# ps/ted2020-1666.xml.gz
# vi/ted2020-1666.xml.gz


(src)="1"> زه چي يوولس کلنه وم ، زما په یاد دي چې یوه ورځ پخپل کور کې د خوشالۍ پر غږونو را و ویښه شوم .
(trg)="1"> Khi tôi 11 tuổi , Tôi nhớ một buổi sáng tôi thức dậy khi nghe tiếng hân hoan trong căn nhà của tôi .

(src)="2"> زما پلار د بي بي سي خبرونه اورېدل له خپلې وړوکې ، خړې رېډيو څخه
(trg)="2"> Bố tôi lúc ấy đang nghe tin tức BBC trên chiếc radio màu xám nhỏ của ông ấy

(src)="3"> د هغه په مخ پراخه موسکا وه چې هغه وختونو کې یوه غېرمعمولي خبره وه ، ځکه چې خبرونو به هغه اکثره وخت خپه کاوه .
(trg)="3"> Ông ấy nở một nụ cười rất lớn , điều này rất bất thường vì tin tức thường làm ông ấy buồn rầu hơn .

(src)="4"> " طالبان لاړل . " زما پلار په چيغه ووېل .
(trg)="4"> Ông ấy la lên : " Bọn Taliban đã đi rồi ! "

(src)="5"> زه د دې خبرې په مانا نه پوهېدم ، خو ما لیدل چې پلار مې ډېر زیات خوشاله و .
(trg)="5"> Lúc đó tôi không hiểu rõ nhưng tôi có thể thấy rằng bố tôi rất , rất vui mừng

(src)="6"> هغه وويل : " ته اوس سم ښوونځي ته تللاى شې . "
(trg)="6"> " Bây giờ con có thể thật sự đến trường rồi " Ông nói .

(src)="7"> هغه سهار به مې کله هم هېر نه شي .
(trg)="7"> Một buổi sáng mà tôi không thể nào quên được .

(src)="8"> سم ښوونځي .
(trg)="8"> Một ngôi trường thật sự .

(src)="9"> زه شپږکلنه وم ، چې طالبانو افغانستان ونیو او د جینکو تعلیم يې غېرقانوني وګرځاوه
(trg)="9"> Bạn biết không , bọn Taliban đến xâm lấn Afghanistan từ khi tôi 6 tuổi và ngăn cấm các cô gái đi học .

(src)="10"> نو تر راتلونکو پينځو کالونو پورې به زه د هلکانو په جامو کې له خپلې مشرې خور سره ، چې هغې ته اوس د کور نه د وتلو اجازه نه وه ، یوه پټ ښوونځي ته تلم .
(trg)="10"> Trong 5 năm sau đó , tôi đã ăn mặc như 1 thằng con trai để đi cùng với chị tôi tới một trường bí mật vì chị tôi bị cấm ra khỏi nhà môt mình .

(src)="11"> يواځې همدا طریقه وه چې موږ زدکړې ترلاسه کولاى شوې .
(trg)="11"> Đó là cách duy nhất để chúng tôi có thể đi học .

(src)="12"> موږ به هره ورځ په یوه بله لاره تللو چې څوک شک ونه کړي چې موږ چېرې تللو .
(trg)="12"> Mỗi ngày , chúng tôi đi con đường khác nhau để không bị ai nghi ngờ về điểm đến của chúng tôi .

(src)="13"> موږ به خپل کتابونه د سودا په کڅوړو کې پټول نو داسې به ښکارېده چي ګواکې موږ د سودا لپاره روانې یو .
(trg)="13"> Chúng tôi giấu sách vở trong giỏ đi chợ như thế mọi người sẽ nghĩ chúng tôi chỉ đi mua sắm .

(src)="14"> ښوونځی په یوه کور کې و ، شاوخوا سل جينکۍ به په یوې کوټې ورننوتې وو .
(trg)="14"> Cái trường ấy trong một căn nhà , hơn 100 đứa chúng tôi chen lấn trong một phòng khách nhỏ hẹp .

(src)="15"> په ژمي به هغه ځای تود و خو په اوړي به ډېر زیات ګرم و .
(trg)="15"> Khá là ấm áp trong mùa đông nhưng mùa hè thì cực kì nóng .

