó trong một bối cảnh .

(src)="63"> Це простий , зрозумілий об 'єкт турботи , і так має бути , але ще більше парникового забруднення походить від будівель , ніж від автомобілів та вантажівок .
(trg)="64"> Đó là một mục tiêu quan tâm dễ dàng , trực quan -- và nó nên như thế -- nhưng sự ô nhiễm do các tòa nhà thải ra nhiều hơn từ xe hơi và xe tải .

(src)="64"> Викиди від автомобілів та вантажівок дуже значні , і ми маємо найнижчі стандарти у світі ,
(trg)="65"> Xe hơi và xe tải rất quan trọng , và chúng ta có tiêu chuẩn thấp nhất trên thế giới .

(src)="65.1"> тож ми маємо взятися за це .
(src)="65.2"> Але це лише частина головоломки .
(trg)="66.1"> Vậy nên chúng ta nên giải quyết chúng .
(trg)="66.2"> Đó là một phần của câu đố .

(src)="66"> Ефективність іншого транспорту так само важлива , як і автомобілів та вантажівок !
(trg)="67"> Hiệu quả trong vận chuyển cũng quan trọng như phương tiện di chuyển .

(src)="67"> Відновлювана енергія на поточному рівні технологічної ефективності може скласти ось таку різницю .
(trg)="68"> Năng lượng tái sinh ở mức hiệu quả công nghệ hiện tại có thể tạo ra nhiều khác biệt .

(src)="68"> А з тим , що роблять Вінод , Джон Доерр та інші , багато з присутніх тут – чимало людей напряму задіяні в цьому – цей клин буде зростати значно швидше , ніж показує поточний прогноз .
(trg)="69"> Vinod , John Doerr , và những người khác , nhiều trong số các bạn ở đây -- có rất nhiều người trực tiếp liên quan -- làm chiếc nêm này lớn nhanh hơn nhiều so với những gì được trình bày ở đây .

(src)="69"> Вловлювання та зберігання вуглецю – або ВЗВ – імовірно стане ключовою технологією , яка дозволить нам продовжувати використовувати викопне паливо у безпечний спосіб .
(trg)="70"> Giữ và cô lập Carbon ( Carbon Capture and Sequestration ) -- viết tắt là CCS -- có vẻ như đang trở thành một ứng dụng cốt lõi , cho phép chúng ta tiếp tục sử dụng năng lượng hóa thạch theo hướng an toàn .

(src)="70"> Проте ми ще не там .
(trg)="71"> Thật ra vẫn chưa đến mức đó .

(src)="71.1"> Гаразд .
(src)="71.2"> Тепер , що ви можете робити ?
(trg)="72.1"> Ok .
(trg)="72.2"> Vậy bây giờ , điều bạn có thể làm là gì ?

(src)="72"> Зменшувати викиди у себе вдома .
(trg)="73"> Giảm thiểu khí thải trong nhà .

(src)="73"> Більшість із цих витрат також є вигідними .
(trg)="74"> Hầu hết các phí tổn đều có thể tạo ra lợi nhuận .

(src)="74"> Ізоляція , краще проектування , купуйте зелену електроенергію де зможете .
(trg)="75"> Cách nhiệt , thiết kế tốt hơn .

(src)="75"> Я згадував автомобілі – придбайте гібрид .
(trg)="77"> Tôi đã đề cập đến xe hơi -- hãy mua loại hybird .

(src)="76"> Користуйтесь трамваєм .
(trg)="78"> sử dụng tàu điện đô thị .

(src)="77"> Знайдіть інші можливості , які є набагато кращими .
(trg)="79"> Tìm ra những lựa chọn khác tốt hơn .

(src)="78"> Це важливо .
(trg)="80"> Đây là điều quan trọng .

(src)="79"> Будьте екоспоживачем .
(trg)="81"> Trở thành một người tiêu dùng xanh .

(src)="80"> Ви маєте вибір із усім , що купуєте , між речами , які мають жорсткий ефект і значно менш жорсткий ефект на глобальну кліматичну кризу .
(trg)="82"> Bạn có sự lựa chọn với tất cả những gì bạn mua , giữa những thứ gây ảnh hưởng tồi tệ , và những thứ ít gây ảnh hưởng xấu hơn lên khủng hoảng khí hậu toàn cầu .

(src)="81.1"> Зважте на це .
(src)="81.2"> Зважтеся жити карбон-нейтральним життям .
(trg)="83"> Hãy cân nhắc điều này : Hãy sống một cuộc sống " trung hòa carbon . "

(src)="82"> Ті з вас , хто добре орієнтується в брендингу , я з радістю прийму ваші поради і допомогу у тому , як сказати це у спосіб , що досягне якомога ширшої аудиторії .
(trg)="84.1"> Một số trong các bạn rất giỏi trong việc đặt tên .
(trg)="84.2"> Tôi rất muốn nhận được những lời khuyên và giúp đỡ về cách nói điều này thế nào để có thể kết nối hầu hết mọi người .

