# srp/ted2020-1592.xml.gz
# vi/ted2020-1592.xml.gz


(src)="1"> Prije 5 godina , doživjela sam nešto što bi bilo najsličnije Alisi u zemlji čuda .
(trg)="1"> 5 năm trước , tôi đã trải qua 1 chuyện có chút giống như Alice ở Xứ thần tiên .

(src)="2"> Pen Stejt je pitao mene , nastavnika komunikologije , da li želim da držim časove komunikacije studentima inženjerstva .
(trg)="2"> Trường Penn State yêu cầu tôi , một giáo viên dạy giao tiếp dạy một khóa giao tiếp cho sinh viên kỹ thuật .

(src)="3.1"> Bila sam preplašena .
(src)="3.2"> ( Smijeh ) Zaista preplašena .
(src)="3.3"> Preplašena od tih studenata i njihovih velikih mozgova i njihovih obimnih knjiga i njihovih nepoznatih riječi .
(trg)="3.1"> Tôi đã rất sợ .
(trg)="3.2"> ( Cười ) Thực sự sợ .
(trg)="3.3"> Sợ những sinh viên to đầu , những quyển sách to đùng và cả những ngôn từ lạ lẫm .

(src)="4"> Ali , kako su se ovi razgovori odvijali , doživjela sam isto što i Alisa kada je upala u zečiju rupu i otvorila vrata potpuno novog svijeta .
(trg)="4"> Nhưng khi những cuộc trao đổi mở ra , Tôi đã trải nghiệm điều mà hẳn Alice cũng trải qua khi cô bé rơi xuống hang thỏ và phát hiện cánh cửa dẫn đến 1 thế giới mới .

(src)="5.1"> Tako sam se osjećala kada sam vodila te razgovore sa studentima .
(src)="5.2"> Bila sam oduševljena idejama koje su imali i željela sam da i drugi mogu da dožive taj čudesni svijet .
(trg)="5.1"> Đó chỉ là những gì tôi cảm nhận khi trao đổi với sinh viên .
(trg)="5.2"> Tôi kinh ngạc trước những ý tưởng của họ , và tôi muốn những người khác cũng được trải nghiệm xứ sở thần tiên này .

(src)="6"> Vjerujem da je ključ za otvaranje tih vrata odlična komunikacija .
(trg)="6"> Tôi tin rằng chìa khóa mở cánh cửa đến thế giới đó chính là khả năng giao tiếp tốt .

(src)="7"> Nama je očajnički potrebna dobra komunikacija sa našim naučnicima i inžinjerima da bismo promijenili svijet .
(trg)="7"> Chúng ta vô cùng cần giao tiếp hiệu quả với những nhà khoa học và kỹ sư để có thể thay đổi thế giới .

(src)="8"> Naši naučnici i inžinjeri su ti koji su se uhvatili u koštac sa najvećim izazovima , od energije preko sredine do zdrastvene zaštite , između ostalog , i ako ne znamo ništa o tome i ne razumijemo to , onda taj posao nije urađen i vjerujem da je naša odgovornost kao ne-naučnika da imamo ove interakcije .
(trg)="8"> Nhà khoa học và kỹ sư là những người đang đương đầu với các thách thức lớn nhất , từ năng lượng tới môi trường và y tế , và còn nhiều nữa , Nếu ta không biết và không hiểu điều đó , thì việc sẽ không xong , và tôi tin trách nhiệm của chúng ta , những người không chuyên , là tương tác với họ .

(src)="9"> Ali ovi divni razgovori se ne mogu desiti , ako nas naši naučnici i inžinjeri ne pozovu da vidimo njihovu zemlju čuda .
(trg)="9"> Nhưng những cuộc trao đổi hiệu quả không thể diễn ra nếu các nhà khoa học và kỹ sư không mời ta vào xứ sở của họ .

(src)="10"> Zato , naučnici i inženjeri , molim vas , pričajte štreberski sa nama .
(trg)="10"> Hỡi các nhà khoa học và kỹ sư , hãy tám chuyện phiếm với chúng tôi .

