# th/ted2020-1.xml.gz
# vi/ted2020-1.xml.gz
(src)="1"> ขอบคุณมากครับคริส เป็นเกียรติจริงๆ
(trg)="1"> Cám ơn rất nhiều , Chris .
(src)="2"> ที่มีโอกาสได้มาพูดที่นี่อีกเป็นครั้งที่สอง ผมดีใจมาก
(trg)="2"> Đây thật sự là một vinh hạnh lớn cho tôi khi có cơ hội được đứng trên sân khấu này hai lần ; Tôi thật sự rất cảm kích .
(src)="3"> ผมรู้สึกประทับใจมากกับการสัมมนาของที่นี่ และอยากจะขอบคุณสำหรับ ทุกๆความคิดเห็นดีๆเกี่ยวกับที่ผมได้มาพูดเมื่อครั้งก่อน
(trg)="3"> Tôi thực sự bị choáng ngợp bởi hội nghị này , và tôi muốn cám ơn tất cả các bạn vì rất nhiều nhận xét tốt đẹp về những gì tôi đã trình bày đêm hôm trước .
(src)="4"> ผมหมายความอย่างนั้นจริงๆนะ เพราะว่า ( แกล้งสะอื้น ) ผมต้องการมันน่ะ !
(trg)="4"> Tôi nói điều này thật lòng , một phần bởi vì ( giả bộ nấc ) Tôi cần nó .
(src)="5"> คุณลองมาเป็นผมสิ !
(trg)="5"> ( Cười ) Hãy thử đặt mình vào vị trí của tôi xem .
(src)="6"> นั่งเครื่อง Air Force Two มา 8 ปี
(trg)="6"> ( Cười ) Tôi đã bay trên chiếc Không lực Hai trong tám năm .
(src)="7"> แต่เดี๋ยวนี้ต้องมาถอดรองเท้าให้ตรวจก่อนขึ้นเครื่องน่ะ !
(trg)="7"> ( Cười ) Giờ thì tôi phải cởi giầy hay bốt của mình để được lên máy bay !
(src)="8"> ( คนหัวเราะ ) ( คนปรบมือ ) ผมจะเล่าอะไรให้ฟังสั้นๆ คุณจะได้เข้าใจมากขึ้นว่า
(trg)="8"> ( Cười ) ( Vỗ tay ) Tôi sẽ kể nhanh một câu chuyện để các bạn thấy sự thay đổi đó đối với tôi như thế nào .
(src)="9"> นี่เป็นเรื่องจริงนะ จริงทุกอย่างเลยล่ะ
(trg)="9"> ( Cười ) Câu chuyện này là có thật -- đến từng chi tiết .
(src)="10"> ไม่นานหลังจากที่ผมกับ Tipper ออกจาก ( แกล้งสะอื้น ) ทำเนียบขาว ( คนหัวเราะ ) ระหว่างทางขับจากบ้านที่ Nashville ไปฟาร์มเล็กๆของเรา ทีี่ห่างออกไปทางตะวันออก 50 ไมล์ จาก Nashville
(trg)="10"> Ngay sau khi Tipper và tôi rời khỏi -- ( giả bộ nức nở ) Nhà Trắng -- ( Cười ) chúng tôi lái xe từ ngôi nhà ở Nashville tới một trang trại nhỏ của mình cách Nashville 90km về phía Đông .
(src)="11"> เราขับไปกันเอง
(trg)="11"> Tự lái !
(src)="12"> ผมรู้ว่ามันก็ฟังดูปกติสำหรับคุณ แต่ ( คนหัวเราะ ) พอผมมองไปที่กระจกหลัง ผมก็เพิ่งรู้สึกตัวว่า
(trg)="12"> ( Cười ) Tôi biết với các bạn điều đó thật bình thường , nhưng -- ( Cười ) Tôi nhìn vào kính chiếu hậu và mọi thứ đột nhiên thức tỉnh tôi .
(src)="13"> ไม่มีขบวนรถติดตามอีกต่อไปแล้ว
(trg)="13"> Chẳng có đoàn hộ tống nào ở sau .
(src)="14"> คุณเข้าใจความรู้สึกเหมือนอะไรมันขาดหายไปมั้ย ( คนหัวเราะ )
(trg)="14"> ( Cười ) Bạn đã nghe đến hiện tượng ' đau chi ma ' chưa ?
(src)="15"> รถคันนั้นเป็น Ford Taurus ที่เช่ามา และตอนนั้นก็ถึงเวลาอาหารค่ำ
(trg)="15"> ( Cười ) Đó là một chiếc Ford Taurus cho thuê .
(src)="16"> เราเริ่มมองหาร้านอาหารเพื่อจะแวะทานข้าว
(trg)="16"> ( Cười ) Lúc đó đã đến giờ ăn tối , Và chúng tôi bắt đầu tìm nơi để ăn .
