# tg/ted2020-1071.xml.gz
# vi/ted2020-1071.xml.gz


(src)="1"> Хава Абди : Дар тули 20 соли охир дар Сомали одамон бо якдигар чанг мекунанд .
(trg)="1"> Hawa Abdi : Rất nhiều người -- 20 năm trong trường hợp của Somalia -- phải tham chiến .

(src)="2"> Барои хамин дар Сомали на кор хасту на хурок .
(trg)="2"> Nên không có công ăn việc làm , chẳng có lương thực .

(src)="3"> Бисёри кудакон ба мисли ин кудак логар хастанд .
(trg)="3"> Hầu hết trẻ em đều suy dinh dưỡng rất nặng , như thế này đây .

(src)="4"> Деко Муҳаммад : Чи тавре , ки шумо медонед , дар чанги шахрванди бисёртар кудакон ва занон зарар мебинанд .
(trg)="4"> Deqo Mohamed : Nên chị biết đấy , trong bất kì cuộc nội chiến nào , người bị ảnh hưởng nhất là phụ nữ và trẻ em .

(src)="5"> Барои хамин хам беморони мо – занон ва кудакон мебошанд .
(trg)="5"> Bệnh nhân của chúng tôi hầu hết đều là phụ nữ và trẻ nhỏ .

(src)="6"> Онхо дар ҳавлӣи мо чойгиранд .
(trg)="6"> Họ ở trong sân nhà chúng tôi .

(src)="7"> Ин хонаи мо аст , ва мо аз онхо хурсандем .
(trg)="7"> Đó là nhà chúng tôi ; chúng tôi chào đón họ .

(src)="8"> Ин кароргохи хозираи мо мебошад — 90 хазор одам , ки 75 % -и онро занон ва кудакон ташкил медиханд .
(trg)="8"> Đây là trại tạm mà chúng tôi có hiện giờ 90 000 người , 75 % trong số họ là phụ nữ và trẻ em .

(src)="9"> Пэт Ммитчелл : Ана ин дармонгохи шумо , чунин он аз дохил менамояд .
(trg)="9"> Pat Mitchell : Và đây là bệnh viện của các bạn .

(src)="10"> ХА : Мо кесарево сечение ва дигар чаррохихоро мекунем , барои он , ки ба одамон кумак лозим аст .
(trg)="10.1"> Đây là quang cảnh bên trong .
(trg)="10.2"> HA : Chúng tôi thực hiện sinh mổ và một vài loại phẫu thuật khác bởi vì mọi người cần được giúp đỡ .

(src)="11"> Хукумате нест , ки онхоро мухофизат кунад .
(trg)="11"> Chính phủ chẳng có để mà bảo vệ họ .

(src)="12"> ДМ : Хар пагохи назди мо кариб 400 беморон меоянд , кам ё зиёд мещавад .
(trg)="12"> DM : Mỗi sáng chúng tôi có khoảng 400 bệnh nhân , có thể nhiều hay ít hơn chút .

(src)="13"> Вале баъзан мо 5 духтур ва 16 хамшираи тибби дорем , ва мо онхоро кабул карда , чисман бехад монда мешавем .
(trg)="13"> Nhưng đôi khi chúng tôi chỉ có 5 bác sĩ và 16 y tá , và để chăm sóc hết số bệnh nhân thì chúng tôi hoàn toàn kiệt sức .

(src)="14"> Вале мо хамаи беморони вазнинро гирифта , бокимондаашонро ба рузи дигар мегузаронем .
(trg)="14"> Nhưng chúng tôi chọn những ca bệnh nặng nhất , và sắp xếp lại lịch cho những người còn lại sang ngày hôm sau .

(src)="15"> Ин хело мушкил аст .
(trg)="15"> Việc này rất khó khăn .

(src)="16"> Чи тавре , ки шумо мебинед , занхо кудаконро мебаранд , занхо ба беморхона меоянд , занхо хона месозанд .
(trg)="16"> Và bạn thấy đấy , chính những người phụ nữ đang mang theo những đứa trẻ , những người phụ nữ tìm đến với bệnh viện , chính họ đã xây dựng những căn nhà .

(src)="17"> Ана ин хонаи онхо .
(trg)="17"> Đấy là nhà của họ .

