# tk/ted2020-23973.xml.gz
# vi/ted2020-23973.xml.gz


(src)="1"> Bugün , adamlaryñ ÿarysyndan köpüsi şäher sebitlerinde ÿaşaÿar .
(trg)="1"> Hôm nay , hơn một nửa tất cả mọi người trên thế giới sống trong một khu vực đô thị .

(src)="2"> şu asyryñ ortalarynda , bu 70 % köpeler .
(trg)="2"> Đến giữa thế kỷ , con số này này sẽ tăng lên đến 70 % .

(src)="3"> Ÿöne 100 ÿyl mundan öñem , bary-ÿogy 10-dan 2-si şäherde ÿaşaÿardy ondan öñ bolsa , ondanam azdy .
(trg)="3"> Nhưng mới 100 năm trước đây , chỉ có hai trong số mười người chúng ta sống ở thành phố , và trước đó , thậm chí còn ít hơn .

(src)="4"> Nädip bu derejedäki urbanizasiÿa ÿetipdiris ? we gelejegimiz üçin bu näme añlatÿar ?
(trg)="4"> Làm thế nào chúng ta lại đạt đến một mức độ đô thị hóa cao như vậy , và điều đó có nghĩa gì cho tương lai của chúng ta ?

(src)="5"> Adamçylygyñ ilkinji döwürlerinde , adamlar awçy-toplaÿjylardy , iÿmit gözleginde göçüp-gonup ÿörüpdirler .
(trg)="5"> Trong những ngày đầu của lịch sử loài người , con người đã là những thợ săn và kẻ hái lượm , thường xuyên di chuyển từ nơi này đến nơi khác để tìm kiếm thực phẩm .

(src)="6"> Emma 10 müñ ÿyl mundan öñ ata-babalar haÿwanlary öÿdekileşdirmegiñ we ekerançylygyñ usullaryny öwrenip başlapdyrlar
(trg)="6"> Nhưng khoảng 10.000 năm trước , tổ tiên của chúng ta bắt đầu học được những bí mật của quá trình chọn lọc giống và bước đầu của kỹ thuật nông nghiệp .

(src)="7"> Taryhda ilkinji gezek , adamlar iÿmiti gözläp tapman , ösdürip başladylar , bu bolsa öz gezeginde ÿarym-oturumly obalaryñ döremegine getirdi
(trg)="7"> Lần đầu tiên , mọi người có thể nuôi trồng thực phẩm thay vì tìm kiếm nó , và điều này dẫn đến sự phát triển của làng bán định cư lần đầu tiên trong lịch sử .

(src)="8"> " Näme üçin diñe ÿarym-otyrymly ? ” diÿip sorarsyñyz .
(trg)="8"> " Tại sao chỉ là bán định cư ? " có thể bạn sẽ hỏi vậy .

(src)="9"> Ilki başda , obalar topragyñ guraklaşmagy sebäpli her birnäçe ÿyldan göçmelidiler
(trg)="9"> Vâng , buổi đầu , các làng vẫn phải di dời vài năm một lần khi đất đai trở nên cằn cỗi .

(src)="10"> Diñe suwarma we toprak sürme ÿaly usullaryñ özgermegi bilen , takmynan 5 müñ ÿyl mundan öñ , durnukly we uzak möhletleÿin iÿmit üpçünçiligi sebäpli , doly oturumlulyk mümkin boldy .
(trg)="10"> Chỉ với sự ra đời của kỹ thuật như thủy lợi và phương pháp làm đất trồng trọt khoảng 5.000 năm về trước mà con người ta có thể dựa vào một nền tảng cung cấp thực phẩm dài hạn và vững chắc , điều này mở đường cho khái niệm định cư lâu dài .

(src)="11"> Täze usullaryñ iÿmiti artdyryp başlamagy sebäpli , herkimiñ ekerançylyk etmek zerurlygy aÿyryldy .
(trg)="11"> Và với sự dồi dào lương thực mà các kỹ thuật này tạo nên , đã không còn là cần thiết để tất cả mọi người đều phải làm nông .

