# oc/ted2020-755.xml.gz
# vi/ted2020-755.xml.gz


(src)="1"> Imaginatz-vos en un carrèra en bèth lòc d 'Amèrica. e un japonés que vos apròpa e que 'vs demanda : « Desencusatz-me , e quin s 'apèra eth nòm d 'aguest blòc ? »
(trg)="1"> Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi , “ Xin lỗi , dãy nhà này tên gì ? ”

(src)="2"> E qu 'arrespondetz , « Que 'm sap de grèu , bon , aguesta qu 'ei era Carrèra Oak , e aquera era Carrèra Elm .
(trg)="2.1"> Và bạn trả lời , “ Tôi xin lỗi .
(trg)="2.2"> Thực ra đây là đường Oak , đó là đường Elm .

(src)="3"> Aguest qu 'ei eth 26au . , e aqueth eth 27au . »
(trg)="3"> Đây là đường số 26 , đây là số 27 ” .

(src)="4"> Eth e ditz , « Tiò tiò , mès quin s 'apèra aguest blòc ? »
(trg)="4.1"> Anh ấy nói : “ À , ra vậy .
(trg)="4.2"> Nhưng dãy nhà ở đó tên gì ? ”

(src)="5"> E qu 'arrespondetz , « Bon , eths blòcs non an cap de nòm .
(trg)="5"> Bạn trả lời , “ Dãy nhà thì không có tên .

(src)="6"> Eras carrèras , òc ; eths blòcs non son sonque eths espacis sense nòm entram eras carrèras . »
(trg)="6"> Những con đường thì mới có tên ; dãy nhà thì chỉ là những khoảng trống không tên nằm giữa những con đường . ”

(src)="7"> Eth que se 'n va , un shinhau confús e decebut .
(trg)="7"> Anh ấy bỏ đi , một chút bối rối và thất vọng .

(src)="8"> Ara , imaginatz-vos en ua carrèra en bèth lòc de Japon , e vos viratz a ua quauquarrés ath costat e que 'u demandatz , « Desencusatz-me , e quin s 'apèra aguesta carrèra ? »
(trg)="8.1"> Và giờ thì hãy nghĩ là bạn đang ở trên một con đường bất kì nào đó ở Nhật , bạn quay sang người bên cạnh và hỏi .
(trg)="8.2"> “ Xin lỗi , tên của con đường này là gì ? ”

(src)="9"> E que 'vs arresponden , « Bon , aguest qu 'ei eth blòc 17 e aqueth eth 16 . »
(trg)="9"> Họ trả lời , “ Đó là dãy nhà số 17 và đây là dãy nhà số 16 . "

(src)="10"> E que demandatz , « Tiò tiò , mès quin s 'apèra aguesta carrèra ? »
(trg)="10"> Và bạn nói , “ Vâng , nhưng tên của con đường này là gì ? ”

(src)="11"> E que 'vs arresponden , « Bon , eras carrèras non an cap de nòm .
(trg)="11"> Và họ trả lời : “ À , đường thì không có tên .

(src)="12"> Eths blòcs òc qu 'an de nòm . »
(trg)="12"> Dãy nhà mới có tên .

(src)="13.1"> Tè , guardatz ací en Google Maps .
(src)="13.2"> Que i a eth blòc 14 , 15 , 16 , 17 , 18 , 19 .
(trg)="13.1"> Hãy nhìn vào Bản đồ Google đây .
(trg)="13.2"> Đây là dãy nhà số 14,15,16,17,18,19 .

(src)="14"> Totis aguestis blòcs qu 'an un nòm , e eras carrèras non son sonque eths espacis sense nòm entram eths blòcs .
(trg)="14.1"> Tất cả những dãy nhà đều có tên .
(trg)="14.2"> Những con đường thì chỉ là những khoảng trống không tên nằm giữa những dãy nhà .

(src)="15"> E alavetz que demandatz , « Que va plan , alavetz quin sabetz era adreça de çò de vòste ? »
(trg)="15"> Và rồi bạn hỏi , “ À , vậy thì làm sao bạn biết số nhà bạn ? ”

(src)="16"> Eth que 'vs arresponden , « Qu 'ei simple , aguest qu 'ei eth districte ueit .
(trg)="16"> Anh ta trả lời , “ Dễ thôi , đây là Quận 8 .

(src)="17"> Ací qu 'ei eth blòc 17 , casa numèro 1 . »
(trg)="17"> Tại dãy nhà số 17 , nhà số Một . ”

(src)="18"> E que didetz , « Que va plan , mès en tot caminar peth vesinat , que m 'avisi qu 'eras casas non seguissen cap d 'orde . »
(trg)="18.1"> Bạn nói , “ Vâng .
(trg)="18.2"> Nhưng đi lòng vòng các vùng lân cận , tôi để ý là các số nhà không xếp theo thứ tự . "

(src)="19.1"> E eth que ditz , « B 'ei plan que 'n seguissen .
(src)="19.2"> Que seguissen eth orde de bastida .
(trg)="19.1"> Anh ta nói , “ Tất nhiên là có .
(trg)="19.2"> Thứ tự của nó được tính từ ngày nó được xây dựng .