(src)="17"> เราอยู่บนถนนสาย I-40 เราออกที่ทางออกหมายเลข 238 เมือง Lebanon , Tennessee
(trg)="17"> Chúng tôi đang ở quốc lộ I-40 .
(src)="18"> พอออกไป เราก็เจอร้าน Shoney 's
(trg)="19"> Ra khỏi ngõ rẽ , chúng tôi tìm thấy nhà hàng Shoney 's .
(src)="19"> เครือร้านอาหารครอบครัวราคาย่อมเยาว์ เผื่อคุณบางคนอาจจะไม่รู้จัก
(trg)="20"> Một hệ thống nhà hàng gia đình giá rẻ , thông tin cho những ai không biết .
(src)="20"> เราเข้าไปในร้านแล้วนั่งที่โต๊ะแบบโซฟา พนักงานเสริ์ฟเดินมาหา แล้วก็ออกอาการตื่นเต้นมากกับ Tipper ( คนหัวเราะ )
(trg)="21"> Chúng tôi đi vào , ngồi vào bàn , người phục vụ bước đến , làm một cử chỉ cực kỳ sốc với Tipper .
(src)="21"> เธอรับออเดอร์เรา แล้วก็เดินไปหาลูกค้าอีกคู่หนึ่งที่โต๊ะข้างๆ แล้วเธอก็ทำเสียงเบาเสียจนผมต้องใช้ความพยายามอย่างมากที่จะฟังว่าเธอพูดอะไร
(trg)="22"> ( Cười ) Cô ấy lấy phiếu thứ tự của chúng tôi , rồi đi đến cặp đôi ngồi ở gian kế , cô ấy hạ giọng nhỏ cực kỳ , tôi đã phải cố căng tai ra để nghe cô ấy nói gì .
(src)="22"> แล้วเธอก็พูดว่า " ใช่แล้ว นั่นน่ะอดีตรองปธน . อัล กอร์ กับ Tipper ภรรยาของเขา "
(trg)="23"> Và cô ấy nói " Dạ vâng , đó là cựu Tổng thống Al Gore và vợ ông , Tipper . "
(src)="23"> แล้วลูกค้าผู้ชายก็พูดว่า " เขาลงมาไกลมากนะเนี่ย ว่ามั้ย " ( คนหัวเราะ )
(trg)="24"> Và người đàn ông trả lời , " Ông ấy đã phải đi một chặng đường dài , nhỉ ? "
(src)="24"> ก็เลยมีการได้เห็นแจ้งอะไรหลายๆอย่างสำหรับผม
(trg)="25"> ( Cười ) ( Vỗ tay ) Nó giống như một loạt sự kiện khai sáng vậy .
(src)="25"> วันถัดมา ก็มีอีกเรื่องหนึ่ง นี่ก็เรื่องจริงอีกทั้งหมดเช่นกัน ผมขึ้นเครื่องบิน G-5 ไปแอฟริกา เพื่อไปบรรยายที่ประเทศไนจีเรีย ที่เมือง Lagos ในหัวข้อพลังงาน
(trg)="26.1"> ( Cười ) Ngay ngày hôm sau , tiếp tục câu chuyện có thật ấy .
(trg)="26.2"> Tôi lên chiếc G-V , bay đến Châu Phi để diễn thuyết tại Nigeria , tại thành phố Lagos , về chủ đề năng lượng .
(src)="26"> แล้วผมก็เริ่มการบรรยายด้วยการเล่าเรื่องที่เพิ่งเกิดขึ้น เมื่อวันก่อนที่ Nashville
(trg)="27"> Khi tôi bắt đầu bài diễn thuyết bằng việc kể cho họ câu chuyện đã xảy ra một ngày trước ở Nashville .
(src)="27"> แล้วผมก็เล่าเหมือนกับที่เพิ่งเล่าให้คุณฟังนี่ล่ะ ว่า Tipper กับผม เราขับรถกันเอง แวะร้านอาหารแบบครอบครัวราคาย่อมเยาว์ชื่อ Shoney 's แล้วก็เล่าว่าผู้ชายที่ร้านคนนั่้นพูดว่าอะไร -- แล้วพวกเขาก็หัวเราะกัน
(trg)="28"> Tôi kể nó giống hệt cách tôi vừa kể cho các bạn nghe : Tipper và tôi đang tự lái xe , Shoney 's , chuỗi cửa hàng ăn gia đình giá rẻ , điều người đàn ông nói -- họ cười .
(src)="28"> พอบรรยายเสร็จ ผมก็ไปสนามบินเพื่อขึ้นเครื่องกลับบ้าน
(trg)="29"> Tôi kết thúc bài diễn văn , quay lại sân bay và bay về nhà .
