# tt/ted2020-1176.xml.gz
# vi/ted2020-1176.xml.gz
(src)="1.1"> Беләсезме , мин балалар өчен язам .
(src)="1.2"> Мөгаен , Америкада мин иң күп укылган балалар язучысы .
(trg)="1"> Các bạn biết , việc tôi làm là viết cho trẻ em , và thực tế tôi gần như là nhà văn Mỹ được trẻ em đọc nhiều nhất .
(src)="2"> Һәм мин һәрвакыт кешеләргә шулай дим : " мин галим кебек киенеп чыгыш ясарга теләмим " .
(trg)="2"> Và tôi luôn luôn nói với mọi người rằng tôi không muốn xuất hiện như một nhà khoa học .
(src)="3"> Мин фермер кебек яки күннән тегелгән куртка кия алам , һәм әлегә беркем фермерның костюмы сайламады .
(trg)="3"> Bạn có thể thấy tôi là một nông dân , trong bộ vải da , và chưa có ai từng chọn làm nông dân cả .
(src)="4"> Бүген мин сезнең белән зирәклек турында сөйләшергә телим .
(trg)="4"> Tôi ở đây để kể cho bạn về những vòng tròn và sự giác ngộ .
(src)="5"> Һәм беләсезме , зирәклек ул сез кайчандыр югалткан , ә аннары соң тапкан нәрсә .
(trg)="5"> Và bạn biết đấy , sự giác ngộ giống như thứ mà bạn nhận ra rằng mình đã đánh rơi ở đâu đó .
(src)="6"> Сезгә моның зирәклек икәнлеген аңлар өчен бөтен кварталны урап узырга кирәк .
(trg)="6"> Bạn sẽ chỉ cần phải đi quanh chướng ngại để thấy nó là sự giác ngộ .
(src)="7"> Бу - түгәрәк рәсеме .
(trg)="7"> Đây là một bức vẽ về một vòng tròn .
(src)="8"> Аны минем дустым , Ричард Боллингброк , ясады .
(trg)="8"> Một người bạn của tôi đã vẽ nó -- Richard Bollingbroke .
(src)="9"> Бу катлаулы түгәрәк , аның турында сезгә сөйләргә телим .
(trg)="9"> Nó thuộc loại vòng tròn phức tạp mà tôi sẽ cho bạn thấy .
(src)="10"> Минем түгәрәгем алтмышынчы елларда урта мәктәптә Стоуда , Огайода башланды анда мин шактый читкә кагылган идем .
(trg)="10"> Vòng tròn của tôi bắt đầu từ những năm 60 ở một trường trung học tại Stow , Ohio nơi tôi là 1 người kì quặc .
(src)="11.1"> Мин атна саен бәдрәфтә каңга кадәр кыйналган егетләрдән идем .
(src)="11.2"> Ә бервакыт укытучым минем гомеремне коткарды .
(trg)="11"> Tôi là cậu bé bị đánh dã man hàng tuần tại phòng của nam sinh , cho tới khi 1 giáo viên đã cứu sống tôi .
(src)="12"> Ул миңа укытучылар бәдрәфен кулану рөхсәт белән мине коткарды .
(trg)="12"> Cô ấy cứu tôi bằng cách cho tôi tới phòng vệ sinh trong khu giáo viên .
(src)="13"> Ул моны сердә тотты
(trg)="13"> Cô ấy làm một cách bí mật ,
(src)="14"> ул моны өч ел буе эшләде .
(trg)="14"> trong vòng ba năm ,
(src)="15"> Аннары соң миңа башка шәһәргә китәргә кирәк булды .
(trg)="15"> và tôi phải ra khỏi thị trấn .
(src)="16"> Минем баш бармагым һәм 85 $ бар иде. һәм мин Сан Францискода , Калифорнияда калдым һәм Сиксәненче елларда мин СПИД белән шөгыльләнгән оешмага урнаштырга кирәк дип таптым .
(trg)="16"> Tôi có sự ủng hộ , tôi có $ 85 , và cuối cùng tôi ở San Francisco , California -- gặp một tình yêu -- và tới những năm 80 , thấy cần thiết để bắt đầu làm việc cho một tổ chức về AIDS .
(src)="17.1"> Якынча өч-дүрт ел элек төн уртасында теге укытучым , Миссис Постен телефоннан шалтыратты .