(src)="16"> موږ ټول پوهېدو چې خپل ژوند مو په خطر کې اچولى که استاذان وو ، که زده کوونکې او که ميندې پلرونه وو .
(trg)="16"> Tất cả chúng tôi đều biết đang mạo hiểm tính mạng của chính mình thầy cô , học sinh và cha mẹ chúng tôi .

(src)="17"> وخت په وخت به مو ښوونځى ناڅاپه تر یوې اوونۍ بند کړل شو ځکه چې طالبان پرې شکمن شوي وو .
(trg)="17"> Có một vài lần , ngôi trường đột nhiên đóng cửa khoảng một tuần vì lũ Taliban nghi ngờ .

(src)="18"> موږ به تل حيرانې وو چې دوى په موږ څه خبر شول .
(trg)="18"> Chúng tôi luôn tự hỏi họ biết gì về chúng tôi .

(src)="19"> آیا دوى موږ تعقیبوي ؟
(trg)="19"> Chúng tôi có bị theo dõi không ?

(src)="20"> آیا دوى خبر دي چې موږ چېرې اوسېږو ؟
(trg)="20"> Họ có biết chỗ chúng tôi ở không ?

(src)="21"> موږ به وېرېدلو خو بیا هم ښوونځی هملته و ، چې موږ ورتلل غوښتل .
(trg)="21"> Chúng tôi đã rất sợ , nhưng dù vậy , chúng tôi vẫn muốn tới trường .

(src)="22"> زه بختوره يم چي په داسې کورنۍ کې لويه شوې یم چې د تعلیم قدر پکې کېده او لوڼه پکې نازول کېدې .
(trg)="22"> Tôi rất may mắn được nuôi dạy trong một gia đình rất trân trọng việc học và con gái được quý trọng .

(src)="23"> زما نیکه د خپل وخت یو غيرعادي سړی و .
(trg)="23"> Ông ngoại của tôi là một người thật đáng khâm phục vào thời ấy

(src)="24"> هغه د افغانستان د یوه لرې ولایت یو بیخي بېکسه سړى و هغه به ټینګار کاوه چې د هغه لور ، زما مور بايد ښوونځي ته ځي ، ځکه هغه خپل پلار له ځانه پردى کړی و .
(trg)="24"> Một người hoàn toàn bị ruồng bỏ từ một tỉnh xa ở Afghanistan , ông nài nỉ để con gái ông , mẹ của tôi được đến trường , và vì vậy nên ông bị cha của ông ấy từ bỏ .

(src)="25"> خو زما تعلیم یافته مور ښوونکې شوه
(trg)="25"> Nhưng người mẹ có giáo dục của tôi trở thành giáo viên .

(src)="26"> وګورئ ! هاغه ده
(trg)="26"> Bà ấy đây .

(src)="27"> هغه دوه کاله مخکې تقاعد ( ریټایر ) شوه يواځې د دې لپاره چې زموږ کور د ګاونډ د جینکو او ښځو لپاره په ښوونځي بدل کړي
(trg)="27"> Bà nghỉ hưu 2 năm về trước để dùng nhà của chúng tôi để mở trường cho bé gái và phụ nữ trong hàng xóm .

(src)="28"> او زما پلار – ګورئ دغه دى هغه پخپله کورنۍ کې لومړی کس و چې زدکړې يې کړې وې
(trg)="28"> Và đây là bố của tôi ông là người đầu tiên trong gia đình của ông ấy được giáo dục .

(src)="29"> دا خبره یقیني وه چې د هغه بچیان به تعلیمونه کوي ، د لوڼو په ګډون برسېره پر دې چي طالبان وو او خطرونه وو
(trg)="29"> Không nghi ngờ rằng con cái của ông ấy sẽ được giáo dục , bao gồm con gái của ông , bất chấp Taliban , và bất chấp những hiểm nguy .

(src)="30"> هغه خپلو بچو ته په تعلیم نه ورکولو کې زیات خطرونه ليدل
(trg)="30"> Đối với ông , con cái không được học là mối nguy hiểm lớn hơn cả .