(src)="11"> Željela bih da podijelim sa vama nekoliko načina kako to možete uraditi da budete sigurni da mi možemo da vidimo kako je vaša nauka seksi i da je vaš inžinjering privlačan .
(trg)="11"> Tôi muốn chia sẻ vài bí quyết để làm được thế để chắc rằng chúng tôi nhận thấy khoa học của các anh thật quyến rũ , sexy kỹ thuật cũng rất hấp dẫn , nóng bỏng .

(src)="12"> Prvo pitanje na koje bi trebalo da nam odgovorite je : Pa šta ?
(trg)="12"> Câu hỏi đầu tiên là : Gì cơ ?

(src)="13"> Recite nam zašto je vaša nauka bitna za nas .
(trg)="13"> Tại sao khoa học liên quan đến chúng tôi .

(src)="14"> Nemojte mi samo reći kako vi proučavate trabekule recite mi da proučavate trabekule , koje su poput mreže koja čini strukturu naših kostiju jer je to bitno za shvatanje i lečenje osteoporoze .
(trg)="14"> Đừng chỉ nói rằng anh nghiên cứu mô xương , mà hãy nói anh nghiên cứu mô xương , nó giống như những cái lưới làm nên xương chúng ta vì cần biết để hiểu về bệnh loãng xương và cách chữa trị .

(src)="15"> I kada objašnjavate svoju nauku , izbjegavajte žargon .
(trg)="15"> Khi mô tả khoa học , hãy cẩn thận khi dùng thuật ngữ .

(src)="16"> Žargon je barijera u našem razumijevanju vaših ideja .
(trg)="16"> Thuật ngữ ngăn cản chúng tôi hiểu được ý tưởng của anh .

(src)="17"> Naravno , možete reći " temporalno i spacijalno " , ali zašto ne biste jednostavno rekli " prostorno i vremenski " , onako kako je mnogo razumljivije za nas ?
(trg)="17"> Chắc chắn có thể nói " spatial and temporal " nhưng sao không dùng " space and time " ( không gian và thời gian )

(src)="18"> Učiniti te ideje dostupnim , nije isto što i zaglupjeti ih .
(trg)="18"> Làm ý tưởng mình dễ hiểu không phải là hạ thấp chúng .

(src)="19"> Umjesto toga , kao što je Ajnštajn rekao , učinite sve jednostavnim koliko je to moguće , ali ne jednostavnijim .
(trg)="19"> Thay vào đó , như Anh-xtanh đã nói : biến mọi thứ càng đơn giản càng tốt , nhưng đừng đơn giản hơn .

(src)="20"> Možete jasno izraziti svoju nauku bez toga da kompromitujete ideje .
(trg)="20"> Rõ ràng là anh có thể nói về những vấn đề khoa học mà không làm méo mó ý tưởng .

(src)="21.1"> Treba uzeti u obzir da imamo primjere , priče i analogije .
(src)="21.2"> To su stvari preko kojih ćete nas uključiti i zainteresovati za svoj sadržaj .
(trg)="21"> Nên lưu tâm đến việc nêu ví dụ , kể chuyện , liên tưởng Đó là những cách để lôi cuốn và khiến chúng tôi thích thú những điều anh nói .

(src)="22"> I kada predstavljate svoj rad , izbacite numerisanje .
(trg)="22"> Và khi trình bày , đừng sử dụng những gạch đầu dòng .

(src)="23.1"> Da li ste se ikada zapitali zašto se to zove bullet ( metak ) ?
(src)="23.2"> ( Smijeh ) Šta rade meci ?
(src)="23.3"> Meci ubijaju i oni ce ubiti vašu prezentaciju .
(trg)="23.1"> Đã bao giờ bạn tự hỏi tại sao lại gọi chúng là " gạch đầu dòng " chưa ?
(trg)="23.2"> Khi gạch tên đi thì sao ?
(trg)="23.3"> Gạch đi là xóa sổ , giết chết luôn ! và chúng cũng sẽ giết bài thuyết trình của anh .

(src)="24"> Slajd kao ovaj , nije samo dosadan , već se i previše oslanja na jezički dio našeg mozga i uzrokuje da postanemo preplavljeni .
(trg)="24"> Một slide như thế này , không những nhàm chán mà còn phụ thuộc quá nhiều vào khu vực ngôn ngữ của não bộ , khiến chúng tôi bị ngốt .