(src)="17.2"> Ул миңа " миңа сине күрергә кирәк .
(trg)="17"> Cho tới ba hay bốn năm về trước , tôi nhận được một cuộc điện thoại vào giữa đêm từ người giáo viên đó , cô Posten đã nói rằng , " Cô cần gặp con .
(src)="18"> Мин үзебезнең олылар кебек сөйләшмәгәнебезгә бик үкенәм .
(trg)="18"> Cô rất lấy làm tiếc vì chúng ta đã chưa bao giờ gặp nhau với tư cách người lớn .
(src)="19"> Син минем яныма Огайога килә алсыңмы , һәм зинһар үзең белән йөргән кызныңны ал бу вакытка синең ул бардыр инде .
(trg)="19"> Liệu con có thể tới Ohio , và hãy mang người đàn ông mà cô biết giờ con đã tìm thấy .
(src)="20"> Шуны бел : минем ашказаны асты бизенең яман шеше. һәм зинһар өчен ашык бул .
(trg)="20"> Và cô cần nói rằng cô bị ung thư tuyến tụy , cô muốn con hãy nhanh chóng trong việc này . "
(src)="21"> Менә шулай итеп , икенче көнне без Кливлендка килдек .
(trg)="21"> Và ngày hôm sau , chúng tôi đã ở Cleveland .
(src)="22.1"> Без гаҗәпләндек , без көлдек , без еладык , һәм без аңа хоспис табарга кирәк икәнен белдек .
(src)="22.2"> Без аңа хоспис таптык һәм анда илттек ,
(trg)="22"> Chúng tôi nhìn cô ấy , cười , khóc , và chúng tôi biết cô cần phải ở tại khu nghỉ dưỡng .
(src)="23"> без аның артыннан һәм гаиләсе артыннан карадык , чөнки бу мәҗбүри булды , һәм аны ничек эшләргә кирәклеген белдек .
(trg)="23"> Tôi tìm cho cô ấy một nơi , và đưa cô tới đó , và chăm sóc cô cũng như trông coi gia đình cô , bởi đó là điều cần thiết ,
(src)="24"> Һәм минем белән олыларча
(trg)="24"> đó là điều mà chúng tôi biết sẽ làm như thế nào .
(src)="25"> сөйләшергә теләгән хатын , көл әрҗәсенә әйләнде һәм минем кулыма эләкте. һәм
(trg)="25"> Và khi người phụ nữ muốn gặp tôi lúc trưởng thành gặp được tôi , thì cô ấy đã ở trong chiếc hộp đựng tro cốt được đặt trên tay tôi .
(src)="26.1"> бу түгәрәк ябылды , ул түгәрәк булды һәм мин моңа кадәр әйткән зирәклек миңа ачылды .
(src)="26.2"> Зирәклек шуннан гыйбарәт :
(trg)="26"> Và điều xảy ra đó là vòng tròn đã được khép , nó đã trở thành một vòng tròn -- và sự giác ngộ tôi nói tới đã tự hiện hữu .
(src)="27.1"> үлем – тормышның өлеше .
(src)="27.2"> Ул минем гомеремне коткарды ,
(trg)="27"> Sự giác ngộ đó là cái chết là một phần của cuộc sống .
(src)="28.1"> ә мин аның .
(src)="28.2"> Һәм беләсезме , тормышның бу өлешендә
(trg)="28"> Cô ấy cứu tôi , tôi và người bạn giúp cô ấy .
(src)="29.1"> безгә элекке әйберләр кирәк .
(src)="29.2"> Безгә матурлык һәм хакыйкать кирәк ,
(trg)="29"> Và các bạn biết đấy , phần đó của cuộc sống cần tất cả mọi thứ mà những phần còn lại cần .
(src)="30.1"> һәм без бүген моның турында күп әйтелгәненә шатмые .
(src)="30.2"> Шулай ук безгә
(trg)="30"> Nó cần lẽ phải và cái đẹp , và tôi rất vui được đề cập về chuyện này tại đây hôm nay .
(src)="31.1"> яхшылык , мәхәббәт , ихтирам да кирәк .
(src)="31.2"> Һәм безнең максатыбыз - боларны бирү .