(src)="31"> د طالبانو په وخت کې ، زما په یاد دي زه به کله کله له ژونده ډېره ناهيلې شوم او زه به تل ډېره وېرېدم او ما خپل راتلونکى نه لیده
(trg)="31"> Trong những năm Taliban , tôi nhớ rằng có những lúc tôi rất tức giận về cuộc sống của chúng tôi và luôn sợ hãi và không thấy được tương lai .

(src)="32"> ما به غوښتل چي ښوونځی پرېږدم خو ، زما پلار هغه به ويل - واوره ، زما لورکۍ تا نه د ژوند هر یو څیز ورکېدای شي .
(trg)="32"> Tôi rất muốn từ bỏ chuyện học , nhưng bố tôi , ông sẽ nói rằng , " Nghe này con gái , con có thể mất hết mọi thứ con có trên cuộc đời này

(src)="33"> ستا پېسې غلا کېداى شي . چې جنګ شي نو کور پرېښودو ته مجبوره کېداى شې
(trg)="33.1"> Tiền của con có thể bị cướp mất .
(trg)="33.2"> Con có thể bị buộc phải rời khỏi nhà trong thời gian chiến tranh .

(src)="34"> خو هغه یو څیز چې تل به له تا سره وي هغه دلته دی او که د ستا د ښوونځي د فیس ورکولو لپاره موږ د خپلې وینې خرڅولو ته هم اړ شو موږ به يې خرڅه کړو
(trg)="34"> Nhưng một thứ sẽ mãi mãi tồn tại với con là thứ trong đây , và nếu chúng ta bị bắt buộc phải bán máu để trả tiền học phì , chúng ta sẽ làm thế .

(src)="35"> نو اوس هم ته نه غواړې تعلیم ته دوام ورکړې ؟
(trg)="35"> Vậy thì con còn muốn tiếp tục nữa không ?

(src)="36"> نن زه دوه ويشت کلنه يم
(trg)="36"> Hôm nay tôi 22 tuổi .

(src)="37"> زه په یوه داسې هېواد کې را لویه شوې یم چې د لسیزو اوږدو جګړو تباه کړی دی
(trg)="37"> Tôi đã được lớn lên ở một quốc gia đã bị tiêu hủy bởi bao thập niên chiến tranh .

(src)="38"> زما په همځولو کې تر شپږ فيصده کمې جینکۍ تر عالي لیسې وړاندې نه دي تللې او که زما کورنۍ پر تعلیم کلکه نه واى درېدلې زه به اوس د هغوى په شان وم
(trg)="38"> Ít hơn 6 % phụ nữ tuổi tôi được học sau trung học phổ thông , và nếu gia đình tôi không cam kết về việc học của tôi , tôi cũng trở thành một trong số họ .

(src)="39"> خو برعکس ، زه دلته د ميډلبري کالج د فارغې په توګه په ویاړ ولاړه یم
(trg)="39"> Nhưng mà , tôi hãnh diện đứng đây là một sinh viên tốt nghiệp trường Cao Đẳng Middlebury .

(src)="40"> ( د ستاينې چکچکې ) زه چې افغانستان ته ستنه شوم زما نیکه ، هغه سړی چې د خپلو لوڼو د تعلیم يافته کولو په جرم له خپل کوره شړل شوی و لومړى کس و ، چې ما ته يې مبارکي وويله
(trg)="40"> ( vỗ tay ) Khi tôi trở về Afghanistan , ông ngoại tôi , người bị ruồng bỏ bởi gia đình vì ông dám cho con gái của ông đi học , là một trong những người đầu tiên chúc mừng tôi .

(src)="41"> هغه نه یواځې زما د کالج ډګري په وياړ وستايله بلکې دا هم چې زه لومړۍ جینۍ وم چې داسې ډګري مي اخيستې او دا هم چې زه لومړۍ جینۍ یم چې هغه مي د کابل په کوڅو کې په موټر کې وګرځاوه ، چې ما چلاوه
(trg)="41"> Ông ấy không những khoe về bằng cao đẳng của tôi , mà còn về tôi là người phụ nữ đầu tiên , và tôi là người phụ nữ đầu tiên có thể chở ông ấy trên những con đường ở Kabul .

