# nb/ted2020-10.xml.gz
# vi/ted2020-10.xml.gz


(src)="1"> Med all den berettigede bekymring for AIDS og fugleinfluensa -- og vi skal høre om dette fra den glimrende Dr. Glimrende senere i dag -- Jeg vil gjerne snakke om den andre pandemien , som er hjerte-kar sykdom , diabetes , høyt blodtrykk -- alle disse kan fullstendig unngås for minst 95 prosent av folket , utelukkende ved å endre kosthold og livsstil .
(trg)="1"> Với các mối lo ngại chính đáng về đại dịch AIDS và cúm gia cầm -- và chúng ta sẽ được nghe tiến sĩ Thông Thái lỗi lạc nói về vấn đề này trong ngày hôm nay -- Tôi muốn nói về một đại dịch khác , đó là bệnh tim mạch , tiểu đường , cao huyết áp -- các bệnh này hoàn toàn có thể phòng chống đối với 95 % dân số , chỉ bằng cách thay đổi khẩu phần ăn và lối sống .

(src)="2.1"> Og det som skjer er at det skjer en globalisering av sykdom , at folk som begynner å spise som oss , og leve som oss , og dø som oss .
(src)="2.2"> Og i en generasjon , for eksempel , Asia har gått fra å ha den laveste hyppighet av hjertesykdom , og fedme , og diabetes til en av de høyeste .
(src)="2.3"> Og i Afrika , er hjerte-kar sykdom like vanlig som HIV og AIDS dødsfall i de fleste landene .
(trg)="2.1"> Và hiện nay đang có một căn bệnh toàn cầu khi mọi người đang bắt đầu ăn , sống và chết như chúng ta .
(trg)="2.2"> Trong vòng một thế hệ , ví dụ như , người châu Á đã đi từ tỷ lệ mắc bệnh béo phì , bệnh tim và tiểu đường thấp nhất đến tỷ lệ cao nhất .
(trg)="2.3"> Và ở châu Phi , bệnh tim mạch gây con số tử vong ngang với dịch HIV / AIDS ở hầu hết các nước .

(src)="3"> Vi har et avgjørende tidsvindu for å gjøre en vesentlig forskjell som kan påvirke livene til bokstavelig talt millioner av mennesker , og praktisere forebegyggende medisin på en verdensomspennende målestokk .
(trg)="3"> Thế nên chúng ta phải mở một cửa sổ cơ hội quan trọng để tạo sự khác biệt tác động đến cuộc sống của hàng triệu người , và áp dụng công tác phòng chống trên quy mô toàn cầu .

(src)="4"> Hjerte-kar sykdommer dreper fremdeles flere folk -- ikke bare i dette landet , men også over hele verden -- enn alt annet til sammen , og likevel kan det forebygges fullt og helt for de fleste .
(trg)="4"> Các bệnh về tim và mạch máu tiếp tục gây thêm nhiều tử vong -- không chỉ ở nước ta mà trên khắp thế giới hơn bất cứ thứ gì cộng lại , tuy nhiên hầu hết mọi người đều có thể phòng ngừa căn bệnh này .

(src)="5.1"> Ikke bare kan det forebygges , det kan faktisk snus .
(src)="5.2"> Og i de siste nesten 29 årene , har vi vært i stand til å vise at ved å ganske enkelt endre kostholdet og livsstil , ved hjelp av veldig høyteknologiske , kostbare , toppmoderne tiltak for å vise hvor effektive disse veldig enkle og lite teknologiske og lite kostnadskrevende inngrep kan være .
(src)="5.3"> Kvantitativ arteriografi , før og etter et år , i tillegg til PET scanning av hjertet .
(trg)="5.1"> Không chỉ có thể phòng ngừa , nó còn có thể chữa khỏi .
(trg)="5.2"> Trong 29 năm qua , chúng ta đã sử dụng các phương tiện công nghệ cao tối tân , hiện đai để chứng minh các biện pháp đơn giản , công nghệ thấp và giá rẻ như thay đổi khẩu phần ăn và lối sống hiệu quả đến mức nào .
(trg)="5.3"> Thủ thuật khâu động mạch định lượng trước và sau một năm , và quét chụp cắt lớp tim .