(src)="31.3"> Рәхмәт
(trg)="31.1"> Nó còn cần -- nó cần chân giá trị , tình yêu và niềm hạnh phúc .
(trg)="31.2"> Và việc của chúng ta là lan rộng những điều đó .
(src)="32"> кул чабу
(trg)="32"> Cảm ơn .
(src)="33"> Тәмам .
(trg)="33"> ( Vỗ tay )
# tt/ted2020-1183.xml.gz
# vi/ted2020-1183.xml.gz
(src)="1.1"> Берничә ел элек Миңа гадәти тормыш туйдырды .
(src)="1.2"> Шуңа күрә мин бөек АКШ фәлсәфәчесе Морган Сперлок мисалына иярергә булдым .
(src)="1.3"> 30 көн эчендә берәр яңа әйбер эшләргә .
(trg)="1"> Một vài năm trước , tôi có cảm giác như mình đang sống mòn , và vì thế tôi quyết định đi theo con đường của nhà triết học vĩ đại người Mĩ , Morgan Spurlock , và thử làm một điều gì đó mới trong vòng 30 ngày .
(src)="2"> Фикер шактый гади .
(trg)="2"> Ý tưởng thực ra rất đơn giản .
(src)="3"> Син электән тормышыңа өстәргә теләгән әйберне уйла Һәм 30 көн эчендә аны эшлә
(trg)="3"> Hãy nghĩ về những điều mà bạn đã mong muốn được thực hiện suốt cả cuộc đời và thử làm nó trong 30 ngày tới .
(src)="4.1"> Шунысы кызык 30 көн гадәтне кабул итү яки бетерү өчен җитәрлек булып чыга .
(src)="4.2"> Мәсәлән , хәбәрләрне бөтенләй караудан туктау .
(trg)="4"> Hóa ra , 30 ngày là một khoảng thời gian vừa đủ để thêm vào hay loại bỏ một thói quen -- như là xem tin tức chẳng hạn -- trong cuộc sống của bạn .
(src)="5"> 30 көн эчендә мин берничә әйбер аңладым
(trg)="5"> Tôi đã học được một số điều trong khi thực hiện thử thách 30 ngày đó .
(src)="6"> Беренчедән , элек айлар тиз очып китсә , хәзер вакыт кадерлерәк үтә .
(trg)="6"> Điều đầu tiên là , thay vì có những tháng trôi qua dần bị lãng quên , thì thời gian trở nên đáng nhớ hơn nhiều .
(src)="7"> Бу вакыт эчендә мин һәр көнне яңа фото төшерергә сүз бирдем .
(trg)="7"> Đây là một ví dụ trong thử thách chụp mỗi ngày một bức ảnh trong một tháng .
(src)="8"> Һәм мин төгәл кайда булуымны һәм нәрсә эшләгәнемне хәтерлим .
(trg)="8"> Và tôi nhớ chính xác nơi tôi đã ở và những việc tôi làm vào ngày hôm đó .
(src)="9"> Мин шуны да аңладым : 30 көндә күбрәк һәм сыйфатлырак эш эшләгәндә , минем үземә ышанычым артты .
(trg)="9"> Và tôi cũng nhận thấy rằng khi tôi bắt đầu thực hiện những thử thách 30 ngày nhiều hơn và chăm chỉ hơn , thì sự tự tin của tôi tăng lên .
(src)="10"> Санак артында утыручы беркатлы кешедән мин эшкә велосипедта йөрүчегә әйләндем ,
(trg)="10"> Tôi chuyển từ một nhân viên say mê máy tính suốt ngày dính chặt vào bàn làm việc thành một người đàn ông đạp xe đi làm --
(src)="11"> Бары тик кызык өчен .
(trg)="11"> chỉ cho vui mà thôi .
(src)="12"> Ә узган елны мин Килиманджарога күтәрелдем , Африканың иң бөек тавы .
(trg)="12"> Thậm chí vào năm ngoái , tôi đã leo lên đỉnh Kilimanjaro , ngọn núi cao nhất châu Phi .
(src)="13"> 30-көнлек экспериментларны башлаганчы мин мондый хәрәкәтчән түгел идем .
(trg)="13"> Tôi chưa từng thích phiêu lưu đến vậy trước khi tôi bắt đầu thử thách 30 ngày đó .