(src)="25.1"> Umjesto toga , ovaj primjer slajda od Ženeviv Braun je mnogo efektniji .
(src)="25.2"> Pokazuje da je specijalna struktura trabekule tako jaka , da je zapravo inspirisala unikatni dizajn Ajfelovog tornja .
(trg)="25.1"> Thay vào đó , slide ví dụ này của Genevieve Brown thực sự hiểu quả hơn .
(trg)="25.2"> Nó cho thấy cấu trúc đặc biệt của mô xương mạnh đến nỗi nó thực sự truyền cảm hứng cho thiết kế độc đáo của tháp Ép-phen .

(src)="26"> Trik je u tome da se koristi jedna , čitka rečenica u koju se publika može unijeti ako se pomalo izgubi i onda obezbijedite slike koje djeluju na naša ostala čula i stvaraju dublje razumijevanje o tome šta se opisuje .
(trg)="26"> Và mẹo ở đây là sử dụng những câu đơn và dễ đọc khán giả có thể dựa vào đó nếu họ theo không kịp , và rồi sử dụng hình ảnh lôi cuốn các giác quan để giúp ta hiểu sâu sắc hơn những điều được trình bày .

(src)="27"> Mislim da je ovo par ključnih stvari koje mogu pomoći da se nama ostalima otvore vrata i da vidimo zemlju čuda nauke i inžinjeringa .
(trg)="27"> Tôi nghĩ đây chỉ là vài bí quyết giúp chúng ta mở cánh cửa đó và thấy xứ sở thần tiên của khoa học và công nghệ .

(src)="28.1"> Zato što su me inžinjeri sa kojima sam radila naučili da budem u dodiru sa svojim unutrašnjim štreberom , želim da sumiram sve ovo jednačinom .
(src)="28.2"> ( Smijeh ) Uzmite nauku , oduzmite numerisanje i vaš žargon , podijelite relevantnošću , znači , podijelite sa publikom ono sto je važno i pomnožite to sa strašću koju imate za taj izvanredni posao koji radite i to je jednako izvanrednoj interakciji koja je puna razumijevanja .
(trg)="28.1"> Những kỹ sư tôi làm việc cùng dạy tôi phải biết suồng sã hóa mọi thứ đi .
(trg)="28.2"> Cho nên tôi muốn tóm tắt với 1 phương trình .
(trg)="28.3"> ( Cười ) Lấy " khoa học " trừ đi " gạch đầu dòng " và " thuật ngữ " rồi chia cho " sự xác đáng " , tức là chia sẻ những giải thích xác đáng với khán giả , sau đó nhân với " đam mê " mà anh dành cho công việc anh đang làm , thì sẽ cho ra kết quả sẽ là Sự tương tác tuyệt vời mang lại Sự hiểu trọn vẹn .

(src)="29.1"> I tako , naučnici i inženjeri , kada riješite ovu jednačinu , svakako pričajte štreberski sa mnom .
(src)="29.2"> ( Smijeh ) Hvala vam .
(src)="29.3"> ( Aplauz )
(trg)="29.1"> Và do đó , hỡi các nhà khoa học và kĩ sư , khi các anh giải phương trình này , bằng mọi giá , hãy nói tám chuyện phiếm với tôi .
(trg)="29.2"> ( Cười ) Cảm ơn quý vị .
(trg)="29.3"> ( Vỗ tay )

# srp/ted2020-1608.xml.gz
# vi/ted2020-1608.xml.gz


(src)="1"> Prije dvije godine , nakon služenja 4 godine u Marincima SAD , i rasporeda u Iraku i Avganistanu , našao sam se u Port-o-Prensu , gdje sam vodio tim veterana i medicinskih profesionalaca u nekim od najpogođenijih djelova tog grada , tri dana nakon zemljotresa .
(trg)="1"> Hai năm trước , sau bốn năm phục vụ trong lực lượng Thủy Quân Lục Chiến Hoa Kỳ và làm nghĩa vụ tại cả Iraq và Afghanistan , tôi có mặt tại Port-au-Prince , dẫn đầu một nhóm cựu chiến binh và chuyên gia y tế tại những khu vực bị tàn phá kinh khủng nhất trong thành phố đó ba ngày sau trận động đất .

