# szl/ted2020-1150.xml.gz
# vi/ted2020-1150.xml.gz


(src)="1"> Tak se myśla , że sōm z wōs mondre , szprytne , pochytane , rozumne a akuratne ludziska .
(trg)="1"> Tôi quen với việc nghĩ rằng khán giả của TED nằm trong số những người có tầm ảnh hưởng , thông minh , tri thức , khôn ngoan , từng trải và cách tân nhất trên thế giới .

(src)="2"> Możno mōm recht ,
(trg)="2"> Và tôi nghĩ rằng đó là sự thực .

(src)="3"> ale tyż wōntpia , czy znōcie sie na akuratnym wiōnzaniu szczewików .
(trg)="3"> Tuy nhiên , tôi cũng có lý do để tin rằng rất nhiều , nếu không nói là hầu hết các bạn đang thực sự buộc dây giày sai .

(src)="4"> ( Lachanie ) A to nie ma takie gupie ,
(trg)="4"> ( Cười ) Tôi biết rằng điều này có vẻ lố bịch .

(src)="5"> jak wom sie zdo !
(trg)="5"> Tôi biết rằng điều này có vẻ buồn cười .

(src)="6"> Tak to je w życiu , że niy wiysz , co cie czeko , czamu ci tesno .
(trg)="6"> Nhưng hãy tin tôi , tôi đã sống cuộc sống đáng buồn này cho tới 3 năm về trước .

(src)="7.1"> I naroz dzieje sie coś , co ci zmienio żywot .
(src)="7.2"> A bōło tak : kupiołżech szczewiki , ôgrōmnie drogie .
(trg)="7"> Và điều đã xảy ra đó là khi tôi mua , đối với tôi , 1 đôi giày đắt tiền .

(src)="8.1"> A sznurki miały rube , sztuczne pierońsko !
(src)="8.2"> Cołki czos sie rozmatlały .
(trg)="8"> Nhưng đôi giày đó lại đi kèm với những chiếc dây nylon tròn , và tôi không thể buộc được .

(src)="9"> Poszołżech nazod do geszeftu i nazdoł tymu chopu : " Te szczewiki som gryfne , ale sznurki som ô dupa rozczaś " .
(trg)="9"> Do đó tôi quay lại cửa hàng và nói với người chủ , " Tôi yêu đôi giày này , nhưng tôi ghét những chiếc dây . "

(src)="10"> A on mi pedzioł : " Chopie , dyć je naôpak wiōnżesz !
(trg)="10"> Ông ấy ngó đến và nói , " Ồ , ông đã buộc sai cách rồi . "

(src)="11.1"> I wiecie , pinznoł mi Abraham , a ôn mi pado , że niy poradza wiōnzać sznurków ?
(src)="11.2"> A jo myśloł cołki czos , że to umia robić blank dobrze .
(trg)="11"> Và trước thời điểm đó , tôi đã nghĩ rằng , ở tuổi 50 , 1 trong những kỹ năng sống mà tôi nắm vững đó là buộc dây giày .

(src)="12"> ( Lachanie ) A tyn chop mi gôdo , że jo je mamlas .
(trg)="12"> Nhưng không phải vậy - hãy để tôi cho các bạn thấy .

(src)="13"> Ôd bajtla nos uczom tak wionzać szczewiki .
(trg)="13"> Đây là cách mà hầu hết chúng ta được dạy để buộc dây giày .

(src)="14"> Dziynki .
(trg)="14"> Nhưng thực ra - cảm ơn các bạn .

(src)="15"> ( Klackanie ) Dejcie pozōr a słuchejcie .
(trg)="15"> Đợi chút , còn nữa .

(src)="16.1"> Wychodzi na to , ( Lachanie ) że maszki idzie wiōnzać słabo abo mocno .
(src)="16.2"> Nos uczom tych słabych maszek .
(trg)="16.1"> Nhưng thực ra , nút thắt này có 2 dạng là dạng bền và dạng yếu. và chúng ta được học để buộc dạng yếu .
(trg)="16.2"> Giờ tôi sẽ nói .

(src)="18.1"> Sznurki wiōnżecie , tak jak wom pokazuja .
(src)="18.2"> Jak ôwiniecie maszka sznurkiem ôd dołu , to sie wynzeł ôbróci z wierchu na dōł .
(trg)="17"> Nếu kéo sợi dây ở đáy của nút thắt , bạn sẽ thấy cái nơ tự hướng theo chiều dài của chiếc giày .