(src)="6"> Vi påviste for noen måneder siden -- vi publiserte den første studiet som viser at du faktisk kan stanse eller snu fremgangen av prostatakreft ved å gjøre endringer i kosthold og livsstil , og 70 prosent tilbakegang i svulstvekst , eller veksthemming av tumoren , sammenliknet med kun 9 prosent i kontrollgruppen .
(trg)="6"> Cách đây vài tháng , chúng tôi đã công bố -- chúng tôi đã xuất bản nghiên cứu đầu tiên cho thấy chúng ta có thể ngăn chặn hoặc đảo ngược tiến trình bệnh ung thư tuyến tiền liệt bằng cách thay đổi khẩu phần ăn và lối sống , thì sẽ đẩy lui 70 % sự phát triển của khối u , hoặc kìm hãm khối u so với chỉ có 9 % trong nhóm kiểm soát .

(src)="7"> Og i MRI og MR spektroskopien her , er prostata tumor aktiviteten vises med rødt -- du kan se den minske etter et år .
(trg)="7"> Và trong phương pháp quang phổ chụp cộng hưởng từ ( MRI ) và chụp theo mô đun ( MI ) ở đây , hoạt động của khối u tuyến tiền liệt biểu diễn bằng màu đỏ -- bạn có thể thấy nó teo lại sau một năm .

(src)="8.1"> Vi opplever nå en fedmeepidemi .
(src)="8.2"> To tredeler av de voksne og 15 prosent av barna .
(src)="8.3"> Det som virkelig bekymrer meg er at diabetes har økt med 70 prosent i de siste 10 årene , og dette er muligens den første generasjon der barna vil komme til å leve kortere liv enn vi gjør i dag .
(src)="8.4"> Det er sørgelig , og det kan forebygges .
(trg)="8.1"> Giờ bệnh béo phì đang rất phổ biến .
(trg)="8.2"> 2 / 3 người trưởng thành và 15 % trẻ em bị béo phì .
(trg)="8.3"> Điều tôi lo ngại nhất là bệnh tiểu đường đã tăng 70 % trong 10 năm qua , và đây có lẽ là thế hệ đầu tiên , con em chúng ta sẽ giảm thọ hơn chúng ta .
(trg)="8.4"> Thật khủng khiếp nhưng nguy cơ đó có thể ngăn chặn được .

(src)="9.1"> Dette er ikke valgresultater , dette er antall mennesker som er fete sortert etter stat , fra og med ' 85 , ' 86 , ' 87 -- de er fra CDC websiden -- ' 88 , ' 89 , ' 90 , ' 91 -- her kommer en ny gruppe -- ' 92 , ' 93 , ' ' 94 , ' 95 , ' 96 , ' 97 , ' 98 , ' 99 , 2000 , 2001 -- det blir verre .
(src)="9.2"> Vi er på en måte " tilbake-utviklende " Hva kan vi gjøre her ?
(src)="9.3"> Vel , kostholdet som vi har funnet kan reversere hjerte sykdom og kreft er et asiatisk kosthold .
(trg)="9.1"> Nào , đây không phải các bản thống kế bầu cử mà là số người mắc bệnh béo phì theo giai đoạn , bắt đầu ở ' 85 , ' 86 , ' 87 -- đây là số liệu lấy từ trang web của Trung tâm Kiểm Soát và Phòng Ngừa Bệnh Tật -- ' 88 , ' 89 , ' 90 , ' 91 -- ta có loại mới -- ' 92 , ' 93 , ... , ' 96 , ... , 2001 -- tình hình tồi tệ thêm .
(trg)="9.2"> Chúng ta đang thụt lùi .
(trg)="9.3"> Vậy chúng ta phải làm gì ?
(trg)="9.4"> Chúng ta đã phát hiện ra khẩu phần ăn có thể đảo ngược tiến trình bệnh tim và ung thư chính là khẩu phần ăn của người châu Á .

(src)="10"> Men folk i Asia begynner å spise som oss som er grunnen til at de begynner å bli syke som oss .
(trg)="10"> Nhưng người châu Á đang bắt đầu ăn uống giống chúng ta , đó là lý do tại sao họ mắc các bệnh như chúng ta .