(src)="18.1"> Боз мо мактаб дорем .
(src)="18.2"> Ин аълочиёни мо мебошанд — мо 2 сол пеш мактаби ибтидои барои 850 кудак кушодем , ки бештари онро занон ва духтарон ташкил медихад .
(trg)="18.1"> Và chúng tôi có một ngôi trường .
(trg)="18.2"> Đây là tương lai rạng rỡ -- hai năm trở lại đây chúng tôi mở một trường tiểu học có 850 học sinh , trong đó hầu hết là phụ nữ và các em bé gái .

(src)="19"> ( Карсак ) ПМ : Духтурон коидахои сахти кабулкунии беморонро доранд .
(trg)="19"> ( Vỗ tay ) PM : Và các bác sĩ có vài luật lệ nghiêm chỉnh về việc ai được khám chữa ở phòng khám .

(src)="20"> Дар бораи коидахои кабулкуни накл кунед ?
(trg)="20"> Chị và cháu có thể giải thích các nguyên tắc để được nhận vào khám không ?

(src)="21"> ХА : Мо хамаи онхое , ки ба назди мо меоянд , кабул мекунем .
(trg)="21"> HA : Những người tìm đến với chúng tôi , chúng tôi vô cùng chào đón .

(src)="22"> Мо бо онхо хамаи чизе , ки дорем таксим мекунем .
(trg)="22"> Chúng tôi chia sẻ với họ tất cả những gì mình có .

(src)="23"> Вале ду қоида хаст .
(trg)="23"> Nhưng chỉ có hai nguyên tắc .

(src)="24"> Якум : Дар чамъияти Сомали таксимкуни аз руи кабила ё сабабхои сиёси вучуд надорад .
(trg)="24"> Thứ nhất : không có dòng tộc được đối xử đặc biệt hay bè phái chính trị nào trong xã hội Somali cả .

(src)="25"> Онхое , ки мехоханд таксим кунанд , мо меронем .
(trg)="25"> [ Bất kì ai ] tạo ra những thứ đó chúng tôi nhất quyết không chấp nhận .

(src)="26"> Дуюм : Ягон мард зани худро лату куб карда наметавонад .
(trg)="26"> Thứ hai : Không có bất cứ người đàn ông nào được đánh đập vợ cả .

(src)="27"> Агар вай занад , мо уро дар хабсхона ҷой мекунем ва кухансолонро фарёд мекунем .
(trg)="27"> Nếu anh ta đánh đập , chúng tôi sẽ tống hắn ta vào tù , và chúng tôi sẽ kêu gọi các trưởng lão .

(src)="28"> То он вакте , ки онхо кори вайро накушоянд , мо уро озод намекунем .
(trg)="28"> Đến tận khi họ đích thân xác nhận trường hợp này , chúng tôi sẽ không bao giờ thả hắn ta ra .

(src)="29"> Ана хамин хел ду коида .
(trg)="29"> Đó là 2 nguyên tắc của chúng tôi .

(src)="30"> ( Карсак ) Боз ман фахмидам , ки занхо аз хама иродаи кави доранд дар тамоми чахон .
(trg)="30"> ( Vỗ tay ) Một điều khác mà tôi đã nhận ra , rằng phụ nữ là người mạnh mẽ nhất trên khắp thế giới .

(src)="31"> Барои он , ки дар 20 соли охир тамоми занхои Сомали ба пой хестанд .
(trg)="31"> Bởi vì trong 20 năm trở lại đây , phụ nữ Somali đã đứng lên .

(src)="32"> Пештар занхои Сомали пешво буданд , холо бошад мо — пешвои чамъияти худ ва умеди наслхои оянда мебошем .
(trg)="32"> Họ là những người lãnh đạo , và chúng tôi là những người lãnh đạo trong cộng đồng của chúng tôi và là hi vọng cho những thế hệ mai sau .

(src)="33"> Мо натанхо курбонихои нотавони чанги шахрванди хастем .
(trg)="33"> Chúng tôi không chỉ là người đứng nhìn bất lực hay là nạn nhân của nội chiến .

(src)="34"> Мо метавонем ошти андозем .
(trg)="34"> Chúng tôi có thể hòa giải .

(src)="35"> Мо метавонем хама чизро кунем .
(trg)="35"> Chúng tôi có thể làm bất kì việc gì .

(src)="36"> ( Карсак ) ДМ : Чи тавре , ки модарам гуфтанд , мо-умеди оянда , вале мардон танхо мекушанд .
(trg)="36"> ( Vỗ tay ) DM : Như mẹ tôi nói đấy , chúng tôi là hi vọng cho tương lai , còn đàn ông ở Somalia chỉ chém giết mà thôi .