(src)="29"> ผมหลับไปบนเครื่อง จนกระทั่งกลางดึก แล้วลงจอดที่เกาะ Azores เพื่อแวะเติมน้ำมัน
(trg)="30"> Tôi ngủ gục trên máy bay cho đến tận nửa đêm , chúng tôi hạ cánh. tại Azores Islands để tiếp nhiên liệu .
(src)="30"> ผมตื่นขึ้น และพวกเขาเปิดประตู ผมเลยออกไปเดินเล่นสูดอากาศ แล้วผมก็เห็นผู้ชายคนหนึ่งวิ่งข้ามรันเวย์มา
(trg)="31"> Tôi thức dậy , họ mở cửa , tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng .
(src)="31"> เขาโบกกระดาษแผ่นหนึ่ง แล้วก็ตะโกนว่า " โทรกลับวอชิงตัน ! โทรกลับวอชิงตัน ! "
(trg)="32.1"> Anh ta vẫy một tờ giấy , và la lên , " Gọi cho Wahington !
(trg)="32.2"> Gọi cho Washington ! "
(src)="32"> แล้วผมก็คิดกับตนเองว่า กลางดึกแบบนี้ และกลางมหาสมุทรแอตแลนติกแบบนี้ จะมีอะไรเกิดขึ้นในวอชิงตันได้ยังไงกัน แล้วผมก็ฉุกคิดได้ว่า มีอะไรตั้งกลายอย่างที่อาจเกิดขึ้นได้ในวอชิงตัน
(trg)="33"> Và tôi tự nghĩ , vào giữa đêm , giữa biển Atlantic , Washington có thể bị cái quái gì được cơ chứ ?
(src)="33"> ( คนหัวเราะ )
(trg)="34"> Sau đó tôi nghĩ lại , nó có thể bị cả đống thứ .
(src)="34"> สิ่งที่เกิดขึ้นก็คือ ทีมงานของผมหัวเสียกันมากเพราะว่า มีสำนักข่าวของไนจีเรียเขียนข่าวเกี่ยวกับการบรรยายของผม แล้วมันก็ถูกตีพิมพ์ไปแล้วในเมืองต่างๆทั่วสหรัฐอเมริกา
(trg)="35"> ( Cười ) Nhưng hóa ra , điều làm nhân viên của tôi cực kỳ buồn phiền là vì một trong những hãng thông tấn ở Nigeria đã viết một bài viết về bài diễn thuyết của tôi và nó đã được in ra khắp các thành phố ở Hoa Kỳ .
(src)="35"> ผมเช็คแล้วว่ามันถูกพิมพ์ในเมือง Montery ในข่าวเริ่มว่า
(trg)="36"> Cả ở Monterey , tôi đã kiểm tra .
(src)="36"> อดีตรองปธน . อัล กอร์ ประกาศในประเทศไนจีเรียเมื่อวานนี้ว่า " ผมและภรรยา Tipper ได้เปิดร้านอาหารแบบครอบครัวราคาย่อมเยาว์ชื่อ Shoney 's และเราก็บริหารร้านเองด้วย " ( คนหัวเราะ ) ก่อนที่ผมจะเดินทางกลับถึงประเทศสหรัฐฯ David Letterman และ Jay Leno ก็เอาเรื่องดังกล่าวไปพูดถึงแล้ว หนึ่งในนั้นเอาผมไปใส่หมวกเชฟ แล้วก็มี Tipper พูดว่า " ขอเบอร์เกอร์อีกหนึ่ง เฟรชฟรายส์ด้วยนะ "
(trg)="37.1"> ( Cười ) Câu chuyện bắt đầu , " Cựu Phó tổng thống Al Gore đã phát biểu ngày hôm qua ở Nigeria , " trích dẫn : ' Vợ tôi Tipper và tôi đã mở một chuỗi nhà hàng gia đình giá rẻ ' " -- ( Cười ) " ' tên là Shoney 's , và chúng tôi đã tự tay điều hành nó . ' "
(trg)="37.2"> ( Cười ) Trước khi chúng tôi có thể quay lại đất Mỹ , David Letterman và Jay Leno đã nhanh chóng ra tay -- một trong họ đã có hình của tôi đội cái mũ đầu bếp trắng bự chảng , Tipper thì đang nói , " Thêm một burger và khoai tây chiên ! "
(src)="37"> 3 วันต่อมา ผมได้รับจดหมายหนึ่งฉบับ เขียนด้วยมืออย่างดีเชียว มันมาจากเพื่อนและคู่หู และเพื่อนร่วมงาน Bill Clinton เขียนมาว่า " ยินดีด้วยกับร้านอาหารใหม่นะ Al ! "
(trg)="38"> ( Cười ) Ba ngày sau , Tôi nhận được một lá thư tay dài và đầy thiện ý từ một người bạn và là đồng nghiệp , Bill Clinton , viết rằng , " Chúc mừng nhà hàng mới , Al ! "
(src)="38"> ( คนหัวเราะ ) เราชอบที่จะเฉลิมฉลองความสำเร็จในชีวิตของกันและกันน่ะ
(trg)="39"> ( Cười ) Chúng tôi thích chúc mừng thành công của nhau trong cuộc sống .