(src)="11.1"> Derfor har jeg jobbet en hel del med de store mat selskapene .
(src)="11.2"> De kan gjøre det morsomt og sexy og hipt og sprø og bekvemt å spise sunnere mat , som -- jeg er formann for de rådgivende gruppene for McDonald 's , og PepsiCo , og ConAgra , og Safeway , og snart DelMonte , og de oppdager at det er god forretning .
(trg)="11.1"> Thế nên tôi đang làm việc với nhiều công ty thực phẩm lớn .
(trg)="11.2"> Họ có thể biến các thực phẩm có lợi cho sức khỏe trở nên hợp khẩu vị , tiện lợi và trông hấp dẫn hơn với thực khách -- hiện tôi đang tham gia vào ban cố vấn cho McDonald PepsiCo , ConAgra và Safeway và tới đây sẽ là Del Monte , các công ty này thấy rằng đó là việc làm ăn lợi cả đôi đường .

(src)="12.1"> Salatene som du kan se på McDonald 's kommer fra dette arbeidet -- de vil få en asiatisk salat .
(src)="12.2"> Ved Pepsi , to tredeler av deres omsetningsvekst kommer fra de bedre matvarene .
(trg)="12.1"> Các món salad bạn thấy ở các cửa hàng của McDonald là kết quả của công việc -- họ sắp đưa ra một món rau trộn kiểu châu Á .
(trg)="12.2"> Tại Pepsi , 2 / 3 lượng gia tăng doanh thu đến từ các thực phẩm có lợi .

(src)="13.1"> Og kan vi gjøre dette , så kan vi frigjøre ressurser for å kjøpe legemidler som du virkelig trenger for å behandle AIDS og HIV og malaria og for å forebebygge fugleinfluensa .
(src)="13.2"> Takk skal dere ha .
(trg)="13.1"> Vì thế nếu thành công , chúng ta có thể giải phóng các tài nguyên khác để dành cho việc mua thuốc cần thiết để chữa trị bênh HIV / AIDS , sốt rét và ngăn ngừa bệnh cúm gia cầm .
(trg)="13.2"> Xin cảm ơn .

# nb/ted2020-1006.xml.gz
# vi/ted2020-1006.xml.gz


(src)="1"> Føler du deg noen ganger overrumplet når du står ovenfor et komplekst problem ?
(trg)="1"> Có bao giờ bạn cảm thấy hoàn toàn bị quá tải khi phải đối mặt với một vấn đề phức tạp ?

(src)="2"> Vel , dette håper jeg på å få endret innen tre minutter .
(trg)="2"> Vậy thì tôi hy vọng có thể thay đổi được điều này trong ít hơn ba phút

(src)="3"> Jeg ønsker å overbevise dere om at kompleksitet ikke alltid er det samme som komplisert .
(trg)="3"> Tôi hy vọng sẽ thuyết phục được bạn rằng sự phức tạp không phải bao giờ cũng đồng nghĩa với rắc rối

(src)="4"> For meg , er en godt bakt baguette , rett ut av ovnen , komplekst , mens et karri-løk-grønn oliven-valmue-ostebrød er komplisert .
(trg)="4"> Và với tôi , một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp , nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối

(src)="5"> Jeg er en økolog , og jeg studere kompleksitet .
(trg)="5"> Tôi là một nhà sinh thái học , và tôi nghiên cứu sự phức tạp .

(src)="6.1"> Jeg elsker kompleksitet .
(src)="6.2"> Og jeg studerer dette i den naturlige verden , samhørigheten mellom artene .
(trg)="6"> Tôi yêu sự phức tạp Và tôi nghiên cứu mối liên kết giữa các loài trong thế giới tự nhiên .