(src)="37"> Барои хамин мо ин ду коидаро баровардем .
(trg)="37"> Vậy nên chúng tôi đặt ra hai nguyên tắc trên .

(src)="38"> Агар дар кароргох 90 хазор одам бошад , лозим аст , ки коидахо тартиб дихи , то бетартибиро бартараф намои .
(trg)="38"> Ở một trại có những 90 000 người , anh phải đặt ra vài nguyên tắc , nếu không cãi lộn sẽ nổ ra .

(src)="39"> Инак , дар мо таксимкуни аз руи кабила вучуд надорад ва ягон мард зани худро лату куб карда наметавонад .
(trg)="39"> Thế nên không có chia rẽ bè phái , và không kẻ đàn ông nào được đánh đập vợ cả .

(src)="40"> Мо анборчаи хурд дорем , ки ба хабсхона додаем .
(trg)="40"> Chúng tôi có một cái kho nho nhỏ mà chúng tôi đã biến thành phòng giam .

(src)="41"> Агар ту занатро лату куб куни , ба он чо мерави .
(trg)="41"> Nếu anh đánh vợ , anh sẽ phải vào đấy .

(src)="42"> ( Карсак ) Ба занхо кувва додан ва имконият додан - ана барои чи мо ончоем , онхо ба такдир хавола карда нашудаанд .
(trg)="42"> ( Vỗ tay ) Vậy nên gia tăng quyền lực cho phụ nữ và đem đến cho họ cơ hội -- chúng tôi luôn ở bên họ ; họ không phải đấu tranh một mình .

(src)="43"> ПМ : Шумо бемористонеро идора мекунед ,
(trg)="43"> PM : Chị và cháu đang điều hành một phòng khám .

(src)="44"> ки кумаки тиббиро ба онхое , ки тез ба он мухточ буданд , вале наметавонист гиранд .
(trg)="44"> Nó cung cấp các chăm sóc y khoa vô cùng , vô cùng cần thiết cho những người không tài nào có được .

(src)="45"> Боз шумо ба чамъияти шахрванди сарвари мекунед .
(trg)="45"> Chị và cháu còn điều hành một cộng đồng văn minh .

(src)="46"> Шумо коидахои худро офаридаед , ки бо риояи он занхо ва кудакон хисси бехатарии сатхи дигарро мегиранд .
(trg)="46"> Hai người đặt ra những nguyên tắc của riêng mình , nhờ đó phụ nữ và trẻ em cảm thấy an toàn hơn gấp bội .

(src)="47"> Дар бораи карори худ накл кунед ба ман , духтур Абди , ва дар бораи карори худ , духтур Муҳаммад , якчоя кор кардан : дар чунин холатхо чи хел шумо духтур шудед ва чи хел шумо бо модаратон кор кардед .
(trg)="47"> Hãy nói với tôi về quyết định của chị , bác sĩ Abdi , và quyết định của cháu , bác sĩ Mohamed , về việc làm việc cùng mẹ -- quyết định trở thành bác sĩ và cùng làm việc với mẹ trong hoàn cảnh như thế này .

(src)="48"> ХА : Ман дар соли 1947 таваллуд шудам , ва дар он вакт мо хукумат , конун ва тартибот надоштем .
(trg)="48"> HA : Tuổi của tôi -- vì tôi sinh năm 1947 -- vào lúc đó , chúng tôi có chính phủ , luật pháp và trật tự .

(src)="49"> Вале ман як бор ба беморхона рафтам ( модари ман бемор буд ) ва ман бемористонро дидам , чи хел он чо бо духтурон муносибат мекрданд , чи хел онхо ба акидаи ёри расондан ба беморонро бовафо буданд .
(trg)="49"> Nhưng một ngày tôi tới bệnh viện -- mẹ tôi bị bệnh -- và tôi thấy ở bệnh viện , các bác sĩ được đối xử như thế nào , họ quyết tâm ra sao để cứu người ốm .

(src)="50"> Ман мафтуни онхо будам ва ман карор додам , ки духтур шавам .
(trg)="50"> Tôi ngưỡng mộ họ , và quyết định trở thành bác sĩ .

(src)="51"> Мутаассифона модари ман вафот кард , вакте , ки ман 12 сол доштам .
(trg)="51"> Không may mắn là mẹ tôi qua đời khi tôi mới 12 tuổi .

(src)="52"> Вале падари ман ичозат дод , ки орзуи ман амали шавад .
(trg)="52"> Ba tôi cho phép tôi được theo đuổi hi vọng của mình .