(src)="20"> Era prumèra casa a èster bastida daguens un blòc qu 'ei era casa numèro 1 .
(trg)="20"> Ngôi nhà đầu tiên được xây dựng trong dãy nhà này là nhà số một .

(src)="21"> Era dusau casa a èster bastida qu 'ei era casa numèro 2 .
(trg)="21"> Xây thứ hai thì gọi là nhà số hai .

(src)="22.1"> Era tresau , qu 'ei era casa numèro 3 .
(src)="22.2"> Qu 'ei simple .
(trg)="22.1"> Xây thứ ba thì gọi là nhà số ba .
(trg)="22.2"> Dễ mà , đó là chuyện hiển nhiên . "

(src)="23.1"> Qu 'ei òbvi .
(src)="23.2"> Que 'm shauta pr 'amor qu 'a viatges mos cau anar tath aute costat deth mond entà pr 'amor d 'avisar-mos deras supausicions que non sabíam que hadíam , e avisar-mos qu 'eth contrari que pòt èster vertat tanben .
(trg)="23"> Vì vậy , tôi ưa thích việc mà đôi khi chúng ta cần phải đi đến nửa kia của thế giới giới để nhận ra các giả định mà chúng ta thậm chí không biết chúng ta có và nhận ra rằng sự đối ngược của chúng cũng có thể đúng .

(src)="24"> Per exemple , que i a de mètges en China que creden qu 'ei lor trebalh mantie 'vs saludable .
(trg)="24"> Ví dụ như ở Trung Quốc có những bác sĩ tin rằng nghề của họ là giữ cho bạn khỏe mạnh .

(src)="25.1"> Alavetz , cada mes qu 'ètz saludable pagatz-le , e quand ètz malaut non avetz cap de paga 'u pr 'amor qu 'an falhat en lor trebalh .
(src)="25.2"> Que 's hèn rics quand ètz saludable , non cap malaut .
(trg)="25.1"> Vì vậy những tháng nào bạn khỏe mạnh thì bạn trả tiền cho họ , còn nếu bệnh thì bạn không cần phải trả tiền vì họ không hoàn thành trách nhiệm .
(trg)="25.2"> Họ làm giàu là khi bạn khỏe mạnh , không phải khi đau ốm .

(src)="26"> ( Aplaudiments ) Ena màger part dera musica , que pensam a « un » coma eth compas d 'entrada , eth començament dera fasa musicau : un , dus , tres , quate .
(trg)="26"> ( Tiếng vỗ tay ) Trong đa số âm nhạc , chúng ta nghĩ từ “ Một ” như là nhịp đầu , sự bắt đầu của một phân tiết .

(src)="27"> Mès ena musica africana occidentau , « un » qu 'ei vist coma era fin dera frasa , coma eth punt e finau ena fin dera frasa .
(trg)="27.1"> Một , Hai Ba Bốn .
(trg)="27.2"> Nhưng trong âm nhạc Tây Phi “ một ” thì được cho là cuối cùng của một phân tiết , giống như là phần cuối cùng của một câu .

(src)="28"> Alavetz , que 'u podetz enténder non sonque ena frasa , mès tanben en lor faiçon de compdar era musica : dus , tres , quate , un .
(trg)="28.1"> Vì vậy , không chỉ bạn có thể nghe chúng trong các phân tiết mà kể cả cách họ bắt đầu vào nhạc .
(trg)="28.2"> Hai , Ba , Bốn , Một .

(src)="29"> E aguesta carta qu 'ei corrècta tanben .
(trg)="29"> Và tấm bản đồ này cũng chính xác .

(src)="30"> ( Arríder ) Que i a un arrepervèri que ditz que quinsevolha vertat que podetz díder sus India , eth contrari que pòt èster vertat tanben .
(trg)="30"> ( Tiếng cười ) Có một câu nói rằng bất cứ điều gì bạn nói đúng về Ấn Độ thì điều ngược lại cũng đúng .

(src)="31"> Alavetz , non mo 'n desbrembam jamès , autant en TED o a ont que siga , que quina brilhant idia que siga qu 'avetz o qu 'entenetz , eth contrari que pòt èster vertat tanben .
(trg)="31"> Vì vậy , đừng bao giờ quên , dù là tại TED , hay ở bất cứ đâu , rằng bất cứ ý tưởng tuyệt vời nào bạn biết hay nghe thấy , thì điều ngược lại cũng có thể đúng .

(src)="32.1"> Dōmo arigatō gozaimasita .
(src)="32.2"> ( « Plan mercés » en japonés )
(trg)="32"> Domo arigato gozaimashita .