(src)="12"> Bu bolsa , ÿöriteleşdirilen söwdanyñ ösmegine yz-ÿanam , şäherleriñ gelip çykmagyna getirdi .
(trg)="12"> Điều này cho phép sự phát triển của các ngành nghề chuyên biệt khác , và bằng cách mở rộng , các thành phố .

(src)="13"> Indi , şäherlerde iÿmitiñ agdyklyk etmegi bilen , şeÿlede gurallaryñ , esbaplaryñ , we başgada harytlaryñ köpelmegi bilen , has uzak aralykdan söwda we ara-gatnaşyga mümkinçilik döredi .
(trg)="13"> Với các thành phố giờ đây sản xuất dồi dào lương thực , cũng như công cụ , hàng thủ công mỹ nghệ , và các hàng hoá khác , thương mại đã trở nên khả thi và tương tác trên một khoảng cách địa lí lớn .

(src)="14.1"> Söwda ösdügiçe , ony añsatlaşdyryjy tehnologiÿalar hem köpeldi .
(src)="14.2"> Ÿagny arabalar , gämiler , ÿollar we portlar .
(trg)="14"> Và với sự phát triển mạnh mẽ của giao thương , cùng với công nghệ đã tạo điều kiện cho nó phát triển , như xe đẩy , tàu thuyền , đường giao thông , và các cảng biển .

(src)="15.1"> Elbetde , bu zatlary dolandyrmak üçin hasda köp iş güjüni talap etdi .
(src)="15.2"> Bu sebäpli hem obalardan , mümkinçilik we iş ÿer köpelmegi bilen , hasda köp adam şäherlere çekildi .
(trg)="15"> Tất nhiên , những điều này yêu cầu nhiều nhân lực để xây dựng và duy trì , Vì vậy , nhiều người di cư từ nông thôn đến các thành phố khi mà có nhiều công ăn việc làm và cơ hội ở nơi đây .

(src)="16"> Siz häzirki şäherler dyknyşyk görseñiz , ( asyrdan öñ ) 2 müñinji ÿyllarda käbir şäherleriñ ilat dyknyşyklygy , Şanhaÿ ÿa Kalkuttañkydan iki essesidigi , geñ galdyrar .
(trg)="16"> Nếu bạn nghĩ rằng các thành phố hiện đại đã trở nên đông đúc , bạn có thể ngạc nhiên khi biết rằng một số thành phố vào năm 2000 TCN có mật độ dân số gần như gấp đôi Thượng Hải hoặc Calcutta .

(src)="17.1"> Bunuñ sebäpleriniñ biri hem , transportyñ el-ÿeterli bolmazlygy , Şonuñ üçin hemme zat , pyÿada ÿeterlik aralykda bolmalydy .
(src)="17.2"> Şol sanda barja arassa suw çeşmeleride .
(trg)="17"> Một lý do cho việc này là ngành giao thông vận tải không có sẵn trên diện rộng , do đó , tất cả mọi thứ phải nằm trong khoảng cách đường bộ , bao gồm cả vài nguồn nước sạch tồn tại khi đó .

(src)="18"> Üste-üstine şäheriñ gury ÿer meÿdany çozuşlardan goranmak üçin diwarlar bilen çäklendirilendi .
(trg)="18"> Và khu vực thành phố rất cần được bao bọc bởi những bức tường để bảo vệ chống lại các cuộc tấn công .

(src)="19.1"> Rim Imperiÿasy , infrastruktura dikeltmegi bilen , bu kynçylyklary ÿeñip bildiler .
(src)="19.2"> Emma bundan daşary , bize tanyş şäherler , Senagat Öwrülşigine çenli baş almandylar .
(src)="19.3"> Täze tehnologiÿalaryñ köpçülikleÿin öndürülmegi , şäherleriñ giñelmegine we hasda birikdirilmegine getirip , polisiÿa , ÿangyn we sanitariÿa gulluklary , köçeleri we soñurrak elektrik tok paÿlaÿjy ulgamlaryny döredilmegini mümkin etdi .
(trg)="19"> Đế chế La Mã đã có thể phát triển cơ sở hạ tầng để khắc phục những hạn chế này , nhưng khác với nó , Các thành phố hiện đại như chúng ta đã biết , đã không thực sự được bắt đầu cho đến tận cuộc cách mạng công nghiệp , Khi công nghệ mới được triển khai trên quy mô rộng cho phép các thành phố mở rộng và liên hợp với nhau hơn nữa , thiết lập mạng lưới cảnh sát , sở cứu hỏa , và sở vệ sinh môi trường , cũng như mạng lưới đường xá , và sau đó là phân phối điện .