(src)="53"> Модари ман аз вазниншавии касалии занона вафот кард , барои хамин ман гинеколог шудам .
(trg)="53"> Mẹ tôi qua đời vì một vấn đề phụ khoa , nên tôi quyết định trở thành chuyên gia phụ khoa .

(src)="54"> Ана чи хел ман духтур шудам .
(trg)="54"> Đó là lí do tại sao tôi trở thành bác sĩ .

(src)="55"> Духтур Деко бигузор худаш дар бораи худаш накл кунад .
(trg)="55"> Hãy để bác sĩ Deqo tự giải thích .

(src)="56"> ДМ : Вакте , ки ман хурд будам , модарам маро барои духтур шудан омода мекард , ки ман духтур шавам , вале ман намехостам .
(trg)="56"> DM : Về phần tôi , mẹ tôi đã chuẩn bị từ khi tôi còn nhỏ để tôi trở thành bác sĩ , nhưng thực lòng tôi không muốn .

(src)="57"> Ман фикр мекардам , ки шояд ман таърихшинос ё мухбир шавам .
(trg)="57"> Có lẽ tôi muốn trở thành nhà sử học , hay là phóng viên .

(src)="58"> Ба ман ин маъкул буд , вале дигар хел шуд .
(trg)="58"> Tôi yêu công việc đó , nhưng mọi thứ diễn biến không như mong đợi .

(src)="59"> Вакте , ки чанги шахрванди сар шуд , манд дидам , ки чи хел модарам ба дигарон кумак мекунад , ва чи кадар ба худи вай кумак лозим аст , ва чи кадар ташвиш ба зан мухим аст , агар вай-зан-духтур дар Сомали , ба занон ва кудакон кумаккунанда бошад .
(trg)="59"> Khi chiến tranh nổ ra -- cuộc nội chiến -- Tôi thấy mẹ tôi giúp đỡ mọi người và mẹ thật sự cần sự trợ giúp của tôi , và sự chăm sóc quan trọng tới thế nào với chị em phụ nữ , để trở thành nữ bác sĩ ở Somalia giúp đỡ phụ nữ và trẻ nhỏ .

(src)="60"> Ва ман фикр кардам , ки ман хам мухбир ва хам гинеколог шавам .
(trg)="60"> Và tôi nghĩ là , có khi tôi vừa làm phóng viên , vừa làm bác sĩ phụ khoa .

(src)="61"> ( Ханда ) Ва ман ба Руссия рафтам , охир модари ман хам дар Иттифоки Совети хондааст .
(trg)="61"> ( Tiếng cười ) Vậy nên tôi tới Nga , và mẹ tôi nữa vào thời Liên bang Xô-viết .

(src)="62"> Ва барои хамин , шояд , ки ман рафтори мо-натичаи донишхои тавонои совети мебошад .
(trg)="62"> Vì một vài nét tính cách trong chúng tôi , có lẽ chúng tôi sẽ phù hợp với một nền tảng giáo dục Xô-viết chắc chắn .

(src)="63"> Хамин хел ман хам карор додам , ки духтур шавам .
(trg)="63"> Vậy nên tôi cũng quyết định làm vậy .

(src)="64"> Аз хохарам тамоман дигар буд .
(trg)="64"> Em gái tôi thì khác .

(src)="65"> Вай холо хамин чо хаст ва у низ духтур аст .
(trg)="65.1"> Cô ấy đây .
(trg)="65.2"> Cô ấy cũng là bác sĩ .

(src)="66"> Вай хам дар Руссия хондааст .
(trg)="66"> Cô ấy cũng tốt nghiệp ở Nga .

(src)="67.1"> ( Карсак ) Карори ба хона бар гаштан ва бо модарам кор кардан - ин натичаи он буд , ки мо дар вакти чанги шахрванди дидем .
(src)="67.2"> Вакте , ки чанг сар шуд , ман 16 сол доштам ва хохарам-11 сол .
(src)="67.3"> Ва ин эхтиёчманди ва одамоне ,
(trg)="67"> ( Vỗ tay ) Và rồi trở về làm việc với mẹ chúng tôi chỉ là vì những gì chúng tôi chứng kiến trong cuộc nội chiến -- khi tôi 16 tuổi , và em gái 11 khi nội chiến nổ ra .

(src)="68"> ки мо дар аввали солхои 90-ум дидем , моро мачбур кард , ки бар гардем ва ба фоидаи онхо кор кунем .
(trg)="68"> Vì sự cần thiết và vì những người chúng tôi thấy vào những năm đầu thập kỉ 90 đã khiến chúng tôi quay trở lại làm việc vì họ .