(src)="7"> Her er et næringsnett , eller et kart over næringskjedene mellom arter som lever ved innsjøer i fjellene i California .
(trg)="7"> Và đây là chuỗi thức ăn , hay một bản đồ mối liên kết thức ăn giữa các loài sống trong hồ trên một quả núi ở California thuộc dãy An Pơ

(src)="8"> Og dette er hva som skjer med næringsnettet når det tilføres fisker som verken er innfødte eller har levd der tidligere .
(trg)="8"> Và đây là điều xảy đến với chuỗi thức ăn này khi một loài cá xa lạ xuất hiện và ăn các loài sinh vật ở hồ

(src)="9"> Alle de nedtonede artene forsvinner .
(trg)="9"> Tất cả những loài được tô xám biến mất

(src)="10"> Noen er faktisk på grensen til å utryddelse .
(trg)="10"> Vài loài khác thực sự ở bên bờ vực của sự tuyệt chủng

(src)="11"> Og innsjøene med fisk har mer mygg , selv om fiskene spiser de .
(trg)="11"> và ngay cái hồ ngày càng có nhiều muỗi , ngay cả khi cá ăn những con lăng quăng

(src)="12"> Disse effektene var uventet , men i tillegg oppdager vi at de er forutsigbare .
(trg)="12"> Những hệ quả này đều không được dự đoán dẫu vậy chúng tôi vẫn khám phá ra chúng có thể được báo trước

(src)="13"> Så jeg vil dele et par viktige innblikk om kompleksiteten vi lærer ved å studere naturen som kanskje kan brukes på andre områder .
(trg)="13"> Vì vậy tôi muốn chia sẻ với bạn một vài chìa khóa để nhìn thấu suốt sự phức tạp mà chúng ta có thể học được từ thiên nhiên mà có thể cũng áp dụng được cho các vấn đề khác .

(src)="14"> Først har vi fordelen av gode visualiseringverktøy for å løse opp kompleksiteten og oppmuntre dere til å spørre spørsmål dere ikke har tenkt over .
(trg)="14"> Đầu tiên là sức mạnh đơn thuần của các công cụ minh họa giúp chúng ta tháo gỡ các vấn đề phức tạp và khuyến khích bạn đặt ra các câu hỏi mà bạn chưa từng nghĩ đến trước đó

(src)="15"> For eksempel kan du plotte strømmen av karbon gjennom bedriftens leverandørkjeder i bedriftens økosystem , eller forbindelsene mellom inndelte leveområder for truede arter i Yosemite National Park .
(trg)="15"> Ví dụ , bạn có thể vẽ sơ đồ dòng chảy của carbon trong một chuỗi cung ứng trong một hệ sinh thái hay là mối liên kết nội tại của những môi trường sống của các sinh vật đang nguy cấp trong công viên quốc gia Yosemite

(src)="16"> Tingen er at , hvis du ønsker å spå effekten av en arts innflytelse på en annen , og fokuserer på denne koblingen , og så stryker resten , er det faktisk mindre forutsigbart enn om du tar et steg tilbake , ser på hele systemet -- alle arter og koblinger -- og fra dette stedet , peiler deg inn på påvirkningsområdet som teller mest .
(trg)="16"> Thứ kế tiếp là , nếu bạn muốn dự đoán tác động của một loài lên một loài khác , nếu bạn chỉ chú ý vào mối liên kết giữa hai loài đó và bạn không quan tâm đến các mối liên kết khác thì sự việc sẽ thực sự khó đoán hơn là nếu bạn quay lại , xem xét toàn bộ hệ thống -- mọi loài , mọi mối liên kết -- và từ chỗ đó , chỉ tập trung vào vùng ảnh hưởng đến vấn đề nhiều nhất

(src)="17"> Vi oppdager med forskningen vår at dette ofte er veldig nærme punktet du interesserer deg for , faktisk innenfor 1-2 grader .
(trg)="17"> Và chúng tôi cũng khám phá ra trong nghiên cứu của mình , việc này giúp bạn xác định được mối nối mà bạn thực sự quan tâm trong vòng một hay hai cấp

(src)="18"> Jo flere steg du går bakover , og omfavner kompleksitet , desto større sjanse er det for at du finner enkle svar , som ofte er ulike de enkle svarene du startet med .
(trg)="18"> Vì vậy , bạn càng lùi trở lại , nắm rõ sự phức tạp , bạn càng có nhiều cơ hội tìm được các câu trả lời đơn giản , và nó thường khác hẳn câu hỏi đơn giản lúc ban đầu ,

(src)="19"> La oss bytte gir og se på et veldig komplekst problem , takket være USAs myndigheter .
(trg)="19"> Bây giờ thì hãy quan sát một vấn đề phức tạp thật sự biểu đồ cúa chính phủ Mỹ .