(src)="39"> ตอนแรกผมจะพูดเรื่อง นิเวศวิทยาสารสนเทศ
(trg)="40"> ( Cười ) Tôi đã định nói đến hệ sinh thái thông tin .
(src)="40"> แต่ผมก็คิดว่าไหนๆผมก็วางแผนที่จะกลับมาพูดที่ TED เรื่อยๆอยู่แล้ว บางทีเรื่องนั้นผมค่อยไปพูดที่หลังก็ได้ ( คนปรบมือ )
(trg)="41"> Nhưng tôi đã nghĩ rằng , từ khi tôi lên kế hoạch dài hạn cho việc quay lại TED , thì có thể tôi sẽ nói nó vào một dịp khác .
(src)="41"> คริส แอนเดอร์สัน : ได้เลย !
(trg)="42"> ( Vỗ tay ) Chris Anderson : Thỏa thuận !
(src)="42"> อัล กอร์ : ผมอยากจะมุ่งไปยังเรื่องที่หลายๆคนอยากให้ผมอธิบายมากขึ้น คุณจะทำอะไรได้บ้างกับวิฤติสภาวะอากาศ ผมอยากจะเริ่มด้วยการ
(trg)="43"> ( Vỗ tay ) Al Gore : Tôi muốn tập trung vào điều mà nhiều người trong các bạn đã phát biểu rõ hơn là : Bạn có thể làm gì với cuộc khủng hoảng khí hậu ?
(src)="43"> โชว์รูปภาพใหม่ๆ และจะสรุปให้ฟังซัก 4-5 รูป
(trg)="44"> Tôi muốn bắt đầu với một vài thứ -- Tôi sẽ cho hiển thị vài hình ảnh mới , và tôi định tóm tắt nó với chỉ bốn hay năm hình ảnh .
(src)="44"> เอาล่ะ มาดูสไลด์กัน ผมอัพเดทสไลด์ทุกๆครั้งที่ขึ้นบรรยาย
(trg)="45"> Nào , slide show .
(src)="45"> ผมใส่รูปภาพใหม่ๆเพิ่มขึ้น เพราะผมเองก็ได้รู้มากขึ้นทุกครั้งที่ขึ้นบรรยายด้วย
(trg)="47"> Tôi thêm vài tấm hình mới , bởi vì tôi học được thêm về nó mỗi khi tôi trình bày .
(src)="46"> มันก็เหมือนกับการกวาดชายหาด เวลาที่คลื่นซัดเข้ามาแล้วพัดออกไป
(trg)="48"> Nó giống như đi lượm sò trên biển .
(src)="47"> คุณก็จะพบเปลือกหอยใหม่ๆ
(trg)="49"> Mỗi khi sóng vỗ ra vào , bạn lại tìm thêm được những vỏ sò mới .
(src)="48"> เมื่อ 2 วันนี้เอง เราได้รับสถิติอุณหภูมิของเดือนมกราคม
(trg)="50"> Chỉ trong hai ngày qua , chúng ta đã có những kỷ lục nhiệt độ mới trong tháng Một .
(src)="49"> นี่แค่ของสหรัฐอเมริกานะ และอุณหภูมิเฉลี่ยที่ผ่านมาของ
(trg)="51"> Đó chỉ là ở Mỹ .
(src)="50"> เดือนมกราคมคือ 31 องศา แต่เดือนที่แล้วเนี่ยอยู่ที่ 39.5 องศา
(trg)="52"> Lịch sử nhiệt độ trung bình trong tháng Giêng là 31 ° C ; tháng vừa rồi là 39,5 ° C.
(src)="51"> ผมรู้ว่าคุณอยากได้ยินข่าวร้ายๆเกี่ยวกับสภาวะแวดล้อมมากกว่านี้ใช่มั้ย ล้อเล่นน่ะ -- แต่นี่คือสไลด์ที่สรุปมา
(trg)="53"> Giờ , tôi biết các bạn muốn nghe thêm tin xấu về môi trường -- Tôi chỉ đùa thôi .
(src)="52"> และหลังจากนั้นเราก็จะไปดูกันว่า มีอะไรบ้างที่ึคุณสามารถทำได้
(trg)="54"> Nhưng đây là những hình ảnh tóm tắt , sau đó tôi sẽ đi vào chi tiết mới về những điều bạn có thể làm .
(src)="53"> ก่อนอื่นผมอยากลงรายละเอียดของสไลด์เหล่านี้ก่อน
(trg)="55"> Tôi muốn làm rõ hơn một vài điều .