(src)="19"> To je ta słabszo maszka .
(trg)="18"> Đây là dạng yếu của chiếc nút .

(src)="20"> Nic się niy starejcie .
(trg)="19"> Nhưng đừng lo .

(src)="21.1"> I tera robiemy to tak : wiōnżecie na ôdwrót i sztram trzymiecie szlajfka .
(src)="21.2"> Trzymie ?
(trg)="20"> Nếu ta làm lại và chỉ đơn giản buộc theo hướng ngược lại xung quanh chiếc nơ , chúng ta sẽ có được dạng bền của chiếc nút .

(src)="22.1"> To je isto ta mocno maszka .
(src)="22.2"> Jak zaciōngniecie sznurki pod wynzłym , ta maszka sie ôbróci na krzyż szczewika .
(trg)="21"> Và nếu bạn kéo cái dây ở dưới chiếc nút , bạn sẽ thấy cái nơ hướng theo chiều ngang của chiếc giày .

(src)="23"> Tera je gryfnie ,
(trg)="22"> Đây là dạng bền của nút thắt .

(src)="24"> bo sztram trzymie , nie matlo sie i sie nie łobalicie .
(trg)="23.1"> Nó sẽ bị tuột ít hơn .
(trg)="23.2"> Nó sẽ ít khiến bạn phiền hơn .

(src)="25"> No , tera je richtik doporzondku zawiōnzane .
(trg)="24"> Và không chỉ có vậy , nó trông đẹp hơn .

(src)="26"> Moga to pokōzać jeszcze roz .
(trg)="25"> Chúng ta sẽ làm lại 1 lần nữa .

(src)="27.1"> ( Klackanie ) Zaczynosz normalnie .
(src)="27.2"> Wiōnżecie naôpak , dokoła pyntli .
(trg)="26"> ( Vỗ tay ) Bắt đầu như bình thường , buộc theo chiều ngược lại .

(src)="28"> Dziecka to poradzom zrobić , a wy niy ?
(trg)="27"> Điều này sẽ hơi khó đối với trẻ em , nhưng tôi nghĩ là bạn sẽ làm được .

(src)="29.1"> !
(src)="29.2"> Zaciōngosz wynzeł .
(trg)="28"> Kéo chiếc nút .

(src)="30"> Jak to to uczynicie , to sie maszka nie rozwiōnże .
(trg)="29"> Và đây , dạng bền của nút thắt .

(src)="31"> ( Klackanie ) Cobyście co z tyj godki spamiyntali , to na koniec wōm powiem , że cołki czas musicie sztudirować , co by szprytnym być a szprymy chytać .
(trg)="30"> Giờ , cùng với chủ đề của ngày hôm nay , tôi muốn chỉ ra rằng - và đây là cái các bạn đã biết - đôi khi , chỉ 1 thuận lợi nhỏ ở 1 nơi trong cuộc sống có thể thu được những kết quả to lớn ở 1 nơi khác .

(src)="32"> ( Lachanie ) Żyjcie a kwitnijcie .
(trg)="31"> Chúc sống lâu và thành đạt .

(src)="33"> ( Klackanie )
(trg)="32"> ( Vỗ tay )

# szl/ted2020-1183.xml.gz
# vi/ted2020-1183.xml.gz


(src)="1"> Niy tak downo tymu poczuł żech , że mi żywot zmierznōł , i żech se spomniōł na to , co gōdoł wielki amerykański filozof , Morgan Spurlock , coby kożdy miesiōnc cosik nowego sprōbować .
(trg)="1"> Một vài năm trước , tôi có cảm giác như mình đang sống mòn , và vì thế tôi quyết định đi theo con đường của nhà triết học vĩ đại người Mĩ , Morgan Spurlock , và thử làm một điều gì đó mới trong vòng 30 ngày .

(src)="2"> Ideja bōła prosto .
(trg)="2"> Ý tưởng thực ra rất đơn giản .

(src)="3"> Spomnij se , cożeś dycki chciōł robić , a rōb to ciyngiem bez 30 dni .
(trg)="3"> Hãy nghĩ về những điều mà bạn đã mong muốn được thực hiện suốt cả cuộc đời và thử làm nó trong 30 ngày tới .