(src)="14"> Шунысы ачыкланды : берәр нәрсәне бик нык теләсәң , аны 30 көн эчендә эшләп була .
(trg)="14"> Và tôi cũng đã tìm ra rằng nếu bạn có đủ khát khao để làm một việc gì đó , bạn có thể làm mọi việc trong 30 ngày .
(src)="15.1"> Сезнең китап язганыгыз бармы ?
(src)="15.2"> Һәр ноябрь аенда
(trg)="15.1"> Bạn đã bao giờ muốn viết một tiểu thuyết chưa ?
(trg)="15.2"> Cứ mỗi tháng 11 ,
(src)="16"> якынча ун меңләр кеше 50 мең сүздән торган роман язарга тырыша , 30 көн эчендә .
(trg)="16"> mười ngàn người cố gắng để việt những tiểu thuyết dài 500,000 từ của họ từ con số không trong vòng 30 ngày .
(src)="17"> Димәк , шулай : бары тик көненә 1667 сүз язарга кирәк , ай дәвамында .
(trg)="17"> Việc đó có nghĩa , tất cả những gì bạn phải làm là viết 1,667 từ mỗi ngày trong vòng một tháng .
(src)="18"> Мин шулай эшләдем дә .
(trg)="18"> Và tôi đã làm điều đó .
(src)="19"> Сүз уңаеннан , сер шунда : язып бетергәнче , йокларга ятарга ярамый .
(trg)="19"> Nhân tiện , bí quyết ở đây là không đi ngủ cho tới khi bạn đã viết được số từ yêu cầu cho một ngày .
(src)="20"> Бәлки , сезнең йокыгыз туймыдыр , ләкин романны сез язып бетерәсез .
(trg)="20"> Bạn có thể bị thiếu ngủ , nhưng bạn sẽ hoàn thành tác phẩm của mình .
(src)="21"> Минем китабым танылган роман була алдымы ?
(trg)="21"> Vậy tác phẩm của tôi có phải là một tiểu thuyết vĩ đại tiếp theo của nước Mĩ ?
(src)="22"> Юк , мин аны ай эчендә язып бетердем .
(trg)="22.1"> Không .
(trg)="22.2"> Tôi viết nó trong một tháng .
(src)="23"> Ул котычкыч !
(trg)="23"> Nó rất kinh khủng .
(src)="24"> Ләкин хәзердән башлап мин TED кичәсендә Джон Һоджманны очратсам , " мин санак белгече " дип әйтергә җыенмыйм .
(trg)="24"> Nhưng trong suốt phần đời còn lại của mình , nếu tôi có gặp John Hodgman trong một buổi tiệc của TED , tôi không phải giới thiệu rằng , " Tôi là một chuyên gia máy tính . "
(src)="25"> Юк , теләсәм , мин хәзер " Мин язучы " диям .
(trg)="25"> Không , không , và nếu tôi muốn tôi có thể nói , " Tôi là một tiểu thuyết gia . "
(src)="26"> ( Көлү ) Димәк , мин әйтергә теләгән соңгы әйбер .
(trg)="26"> ( Tiếng cười ) Và đây là điều cuối cùng tôi muốn đề cập .
(src)="27"> Мин кечкенә адымнар ясаган саен , һәм аларны даими эшләгәндә , алар гадәткә кереп китә .
(trg)="27"> Tôi học được rằng khi tôi đạt được những thay đổi nhỏ và dễ duy trì , những việc tôi có thể tiếp tục làm , thì chúng sẽ dễ trở thành thói quen của tôi hơn .
(src)="28"> Зур , акылсыз үзгәрешләр дә яхшы ,
(trg)="28"> Chẳng có vấn đề gì với những thử thách lớn lao hay điên cuồng .
(src)="29"> алар кызыклы булырга мөмкин ,
(trg)="29"> Trên thực tế , chúng chứa cả tấn điều thú vị .
(src)="30"> ләкин алар , мөгаен , гадәткә кермәячәк .
(trg)="30"> Nhưng chúng thường khó duy trì hơn .
(src)="31"> Мин 30 көнгә шикәрле ризыктан баш тарткач , 31 нче көн болай күренде ...
(trg)="31"> Khi tôi kiêng đường trong 30 ngày , ngày thứ 31 sẽ như thế này đây .