(src)="83"> Це простіше , ніж ви думаєте .
(trg)="85"> Nó dễ dàng hơn bạn nghĩ .

(src)="84"> Справді так .
(trg)="86"> Thật sự là thế .

(src)="85"> Багато з нас тут прийняли таке рішення і це справді досить легко .
(trg)="87"> Nhiều người trong chúng ta ở đây đã quyết định điều đó rồi , và nó thật sự khá dễ dàng .

(src)="86"> Зменшіть ваші викиди діоксиду вуглецю повним спектром своїх рішень , а потім придбайте чи сплатіть компенсацію тих викидів , які лишились , яких ви не уникли цілковито .
(trg)="88"> Nó có nghĩa là giảm thiểu việc thải khí CO2 trong hầu hết các quyết định của bạn. và sau đó là mua và bù vào phần mà bạn không thể giảm hoàn toàn được .

(src)="87"> І те , що це значить , детально розкрито на сайті climatecrisis.net .
(trg)="89"> Những điều này được trình bày chi tiết trên trang chimatecrisis.net .

(src)="88"> Тут є карбоновий калькулятор .
(trg)="90"> Đây là một máy tính đo carbon .

(src)="89"> Participant Productions зібрала , із моєю активною участю , провідних програмістів світу над таємничою наукою обчислення викидів вуглецю щоб розробити зручний для споживача карбоновий калькулятор .
(trg)="91"> Nhóm Participant Productions đã họp lại -- cùng sự tham gia trực tiếp của tôi -- những lập trình viên hàng đầu thế giới , trong lĩnh vực tính toán carbon đầy phức tạp , để xây dựng một máy tính đo carbon thân thiện với người dùng .

(src)="90"> Ви можете дуже точно підрахувати , якими є ваші викиди СО2 , а потім вам буде запропоновано можливості , щоб їх зменшити .
(trg)="92"> Bạn có thể tính toán chính xác lượng CO2 bạn thải ra , và sau đó nhận được các giải pháp để giảm thiểu .

(src)="91"> І до часу , коли фільм вийде в травні , це буде оновлено до версії 2.0 і ми матимемо онлайн-опцію придбання компенсацій .
(trg)="93"> Và khi được tung ra thị trường vào tháng Năm , nó sẽ được nâng cấp lên phiên bản 2.0 , cho phép chúng ta click chọn việc mua bán những phần dư thừa ấy .

(src)="92"> Далі , подумайте над тим , аби зробити свій бізнес карбон-нейтральним .
(trg)="94"> Tiếp theo , cân nhắc đến việc kinh doanh mang tính trung hòa carbon .

(src)="93"> Знову , дехто з нас це вже зробив , і це не так важко , як ви думаєте .
(trg)="95"> Một số đã thực hiện nó , và nó cũng không khó như các bạn nghĩ .

(src)="94"> Інтегруйте кліматичні рішення в усі ваші інновації , незалежно від того , чи ви з технологічної , чи розважальної , чи з галузі дизайну та архітектури .
(trg)="96"> Kết hợp các giải pháp môi trường trong tất cả các chiến lược đổi mới , dù bạn hoạt động trong ngành công nghệ , giải trí , hay trong cộng đồng thiết kế và kiến trúc .

(src)="95"> Інвестуйте екостійко .
(trg)="97"> Hãy đầu tư một cách bền vững .

(src)="96"> Майора [ Картер ] згадувала про це .
(trg)="98"> Majora đã đề cập đến điều này .

(src)="97"> Послухайте , якщо ви інвестували гроші з менеджерами , яких ви винагороджуете на основі річних показників , навіть не жалійтесь знову на квартальний звіт виконавчого директора .
(trg)="99"> Nghe này , nếu chúng ta đầu tư tiền vào những người quản lý mà bạn trả tiền dựa trên hiệu quả làm công việc hàng năm , thì đừng bao giờ phàn nàn về những thông báo quản lý CEO theo quý .

(src)="98"> З часом , люди роблять те , за що ви їм платите .
(trg)="100"> Theo thời gian , họ sẽ làm việc theo những gì bạn trả công cho họ .

(src)="99"> І якщо вони оцінюють як багато вони зароблять з вашого капіталу , яким вони керують , спираючись на короткострокові прибутки , тоді ви отримаєте короткострокові рішення .
(trg)="101"> Và nếu họ xem xét việc họ sẽ được trả bao nhiêu tiền dựa trên số vốn của bạn mà họ đã đầu tư , dựa trên những món hoàn trả ngắn hạn , bạn sẽ nhận được những quyết định ngắn hạn .

(src)="100"> Про це можна довго балакати .
(trg)="102"> Còn nhiều điều để nói về việc đó .