(src)="54"> อย่างแรก นี่คือที่เราตั้งเป้าเอาไว้เรื่องการมีส่วนร่วมในการลดภาวะโลกร้อน ของภาคธุรกิจในสหรัฐฯ โดยการใช้ไฟฟ้าและพลังงานอย่างมีประสิทธิภาพนั้น
(trg)="56"> Đầu tiên hết , theo kế hoạch , đây sẽ là điểm đến với sự đóng góp của Mỹ làm ấm lên toàn cầu. qua các hoạt động kinh doanh .
(src)="55"> ก็เหมือนกับผลไม้ที่ห้อยต่ำ เก็บได้ง่ายโดยไม่ต้องใช้ความพยายามอะไรมาก ซึ่งการอนุรักษ์และใช้อย่างมีประสิทธิภาพนั้น
(trg)="57"> Hiệu quả trong việc sử dụng điện năng và các ngành năng lượng khác là những thứ dễ thực hiện .
(src)="56"> มันไม่ใช่ค่าใช้จ่าย แต่เป็นกำไรต่างหาก นี่เป็นสัญญาณที่ผิด
(trg)="58"> Hiệu quả và bảo tồn -- không phải là chi phí , mà là lợi nhuận .
(src)="57"> มันไม่ใช่ด้านลบ มันเป็นด้านดี พวกนี้คือธุรกิจที่จ่ายเงินของเขาเอง
(trg)="60"> Nó không tiêu cực ; nó tích cực .
(src)="58"> และพวกเขาก็เบนแนวทางของเราอย่างมาก
(trg)="62"> Nhưng chúng cũng rất hiệu quả trong việc làm trệch hướng đường đi .
(src)="59"> ส่วนรถยนต์และรถบรรทุก -- ผมพููดไปแล้วในสไลด์ แต่ผมอยากให้คุณเอาไปลองคิดดู
(trg)="63"> Xe ô tô và xe tải - tôi đã nói về chúng trong slideshow , nhưng tôi muốn các bạn đặt nó trong một bối cảnh .
(src)="60"> มันเป็นเป้าหมายที่ง่ายและเห็นได้ชัด ซึ่งมันควรจะเป็นเช่นนั้น อย่างไรก็ตาม มลภาวะที่ส่งผลต่อภาวะโลกร้อนที่มาจากตึกนั้นก็มีมากกว่า ที่มาจากรถยนต์และรถบรรทุก
(trg)="64"> Đó là một mục tiêu quan tâm dễ dàng , trực quan -- và nó nên như thế -- nhưng sự ô nhiễm do các tòa nhà thải ra nhiều hơn từ xe hơi và xe tải .
(src)="61"> รถยนต์และรถบรรทุกนั้นมีผลกระทบมาก และมาตรฐานของเราก็ต่ำที่สุดในโลก
(trg)="65"> Xe hơi và xe tải rất quan trọng , và chúng ta có tiêu chuẩn thấp nhất trên thế giới .
(src)="62"> และเราควรจะประกาศให้ทุกคนทราบ แต่มันก็เป็นแค่ส่วนหนึ่งของปัญหา
(trg)="66.1"> Vậy nên chúng ta nên giải quyết chúng .
(trg)="66.2"> Đó là một phần của câu đố .
(src)="63"> การคมนาคมประเภทอื่นๆก็ควรทำให้มีประสิทธิภาพ เช่นเดียวกับรถยนต์และรถบรรทุก
(trg)="67"> Hiệu quả trong vận chuyển cũng quan trọng như phương tiện di chuyển .
(src)="64"> พลังงานทดแทน ณ ประสิทธิภาพทางเทคโนโลยีในปัจจุบัน สามารถสร้างความเปลี่ยนแปลงได้เท่านี้ และด้วยความร่วมมือของ Vinod และ John Doerr และคนอื่นๆ
(trg)="68"> Năng lượng tái sinh ở mức hiệu quả công nghệ hiện tại có thể tạo ra nhiều khác biệt .
(src)="65"> ทั้งพวกคุณที่นี่ -- หลายๆคนมีส่วนเกี่ยวข้องกับเรื่องนี้โดยตรง ซึ่งจะทำให้พื้นที่ส่วนนี้เพิ่มมากขึ้นเร็วกว่าที่แสดงให้เห็นตอนนี้อีก
(trg)="69"> Vinod , John Doerr , và những người khác , nhiều trong số các bạn ở đây -- có rất nhiều người trực tiếp liên quan -- làm chiếc nêm này lớn nhanh hơn nhiều so với những gì được trình bày ở đây .