(src)="4"> Wychodzi na to , że miesiōnc to je akurat tela czasu , coby zaczonć jakie nowe hobby , abo jaki nawyk pociepać , na tyn przikład , choby ôglondanie dziennika .
(trg)="4"> Hóa ra , 30 ngày là một khoảng thời gian vừa đủ để thêm vào hay loại bỏ một thói quen -- như là xem tin tức chẳng hạn -- trong cuộc sống của bạn .

(src)="5"> A przy tym żech sie tyż trocha nauczył .
(trg)="5"> Tôi đã học được một số điều trong khi thực hiện thử thách 30 ngày đó .

(src)="6"> Najprzōd to , że jak co nowego zaczinosz , to ci sie żywot tak nie mierznie , ino se lepszy pamientosz , co żeś robiōł .
(trg)="6"> Điều đầu tiên là , thay vì có những tháng trôi qua dần bị lãng quên , thì thời gian trở nên đáng nhớ hơn nhiều .

(src)="7"> Jo se kożdy dzień w tym miesiōncu robiōł zdjyncie ,
(trg)="7"> Đây là một ví dụ trong thử thách chụp mỗi ngày một bức ảnh trong một tháng .

(src)="8"> cobych pamientoł , kaj żech bōł i co żech robił .
(trg)="8"> Và tôi nhớ chính xác nơi tôi đã ở và những việc tôi làm vào ngày hôm đó .

(src)="9.1"> I ôroz mie napadło , że co roz to ciyższe se zadania wymyślom .
(src)="9.2"> Wiym , że moga wiyncyj , jak mi sie zdo .
(trg)="9"> Và tôi cũng nhận thấy rằng khi tôi bắt đầu thực hiện những thử thách 30 ngày nhiều hơn và chăm chỉ hơn , thì sự tự tin của tôi tăng lên .

(src)="10"> Bōłżech dupa w kraglu , co przy biurku siedzi , a tera jeżdża do roboty na kole .
(trg)="10"> Tôi chuyển từ một nhân viên say mê máy tính suốt ngày dính chặt vào bàn làm việc thành một người đàn ông đạp xe đi làm --

(src)="11"> I mōm z tego radość !
(trg)="11"> chỉ cho vui mà thôi .

(src)="12"> ( Lachanie ) A łońskigo roku to żech nawet wloz na Kilimandżaro , nojwyższo góra we Afryce .
(trg)="12"> Thậm chí vào năm ngoái , tôi đã leo lên đỉnh Kilimanjaro , ngọn núi cao nhất châu Phi .

(src)="13"> I nigdy bych na to nie przyszōł , kieby nie te zadania kożdy miesiōnc .
(trg)="13"> Tôi chưa từng thích phiêu lưu đến vậy trước khi tôi bắt đầu thử thách 30 ngày đó .

(src)="14"> I też se zdołech sprawa , że jak co naprowda chcesz , to bele co możesz robić bez 30 dni .
(trg)="14"> Và tôi cũng đã tìm ra rằng nếu bạn có đủ khát khao để làm một việc gì đó , bạn có thể làm mọi việc trong 30 ngày .

(src)="15"> Ôd bajtla żeś chcioł naszkryflać ksiōnżka ?
(trg)="15.1"> Bạn đã bao giờ muốn viết một tiểu thuyết chưa ?
(trg)="15.2"> Cứ mỗi tháng 11 ,

(src)="16"> W kożdy listopad mocka ludzi próbuje naszkryflać piyrsze 50 000 słów swoji ksiōnżki , za miesiōnc .
(trg)="16"> mười ngàn người cố gắng để việt những tiểu thuyết dài 500,000 từ của họ từ con số không trong vòng 30 ngày .

(src)="17"> Wychodzi na to , że trza naszkryflać ino 1667 słów za dziyń bez cołki miesiōnc .
(trg)="17"> Việc đó có nghĩa , tất cả những gì bạn phải làm là viết 1,667 từ mỗi ngày trong vòng một tháng .

(src)="18"> To żech tak zrobiōł !
(trg)="18"> Và tôi đã làm điều đó .

(src)="19"> Ino nie śmisz iść spać , aż nie naszkryflosz tego , co mōsz .
(trg)="19"> Nhân tiện , bí quyết ở đây là không đi ngủ cho tới khi bạn đã viết được số từ yêu cầu cho một ngày .