(src)="20"> Indi , şäherleriñ gelejegi nähili ?
(trg)="20"> Thế nên , tương lai của thành phố là gì ?

(src)="21"> Häzir dünÿäniñ ilaty , 7 milÿarddan gowyrak , we 10 milÿarda ÿetmegi çaklanylÿar .
(trg)="21"> Dân số toàn cầu hiện nay là hơn 7 tỷ và được dự đoán lên đến khoảng 10 tỷ .

(src)="22"> Bu ösüşiñ köpüsi dünÿäniñ iñ garyp ÿurtalarynyñ şäher zolaklarynda bolar .
(trg)="22"> Hầu hết các sự tăng trưởng này sẽ xảy ra trong các khu đô thị của các quốc gia nghèo nhất thế giới .

(src)="23"> Bu ösüşleri garşylamak üçin , şäherler nähili özgermeli bolarka ?
(trg)="23"> Vì vậy , làm thế nào các thành phố sẽ cần phải thay đổi để phù hợp hơn với sự tăng trưởng này ?

(src)="24"> Ilki bilen , dünÿe adamlara ÿeterlik iÿmit , arassaçylyk , we bilim bilen , üpjün etmegi başarmaly .
(trg)="24"> Trước tiên , thế giới sẽ cần phải tìm cách để cung cấp thức ăn đầy đủ , vệ sinh môi trường , và giáo dục cho tất cả mọi người .

(src)="25"> Ikinjisi , ösüş , harytlary we hyzmatlary üpjün etÿän , topraga zeper ÿetirmez ÿaly bolup geçmeli .
(trg)="25"> Thứ hai , sự phát triển sẽ cần phải xảy ra theo cách thức mà không gây hại đến đất đai nguồn cung cấp hàng hoá và dịch vụ cho chúng ta để hỗ trợ cho dân số thế giới .

(src)="26"> Belki iÿmit öndürüjiligi , dik ekerançylyga , we belent binalara , üçekdäki melleklere we şäherleriñ boş ÿerlerine geçiriler , elektrik togy bolsa gitdigiçe bir näçe , täzelenip biliji çeşmelerden alynar .
(trg)="26"> Sản xuất thực phẩm có thể di chuyển đến trang trại nhiều tầng và các tòa nhà chọc trời , các khu vườn trên tầng thượng , hoặc các khỏang đất trống trong những trung tâm thành phố , trong khi sức mạnh sẽ ngày càng đến từ nhiều nguồn năng lượng tái tạo khác nhau .

(src)="27"> Ÿeke maşgala öÿlere derek , köp öÿler dikligine gurular .
(trg)="27"> Thay cho mô hình gia đình đơn , sẽ có thêm nhiều loại hình cư trú được phát triển .

(src)="28"> Şeÿlede , adamlaryñ gündeki ihtiÿaçlaryny , hemmesini öz içinde saklaÿan binalar , we kiçiräk , öz-özüni dolandyryjy , ÿerli we durnukly öndürüjilige üns berÿän şäherler .
(trg)="28"> Chúng ta có thể thấy các toà nhà có đầy đủ mọi thứ mà con người cần cho cuộc sống hàng ngày của mình , và những thành phố nhỏ hơn , tự túc tập trung vào sản xuất để đáp ứng đầy đủ nhu cầu của địa phương .

(src)="29"> Şäherleriñ gelejegi her dürli , ynjyk we döredijilik ukyply , öñkiler ÿaly bir senagatyñ esasynda gurulman , oña derek gitdigiçe birikdirilen we global dünÿäñ aÿlasynda gurular .
(trg)="29"> Tương lai của thành phố rất đa dạng , có thể tách rời , và sáng tạo , sẽ không còn phải xây dựng xoay quanh một ngành công nghiệp duy nhất , mà phản ánh mối kiên kết chặt chẽ hơn và toàn cầu hóa .