(src)="20"> Dette er USAs antiopprørs-strategi i Afghanistan .
(trg)="20"> Đây là biểu đồ chiến lược chống quân phiến loạn của Mỹ tại Afghanistan

(src)="21"> For noen måneder siden var den på forsiden av New York Times .
(trg)="21"> Đây là trang đầu của tờ New York Times một hai tháng trước --

(src)="22"> Den ble latterliggjort av media for å være overkomplisert .
(trg)="22"> ngay lập tức bị giới truyền thông làm cho ngớ ngẩn vì quá điên rồ rắc rối .

(src)="23"> Målet var å øke folkets støtte til den afghanske regjeringen .
(trg)="23"> và mục tiêu là tăng sự hỗ trợ thường xuyên hơn cho chính phủ Afghanistan .

(src)="24"> Et opplagt komplekst problem , men er det så komplisert ?
(trg)="24"> Rõ ràng đây là một vấn đề phức tạp , nhưng liệu nó có rắc rối không ?

(src)="25.1"> Når jeg så dette på forsiden av The Times , tenkte jeg : " Flott !
(src)="25.2"> Endelig noe jeg kan relatere til .
(trg)="25"> Khi lần đầu tôi nhìn thấy nó trên trang đầu của tờ Times , Tôi đã nghĩ , " Thật tuyệt , cuối cùng tôi cũng thấy thứ mình có thể lấy làm minh họa .

(src)="26"> Jeg kan fordype meg i dette . "
(trg)="26"> Tôi có thể chúi mũi vào nó . "

(src)="27.1"> La oss gjøre det .
(src)="27.2"> La oss gjøre dette for første gang , et nytt blikk på denne spaghettien , som et ordnet nettverk .
(trg)="27"> Và đó là vì sao chúng ta ở đây lần đầu tiên , quan sát cái biểu đồ rối như mì spaghetti này ra một hệ thống có trật tự ,

(src)="28"> De sirkulære nodene er de vi prøver å påvirke -- folkets støtte overfor regjeringen .
(trg)="28"> Mối nối được khoanh tròn này là cái mà chúng ta cố gắng tác động -- hỗ trợ cho chính phủ Afghanistan .

(src)="29"> Og nå kan vi se , en grad .. to grader .. tre grader vekk fra noden og fjerne tre-kvart av diagrammet , alt utenfor påvirkningskulen .
(trg)="29"> Và bây giờ chúng ta nhìn dời ra một cấp , hai cấp , ba cấp khỏi mối nối đó loại bỏ 3 phần tư biểu đồ ra khỏi vùng ảnh hưởng .

(src)="30"> Innenfor denne kulen , er mesteparten av punktene ikke brukbare , slik som det kuperte terrenget , og en liten minoritet er faktisk militære tiltak .
(trg)="30"> Trong khối cầu này , phần lớn các mối nối là không làm gì được , như sự khắc nghiệt của lãnh thổ , và hoạt động quân đội chỉ chiếm một phần nhỏ ,

(src)="31"> De fleste er ikke-voldelige og de føyes inn i to brede kategorier : aktivt engasjement med etnisk rivalisering og religiøs tro , og enkel , oversiktlig økonomisk utvikling og servicetilbud .
(trg)="31"> Phần lớn là hoạt động phi bạo lực và chúng rơi vào hai nhóm lớn : đạo đức và sự cạnh tranh về tôn giáo và sự công bằng , minh bạch , sự phát triển kinh tế và sự hỗ trợ của các dịch vụ .