(src)="42"> ( د ستاينې چکچې ) زما کورنۍ پر ما باور لري
(trg)="42"> ( vỗ tay ) Gia đình tôi tin tưởng tôi .

(src)="43"> زه لوی خوبونه وینم ، خو زما کورنۍ زما لپاره تر ما هم ستر خوبونه ویني
(trg)="43"> Tôi mơ ước lớn , nhưng gia đình tôi mong ước cho tôi còn lớn hơn .

(src)="44"> ځکه خو د ۱۰ × ۱۰ لپاره نړېواله سفیره یم چې د ښځو د تعلیم لپاره نړېواله مبارزه ده
(trg)="44"> Vì thế tôi là đại sứ toàn cầu cho 10x10 , đây là cuộc vận động toàn cầu để giáo dục phụ nữ .

(src)="45"> ځکه خو ما د ( سولې ) بنسټ کښېښود چې په افغانستان کې لومړنى او شاید یواځینى د جینکو ښوونځی دی چې استوګنځای هم لري په داسې يوه هېواد کې چې اوس هم د جینکو د زدکړو لپاره خوندي نه دی
(trg)="45"> Vì vậy tôi giúp thành lập SOLA , ngôi trường đầu tiên và hẳn là duy nhất cho con gái ở Afghanistan , một đất nước mà vẫn còn nguy hiểm cho các cô gái đến trường học

(src)="46"> ډېره خوشالوونکې خبره دا ده چې زه پخپل ښوونځي کې داسې زده کوونکې وینم چې په ډېر همت سره له هرې موقعې ګټه اخلي
(trg)="46"> Tôi rất phấn khởi khi thấy học sinh đến trường của tôi với kì vọng để nắm lấy cơ hội này .

(src)="47"> او زه د هغوى ميندې پلرونه وینم په خاصه توګه پلرونه ، چې زما د پلار په شان پر سختو مخالفتونو برسېره ، د خپلو لوڼو ملاتړ کوي
(trg)="47"> Và tôi thấy cha mẹ họ và bố họ như cha của tôi , ủng hộ họ , bất chấp và ngay cả khi đang gặp nhiều đối lập khó khăn .

(src)="48"> د مثال په توګه احمد : دا د هغه اصل نوم نه دی او زه نه شم کولای د هغه څېره تاسو ته وښيم خو احمد زما د يوې شاګردې پلار دی
(trg)="48.1"> Như Ahmed .
(trg)="48.2"> Đó không phải là tên thật của ông ấy , và tôi không thể lộ mặt của ông ấy được , nhưng Ahmed là cha của một học sinh của tôi .

(src)="49"> تر یوې میاشتې کم وخت مخکې ، دوى له ( سوله ) ښوونځي خپل کلي ته روان وو او د سړک پر غاړه له ښخ شوي بم نه یو څو مينټه لرې وو ، چې هغه و چاودېد
(trg)="49"> Ít hơn một tháng rồi , ông và con gái ông đang trên đường tới SOLA từ làng của họ , và họ thật sự chỉ xém bị giết chết vì một quả bom bên đường chỉ trong vài phút .

(src)="50"> احمد چي کور ته ورسېد ، ټيليفون ورته راغی يو کس غږېده ، چې هغه ته يې اخطار ورکاوه چې که خپله لور يې بیا ښوونځي ته واستوله نو دوى به بل برید پرې وکړي
(trg)="50"> Khi ông vừa về tới nhà , điện thoại reng , một giọng nói đe dọa ông nếu ông tiếp tục đưa con gái ông tới trường , họ sẽ thử lần nữa .

(src)="51"> هغه ورته وويل : " که غواړې ، اوس مې و وژنه خو زه د خپلې لور راتلونکى نه شم خرابولاى ستاسو په زړو او تيارو فکرونو
(trg)="51"> Ông ấy trả lời : " Nếu ngươi muốn thì giết tôi đi , nhưng tôi sẽ không hủy hoại tương lai của con gái tôi vì những tư tưởng lạc hậu và ngược đời của các người "

(src)="52"> د افغانستان په اړه چي زه پوهه شوې یم هغه څه دي چي په غرب کې اکثر له پامه غورځول کیږي په موږ کې اکثره جینکۍ چې بریالۍ شوې دا د پلرونو برکت دي ځکه پلرونه دا مني ، چي لوڼې هم قدر لري او د هغوي بریا خپله بریا ګڼي
(trg)="52"> Tôi bây giờ đã nhận thấy về Afghanistan , và đây là thứ thường bị bỏ qua ở Tây phương , là đằng sau hầu hết mỗi người thành công chúng ta là một người cha trân trọng giá trị của con gái họ và người thấy thành công của con gái mình như là thành công của chính họ .