# tk/ted2020-865.xml.gz
# vi/ted2020-865.xml.gz


(src)="1"> Men bärde 4 ýyl mundan ozal bolupdym we şol wagtlar
(trg)="1"> 4 năm trước tôi cũng đứng nói ở đây tôi nhớ thời đó , người ta không đăng mấy bài nói lên mạng

(src)="2.1"> bu gürrüňler internede goýulmaýardy .
(src)="2.2"> Meň pikirimçe TED-lilere bir gutyň içinde berilýärdi bir DVD gutysynda .
(src)="2.3"> Bu gutyny tekjelere goýýardylar , häzir hem şol ýerinde durýandyr .
(trg)="2"> mà bỏ vô hộp rồi tặng cho TEDsters một bộ mấy đĩa DVD , để họ mang về , chưng lên kệ cho bụi đóng 4 năm trời

(src)="3"> ( Gülüşmeler ) Hatda Kris maňa jaň edende gürrüňümden 1 hepde soňrady maňa şeýle diýdi " Gürrüňleri internede goýýarys .
(trg)="3"> ( Cười ) Và Chris đã gọi cho tôi một tuần sau buổi nói chuyện đó nói rằng , " Tụi tôi sẽ đăng mấy bài nói lên mạng .

(src)="4.1"> Seniňkileri hem goýup bilerismi ? "
(src)="4.2"> Menem " elbette " diýdim .
(trg)="4.1"> Tôi đăng bài của anh được chứ ? "
(trg)="4.2"> Và tôi đáp rằng " Được thôi "

(src)="5.1"> We 4 ýyl soňra aýdyşym ýaly , gürrüňe tomaşa eden adam sany 4 ...
(src)="5.2"> Neme , aslynda 4 miliýon gezek ýüklenipdir bu wideo .
(trg)="5.1"> Và 4 năm sau đã có 4.000 người xem ..
(trg)="5.2"> À , thực ra thì đã có 4.000 lượt tải

(src)="6"> Ýagny bu sany 20-ä köpeltsek ýa-da şoňa ýakyn sana takmynan wideoýa tomaşa eden adam sany taparys .
(trg)="6"> Nên tôi nghĩ có thể đem số đó nhân lên cho 20 lần hay đại loại vậy để ước lượng số người đã xem bài nói đó .

(src)="7"> Diýmek Krisiň aýdyşy ýaly , adamlar meni wideoda görmäge teşne ekenler .
(trg)="7"> Và theo lời Chris , thì dân tình đang khao khát

(src)="8"> ( Gülüşmeler ) ( El çarpyşmalar ) ... sizem şeýle duýaňzokmy ?
(trg)="8"> được xem những clip về tôi ( Cười ) ( Vỗ tay ) ... quý vị có thấy vậy không ?

(src)="9"> ( Gülüşmeler ) Ýagny , bütin bu tertip meniň size ýene bir gürrüň etmegim üçin taýýarlanan bir oýun .
(trg)="9"> ( Cười ) Vậy nên sự kiện này đã được chuẩn bị hết sức kĩ lưỡng để tôi quay thêm một clip nữa cho thoả lòng quý vị .

(src)="10.1"> Ynha baş üstüne .
(src)="10.2"> ( Gülüşmeler ) 4 ýyl öň Al Gor TED konferensiýasynda çykyş edipdi. we klimat krizisinden söz edipdi .
(trg)="10"> ( Cười ) Al Gore cũng đã thuyết trình tại hội nghị của TED 4 năm về trước về khủng hoảng khí hậu

(src)="11"> Soňky gürrüňümiň soňunda onuň sözlerine deginipdim .
(trg)="11"> Tôi đã nhắc đến chuyện đó ở cuối buổi nói chuyện lần trước .