(src)="32"> Jeg vet ikke helt , men dette er hva jeg klarer å lese ut fra diagrammet på 24 sekunder .
(trg)="32"> Tôi không biết về nhiều về vấn đề này , nhưng đây là cái tôi có thể đọc được từ biểu đồ trong 24 giây

(src)="33"> Når du ser et diagram som dette , vil jeg ikke at dere skal bli redde .
(trg)="33"> Khi bạn thấy một biểu đồ như thế này , tôi muốn bạn đừng sợ hãi

(src)="34"> Jeg vil at dere skal bli begeistret .
(trg)="34"> Tôi muốn bạn thấy phấn khích , thấy nhẹ nhõm .

(src)="35.1"> Og lettet .
(src)="35.2"> Fordi enkle svar kan oppstå .
(trg)="35"> Vì câu trả lời đơn giản có thể xuất hiện .

(src)="36"> I naturen oppdager vi at enkelheten often ligger på den andre siden av kompleksiteten .
(trg)="36"> Chúng ta khám phá ra từ thiên nhiên rằng sự đơn giản thường nằm bên mặt kia của sự phức tạp .

(src)="37"> For et annet problem , jo mer du zoomer ut og omfavner kompleksiteten , desto større er sjansen for å zoome in på det enkle detaljene som betyr mest .
(trg)="37"> Vì vậy , với bất kỳ vấn đề nào , bạn càng phóng to nó ra và nắm rõ sự phức tạp , bạn càng có nhiều cơ hội nhìn rõ hơn các chi tiết đơn giản gây vấn đề nhất

(src)="38"> Takk skal dere ha .
(trg)="38"> Cảm ơn .

(src)="39"> ( Applaus )
(trg)="39"> ( Vỗ tay )

# nb/ted2020-1010.xml.gz
# vi/ted2020-1010.xml.gz


(src)="1"> Jeg vokste opp i en liten bygd i Canada , og jeg er en udiagnostisert dyslektiker .
(trg)="1"> Tôi trưởng thành tại một thị trấn rất nhỏ ở Canada , và tôi được chấn đoán bị chứng thiểu năng học tập ( dyslexic ) .

(src)="2"> Jeg hadde en vanskelig tid på skolen .
(trg)="2"> Tôi gặp rất nhiều khó khăn ở trường .

(src)="3"> Moren min fortalte meg faktisk senere at jeg var den lille ungen i bygda som gråt hele veien til skolen .
(trg)="3"> Cuối cùng thì mẹ tôi cũng nói là tôi là đứa nhóc mít ướt mỗi lần đến trường .

(src)="4"> Jeg rømte .
(trg)="4"> Tôi bỏ đi .

(src)="5.1"> Jeg dro da jeg var 25 år gammel for å reise til Bali .
(src)="5.2"> Det var der jeg møtte min fantastiske kone , Cynthia , og sammen i løpet av 20 år , bygget vi opp en fantastisk juveler-forretning .
(trg)="5.1"> Tôi đi đến Bali khi tôi 25 tuổi .
(trg)="5.2"> Và ở đó , tôi gặp được người vợ tuyệt vời của mình , Cynthia , và trong hơn 20 năm , chúng tôi cùng nhau gầy dựng thành công 1 cơ sở kinh doanh vàng bạc đá quý .

(src)="6"> Det var et eventyr , og deretter pensjonerte vi oss .
(trg)="6"> Nó như một câu chuyện thần tiên vậy , rồi sau đó chúng tôi về hưu .

(src)="7"> Så tok hun meg med for å se en film som jeg egentlig ikke hadde noe lyst til å se .
(trg)="7"> Bà ấy dẫn tôi đi xem 1 cuốn phim mà tôi thực sự không muốn xem .

(src)="8"> Den ødela livet mitt -- ( Latter ) " En ubehagelig sannhet " og Mr. Gore .
(trg)="8"> Cuốn phim đã phá hủy cuộc đời tôi -- ( Tiếng cười ) " 1 sự thật cay đắng " và Ông Al Gore .

(src)="9"> Jeg har fire barn , og om bare deler av det han sier er sant , kommer de ikke til å ha det livet jeg har hatt .
(trg)="9"> Tôi có 4 người con , và dù ông Al Gore chỉ nói đúng 1 phần đi chăng nữa , thì những đứa con tôi cũng sẽ không được sống một cuộc sống như tôi từng có .