(src)="66"> การดักจับและกักเก็บคาร์บอน -- หรือ CSS ซึ่งน่าจะเป็นวิธีที่ได้ผลดีที่สุด ในการช่วยให้เราใช้เชื้อเพลิงฟอสซิลต่อไปได้อย่างปลอดภัย
(trg)="70"> Giữ và cô lập Carbon ( Carbon Capture and Sequestration ) -- viết tắt là CCS -- có vẻ như đang trở thành một ứng dụng cốt lõi , cho phép chúng ta tiếp tục sử dụng năng lượng hóa thạch theo hướng an toàn .
(src)="67"> แต่เรายังไปไม่ถึงจุดนั้น
(trg)="71"> Thật ra vẫn chưa đến mức đó .
(src)="68"> โอเค แล้วทีนี้ มีอะไรที่คุณทำได้บ้าง ลดการปล่อยก๊าซคาร์บอนในครัวเรือน
(trg)="72.1"> Ok .
(trg)="72.2"> Vậy bây giờ , điều bạn có thể làm là gì ?
(src)="69"> ค่าใช้จ่ายส่วนมากเหล่านี้ ก็ก่อให้เกิดกำไรเช่นกัน
(trg)="74"> Hầu hết các phí tổn đều có thể tạo ra lợi nhuận .
(src)="70"> การทำฉนวนกันความร้อน , การออกแบบที่ดี และการซื้อพลังงานไฟฟ้าสะอาด
(trg)="75"> Cách nhiệt , thiết kế tốt hơn .
(src)="71"> หรืออย่างรถ ก็เลือกที่เป็นไฮบริด หรือใช้ระบบรางเบาสำหรับรถไฟฟ้า
(trg)="77"> Tôi đã đề cập đến xe hơi -- hãy mua loại hybird .
(src)="72"> มันสำคัญมากที่จะมองหาทางเลือกอื่นๆที่ดีกว่า
(trg)="79"> Tìm ra những lựa chọn khác tốt hơn .
(src)="73"> คุณสามารถเป็นผู้บริโภคที่ใส่ใจในเรื่องนี้ได้ คุณมีตัวเลือกเวลาจะซื้ออะไร
(trg)="81"> Trở thành một người tiêu dùng xanh .
(src)="74"> ระหว่างสิ่งที่มีผลกระทบรุนแรงกับสิ่งที่ส่งผลน้อยกว่ามาก ต่อวิฤติสภาวะอากาศโลก
(trg)="82"> Bạn có sự lựa chọn với tất cả những gì bạn mua , giữa những thứ gây ảnh hưởng tồi tệ , và những thứ ít gây ảnh hưởng xấu hơn lên khủng hoảng khí hậu toàn cầu .
(src)="75"> ลองคิดดูนะ ตัดสินใจที่จะใช้ชืวิตแบบคาร์บอนสมดุล
(trg)="83"> Hãy cân nhắc điều này : Hãy sống một cuộc sống " trung hòa carbon . "
(src)="76"> สำหรับพวกคุณที่เก่งเรื่องการสร้างแบรนด์ ผมอยากได้คำแนะนำและช่วยเหลือเรื่องการ ใช้คำพูดแบบไหนที่จะเข้าถึงคนหมู่มากได้
(trg)="84.1"> Một số trong các bạn rất giỏi trong việc đặt tên .
(trg)="84.2"> Tôi rất muốn nhận được những lời khuyên và giúp đỡ về cách nói điều này thế nào để có thể kết nối hầu hết mọi người .
(src)="77"> มันง่ายกว่าที่คุณคิดจริงๆนะ
(trg)="85"> Nó dễ dàng hơn bạn nghĩ .
(src)="78"> พวกเราหลายๆคนได้ตัดสินใจใช้ชีวิตแบบรักษ์โลก แล้วมันก็ง่ายมากจริงๆ
(trg)="87"> Nhiều người trong chúng ta ở đây đã quyết định điều đó rồi , và nó thật sự khá dễ dàng .
(src)="79"> พยายามลดการปล่อยก๊าซคาร์บอนไดออกไซด์ ผ่านการเลือกใช้ทุกๆอย่าง และหลังจากนั้นก็ซื้อหรือไปหาผลิตภัณฑ์ทดแทนสำหรับสิ่งของเครื่องใช้อื่นๆที่ยัง ไม่ได้ลดการปล่อยก๊าซคาร์บอนไดออกไซด์อย่างสมบูรณ์ โดยคุณสามารถไปดูรายละเอียดเพื่มได้ที่ climatecrisis.net
(trg)="88"> Nó có nghĩa là giảm thiểu việc thải khí CO2 trong hầu hết các quyết định của bạn. và sau đó là mua và bù vào phần mà bạn không thể giảm hoàn toàn được .
(src)="80"> มีเครื่องคำนวณการปล่อยก๊าซคาร์บอนไดออกไซด์ โดยผ่านการผลักดันของผม
(trg)="90"> Đây là một máy tính đo carbon .