(src)="12"> Galan ýerimden dowam edeýin näme etsemem şol wagt diňe 18 minudym bardy .
(trg)="12"> Tôi sẽ tiếp tục từ phần đó vì tôi chỉ có 18 phút

(src)="13.1"> Nirede galypdyk ...
(src)="13.2"> ( Gülüşmeler ) Mamlady
(trg)="13.1"> Vậy nên , như tôi vừa nói ...
(trg)="13.2"> ( Cười ) Ông ấy nói đúng

(src)="14.1"> Möhüm bir krizisiň bardygy gün ýüzündedi .
(src)="14.2"> Muňa ynanmaýanlara biraz köpüräk köçä çykmaklaryny maslahat berýärin .
(trg)="14"> Rõ ràng là có một cuộc khủng hoảng khí hậu Nếu ai đó không tin , thì họ nên ra ngoài nhiều hơn

(src)="15"> ( Gülüşmeler ) Ýöne men ýene bir klimat krizisiniň bardygyna ynanýaryn birinjisi ýaly ýowuz , we çykyş sebäbi deň we bu krizisede deň gyssaglykda çemeleşmelidiris .
(trg)="15"> ( Cười ) Nhưng tôi tin còn có một cuộc khủng hoảng nữa cũng khắc nghiệt như vậy và có cùng nguồn gốc , và cả hai đều cấp thiết như nhau .

(src)="16"> Diýmek isleýänim -- bu ýagdaýda " Seret , başymyzda bir krizis bar
(trg)="16.1"> Và ý tôi là bạn có thể nói " Ê , đủ rồi .
(trg)="16.2"> 1 cuộc khủng hoảng chưa đủ sao ;

(src)="17"> ikinji birine ätiýajym ýok " diýip bilersiňiz .
(trg)="17"> ai lại cần thêm cái thứ hai nữa chớ . "

(src)="18"> Ýöne bu krizis , tebigy sebäplerden däl ynanjyma görä ynsan çeşmeli bir krizis .
(trg)="18"> Nhưng đây không phải là về tài nguyên thiên nhiên mặc dù tôi tin là vậy mà là về nguồn nhân lực

(src)="19"> Meniň pikirimçe , esasynda , soňky günlerde köp çykyş edijiniň aýdyşy ýaly ukyplarymyzy örän netijesiz
(trg)="19"> Tôi tin rằng , về cơ bản cũng giống như mọi người đề cập vài ngày qua rằng chúng ta đã sử dụng rất tệ khả năng của mình .

(src)="20.1"> ulanýarys .
(src)="20.2"> Birnäçe adam durmuşyny ukyplarynyň nämedigini bilmän geçirýär , ýada bir ukybynyň bardygyndan hem habarsyz .
(trg)="20"> Có rất nhiều người trải qua cuộc đời mình mà không thực sự nhận ra được mình có tài cán gì , hay thậm chí chẳng biết đến nó nữa

(src)="21"> Birnäçe adam bilen tanyşýan özleriniň gowy edýän hiç işleriniň ýokdygyny çaklaýarlar .
(trg)="21"> Tôi đã gặp rất nhiều những người nghĩ rằng mình chẳng có tài năng gì .

(src)="22"> Men dünýäni 2 topara bölýärin .
(trg)="22"> Thật ra , giờ đây tôi chia thế giới thành 2 loại người

(src)="23"> Žeremi Bentam , beýik peýdaçy filozof bir gezek şeýle bir jedel başladypdy .
(trg)="23"> Jeremy Bentham , một triết gia theo thuyết vị lợi , nói rằng :

(src)="24"> Şeýle diýipdi , " Dünýäde 2 görnüş ynsan bar , dünýädäki ynsanlary ikä bölýänler we bölmeýänler . "
(trg)="24"> " Trên thế giới này có hai loại người , những người chia thế giới ra làm hai loại và những kẻ không làm điều đó . "

(src)="25"> ( Gülüşmeler ) Men bölýänlerden .
(trg)="25"> ( Cười ) Tôi thì có .