(src)="20"> Możno bydzieś niewyspany , ale ksiōnżka skōńczysz .
(trg)="20"> Bạn có thể bị thiếu ngủ , nhưng bạn sẽ hoàn thành tác phẩm của mình .

(src)="21"> Prowda , że za ta moja ksiōnżka Nobla mi nie dadzōm .
(trg)="21"> Vậy tác phẩm của tôi có phải là một tiểu thuyết vĩ đại tiếp theo của nước Mĩ ?

(src)="22"> Bez miesionc żech jōm szrajbnōł .
(trg)="22.1"> Không .
(trg)="22.2"> Tôi viết nó trong một tháng .

(src)="23"> Je richtik żadno !
(trg)="23"> Nó rất kinh khủng .

(src)="24"> ( Lachanie ) Ale tera jak sie trefimy ze Johnem Hodgmanem na TEDzie , nie byda godoł : " Jeżech fachman ôd komputerów " .
(trg)="24"> Nhưng trong suốt phần đời còn lại của mình , nếu tôi có gặp John Hodgman trong một buổi tiệc của TED , tôi không phải giới thiệu rằng , " Tôi là một chuyên gia máy tính . "

(src)="25"> Ino jak byda chcioł , to moga pedzieć : " jeżech pisorz " .
(trg)="25"> Không , không , và nếu tôi muốn tôi có thể nói , " Tôi là một tiểu thuyết gia . "

(src)="26"> ( Lachanie ) A na ôstatek chca wom jeszcze pedzieć ,
(trg)="26"> ( Tiếng cười ) Và đây là điều cuối cùng tôi muốn đề cập .

(src)="27"> że jak żech wprowadzōł małe zmiany krok po kroku , to mi to szło , a żarło , i mi sie udowało to robić ciyngiem .
(trg)="27"> Tôi học được rằng khi tôi đạt được những thay đổi nhỏ và dễ duy trì , những việc tôi có thể tiếp tục làm , thì chúng sẽ dễ trở thành thói quen của tôi hơn .

(src)="28"> Wielkie wyzwania sōm richtik gryfne
(trg)="28"> Chẳng có vấn đề gì với những thử thách lớn lao hay điên cuồng .

(src)="29"> i je z nich kupa radości .
(trg)="29"> Trên thực tế , chúng chứa cả tấn điều thú vị .

(src)="30"> Ino mosz meńsze szanse , że ci sie udo .
(trg)="30"> Nhưng chúng thường khó duy trì hơn .

(src)="31"> Kiej żech nie jod cukru bez 30 dni , dzień 31 wyglondoł tak .
(trg)="31"> Khi tôi kiêng đường trong 30 ngày , ngày thứ 31 sẽ như thế này đây .

(src)="32"> ( Lachanie ) Zatym pytom sie wos : na co czekocie ?
(trg)="32"> ( Tiếng cười ) Và đây là câu hỏi dành cho các bạn : Bạn còn chờ đợi gì nữa ?

(src)="33.1"> Gwarantuja wom , że 30 dni przejdzie , czy sie wōm to podobo czy nie .
(src)="33.2"> To co wōm szkodzi spróbować robić coś , coście dycki chcieli ?
(src)="33.3"> Biercie sie za to !
(trg)="33"> Tôi đảm bảo với bạn rằng 30 ngày tới đang sắp sửa qua đi dù bạn có muốn hay không , vậy tại sao không nghĩ về việc gì đó bạn đã luôn muốn được thử và bắt đầu thực hiện nó

(src)="34"> Bez nastympne 30 dni .
(trg)="34"> trong 30 ngày tới .

(src)="35"> Dziynka .
(trg)="35"> Cảm ơn các bạn .

(src)="36"> ( Klackanie )
(trg)="36"> ( Vỗ tay )

# szl/ted2020-814.xml.gz
# vi/ted2020-814.xml.gz


(src)="1"> Na naradach TED rozprŏwio sie ło bele czym , na przikłŏd ło tym , jakŏ sie rŏbi firer a czelŏtka .
(trg)="1"> Kính thưa quý vị khán giả , tại TED chúng ta nói nhiều về sự lãnh đạo và làm thế nào để tạo nên xu hướng .

(src)="2"> Przedstŏwiã wōm drapko , jako sie to rŏbi , a niskorzyj zbierã to do kupy .
(trg)="2"> Hãy xem xu hướng được tạo nên thế nào , từ lúc bắt đầu và kết thúc , trong 3 phút và tìm ra những bài học từ chúng .