(src)="2.1"> Išli smo na mjesta na koja niko drugi nije htio da ide , gdje niko drugi nije mogao da ide , i nakon tri nedelje , shvatili smo nešto .
(src)="2.2"> Vojni veterani su veoma , veoma dobri u reagovanju u vanrednim situacijama .
(trg)="2.1"> Chúng tôi đã đi tới những nơi mà không ai khác muốn tới , nơi mà không ai khác có thể tới , và sau ba tuần , chúng tôi nhận ra vài điều .
(trg)="2.2"> Cựu chiến binh rất , rất giỏi trong việc ứng phó với thiên tai .

(src)="3"> Kada smo stigli kući , moj partner i ja , pogledali smo to i rekli , postoje dva problema .
(trg)="3"> Về đến nhà , người đồng sáng lập và tôi , chúng tôi nhìn lại chuyến đi , và chúng tôi bảo , có hai vấn đề .

(src)="4"> Prvi je to što je reagovanje u vanrednim situacijama neadekvatno .
(trg)="4"> Vấn đề đầu tiên là phương pháp ứng phó thiên tai không phù hợp .

(src)="5.1"> Sporo je , zastarjelo .
(src)="5.2"> Ne koristi najbolje tehnologije i ne koristi najbolje ljude .
(trg)="5.1"> Chậm .
(trg)="5.2"> Lạc hậu .
(trg)="5.3"> Không tận dụng công nghệ tốt nhất , và không tận dụng được những người giỏi nhất .

(src)="6"> Drugi problem kojeg smo postali svjesni je veoma neadekvatna reintegracija veterana i ovo je trenutno veoma aktuelna tema dok se veterani vraćaju iz Iraka i Avganistana i muče se sa reintegrisanjem u život civila .
(trg)="6"> Vấn đề thứ hai mà chúng tôi nhận ra là kế hoạch tái định cư các cựu chiến binh rất không hợp lý , chủ đề này nằm trên trang nhất của báo chí hiện giờ khi cựu chiến binh trở về nhà từ Irag và Afghanistan , và vật lộn để hòa nhập trở lại với cuộc sống đời thường .

(src)="7.1"> Sjeli smo i pogledali ova dva problema i nešto smo shvatili .
(src)="7.2"> To nisu problemi .
(trg)="7"> Thì chúng tôi ngồi đây và chúng tôi nhìn vào hai vấn đề này , cuối cùng , chúng tôi nhận ra : Chúng không phải là vấn đề .

(src)="8.1"> To su zapravo rješenja .
(src)="8.2"> Šta mislim ovim ?
(trg)="8.1"> Chúng thực ra chính là giải pháp .
(trg)="8.2"> Ý tôi là gì khi nói thế ?

(src)="9"> Možemo iskoristiti reagovanje u vanrednim situacijama kao priliku da se u službu stave veterani povratnici .
(trg)="9"> Chúng ta có thể dùng phòng chống thiên tai như một cơ hội phục vụ cho những cựu chiến binh trở về .

(src)="10"> Skorašnje ankete pokazuju da 92 % veterana želi da nastavi sa svojom službom nakon skidanja uniforme .
(trg)="10"> Khảo sát gần đây cho thấy 92 phần trăm cựu chiến binh mong muốn vẫn được tiếp tục phục vụ khi kết thúc nghĩa vụ

(src)="11"> I možemo iskoristiti veterane da poboljšamo reagovanje u vanrednim situacijama .
(trg)="11"> Và chúng ta có thể dùng cựu chiến binh để cải thiện việc ứng phó thiên tai .

(src)="12"> Površno gledano , ovo ima dosta smisla , i 2010 . reagovali smo na cunami u Čileu , poplave u Pakistanu , poslali smo timove za obuku na granicu Tajlanda i Burme .
(trg)="12"> Với tình hình hiện tại , chuyện này rất có lý , năm 2010 , chúng tôi phòng chống trận sóng thần ở Chile , lũ lụt ở Pakista , chúng tôi gửi đội tập huấn tới biên giới Thai-Burma .

(src)="13"> Ali početkom ove godine , jedan od naših prvobitnih članova natjerao nas je da promijenimo fokus organizacije .
(trg)="13"> Nhưng đúng vào đầu năm nay , một trong những thành viên đầu tiên đã làm chúng tôi thay đổi mục tiêu của tổ chức .