(src)="32"> ( Көлү ) Димәк , сезгә соравым шул : Нәрсә сез тагын көтәсез ?
(trg)="32"> ( Tiếng cười ) Và đây là câu hỏi dành cho các bạn : Bạn còn chờ đợi gì nữa ?
(src)="33.1"> Сүз бирәм : киләсе 30 көн барыбер узачак .
(src)="33.2"> Сез теләгәнчәме , әллә юкмы ?
(src)="33.3"> Шуңа күрә сез һәрвакыт эшләргә теләгән берәр нәрсә турында уйлагыз , һәм аңа шанс бирегез ,
(trg)="33"> Tôi đảm bảo với bạn rằng 30 ngày tới đang sắp sửa qua đi dù bạn có muốn hay không , vậy tại sao không nghĩ về việc gì đó bạn đã luôn muốn được thử và bắt đầu thực hiện nó
(src)="34"> киләсе 30 көндә
(trg)="34"> trong 30 ngày tới .
(src)="35"> Рәхмәт .
(trg)="35"> Cảm ơn các bạn .
(src)="36"> ( Кул чабу )
(trg)="36"> ( Vỗ tay )
# tt/ted2020-2208.xml.gz
# vi/ted2020-2208.xml.gz
(src)="1"> Исәнмесез
(trg)="1.1"> Xin chào .
(trg)="1.2"> Tôi là người sản xuất đồ chơi
(src)="3.1"> Мин шундый уенчыклар уйлап табарга уйлыйлм , андый уенчыклар әле бер кайчан да булмаган .
(src)="3.2"> Мин тугыз ел элек уенчыклар эшләп чыгаручы компаниядә эшли башладым .
(trg)="2"> với giấc mơ tạo nên loại đồ chơi chưa từng có Tôi bắt đầu làm cho một công ty đồ chơi từ 9 năm trước
(src)="4"> Мин анда эшли башлаганда Үземнең босска һәрконне төрле идеяләр әйтә идем .
(trg)="3"> Khi tôi bắt đầu làm Tôi nói về các ý tưởng mới với sếp hàng ngày
(src)="5"> Минем босс һәрвакыт сорый иде Бу уенчыклар чыннан да сатылыр микән , дип Улычыкларны ясачанчы ул миңа базар монәсәбәтләрен өйрәнергә кушты .
(trg)="4"> Tuy nhiên , sếp tôi luôn hỏi liệu tôi có thể chứng minh nó sẽ tạo doanh thu và yêu cầu tôi nghĩ về sản phẩm sau khi thăm dò thị trường
(src)="6"> Анализ , анализ , анализ
(trg)="5"> Dữ liệu , dữ liệu , dữ liệu
(src)="7"> Шулай итеп мин уенчыкларны эшләп чыгарганчы , базар хәлләрен өйрәндем .
(trg)="6"> Tôi đã thăm dò thị trường trước khi nghĩ về sản phẩm
(src)="8"> Ләкин ул вакытта мин әле яңа төр уенчыклар чыгару турында уйламадым .
(trg)="7"> Có điều , khi đó tôi lại không nghĩ được sản phẩm mới nữa
(src)="9"> ( Көлү ) Минем идеяләрем оригинал тугел иде .
(trg)="8"> ( cười ) Ý tưởng của tôi bị gò bó
(src)="10"> Бернинди яңа идеяләр дә башыма килми иде .
(trg)="9"> Tôi không nghĩ được gì mới và cảm thấy mệt mỏi vì việc đó
(src)="11"> Миңа бик авыр булды мин ябыктым хәттә
(trg)="10"> Nó khiến tôi bị sút cân
(src)="12"> ( Көлү ) Бу шулай ( кул чабу ) Сезнең белән дә шундый вакытлар булгандыр .
(trg)="11"> ( cười ) Hoàn toàn thật đấy ( vỗ tay ) Các bạn cũng có thể đã từng trải qua việc này như tôi
(src)="13"> Сезгә дә босс белән авыр эшләргә , базар мөнәсэбәтләрен тикшерергә .
(trg)="12.1"> Sếp khó tính .
(trg)="12.2"> Dữ liệu khó nhằn .
(src)="14"> Туры килгәндер .
(trg)="13"> Bạn thấy mệt vì suy nghĩ
(src)="15"> Мин базарны тикшерүдән туктадым
(trg)="14"> Giờ tôi mặc kệ các dữ liệu .