(src)="53"> زه دا نه وايم چې زموږ ميندې زموږ په بریا کې هېڅ رول نه لري
(trg)="53"> Đây không phải nói người mẹ không quan trọng trong thành công của chúng ta .

(src)="54"> په حقیقت ، اکثر ميندې وي چې د لور د ځلانده اینده لپاره لومړۍ خبره وړاندې کوي او په نورو يې مني خو د افغانستان په شان يوه ټولنه کې موږ بايد د سړيو ملاتړ و لرو
(trg)="54"> Thật ra , họ là người đầu tiên và là người thương thuyết thuyết phục cho một tương lai sáng của con gái họ , nhưng trong hoàn cảnh xã hội như Afghanistan , chúng ta cần đến sự ủng hộ của những người đàn ông .

(src)="55"> د طالبانو په حکومت کې ښوونځو ته د تلونکو جینکو شمېر په سلګونو وو په یاد ولرئ ، د جینکو زدکړې غيرقانوني وې
(trg)="55"> Dưới Taliban , những cô gái đến trường cả hàng trăm người nhớ rằng , đó là bất hợp pháp .

(src)="56"> خو نن ، په افغانستان کې تر درې میلیونه زیاتې جینکۍ په ښوونځیو کې دي
(trg)="56"> Nhưng ngày hôm nay , hơn 3 triệu nữ sinh đang theo học ở Afghanistan

(src)="57"> ( چکچکې ) افغانستان دلته له امریکې ډېر بل ډول ښکاري
(trg)="57"> ( vỗ tay ) Afghanistan nhìn rất khác khi nhìn từ Mỹ .

(src)="58"> زه اورم ، امریکایان دا بدلونونه کلک نه ګڼي
(trg)="58"> Tôi thấy rằng người Mỹ thấy sự yếu ớt , dễ vỡ trong những thay đổi .

(src)="59"> زه وېرېږم چې دا بدلونونه به د امریکايي ځواکونو تر وتلو وروسته زیات وخت دوام و نه لري
(trg)="59"> Tôi sợ rằng tất cả những thay đổi đó sẽ không kéo dài hơn sau khi quân đội Mỹ rút đi .

(src)="60"> خو کله چې زه بيرته افغانستان ته لاړه شم کله چي د خپل ښوونځي زده کوونکې ووینم او د هغوى ميندې پلرونه چې د هغوى ملاتړ کوي هغوى ته حوصله ورکوي ، نو يو هيله من سباوون او دوام لرونکي بدلونونه وینم
(trg)="60"> Nhưng khi tôi trở về Afghanistan , khi tôi thấy học sinh trong trường của tôi và cha mẹ họ ủng hộ họ , khuyến khích họ , tôi thấy một tương lai hứa hẹn và sự thay đổi sẽ tồn tại lâu dài .

(src)="61"> زما لپاره افغانستان له هیلو او لامحدوده امکاناتو ډک هېواد دی او هره ورځ د ( سوله ) ښوونځي جینکۍ ما ته دا خبره کوي
(trg)="61"> Đối với tôi , Afghanistan là một đất nước của hy vọng , khả năng không giới hạn , và mỗi ngày nữ sinh trường SOLA nhắc nhở tôi về điều đó .

(src)="62"> چې زما غوندې هغوى هم لوی خوبونه ویني
(trg)="62"> Như tôi , họ có mơ ước lớn .

(src)="63"> مننه .
(trg)="63"> Cám ơn .

(src)="64"> ( د ستاينې چکچکې )
(trg)="64"> ( vỗ tay )

# ps/ted2020-1912.xml.gz
# vi/ted2020-1912.xml.gz


(src)="1"> جوکوان : زه په سټېج خبرو کولو نه یرېږم .
(trg)="1"> Joe Kowan : Tôi sợ sân khấu .