(src)="26"> ( Gülüşmeler ) Bir topar adam bilen tanyşýan edýän işlerini söýenoklar .
(trg)="26"> ( Cười ) Tôi đã gặp rất nhiều những người không thích những việc mình làm

(src)="27"> Durmuşlaryny ýaşmaly
(trg)="27"> Họ chỉ sống cho qua ngày đoạn tháng

(src)="28.1"> diýip ýaşaýarlar .
(src)="28.2"> Edýän işlerinden lezzet almaýarlar .
(trg)="28"> Họ chẳng thích thú gì với những việc mình làm

(src)="29"> Lezzet almak ýerine , ol işe sabyr edýärler we hepde soňuna garaşýarlar .
(trg)="29"> Họ chịu đựng , thay vì tận hưởng nó và chờ đến kì nghỉ cuối tuần .

(src)="30"> Emma başga adamlar bilen hem tanyşýaryn edýän işlerini söýýärler we başga iş etmegi pikirem edenoklar .
(trg)="30"> Nhưng tôi cũng đã gặp những người say mê với công việc mình làm và không thể tưởng tượng liệu họ có thể làm việc gì khác .

(src)="31"> Olara " Indi bu işi etme " diýseňiz , " Sen näme diýýäniňi bilýäňmi ? "
(trg)="31"> Nếu bạn bảo : " Cậu thôi việc này đi , " thì hẳn họ sẽ bối rối lắm. vì đó không đơn thuần là công việc thôi , mà là chính bản thân họ .

(src)="33"> " Emma bu men . "
(trg)="32"> " Nhưng nó là là bản thân tớ , cậu biết mà .

(src)="34.1"> diýerler .
(src)="34.2"> " Iň köp özüm ýaly duýmagymy üpjin edýän işden aýrylmak samsyklyk bolar . "
(trg)="33"> sẽ điên lắm nếu tớ bỏ việc này , vì nó nói lên mọi thứ trong tớ . "

(src)="35"> Gynansakda bu ýagdaý ýeterlik adam üçin degişli däl .
(trg)="34"> Nhưng những người như vậy hơi ít .

(src)="36"> Aslyna seredeňde , meniň pikrimçe düýp göter tersi
(trg)="35"> Tôi nghĩ họ thực sự là thiểu số

(src)="37.1"> gaty az adama degişli .
(src)="37.2"> Meniň pikrimçe munyň birnäçe
(trg)="36"> Và tôi nghĩ có nhiều khả năng để giải thích cho việc này

(src)="38.1"> düşündürilişi bolup biler .
(src)="38.2"> Bulardan iň ýokarda bolany okuw , sebäbi okuw adamlary tebigy ukyplaryndan uzaklaşdyryp biler .
(trg)="37"> Nổi bật trong số đó là giáo dục , vì giáo dục , theo một cách nào đó , đã đẩy rất nhiều người ra xa tài năng thật sự của họ .

(src)="39"> Ynsan ukyplary , tebigy çeşmeler ýalydyr köplenç has çuňluklarda gömülgidir .
(trg)="38"> Và tài nguyên con người cũng giống như tài nguyên thiên nhiên ; chúng được vùi sâu bên trong

(src)="40.1"> Gowy edip gözlemek gerek .
(src)="40.2"> Töwerekde , üst ýüzünde durmazlar .
(trg)="39"> Bạn phải cất công tìm kiếm. chứ chúng không nằm trên bề mặt .

(src)="41"> Ýüze çykyp biljekleri ýagdaýyň taýýarlanmasy gerekli .
(trg)="40"> Bạn phải tạo ra tình huống để chúng có thể bộc lộ .

(src)="42.1"> Çak edip biljegiňiz ýaly munuň ýoly okuwdan geçmelidir .
(src)="42.2"> Ýöne köplenç geçmez .
(trg)="41"> Và có thể bạn đang nghĩ rằng giáo dục sẽ tạo ra những tình huống đó Nhưng thường thì không .

(src)="43.1"> Dünýädaki ähli okuw sistemalary şuwagt reforma içinde .
(src)="43.2"> Ýöne bu ýeterli däl .
(trg)="42.1"> Hầu hết mọi nền giáo dục trên thế giới đang được cải cách .
(trg)="42.2"> Nhưng vậy vẫn chưa đủ .