(src)="14.1"> Ovo je Klej Hant .
(src)="14.2"> On je bio u Marincima sa mnom .
(trg)="14.1"> Đây là Clay Hunt .
(trg)="14.2"> Clay là một lính thủy giống tôi .

(src)="15"> Zajedno smo služili u Iraku i Avganistanu .
(trg)="15"> Chúng tôi cùng phục vụ ở Iraq và Afghanistan .

(src)="16"> Klej je bio sa nama u Port-o-Prensu , kao i u Čileu .
(trg)="16.1"> Clay đã ở cùng chúng tôi tại Port-au-Prince .
(trg)="16.2"> Anh cũng đã ở cùng chúng tôi ở Chile .

(src)="17"> Početkom ove godine , u martu , Klej je oduzeo sebi život .
(trg)="17"> Vào tháng ba đầu năm nay , Clay đã tự tử .

(src)="18"> Ovo je bila tragedija , ali nas je stvarno natjeralo da prebacimo fokus onoga što smo radili .
(trg)="18"> Đó là một bi kịch , nhưng nó thực sự làm chúng tôi tập trung lại vào cái mà chúng tôi đang làm .

(src)="19.1"> Znate , Klej se nije ubio zbog onoga što se desilo u Iraku i Avganistanu .
(src)="19.2"> Ubio se zbog onog što je izgubio po povratku .
(trg)="19.1"> Bạn biết không , Clay không tự tử bởi những chuyện xảy ra ở Iraq và Afghanistan .
(trg)="19.2"> Clay tự tử bởi cái mà anh đánh mất khi anh trở về nhà .

(src)="20.1"> Izgubio je smisao .
(src)="20.2"> Svoju zajednicu .
(trg)="20.1"> Anh ấy mất mục đích .
(trg)="20.2"> Anh ấy mất cộng đồng của anh .

(src)="21"> I možda najtragičnije , izgubio je samopoštovanje .
(trg)="21"> Và có lẽ bi kịch nhất là , anh ấy mất giá trị bản thân .

(src)="22.1"> Kako smo procjenjivali sve i kako se slijegala prašina ove tragedije , shvatili smo da , od ta dva problema - iz prvobitnog plana naše organizacije , bili smo organizacija za reagovanje u vanrednim situacijama koja je koristila službu veterana .
(src)="22.2"> Imali smo dosta uspjeha i osjećali smo se kao da mijenjamo paradigmu reagovanja u vanrednim situacijama .
(trg)="22.1"> Và thế , khi chúng tôi đánh giá và khi bi kịch này đã được làm sáng tỏ chúng tôi nhận ra rằng , cả hai vấn đề trên -- sự nhắc đi nhắc lại của tổ chức chúng tôi , chúng tôi là tổ chức phòng chống thiên tai sử dụng dịch vụ từ cựu chiến binh .
(trg)="22.2"> Chúng tôi đạt được nhiều thành công , và chúng tôi thực sự cảm thấy rằng chúng tôi đang thay đổi mô hình phòng chống thiên tai .

(src)="23"> Ali nakon Kleja smo prebacili fokus , i odjednom krećući se napred , vidimo sebe kao organizaciju veterana koja koristi reagovanje u vanrednim situacijama .
(trg)="23"> Nhưng sau chuyện của Clay , chúng tôi thay đổi mục tiêu , và thật bất ngờ , khi tiếp tục , chúng tôi nhận thấy đây là một tổ chức dành cho cựu chiến binh dựa trên chương trình ứng phó thiên tai .

(src)="24"> Jer smatramo da možemo veteranima vratiti tu svrhu i tu zajednicu i samopoštovanje .
(trg)="24"> Bởi chúng tôi nghĩ rằng chúng tôi có thể đem mục đích đó và cộng đồng đó và giá trị bản thân đó trở lại với các cựu chiến binh .

(src)="25"> Tornada u Taskalausi i Džoplinu i kasnije uragan Irena , dali su nam priliku da to i vidimo .
(trg)="25"> Lốc xoáy ở Tuscaloosa và Joplin , rồi Bão Irene , cho chúng tôi cơ hội để nhìn nhận sự việc đó .

(src)="26"> Na trenutak želim da zamislite dječaka od 18 godina koji maturira u srednjoj školi u Kanzasu , u Misuriju .
(trg)="26"> Giờ tôi muốn bạn tưởng tượng trong một giây một chàng trai 18 tuổi người tốt nghiệp trường trung học ở thành phố Kansas , Missouri .