(src)="2"> زه تل په سټېج د خبرو کولو نه یرېدلی یم ، او لږ هم نه ، بلکې ډېر . ډېر زیات .
(trg)="2"> Tôi luôn bị sợ sân khấu và không phải chỉ một chút mà là cực kì sợ .

(src)="3"> خو دا ستونزه زما د ۲۷ م کال پوری دومره مهمه نه وه .
(trg)="3"> Và điều này không phải là vấn đề gì to tát cho đến khi tôi 27 tuổi .

(src)="4"> دا هغه عمر و چې ما سندرې لیکل شورو کړل ، او هغه وخت هم به ما دا سندرې یواځې وېلې .
(trg)="4"> Đó là khi tôi bắt đầu viết các bài hát , và thậm chí lúc đó tôi cũng chỉ hát cho mình tôi nghe mà thôi .

(src)="5"> صرف چې د دېرې ملګرې به هم کور کې وو ، ما به د نارامۍ احساس درلودو .
(trg)="5"> Chỉ cần có mặt bạn cùng phòng trong nhà cũng làm tôi cảm thấy không thoải mái .

(src)="6"> خو دوه کاله پس ، صرف سندرې لیکل پوره نه وو .
(trg)="6"> Nhưng sau một vài năm , chỉ viết các ca khúc thôi là không đủ .

(src)="7"> زما په ذهن کې ډېر داسې خیالونه او کیسې وې چې ما غوښتل خلکو سره يې شریکې کړم خو د بدن غړو مې مرسته نه راسره کوله نو دا کار نه رانه کېدو .
(trg)="7"> Tôi có rất nhiều câu chuyện và ý tưởng , và muốn chia sẻ chúng với mọi người , nhưng về mặt sinh lý học mà nói , tôi không thể nào làm được điều đó .

(src)="8"> ما داسې یوه بې دلیله یره لرله .
(trg)="8"> Tôi chịu đựng nỗi sợ hãi vô lý này .

(src)="9"> خو ما به چې څومره زیات لیکل ، او چې څومره زیات مشق به مې کولو ، هغومره زیات به مې زړه غوښتل چې خلکو په مخکې د خپل هنر مظاهره وکړم .
(trg)="9"> Nhưng càng viết nhạc và tập đàn , tôi lại càng muốn biểu diễn .

(src)="10"> نو زما د ۳۰ مې کلیزې په اوونۍ کې ، ما فېصله وکړه چې ځایي خلاص مائیک ته به ورځم چې هر څوک ورکې څه وېلی شي ، او دا یره به شا ته پرېږدم .
(trg)="10"> Thế nên vào tuần sinh nhật lần thứ 30 của mình Tôi quyết định đi đến ở một buổi biểu diễn ca nhạc tự do ở địa phương và bỏ lại phía sau nỗi sợ hãi này .

(src)="11"> چې کله هلته ورسېدم ، هغه ځای د خلکو نه ډک و .
(trg)="11"> Khi tôi đến nơi thì ở đó đông nghịt người .

(src)="12"> هلته تقریبا ۲۰ کسان ناست وو .
(trg)="12"> Có khoảng 20 người ở đó .

(src)="13"> ( خندا ) او ټول په قهر ښکارېدل .
(trg)="13"> ( Cười ) Và tất cả đều trông rất hung dữ .

(src)="14"> خو ما یوه ژوره ساه واخېسته ، او سندره غږولو له پاره مې خپل نوم ورثبت کړو ، او په زړه کې خوشاله شانتې شوم .
(trg)="14"> Tôi thở sâu và đăng kí biểu diễn và tôi cảm thấy khá tốt .

(src)="15"> ، ډېر خوشاله شوم ، خو چې زما نوبت راتلو ته ۱۰ منټه پاتې شول زما د خوشالۍ احساس ورک شو رانه ، زما ټول بدن راځنې یاغي شو ، زما په ټول وجود د اندېښنې یوه څپه راغله .
(trg)="15"> Khá tốt , cho đến khoảng 10 phút trước khi đến lượt mình , khi mà cả cơ thể tôi phản kháng , và cơn sóng lo lắng ập vào tôi .