(src)="10"> Og jeg bestemte der og da for at jeg ville bruke resten av livet på å gjøre det jeg kunne for å forbedre deres muligheter .
(trg)="10"> Và tôi liền quyết định rằng tôi sẽ bỏ cả cuộc đời còn lại của mình làm tất cả những gì có thể để cải thiện điều đó .

(src)="11"> Så her er verden , og her er vi på Bali .
(trg)="11"> Đây là thế giới , và ở đây chính là Bali .

(src)="12"> Det er en bitte liten øy -- 100 km ganger 150 km .
(trg)="12"> là một hòn đảo rất rất nhỏ -- rộng 100 , dài 150 cây số .

(src)="13"> Den har en intakt Hindu kultur .
(trg)="13"> Ở đây , nền văn hóa Hindu vẫn được bảo toàn nguyên vẹn .

(src)="14"> Cynthia og jeg var der .
(trg)="14"> Cynthia và tôi đã ở đó .

(src)="15"> Vi hadde et fantastisk liv der , og vi bestemte oss for å gjøre noe uvanlig .
(trg)="15"> Chúng tôi có một cuộc sống tuyệt vời , và rồi chúng tôi quyết định làm một cái gì đó khác thường một chút .

(src)="16"> Vi bestemte oss for å gi tilbake lokalt .
(trg)="16"> Chúng tôi quyết định giúp đỡ lại người dân địa phương ở đây .

(src)="17"> Og der er den ; den kalles den Grønne Skolen .
(trg)="17"> Và đây , cái này được gọi là Ngôi Trường Xanh .

(src)="18"> Jeg vet den ikke ser ut som en skole , men det er noe vi bestemte oss for å gjøre og den er ekstremt , ekstremt grønn .
(trg)="18"> Tôi biết là trông nó không giống như một ngôi trường , nhưng đó là điều mà chúng tôi đã quyết định làm , và nó hoàn toàn , hoàn toàn " xanh " .

(src)="19"> Klasserommene har ingen vegger .
(trg)="19"> Các lớp học không có vách tường .

(src)="20"> Læreren skriver på en bambustavle .
(trg)="20"> Giáo viên thì viết trên bảng làm bằng tre .

(src)="21"> Pultene er ikke firkantede .
(trg)="21"> Bàn học không phải hình vuông .

(src)="22"> På den Grønne Skolen smiler barna -- en uvanlig ting for en skole , spesielt for meg .
(trg)="22"> Học tại Ngôi Trường Xanh , bọn trẻ rất vui vẻ -- là một điều lạ đối với trường học , đặc biệt là với tôi .

(src)="23"> Og vi praktiserer holisme .
(trg)="23"> Và chúng tôi thực hành giáo dục toàn diện .

(src)="24"> Og for meg er ideen at , om denne lille jenta uteksamineres som en hel person , er det en sjanse for at hun vil kreve en hel verden -- en hel verden -- til å leve på .
(trg)="24"> Đối với tôi , đó chỉ là một ý tưởng cho rằng nếu bé gái nhỏ này tốt nghiệp ra trường như một người toàn vẹn , thì rất có thể cô bé sẽ đòi hỏi một thế giới cũng toàn vẹn , để sống .

(src)="25"> Våre barn tilbringer 181 dager på å gå på en skole i en boks .
(trg)="25"> Mỗi năm , con cái của chúng ta đi học 181 ngày trong 1 " chiếc hộp " .

(src)="26"> De som bygde skolen min bygde også fengselet og galehuset av de samme materialene .
(trg)="26"> Những người thợ xây dựng nên trường học cũng xây dựng nhà tù và những trại tâm thần trên cùng loại vật liệu .

(src)="27"> Så dersom denne herren har hatt sin holistiske utdannelse , ville han da sittet der ?
(trg)="27"> Vậy nếu người đàn ông này có được 1 hệ thống giáo dục toàn diện , liệu ông ta có ngồi ở đó không ?

(src)="28"> Ville han hatt flere muligheter i livet sitt ?
(trg)="28"> Liệu còn cơ may nào trong cuộc đời của ông ta ?

(src)="29"> Klasserommet har naturlig lys .
(trg)="29"> Các lớp học ở đây có ánh sáng tự nhiên .