(src)="69"> ПМ : Чи аз хама душвортар аст дар ин кори якчояи модар ва духтар дар чунин шароитхои хавфнок ва хатто пурхарос ?
(trg)="69"> PM : Thế trở ngại lớn nhất của hai người là gì khi làm việc , mẹ và con , trong những tình huống nguy hiểm và đôi khi đáng sợ tới vậy ?

(src)="70"> ХА : Бале , ман дар холати хеле душвор кор карда будам ,
(trg)="70"> HA : Vâng , tôi đang làm việc trong hoàn cảnh khó khăn , rất nguy hiểm .

(src)="71.1"> вакте , ки ба ман хело хавфнок буд .
(src)="71.2"> Вале вакте , ки ман одамонеро , ки ба ман мухточ буданд , ман бо онхо мемондам ,
(trg)="71"> Và khi tôi nhìn thấy những người đang cần tôi , tôi ở bên họ để giúp đỡ , vì tôi có thể làm gì đó cho họ .

(src)="72"> то ки кумак кунам ,
(trg)="72"> Hầu hết mọi người đã di tản ra nước ngoài .

(src)="73.1"> барои он , ки ман ба онхо кумак карда метавонистам .
(src)="73.2"> Бисёрихо аз давлат берун рафтанд .
(src)="73.3"> Вале ман бо ин одамон мондам , ва ман мекушидам ,
(trg)="73"> Nhưng tôi ở lại với những người đó , và tôi đang cố làm một điều gì đó -- bất kì điều nhỏ nhoi gì tôi có thể làm được .

(src)="74"> ки чизе кунам-чизи каме , ки метавонистам .
(trg)="74"> Tôi đã thành công ở chỗ của tôi .

(src)="75.1"> Беморхона муваффакияти ман шуд .
(src)="75.2"> Холо мо 90 хазор одам дорем , ки якдигарро хурмат мекунанд , бо якдигар намечанганд ,
(trg)="75"> Bây giờ chỗ tôi có 90 000 người họ tôn trọng lẫn nhau , không đánh nhau .

(src)="76"> Мо кушиш мекунем , ки ба пой бархезем , чизе барои миллатамон бикунем .
(trg)="76"> Chúng tôi cố đứng lên bằng đôi bàn chân của mình , để làm chút gì đó , dù nhỏ , để giúp đỡ đồng bào mình .

(src)="77"> Ман аз духтаронам миннатдорам .
(trg)="77"> Tôi rất biết ơn các con gái của tôi .

(src)="78"> Вакте , ки онхо баргаштанд , онхо табобат мекарданд , кумак мекарданд .
(trg)="78"> Khi chúng về với tôi , chúng giúp tôi chữa bệnh cho mọi người để giúp đỡ họ .

(src)="79"> Онхо барои беморон хома корро мекарданд .
(trg)="79"> Chúng làm mọi thứ vì bệnh nhân .

(src)="80"> Ман он чизеро , ки барои онхо мехостам карданд .
(trg)="80"> Chúng là làm những gì tôi khao khát chúng làm .

(src)="81"> ПМ : Чи аз хама хубтар аст дар кори модар ва чи барои шумо душвор аст ?
(trg)="81"> PM : Thế đâu là điều tuyệt với nhất khi cháu làm việc với mẹ và đâu là phần khó khăn nhất ?

(src)="82"> ДМ : Вай хеле серталаб аст , ана чи душвор аст .
(trg)="82"> Mẹ tôi rất kiên quyết , đó là phần khó nhất

(src)="83"> Вай доим аз мо бисёртарро интизор аст .
(trg)="83"> Bà luôn đòi hỏi chúng tôi phải làm nhiều hơn .

(src)="84"> Ва вакте , ки ман фикр мекунам , ки аз ухдааш намебароям , вай маро рухбаланд мекунад ва ман аз ухдааш мебароям .
(trg)="84"> Và khi anh nghĩ anh không thể làm được nữa rồi , bà sẽ thúc đẩy anh , và tôi sẽ làm được .

(src)="85"> Ин аз хама бехтар аст .
(trg)="85"> Đó là phần tuyệt nhất .