(src)="16"> اوس نو خبره داسې ده ، چې کله تاسو یره محسوسوئ ، اعصابي نظام تیښتې یا جنګ ته راوپارېږي .
(trg)="16"> Khi mà bạn cảm thấy sợ hãi , hệ thần kinh biểu cảm bắt đầu làm việc .

(src)="17"> فشار زیاتېدو د وجې بدن کې د آډرنالن هارمون راخلاص شي ، د زړه درزا زیاته شي ، ساه وخیژي .
(trg)="17"> Bạn cảm thấy adrenaline dồn lên , nhịp tim tăng , thở gấp .

(src)="18"> بیا د بدن نااړین سسټمونه لکه هاضمه په بندېدو شي . ( خندا ) نو خله په وچېدو شي ، او د بدن لېرې پرتو ځایونو نه وینه په راغونډېدو شي ، او نو بیا گوتې کار پرېږدي .
(trg)="18.1"> Tiếp đó những cơ quan không thiết yếu khác bắt đầu ngừng hoạt động , như hệ tiêu hóa .
(trg)="18.2"> ( Cười ) Cho nên bạn thấy khô miệng , và máu thì rút khỏi tay chân , nên ngón tay không làm việc được nữa .

(src)="19"> د سترگو کسې په غځېدو شي ، غړي په راټولېدو شي ، بدن میږي میږي شي ، که رښتیا ووایم نو زمونږ بدن په بغاوت کې خوشاله وي . ( خندا ) فولکلوري ټنگ ټکور له پاره دا حالت بیخي ناسم دی .
(trg)="19.1"> Đồng tử của bạn giãn ra , các cơ co lại , bạn cảm thấy kiến bò khắp người , nói tóm lại cả cơ thể của bạn bị kích thích hưng phấn .
(trg)="19.2"> ( Cười ) Tình trạng này không phù hợp để biểu diễn nhạc dân ca tí nào .

(src)="20"> ( خندا ) زه وایم زمونږ اعصابي نظام اوس هم بېوقوف دی .
(trg)="20"> ( Cười ) Ý tôi là , hệ thần kinh là một tên ngốc .

(src)="21"> رښتیا کنه ؟ د ارتقا دوه لکه کاله ووتل ، خو دا اعصابي اوس د چاړه عاښی زمري او شل فولکلوري سندرغاړو په مېنځ کې فرق نشي کولی چې د نهې په ورځ د خلاص مائیک په پروګرام کې راټول شوي وي ؟
(trg)="21.1"> Thật ư ?
(trg)="21.2"> Hai trăm ngàn năm tiến hóa , và nó vẫn không thể phân biệt được một con hổ răng kiếm và 20 ca sĩ nhạc dân ca trong một đêm ca nhạc tự do tối Thứ Ba ư ?

(src)="22"> ( خندا ) زه هغې وخت نه پس دومره زیات کله هم نه یم یرېدلی – نن وخت پورې .
(trg)="22"> ( Cười ) Tôi chưa bao giờ cảm thấy kinh hãi như lúc đó -- cho đến bây giờ .

(src)="23"> ( خندا او د لاسونو پړکا ) نو بیا زما نوبت راغی ، او څه نه څه ځان سټېج ته وروسوم . اوس زه خپله سندره شورو کوم ، ، زه لومړی کرښه وېلو له پاره خله وازه کوم ، او زما خلې نه یو وېبراټو غږ ووځي -- -- تاسو پوهېږئ کنه ، کله چې د ستاسو غږ رپیږي
(trg)="23"> ( Tiếng cười và cổ vũ ) Và thế là đến lượt tôi , bằng cách nào đó , tôi xoay xở lên được sân khấu và bắt đầu hát , tôi mở miệng hát câu đầu tiên và đó là tiếng rung dây thanh rất khủng khiếp bạn biết đấy , khi mà giọng của bạn run bần bật -- thoát ra ngoài .

(src)="24"> دا هغه د اوپرا سندرو خوږ قسم رپېدونکی غږ نه وي ، دا زما بدن وي چې له سره تر پښو د یرې د وجې ښوریږي .
(trg)="24"> đó không phải là kiểu rung dây thanh của các ca sĩ hát opera , đây chỉ là sự nổi loạn vì sợ của cơ thể .