(src)="81"> เราได้บริษัทParticipant Productions มาร่วมมือกับผู้พัฒนาซอฟต์แวร์ชั้นนำของโลก ที่เชี่ยวชาญด้านศาสตร์การคำนวณการปล่อยก๊าซคาร์บอนไดออกไซด์ ที่ยังไม่ค่อยเป็นที่เข้าใจนัก เพื่อคิดค้นเครื่องคำนวณการปล่อยก๊าซคาร์บอนไดออกไซด์แบบใช้งานง่าย
(trg)="91"> Nhóm Participant Productions đã họp lại -- cùng sự tham gia trực tiếp của tôi -- những lập trình viên hàng đầu thế giới , trong lĩnh vực tính toán carbon đầy phức tạp , để xây dựng một máy tính đo carbon thân thiện với người dùng .
(src)="82"> ซึ่งช่วยให้คุณสามารถคำนวณดูการปล่อยก๊าซคาร์บอนไดออกไซด์ของตัวเองได้อย่างแม่นยำ แล้วก็จะมีการเสนอทางเลือกให้คุณนำไปปรับใช้เพื่อช่วยให้คุณลดการปล่อยก๊าซได้มากขึ้น
(trg)="92"> Bạn có thể tính toán chính xác lượng CO2 bạn thải ra , và sau đó nhận được các giải pháp để giảm thiểu .
(src)="83"> และพอภาพยนตร์เข้าฉายในเดือนพฤษภาคม ก็จะมีการอัพเดทเคร่ืองคำนวณดังกล่าวเป็นเวอร์ชั่นใหม่ ซึ่งทำให้คุณสามารถที่จะคลิกเพื่อไปซื้อผลิตภัณฑ์ทดแทนที่ช่วยลดการปล่อยก๊าซคาร์บอนไดออกไซด์ได้เลย
(trg)="93"> Và khi được tung ra thị trường vào tháng Năm , nó sẽ được nâng cấp lên phiên bản 2.0 , cho phép chúng ta click chọn việc mua bán những phần dư thừa ấy .
(src)="84"> ก้าวต่อไปก็คือการทำธุรกิจแบบคาร์บอนสมดุล ซึ่งพวกเราบางคนก็ทำแบบนั้นอยู่แล้ว
(trg)="94"> Tiếp theo , cân nhắc đến việc kinh doanh mang tính trung hòa carbon .
(src)="85"> และมันก็ไม่ได้ยากอย่างที่คิด พยายามผสมผสานการแก้ปัญหาสภาวะอากาศเข้ากับนวัตกรรมใหม่ๆ
(trg)="95"> Một số đã thực hiện nó , và nó cũng không khó như các bạn nghĩ .
(src)="86"> ไม่ว่าคุณจะมาจากสาขาอาชีพอะไรก็ตาม ทั้งภาคเทคโนโลยี ภาคบันเทิง หรือภาคสถาปัตยกรรมและการออกแบบ
(trg)="96"> Kết hợp các giải pháp môi trường trong tất cả các chiến lược đổi mới , dù bạn hoạt động trong ngành công nghệ , giải trí , hay trong cộng đồng thiết kế và kiến trúc .
(src)="87"> ลงทุนอย่างยั่งยืน อย่างที่คุณ Majora เคยพูดเอาไว้
(trg)="97"> Hãy đầu tư một cách bền vững .
(src)="88"> ฟังนะ ถ้าคุณให้ทุนกับผู้บริหารที่ได้รับค่าตอบแทน โดยวัดจากผลการปฏิบัติงานประจำปี คุณก็ไม่มีสิทธิ์จะมาบ่นเรื่องรายงานประจำไตรมาสของผู้บริหารระดับสูง
(trg)="99"> Nghe này , nếu chúng ta đầu tư tiền vào những người quản lý mà bạn trả tiền dựa trên hiệu quả làm công việc hàng năm , thì đừng bao giờ phàn nàn về những thông báo quản lý CEO theo quý .
(src)="89"> เมื่อเวลาผ่านไป คนจะทำตามที่คุณจ้างเขามาทำ และถ้าพวกเขาตัดสินใจ
(trg)="100"> Theo thời gian , họ sẽ làm việc theo những gì bạn trả công cho họ .
(src)="90"> โดยยึดเอาว่าตนเองจะได้รับผลตอบแทนเท่าไหร่ จากเงินของคุณที่ให้พวกเขานำไปลงทุน โดยดูผลตอบแทนระยะสั้นเป็นหลัก พวกเขาก็จะทำการตัดสินใจแบบระยะสั้นๆ
(trg)="101"> Và nếu họ xem xét việc họ sẽ được trả bao nhiêu tiền dựa trên số vốn của bạn mà họ đã đầu tư , dựa trên những món hoàn trả ngắn hạn , bạn sẽ nhận được những quyết định ngắn hạn .