(src)="3"> Nŏjsōmpiyrw taki chop musi mieć opŏwŏgã , kejby mu gańba niy było , kej stŏnie przed ludkami .
(trg)="3"> Đầu tiên , bạn biết đấy , người lãnh đạo cần phải dám đứng ra và bị chế nhạo .

(src)="4"> Rŏbi cosik , co inksi letko zmałpujŏm .
(trg)="4"> Nhưng những gì anh ta làm thì dễ để làm theo .

(src)="5.1"> Gibko za nim przidzie drugi .
(src)="5.2"> Łōn je ważny .
(src)="5.3"> Pokŏże inkszym , jako rŏbić to , co łōn .
(trg)="5.1"> Và đây là người làm theo đầu tiên đóng vai trò thiết yếu .
(trg)="5.2"> Anh ta sẽ cho mọi người thấy làm theo là thế nào .

(src)="6"> Firer bydzie go miŏł za kamrata .
(trg)="6"> Bây giờ , chú ý rằng người đi đầu đã khiến anh ta làm như mình .

(src)="7.1"> Tyn kamrat hnet sie zrŏbi taki ważny kej tyn firer .
(src)="7.2"> Tyn kamrat hnet sie zrŏbi taki ważny kej tyn firer .
(trg)="7.1"> Nên bay giờ không phải là về người đi đầu nữa .
(trg)="7.2"> Là về họ , về số đông .

(src)="8"> Kamrat wŏło swŏich kamratōw .
(trg)="8"> Giờ thì anh ta gọi bạn của anh ấy .

(src)="9.1"> Po prŏwdzie , bez niygo nic by sie niy dziŏło .
(src)="9.2"> Beztŏż zŏwżdy kery musi sie przekŏzać przed inkszymi .
(trg)="9"> Nếu bạn chú ý thì người làm theo đầu tiên bản thân thực sự là 1 phiên bạn đi đầu được đánh giá thấp .

(src)="10"> A małowiela je tych , co sie wyrychlōm przed inkszymi .
(trg)="10"> Và nó cũng cần sự cam đảm để làm điều đó .

(src)="11"> Zŏwdy jak jedyn sie wyrychli , to ze pofyrtańca mŏmy firera .
(trg)="11"> Những người làm theo đã thay đổi từ 1 kẻ gàn dở thành 1 người đi đầu .

(src)="12"> ( Śmiych ) ( Klackanie ) Potym mōmy nŏwego chyntnego .
(trg)="12"> ( cười ) ( vỗ tay ) và giờ là người thứ 2 làm theo .

(src)="13.1"> Tera to niy yno dwa gupielŏki .
(src)="13.2"> Kej ich je trzech , to już je czelŏtka , a tam kŏżdy sie ciśnie .
(trg)="13.1"> Và nó không phải là 1 kẻ gàn dở cô đơn , cũng ko phải 2 người .
(trg)="13.2"> 3 là đám đông rồi , và đám đông thật gây chú ý .

(src)="14"> Jak sie cŏsik dzieje , to trza ło tym gŏdać .
(trg)="14"> Vậy nên xu hướng cần phải công khai .

(src)="15"> Yno trza pokŏzać niy yno firera , yno tyż tych , co mu wierzōm , bo nŏwi rŏbić to , co inksi pofyrtańcy , a niy to , co firer. bo nŏwi robiōm to , co inksi pofyrtańcy , a niy to , co firer .
(trg)="15"> Nó quan trọng , không phải là người đi đầu , mà là những người làm theo vì bạn sẽ thấy rằng những người làm theo mới cạnh tranh với nhau , không phải với người đi đầu .

(src)="16"> Narŏz mŏmy cŏłkie nŏwe persōny , dali zaś trzi nŏwe ludziska .
(trg)="16"> Và giờ thì nhiều người hơn , và ngay sau đó , 3 người nữa .

(src)="17"> I narŏz mŏmy wielkŏ czelŏtka .
(trg)="17.1"> Giờ thì ta đã có đà rồi .
(trg)="17.2"> Đây là điểm mấu chốt .

(src)="18"> Tako kupa lutkŏw , co rŏbiōm tako samo .
(trg)="18"> Chúng ta đã tạo nên xu hướng .