(src)="86"> Вай ба мо чи тавр амал кардан ва чи тарз хуб шуданро меомузад ва чи тавр зиёда аз вакти мукаррари дар чаррохи - 300 беморон дар руз , 10 , 20 чаррохи ва боз ба кароргох сарвари кардан лозим - ана ин хел вай ба мо меомузад .
(trg)="86"> Bà đào tạo chúng tôi cách làm việc và trở thành những con người tốt hơn và làm sao để phẫu thuật trong nhiều giờ liền -- 300 bệnh nhân mỗi ngày , 10 , 20 ca phẫu thuật , và anh vẫn phải quản lí trại tạm -- đó là cách bà đào tạo chúng tôi .

(src)="87"> Ин ба корхонахои зебои шумо монанд нест : 20 бемор-ва ту монда шудаи .
(trg)="87"> Không như những phòng khám bệnh đẹp đẽ ở đây , 20 bệnh nhân , anh đã mệt mỏi rồi .

(src)="88"> Шумо 300 бемор , 20 чаррохи ва 90 хазор одам , ки бояд сарвари куни доред .
(trg)="88"> Anh phải gặp 300 bệnh nhân , 20 ca phẫu thuật và quản lí 90 000 người .

(src)="89"> ПМ : Вале шумо инро барои максади баланд мекунед .
(trg)="89"> PM : Nhưng các bạn làm điều đó vì những lí do cao cả .

(src)="90.1"> ( Карсак . )
(src)="90.2"> Истед .
(src)="90.3"> Истед .
(trg)="90"> ( Tiếng vỗ tay ) Xin chờ đã .

(src)="91"> ХА : Рахмат .
(trg)="91"> HA : Cám ơn chị

(src)="92"> ДМ : Рахмат .
(trg)="92"> DM : Cám ơn cô .

(src)="93.1"> ( Карсак . )
(src)="93.2"> ХА : Рахмати калон .
(src)="93.3"> ДМ : Ташаккури зиёд .
(trg)="93.1"> ( Tiếng vỗ tay ) HA : Cám ơn các bạn rất nhiều .
(trg)="93.2"> ( DM : Cám ơn các bạn rất nhiều . )

# tg/ted2020-1096.xml.gz
# vi/ted2020-1096.xml.gz


(src)="1"> Ман сардори шуъбаи пешрафти ташкилоти чамъиятии « Робин Гуд » мебошам .
(trg)="1"> Hồi còn ở New York , tôi là trưởng ban phát triển một tổ chức phi lợi nhuận tên là Robin Hood .

(src)="2"> Вакте , ки ман бо камбагали мубориза намебарам , ман бо оташ хамчун ёрдамчии капитани гурухи сухторхомушкунони-ихтиёри мубориза мебарам .
(trg)="2"> Khi không đấu tranh chống đói nghèo , tôi chiến đấu với thần lửa trong vai trò đội phó của một công ty cứu hỏa tình nguyện .

(src)="3"> Холо дар шахри мо шахсони ихтиёри сухторхомушкунони баландихтисосро ёри медиханд , ва бояд ба чои сухтор харчанд тезтар омада расанд , то ки дар амалиёт иштирок кунад .
(trg)="3"> Trong thị trấn của chúng tôi , các nhân viên tình nguyện chỉ hỗ trợ thêm cho đội ngũ nhân viên cứu hỏa chính thức hết sức lành nghề , anh phải đến hiện trường đám cháy thật sớm nếu muốn được giao làm gì đó .

(src)="4"> Ман сухтори якуми худро дар ёд дорам .
(trg)="4"> Tôi nhớ đám cháy đầu tiên của mình .

(src)="5"> Ман дуюм шахси ихтиёри будам , барои хамин ман барои гирифтани супориш имконияти хуб доштам .
(trg)="5"> Tôi là người tình nguyện thứ hai tới hiện trường , nên khả năng cao là tôi sẽ được xông vào .

(src)="6"> Вале дигар шахсони ихтиёри кушиш мекарданд , ки якдигарро гузашта , тезтар ба назди капитан расида аз у супориш гиранд .
(trg)="6"> Nhưng thực tế vẫn là một cuộc chạy đua với những nhân viên tình nguyện khác tới chỗ anh đội trưởng quản lí để nhận nhiệm vụ .

(src)="7.1"> Вакте , ки ман капитанро ёфтам , Вакте , ки ман капитанро ёфтам , вай бо оромкунии сохибхоназан машгул буд .
(src)="7.2"> Ин руз аз хама рузи бадтарини у дар зиндагиаш буд .
(trg)="7"> Khi thấy được anh đội trưởng , thì anh ta đang mải mê nói chuyện với người chủ căn nhà , hẳn là chị ta đã có một trong những ngày tồi tệ nhất cuộc đời .