(src)="44"> Reforma indi ýeterlik çözgüt däl sebäbi reforma diýmek döwük bir nusgany bejermek diýmekdir .
(trg)="43"> Cải cách chẳng còn tác dụng gì nữa , vì thực ra nó chỉ chắp vá thêm cho một món đồ đã vỡ

(src)="45"> Gerekli bolan -- dogry bu gep soňky wagtlarda köp ulanylýan boldy özä -- okuwyň ewolusiýa geçirmegi diýmek däldir , gerekli bolan okuwyň rewolusiýasydyr .
(trg)="44"> Cái chúng ta cần -- và khái niệm được nhắc tới trong suốt mấy buổi hội thảo gần đây -- không phải là Cách tân mà là một cuộc Cách mạng trong giáo dục .

(src)="46"> Indi okuw öz halyndan başga bir hala geçmelidir .
(trg)="45"> Giáo dục phải được nhào nặn thành một thứ gì khác .

(src)="47"> ( El çarpyşmalar ) Iň uly kynçylyklaryň biri okuwyň esasynda
(trg)="46"> ( Vỗ tay ) Một trong những thách thức là làm sao để đổi mới một cách cơ bản

(src)="48.1"> täzeçileşdirmekdir .
(src)="48.2"> Täzelik kyndyr sebäbi adamlar öwrenişmekde kynçylyk çekjekler täze bir zatlar etmeli bolarlar .
(trg)="47.1"> nền giáo dục .
(trg)="47.2"> Đổi mới là rất khó vì nó có nghĩa là làm một việc gì đó mà mọi công đoạn của nó đều không thể được thực hiện theo một cách dễ dàng Nó có nghĩa là chúng ta phải thách thức những gì được cho là hiển nhiên

(src)="49"> Dogry diýýan zatlarymyzy derňemegimizi gerekli , ap-aýdyňdygyny pikir etýän zatlarymyzy täzeden gözden geçirmelidiris .
(trg)="48"> những thứ chúng ta nghĩ là rõ ràng .

(src)="50"> Reforma ýa-da üýtgetmek bilen baglanşykly iň uly mesele umumy duýgynyň şertsiz kabul edilmegidir .
(trg)="49"> Vấn đề lớn nhất của việc cải cách hay biến đổi là phá bỏ những lề thói thông thường

(src)="51"> Adamlar bir zady kabul ederler sebäbi olar " Bu iş başga görnüşde edilmez çünki bu hemişe şeyle edildi " diýerler .
(trg)="50.1"> những thứ mà người ta nghĩ rằng ..
(trg)="50.2"> " Nó là vậy đó , làm sao làm khác đi được "

(src)="52"> Geçen bir gün Abraham Linkolnyň ajaýyp sözüne gabat geldim , bu ýerde ondan bir çykarma etsem göwnüňizden turar diýip pikir edýärin ,
(trg)="51"> Gần đây tôi tình cờ chộp được một câu nói của Abraham Lincoln , người mà tôi nghĩ là các bạn sẽ rất thích thú được diện kiến vào lúc này

(src)="53.1"> şeýle dälmi ?
(src)="53.2"> ( Gülüşmeler ) Muny 1862-iň Dekabrynda kongresiň ikinji ýyllyk ýygnagynda aýdypdyr .
(trg)="52"> ( Cười ) Ông ta nói câu này vào tháng 12 năm 1862 vào kì họp thường niên thứ hai của Quốc hội .

(src)="54"> Ýöne şuny boýnuma alýan , ol wagtlar nämeler bolup geçýändigi barada
(trg)="53"> Phải nói trước là tôi chẳng biết chuyện gì xảy ra vào lúc đó .

(src)="55"> hiç pikrim ýok. çünki biz Angiliýada Amerikanyň taryhyny okatmaýarys .
(trg)="54"> Ở Anh , chúng ta không dạy lịch sử Mĩ .

(src)="56"> ( Gülüşmeler ) Ýörite gizleýäris , syýasatymyz şeýle .
(trg)="55.1"> ( Cười ) Chúng ta đàn áp nó .
(trg)="55.2"> Đó là chính sách .