(src)="19"> I kej mŏmy w czelŏtce wincy ludzi , to sie niy bojymy .
(trg)="19"> Và hãy nhìn xem , càng nhiều người tham gia , càng ít rủi ro .

(src)="20"> A ci , co yno brelali , tyż przidōm do nŏs .
(trg)="20"> Vậy nên những ai đang ngồi trước đây , không có lý do gì để không tham gia .

(src)="21.1"> Bo w kupie kŏżdy je taki sōm i niy wadzi to inkszym .
(src)="21.2"> I bier sie chopie do rŏbŏty , bo bydziesz po zadku .
(trg)="21.1"> Họ sẽ không nổi bật .
(trg)="21.2"> Họ không bị chế nhạo .
(trg)="21.3"> Nhưng họ sẽ thành 1 phần của đám đông nếu họ nhanh chân .

(src)="22.1"> ( Śmiych ) Bo za chwila przilecōm ci , co im je żŏl .
(src)="22.2"> Bo kŏżdy kce być we czelŏtce keby ło nim niy klachali , że z nimi niy ma .
(trg)="22"> ( cười ) vậy chỉ trong vòng 1 phút , bạn sẽ thấy rằng mọi người sẽ làm theo đám đông bởi vì họ sẽ bị chế nhạo nếu không tham gia ,

(src)="23"> I mŏmy kupa kamratōw .
(trg)="23"> đó là cách bạn tạo nên một xu hướng .

(src)="24"> A na co to było ?
(trg)="24"> Hãy nói lại một số bài học từ điều này .

(src)="25"> Jedyn gŏły gupielŏk abo pofyrtaniec , co przaje kamratōm , dŏwŏ im fŏry , pokŏzŏł , że kce być z kamratami , a niy reskirŏwać .
(trg)="25"> Đầu tiên , nếu bạn là loại người đó , như anh chàng không áo đứng nhảy một mình , nhớ rằng sự quan trọng là sự ủng hộ những người làm theo đầu tiên giống như bạn rõ ràng nó là về xu hướng , không phải bạn .

(src)="26"> Jeszcze wōm porozprŏwiōm .
(trg)="26"> Có thể bạn đã bỏ qua bài học thực sự ở đây .

(src)="27"> Po prŏwdzie powiym wŏm , iże to niy firer je nŏjważniyjszy. iże to niy firer je nŏjważniyjszy .
(trg)="27"> Bài học lớn nhất , nếu bạn chú ý -- bạn có biết không -- rằng sự lãnh đạo cần được tuyên dương ,

(src)="28.1"> To tyn sagi gupielŏk wyrychlił sie piyrszy i łōn zbiere szprymy .
(src)="28.2"> Yno dejcie se pozōr , bo to tyn drugi kamrat z pofyrtańca zrobiŏł firera Yno dejcie se pozōr , bo to tyn drugi kamrat z pofyrtańca zrobiŏł firera
(trg)="28"> và đó là anh chàng không mặc áo đã đi đầu , anh ta sẽ có được sự tin cậy nhưng thực sự là người làm theo đầu tiên đã biết một kẻ gàn dở thành môt nhà lãnh đạo .

(src)="29.1"> A kŏżdy je mōndry , kŏżdy kce reskirować .
(src)="29.2"> Yno z tego nic niy przidzie .
(trg)="29"> Vì vậy , chúng ta được dạy là hãy là người đi đầu , điều này thực sự rất không hiệu quả .

(src)="30"> Co by we waszi czelŏtce wszistko pasŏwało do kupy , niy mŏgecie sie bŏć , yno trza sie przekŏzać i pokŏzać inkszym , jak to trza rŏbić ,
(trg)="30"> Nếu bạn thực sự quan tâm về xu hướng , có sự cam đảm để làm theo và cho mọi người thấy làm theo thế nào .

(src)="31.1"> bo kej jedyn gupielŏk błŏznuje , to niy siedź , ino gibko rōb to , co łŏn .
(src)="31.2"> Niy szkamrej , yno łŏnacz s nim .
(trg)="31"> Và khi bạn tìm thấy một kẻ gàn dở đang làm điều gì đó tuyệt vời , hãy có dũng khí để làm người đầu tiên đứng lên là tham gia .

(src)="32"> TED jes richtig łŏd tego .
(trg)="32"> Và nơi tốt nhất để làm việc đó , TED .