(src)="91"> เรามีเรื่องที่ต้องคุยอีกเยอะเกี่ยวกับเรื่องนั้น
(trg)="102"> Còn nhiều điều để nói về việc đó .
(src)="92"> พยายามกระตุ้นให้เกิดการเปลี่ยนแปลง สอนคนอื่นๆ เรียนรู้ให้มากขึ้น และพยายามพูดถึงมัน
(trg)="103"> Trở thành xúc tác cho sự thay đổi .
(src)="93"> ภาพยนตร์ที่จะเข้าฉายนั้น ก็คือสไลด์ที่เอามาทำเป็นภาพยนตร์ เป็นสไลด์ที่ผมพูดไปเมื่อ 2 คืนก่อน เพียงแต่สนุกมากขึ้น และจะเข้าฉายในเดือนพฤษภาคม
(trg)="105.1"> Bộ phim này là một phiên bản làm thành phim của bản slideshow .
(trg)="105.2"> Tôi đã chiếu vào đêm hôm kia , ngoại trừ nó có nhiều thứ thú vị hơn .
(src)="94"> หลายๆคนที่นี่มีโอกาสที่จะทำให้แน่ใจว่า คนอื่นๆจะไปชมกัน
(trg)="107"> Các bạn ở đây có cơ hội để bảo đảm rằng có nhiều người sẽ xem nó .
(src)="95"> ลองคิดถึงการส่งคนไป Nashville เลือกให้ถูกคน
(trg)="108"> Hãy nghĩ đến việc gửi cho ai đó ở Nashville .
(src)="96"> และผมจะเทรนคนที่จะไปพูดสไลด์นี้แทนผมเด้วยตัวเอง โดยเปลี่ยนวัตถุประสงค์ใหม่ เรื่องที่เป็นประสบการณ์ตรงก็แทนด้วยเรื่องที่เข้าถึงคนทั่วไปได้มากขึ้น จริงๆแล้วมันไม่ใช่แค่สไลด์ แต่มันคือสิ่งที่พวกเขาสื่อออกไป ที่จะช่วยให้เกิดการเชื่อมโยง
(trg)="110"> Và cá nhân tôi sẽ đào tạo cho những người trình chiếu slideshow này -- tái thích nghi , những câu chuyện cá nhân rõ ràng sẽ được thay thế bằng một cách tiếp cận khái quát hơn , và nó không chỉ là slide chiếu , mà là điều nó truyền đạt .
(src)="97"> และผมก็จะเริ่มจัดคอร์สที่ว่าในช่วงหน้าร้อนนี้ กับคนกลุ่มที่ได้รับการเสนอชื่อจากคนหลายๆกลุ่มให้เข้ามาเป็นผู้บรรยายสไลด์ เพื่อไปพูดต่อคนในวงกว้าง ในชุมชนทั่วประเทศ และเราก็จะมีการอัพเดทสไลด์ให้กับพวกเขาทุกๆสัปดาห์ ให้มีข้อมูลที่ถูกต้องและทันท่วงทีที่สุด
(trg)="112"> Thế nên tôi sẽ cho thiết lập một khóa học vào mùa hè này cho một nhóm gồm những người được chọn từ các nhóm khác nhau để đưa nó đến với đại công chúng , với các cộng đồng trên khắp đất nước. và chúng ta sẽ cập nhật bản slidesow này cho tất cả họ vào mỗi tuần , để giúp họ lúc nào cũng có những thông tin mới nhất .
(src)="98"> ด้วยความร่วมมือจาก Larry Lessig ในจุดหนึ่งระหว่างกระบวนการนั้น เราจะมี การอัพเดทเครื่องมือใช้งานต่างๆและจะเป็นลิขสิทธิ์แบบจำกัดการใช้งาน ซึ่งทำให้คนรุ่นใหม่สามารถนำไปประยุกต์ใช้ได้เอง ตามแนวของแต่ละคน
(trg)="113"> Tôi sẽ làm việc với Larry Lessig trong quá trình sản suất để đăng tải các công cụ và các điều luật về bản quyền hạn chế sử dụng , để giới trẻ có thể remix nó và sử dụng nó theo cách của riêng chúng .
(src)="99"> ( คนปรบมือ ) ใครกันนะเป็นคนเริ่มความคิดที่ว่า คนเราควรจะอยู่ห่างจากการเมืองเข้าไว้ มันไม่ได้หมายความว่า ถ้าคุณเป็นรีพับลิกันแล้วผมจะพยายามชักจูงให้
(trg)="114"> ( Vỗ tay ) Nơi nào mà ai cũng nghĩ rằng bạn nên giữ mình khỏi sự ảnh hưởng của chính trị ?
(src)="100"> คุณเปลี่ยนมาเป็นเดโมแครต นี่เคยเป็นประเด็นระหว่างพรรค
(trg)="116"> Chúng tôi cũng cần họ nữa .