(src)="27.1"> Stupi u vojsku .
(src)="27.2"> Vojska mu daje pušku .
(trg)="27.1"> Anh gia nhập Quân đội .
(trg)="27.2"> Quân đội đưa anh một cây súng .

(src)="28"> Pošalju ga u Irak .
(trg)="28"> Họ gửi anh tới Iraq .

(src)="29"> Svakog dana napušta bazu sa misijom .
(trg)="29"> Hằng ngày , anh ra khỏi hàng rào với một nhiệm vụ .

(src)="30"> Misija je da brani slobodu porodice koju je ostavio kod kuće -
(trg)="30"> Nhiệm vụ đó là bảo vệ tự do của gia đình anh bỏ lại ở nhà .

(src)="31"> da održi živim ljude oko sebe .
(trg)="31"> Là giữ những người xung quanh anh sống sót .

(src)="32"> Da smiri selo u kome radi .
(trg)="32"> Là dẹp loạn tại ngôi làng nơi anh làm việc .

(src)="33.1"> Ima svrhu .
(src)="33.2"> Ali kada se vrati u Kanzas u Misuriju , možda ode na koledž ili se zaposli , ali nema taj isti osjećaj svrhe .
(trg)="33.1"> Anh ấy có một mục đính .
(trg)="33.2"> Nhưng khi anh trở lại nhà tại thành phố Kansas , Missouri , có thế anh sẽ đi học đại học , có thế anh sẽ kiếm một việc làm , nhưng anh ấy không còn ý thức về mục đích trước đây .

(src)="34.1"> Date mu motornu testeru .
(src)="34.2"> Pošaljete ga u Džoplin , Misuri nakon tornada i taj osjećaj se vraća .
(trg)="34.1"> Bạn cho anh ấy một cái cưa .
(trg)="34.2"> Bạn đưa anh ấy tới Joplin , Missouri sau một cơn lốc xoáy , anh lấy lại được điều đó .

(src)="35"> Da se vratimo , taj isti osamnaestogodišnjak maturira u srednjoj školi u Kanzasu u Misuriju , stupi u vojsku , vojska mu daje pušku i šalje ga u Irak .
(trg)="35"> Quay trở lại , cùng một chàng trai 18 tuổi tốt nghiệp trường trung học thành phố Kansas , Missouri , gia nhập Quân đội , Quân đội đưa anh một cây súng , họ đưa anh tới Iraq .

(src)="36"> Svakog dana gleda u iste oči oko njega .
(trg)="36"> Hằng ngày , anh nhìn vào một dãy những cặp mắt giống nhau xung quanh anh .

(src)="37.1"> Napušta bazu .
(src)="37.2"> Zna da može da računa na te ljude .
(trg)="37.1"> Anh rời khỏi hàng rào .
(trg)="37.2"> Anh biết rằng họ sẽ yểm trợ anh .

(src)="38.1"> Spavali su u istom pijesku .
(src)="38.2"> Živjeli su zajedno .
(trg)="38.1"> Anh ngủ trên cùng một bãi cát .
(trg)="38.2"> Họ sống chung với nhau .

(src)="39.1"> Zajedno su jeli .
(src)="39.2"> Zajedno su krvarili .
(trg)="39.1"> Họ ăn chung .
(trg)="39.2"> Họ đổ máu cùng nhau .

(src)="40"> Vraća se u Kanzas u Misuriju .
(trg)="40"> Anh ấy trở về nhà ở thành phố Kansas , Missouri .

(src)="41"> Napušta vojsku i skida uniformu .
(trg)="41.1"> Anh rời khỏi quân đội .
(trg)="41.2"> Anh cởi bỏ bộ quân phục .

(src)="42"> Više nema tu zajednicu .
(trg)="42"> Anh ấy không còn cộng đồng đó nữa .

(src)="43"> Ali kada 25 takvih veterana ostavite u Džoplinu , Misuri , vraća im se osjećaj te zajednice .
(trg)="43"> Nhưng nếu bạn thả 25 cựu chiến binh đó xuống Joplin , Missouri , họ lại cảm nhận về cộng đồng đó .