(src)="57"> ( Gülüşmeler ) Borla , 1862-de dogurdanam örän möhüm zatlar bolýardy aramyzdaky Amerikalylar bilerler .
(trg)="56"> ( Cười ) Vậy nên có lẽ có gì đó hay ho đã xảy ra vào tháng 12 năm 1862 , chắc vị nào người Mĩ ngồi đây sẽ biết .

(src)="58"> Şeýle diýipdir : " Asuda geçmişiň doguşlary tupanly bugün üçin ýetersizdir .
(trg)="57"> Ông ấy nói thế này : Những lề thói của quá khứ bình lặng không còn phù hợp với hiện tại đầy sóng gió .

(src)="59"> Bir ýagdaý şertler kynlaşdykça aşylmagy kyn ýagdaýa gelip biler , onda biz bu kynçylyklaryň üstine çykyp bu ýagdaýy aşmalydyrys .
(trg)="58"> Thời cơ đang chồng chất cùng với khó khăn và chúng ta phải vươn lên cùng với thời cơ . "

(src)="60"> Men bu garaýyşa haýran galdym .
(trg)="59.1"> Tôi thích chỗ này .
(trg)="59.2"> Không phải " vươn tới " mà là " vươn lên cùng "

(src)="62"> " Biziň dawamyz täze , diýmek täze düşünjelerimiz bolmaly we hereketlerimizde täze bolmaly .
(trg)="60"> Trong tình hình mới , chúng ta phải nghĩ theo cách mới và làm theo cách mới .

(src)="63"> Özümizi azat etmelidiris diňe şonda soňra öz ýurdymyzy halas edip bileris . "
(trg)="61"> Chúng ta phải giải phóng bản thân mình và nhờ đó chúng ta sẽ cứu được tổ quốc . "

(src)="64"> " Azat etmek " bu söze haýran .
(trg)="62"> Tôi thích từ đó , " giải phóng . "

(src)="65"> Näme diýmekdigini bilýänizmi ?
(trg)="63"> Quí vị có biết nó nghĩa là gì không ?

(src)="66"> Tussagy bolan pikirlerimiz bar diýmek hemişe bolandygyny we boljagyny kabul eden öz ugurly gidişiň bölegi hasaplaýan pikirlerimiz .
(trg)="64"> Chúng ta bị trói buộc bởi những ý tưởng được coi là hiển nhiên , là trật tự tự nhiên , là cách mà sự việc sẽ xảy ra .

(src)="67"> Pikirlerimiziň köpüsi içinde bolan asyrmyzyň şertlerine görä döremedik tersine geçen asyrlaryň meselelerini çözmek üçin ýüze çykandyrlar .
(trg)="65"> Và nhiều trong số những ý nghĩ đó đã được hình thành , không phải cho thời đại này , mà cho những hoàn cảnh của những thế kỉ trước .

(src)="68.1"> Emma zehinlerimiz häzirem bu düşünjelere gipnoz edilen .
(src)="68.2"> Bu düşünjelerden özümizi azat etmelidiris .
(trg)="66"> Nhưng bộ óc chúng ta vẫn bị chúng thôi miên. và chúng ta phải giải phóng mình khỏi những ý nghĩ đó .

(src)="69"> Muny etmegi aýtmak elbette etmekden has aňsat .
(trg)="67"> Nói thì dễ rồi .

(src)="70"> Bu ýagdaýda nämani soragsyz kabul edýändigimizi bilmek örän kyndyr .
(trg)="68"> Nhưng rất khó để biết được chúng ta đã cho những gì là hiển nhiên .

(src)="71"> Munuň sebäbide soraglamazlygymyzdyr .
(trg)="69"> Bởi vì bạn đã coi nó là điều hiển nhiên .

(src)="72"> Mysal bermek üçin size bir sorag soraýyn
(trg)="70"> Vậy để tôi kiểm tra thử một vài chuyện ta cho là hiển nhiên .

(src)="73"> Bu zaldaky näçe kişi 25 ýaşynyň üstinde ?
(trg)="71"> Quí vị nào ngồi đây đã qua 25 tuổi ?