(src)="25"> لکه چې په خوب کې خپسۍ نیولی وم .
(trg)="25"> Ý tôi là , đó đúng là một cơn ác mộng .

(src)="26"> زه پیکا شم ، او ښکاره وینم چې ناست کسان هم ډېر ناارامه شان شول ، د هغوئ توجه زما په ناارامۍ مرکوزه ده .
(trg)="26"> Tôi thấy xấu hổ , khán giả thì rõ ràng là không thoải mái , Họ chú ý vào sự hồi hộp khó chịu của tôi .

(src)="27"> بیخې بد حال مې و .
(trg)="27"> Điều đó quá tệ .

(src)="28"> خو د سندرو لیکوال او ویونکي په توگه دا زما لومړی تجربه وه .
(trg)="28"> Nhưng đó là kinh nghiệm đầu tiên của tôi với tư cách là một nhạc sĩ - ca sĩ solo .

(src)="29"> او څه ښه ترې ضرور را ووتل -- ما یو ډېر تت شان څرک ولیدو اورېدونکو سره د هغه تعلق چې ما يې هیله لرله .
(trg)="29"> Và một điều tốt đã xảy ra Tôi nhìn thấy một tí tín hiệu của sự kết nối với khán giả mà tôi muốn có .

(src)="30"> او زه ورله نور وږی شوم . زه پوهېدم چې دغه شان یرې نه به ځان خلاصول غواړي .
(trg)="30.1"> Và tôi muốn nhiều hơn thế .
(trg)="30.2"> Nhưng tôi phải vượt qua sự lo lắng này .

(src)="31"> هغه شپې مې ځان سره هوډ وکړو : زه به هره اوونۍ هلته ځم ، تر هغه وخت پورې تر څو چې زما دا یره له مېنځه لاړه نه وي .
(trg)="31"> Tối hôm đó tôi đã tự hứa với bản thân : tôi sẽ quay lại đó hàng tuần cho đến khi không còn cảm thấy hồi hộp nữa .

(src)="32"> او ما هم داسې وکړل . زه هرې یوې اوونۍ هلته تلم ، او یقین سره وایم ، اوونۍ پسې اوونۍ ، زما حالت هېڅ نه ښه کېدو . هم هغه شان چل به راسره هره هفته کېدو . ( خندا ) ځان مې ترې نه شو خلاصولی .
(trg)="32.1"> Và tôi đã làm thế .
(trg)="32.2"> Tôi quay lại mỗi tuần , và chắc chắn là thế , cứ sau mỗi tuần , chẳng có gì thay đổi cả .
(trg)="32.3"> Việc đó cứ lặp lại hàng tuần .
(trg)="32.4"> ( Cười ) Tôi không thể giũ bỏ nó .

(src)="33"> او دغه موقع وه چې یو الهامي خیال راغی .
(trg)="33"> Và đó cũng là lúc tôi có một sáng kiến .

(src)="34"> ځکه چې الهامونه ملهامونه دومره ډېر هم نه راته کیږي . ( خندا ) نور څه نه بس زما د یرې نه ګټه اخستو په موخه په دي عنوان یوه سندرې جوړول وو .
(trg)="34.1"> Và tôi nhớ nó rất rõ , vì tôi thường không có nhiều sáng kiến .
(trg)="34.2"> ( Cười ) Tất cả những gì phải làm là viết một bài hát về sự hồi hộp của mình .

(src)="35"> وېل به يې هغه وخت پرځای وي چې کله زه د خلکو مخې ته راتلو نه ډېر یرېږم ، او چې څومره به یرېږم ، هغومره به دا سندره ښه وایم .
(trg)="35"> Bài hát sẽ chỉ xác thực khi tôi bị sợ sân khấu , và tôi càng cảm thấy hồi hộp , thì bài hát sẽ càng hay hơn .

(src)="36"> کیسه اسانه شوه . نو د سټېج یرې په اړه مې یوه سندره لیکل شورو کړل .
(trg)="36.1"> Dễ ợt .
(trg)="36.2"> Và thế là tôi bắt đầu viết một bài hát về nỗi sợ sân khấu