(src)="16"> Мин базарны тикшерүдән туктадым
(trg)="15"> Giấc mơ của tôi là sáng tạo loại đồ chơi mới
(src)="17"> Хәзер анализлар ясау урынына мин сиритори дигән уенны карыйм , ул миңа яңа идеяләр бирә
(trg)="16"> Giờ đây , thay vì dữ liệu , Tôi chơi trò tên là Shiritori để lúc nghĩ các ý tưởng mới
(src)="18"> Мин бүген бу методны күрсәтергә телим .
(trg)="17"> Tôi muốn giới thiệu cách làm này .
(src)="19"> Нәрсә ул сиритори ?
(trg)="18"> Shiritori là gì ?
(src)="20"> Менә мәсәл өчен алма , филне Һәм торбалар алыйк .
(trg)="19"> Ví dụ , lấy một quả táo , con voi và cái kèn trumpet
(src)="21"> Бу уенда сез бер-бер артлы сүзләрне әйтәсез һәрбер сүз алдагы сүзнең соңгы хәрефеннән башланырга тиеш .
(trg)="20"> Bạn phải nói lần lượt các từ sau bắt đầu với chữ cái cuối cùng của từ trước
(src)="22"> Бу уенда сез бер-бер артлы сүзләрне әйтәсез һәрбер сүз алдагы сүзнең соңгы хәрефеннән башланырга тиеш .
(trg)="21"> Tiếng Nhật như Tiếng Anh vậy .
(src)="23.1"> Сириторины ничек телисез шулай уйнарга була .
(src)="23.2"> Песи , кола , конфета , щетка Бик күп очраклы сүзләр килен чыгарга мөмкин
(trg)="22"> Bạn có thể chơi Shiritori theo cách mình muốn " neko , kora , raibu , burashi " ( mèo , coca , âm nhạc , bàn chải ) Những từ ngẫu nhiên sẽ xuất hiện
(src)="24"> Сезгә шундый сүзләрне ишетергә кирэк , сезгә алар яңа идея тудырырга ярдәм итсеннәр Мин шул вакыттан бирле яңа уенчыклар турында уйлый башладым .
(trg)="23"> Bạn ép các từ này kết nối với suy nghĩ để tạo nên ý tưởng mới Lấy ví dụ trong trường hợp của tôi
(src)="25"> Уенчык “ Песи ” – ул нинди булырга тиеш ?
(trg)="24"> Vì tôi muốn phát minh đồ chơi mới Tôi nghĩ đồ chơi về mèo
(src)="26.1"> !
(src)="26.2"> Песи – югарыдан сальто ясап җиргә сикереп төшкәч нинди була .
(trg)="25"> Một con mèo tiếp đất được sau khi rơi từ trên cao ?
(src)="27"> Ә уенчык кола турында нәрсә әйтерсез ?
(trg)="26"> Hay một con mèo với cocacola ?
(src)="28.1"> Кола белән ата торган уенчык мылтык ?
(src)="28.2"> Ул кемгәдер сиптерә !
(trg)="27"> Một khấu súng đồ chơi bắn ra cocacola ?
(src)="29"> ( Көлү ) Мәзәк идеяләр – әйбәт кенә , алар башка килен кенә торсыннар
(trg)="28.1"> ( tiếng cười ) Ý tưởng kì quái vẫn được .
(trg)="28.2"> Chỉ cần duy trì mạch suy nghĩ
(src)="30"> Идеяләр ни хәтле күп , шулар арасында бик яхшы идея дә була .
(trg)="29"> Ý tưởng càng nhiều , thì sáng tạo tốt cũng nhiều hơn Ví dụ , bàn chải .
(src)="31"> Мәсәлән , теш щеткасын уенчык итем буламы ?
(trg)="30.1"> Liệu bàn chải có thể thành đồ chơi ?
(trg)="30.2"> Ta có thể kết hợp bàn chải với đàn guitar và ...
(src)="32.1"> ( Музыка моңнары ) Мөнә без шулай итеп музыка уйный торган щетка уйлан тантык .
(src)="32.2"> Теш чистартканда музыка уйный .
(trg)="31"> ( tiếng nhạc ) ( tiếng cười ) ( vỗ tay )