(src)="30.1"> De er nydelige .
(src)="30.2"> De er av bambus .
(trg)="30"> Được xây lên từ tre rất tuyệt vời .

(src)="31"> Brisen trekker gjennom dem .
(trg)="31"> Những cơn gió nhẹ lùa qua .

(src)="32"> Og når den naturlige brisen ikke er nok , kan barna åpne bobler men ikke den typen bobler som du kjenner .
(trg)="32"> Và nếu như vậy cũng chưa đủ , thì những đứa trẻ sẽ trải những bong bóng khí ra , không phải là loại mà bạn từng thấy .

(src)="33"> Disse boblene er laget av naturlig bomull og gummi fra gummi-treet .
(trg)="33"> Loại bong bóng khí này được làm từ cô tông tự nhiên và cao su lấy từ cây cao su .

(src)="34"> Så vi har egentlig forvandlet boksen til en boble .
(trg)="34"> Và chúng tôi chuyển lớp học vào bên trong bong bóng khí .

(src)="35"> Og disse barna vet at smertefri klimakontroll muligens ikke blir en del av deres fremtid .
(trg)="35"> Và những đứa trẻ biết rằng trong tương lại chúng không bị lệ thuộc vào hệ thống điều hòa không khí .

(src)="36"> Vi betaler regningen på slutten av måneden men de folkene som egentlig ender opp med å måtte betale regningen er våre barnebarn .
(trg)="36"> Chúng ta ăn mặn , nhưng con cháu của chúng ta mới thực sự là những người khát nước .

(src)="37"> Vi må lære barna at verden ikke er uknuselig .
(trg)="37"> Chúng ta phải dạy bọn trẻ rằng thế giới không phải là không thể bị phá hủy .

(src)="38"> Disse barna laget en liten grafitti på pultene sine , og da meldte de seg opp til to ekstra kurs .
(trg)="38"> Những đứa trẻ này vẽ hình lên bàn học của chúng , và rồi chúng nó đăng ký 2 lớp học ngoại khóa .

(src)="39"> Det første var kalt sandpussing , og den andre var kalt re-voksing .
(trg)="39"> Lớp thứ nhất dạy chà nhám , và lớp thứ 2 dạy đánh bóng .

(src)="40"> Men etter at det skjedde eier de nå sine egne pulter .
(trg)="40"> Nhưng khi làm vậy , chúng sở hữu bàn học của mình .

(src)="41"> De vet at de kan kontrollere verden sin .
(trg)="41"> Chúng biết rằng chúng có thể làm chủ được thế giới của mình .

(src)="42"> Vi er koblet til strømnettet ; vi er ikke stolt av det .
(trg)="42"> Chúng tôi xài điện từ mạng lưới trong khu vực ; chúng tôi không tự hào về điều đó .

(src)="43"> Men et fantastisk alternativ energi firma i Paris skal koble oss fra strømnettet med solenergi .
(trg)="43"> nhưng một công ty điện xoay chiều tuyệt vời ở Paris đã hướng dẫn chúng tôi xài năng lượng mặt trời .

(src)="44"> Og dette er den andre spiralen som er bygget i verden i et to og en halv meter fall på en elv .
(trg)="44"> Và đây là xoáy nước thứ 2 được xây dựng trên thế giới , có 2,5 bậc đo nước trên 1 con sông .

(src)="45"> Når turbinen settes inn , vil den produsere 8,000 watt med elektrisitet , dag og natt .
(trg)="45"> Khi tuốcbin hoạt động , sẽ tạo ra 8000 watt điện , cả ngày và đêm .

(src)="46"> Og dere vet hva disse er .
(trg)="46"> Và bạn cũng biết đây là cái gì .

(src)="47"> Det er ingen steder man trekker ned .
(trg)="47"> Ở đây không có chỗ để giựt nước .

(src)="48"> Og så lenge vi tar vårt avfall og blander med enorme mengder vann -- dere er alle veldig smarte , bare gjør regnestykket .
(trg)="48"> Và cứ phải dùng rất nhiều nước để xả đi những chất thải -- các bạn thử tự tính mà xem .