(src)="44"> Još jednom , imate osamnaestogodišnjaka koji maturira u srednjoj školi u Kanzasu .
(trg)="44"> Trường hơp nữa , bạn có một chàng trai 18 tuồi tốt nghiệp trung học tại thành phố Kansas .

(src)="45.1"> Stupa u vojsku .
(src)="45.2"> Vojska mu daje pušku .
(trg)="45.1"> Anh gia nhập Quân đội .
(trg)="45.2"> Quân đội đưa anh một cây súng .

(src)="46"> Šalju ga u Irak .
(trg)="46"> Họ gửi anh tới Iraq .

(src)="47.1"> Na grudi mu stavljaju orden .
(src)="47.2"> Vraća se kući za paradu .
(trg)="47.1"> Họ ghim lên ngực anh một huy chương .
(trg)="47.2"> Anh trở về nhà với một cuộc diễu hành súng giấy .

(src)="48.1"> Skida uniformu .
(src)="48.2"> Više nije narednik Džouns u svojoj zajednici .
(src)="48.3"> Sada je Dejv iz Kanzasa .
(trg)="48.1"> Anh cởi bỏ bộ quân phục .
(trg)="48.2"> Anh không còn là Trung sĩ Jones nữa trong cộng đồng của anh .
(trg)="48.3"> Anh giờ là Dave từ thành phố Kansas .

(src)="49"> Više nema to samopoštovanje .
(trg)="49"> Giá trị của anh không giống trước nữa

(src)="50"> Ali kada ga pošaljete u Džoplin nakon tornada i opet mu neko prilazi i rukuje se s njim zahvaljujući mu za njegovu službu , opet ima to samopoštovanje .
(trg)="50"> Nhưng nếu bạn đưa anh ấy tới Joplin sau một cơn lốc xoáy , và ai đó lại bước đến chỗ anh và bắt tay anh và cảm ơn anh vì sự phục vụ , giờ họ lấy lại giá trị bản thân cũ ..

(src)="51"> Mislim da je to veoma bitno , jer trenutno neko mora da istupi i ova generacija veterana ima priliku da uradi to ako im se pruži šansa .
(trg)="51"> Tôi nghĩ điều đó rất quan trọng , bởi ngay bây giờ ai đó cần phải lên tiếng , và thế hệ cựu chiến binh này sẽ có cơ hội được làm nếu họ được trao cơ hội .

(src)="52.1"> Hvala vam puno .
(src)="52.2"> ( Aplauz )
(trg)="52.1"> Rất cảm ơn .
(trg)="52.2"> ( Vỗ tay )

# srp/ted2020-1626.xml.gz
# vi/ted2020-1626.xml.gz


(src)="1"> Pokazaću vam video snimak pojedinih modela na kojima radim .
(trg)="1"> Tôi muốn cho các bạn xem video về một vài " người mẫu " mà tôi làm việc với ( họ ) .

(src)="2"> Savršene su veličine i nemaju ni trunke sala .
(trg)="2"> Tất cả họ đều có vóc dáng hoàn hảo và không có một chút mỡ thừa nào .

(src)="3"> Da li sam već spomenula da su savršeni ?
(trg)="3"> Tôi đã nói là họ rất tuyệt vời chưa nhỉ ?

(src)="4.1"> I da su to naučni modeli ?
(src)="4.2"> ( Smijeh ) Vjerovatno ste već shvatili da se bavim inžinjeringom tkiva , a ovo je video snimak srca koje kuca , proizvela sam ga u laboratoriji .
(trg)="4.1"> Và " họ " là các mẫu khoa học ?
(trg)="4.2"> ( Cười ) Như các bạn có thể đã đoán được , tôi là một kĩ sư mô , và đây là video về trái tim đang đập mà tôi đã lắp đặt trong phòng thí nghiệm .

(src)="5"> Nadamo se da ćemo jednog dana ova tkiva koristiti za zamjenu organa u ljudskom tijelu .
(trg)="5"> Một ngày nào đó chúng tôi hy vọng các mô này có thể đảm đương như là các bộ phận thay thế cho cơ thể con người .

(src)="6"> Danas ću vam objasniti zašto su ova tkiva odlični laboratorijski modeli .
(trg)="6"> Nhưng điều tôi sắp nói với các bạn ngày hôm nay là làm thế nào những mô này tạo thành những hình mẫu tuyệt vời .

(src)="7"> Hajde da porazmislimo o testiranju ljekova .
(trg)="7"> Nào , hãy nghĩ về quá trình kiểm nghiệm thuốc một chút .

(src)="8"> Neophodno je da smislite lijek , odradite testiranja u laboratoriji , testiranja na životinjama i potom kliničke studije , tj. testiranja na ljudima , prije nego što lijek izađe na tržište .
(trg)="8"> Từ lúc được lên công thức , thử nghiệm trong phòng thí nghiệm , trên động vật , và rồi thử nghiệm lâm sàng , hay cũng có thể gọi là thử nghiệm trên người , trước khi được đưa ra thị trường .

(src)="9"> To zahtjeva mnogo novca i vremena i ponekad , tek kada lijek izađe na tržište uočimo mehanizam djelovanja koji nije očekivan i šteti ljudima .
(trg)="9"> Quá trình này tiêu tốn rất nhiều tiền bạc , rất nhiều thời gian , và thỉnh thoảng , thậm chí khi thuốc đã ra thị trường , chúng phản ứng theo cách không lường trước được và thực sự làm tổn thương con người .

(src)="10"> Što kasnije ustanovimo loše strane , posljedice su gore .
(trg)="10"> Và chúng càng ( thể hiện ) thất bại trễ , hậu quả càng tệ .

(src)="11.1"> Sve se svodi na dva problema .
(src)="11.2"> Prvo , ljudi nijesu pacovi i drugo , bez obzira na sve sličnosti među nama , baš te male razlike između vas i mene značajno utiču na način obrade lijeka i na to kako ti ljekovi utiču na nas .
(trg)="11.1"> Tất cả gói gọn trong 2 vấn đề .
(trg)="11.2"> Một , con người không phải là chuột , và hai , bất chấp sự tương đồng kì diệu giữa chúng ta với người khác , thực sự những điểm khác biệt nhỏ giữa bạn và tôi có những tác động cực kì lớn đến cách chúng ta chuyển hóa thuốc và cách thức những thuốc này tác động đến chúng ta .

(src)="12"> A šta ako bismo imali bolje modele u samoj laboratoriji koji bi nas predstavili bolje nego pacovi , kao i našu raznolikost ?
(trg)="12"> Vậy giả như chúng ta có những mẫu tốt hơn trong phòng thí nghiệm không chỉ mô phỏng chúng ta tốt hơn chuột mà còn thực sự phản ánh sự đa dạng của chúng ta ?

(src)="13"> Hajde da vidimo kako se to može postići uz pomoć inžinjeringa tkiva .
(trg)="13"> Hãy xem làm thế nào chúng ta có thể làm điều đó với kĩ thuật mô .

(src)="14"> Jedna od ključnih tehnologija za to su takozvane indukovane pluripotentne matične ćelije .
(trg)="14"> Một trong những công nghệ then chốt thực sự quan trọng được gọi là tế bào gốc đa năng cảm ( đã được chuyển đổi - ND )

(src)="15"> Nedavno su razvijene u Japanu .
(trg)="15"> Chúng được phát triển ở Nhật Bản khá gần đây .

(src)="16"> Znači , indukovane pluripotentne matične ćelije .
(trg)="16"> Đây , tế bào gốc đa năng cảm .

(src)="17"> U mnogome podsjećaju na embrionalne matične ćelije , ali ih ne prate kontroverze .
(trg)="17"> Chúng khá giống với tế bào gốc phôi ngoại trừ việc chúng không gây tranh cãi .

(src)="18"> Indukujemo ćelije , na primjer ćelije kože , tako što im dodamo nekoliko gena , gajimo ih i potom ih sakupimo .
(trg)="18"> Chúng ta chuyển hóa tế bào , giả dụ , tế bào da , bằng cách thêm vào một số gen , nuôi cấy chúng , và rồi chúng ta thu hoạch chúng .

(src)="19"> Prosto možemo da prevarimo te ćelije kože da se vrate u embrionalno stanje , to je kao ćelijska amnezija .
(trg)="19"> Vậy chúng là tế bào da mà có thể được dẫn dụ , dạng như tế bào của chứng hay quên , vào trạng thái phôi .