# mt/ted2020-179.xml.gz
# vi/ted2020-179.xml.gz
(src)="1"> ( iċ-ċapċap ) ( mużika ) ( iċ-ċapċap )
(trg)="1"> ( Vỗ tay ) ( Nhạc ) ( Vỗ tay )
# mt/ted2020-549.xml.gz
# vi/ted2020-549.xml.gz
(src)="1"> Mela se nurikhom xi stampi ,
(trg)="1.1"> Vâng .
(trg)="1.2"> Tôi sẽ cho các bạn xem một vài bức ảnh
(src)="2"> minn riċerka pjaċevoli , mhux tas-soltu , minn go " The Journal of Ultrasound in Medecine "
(trg)="2"> từ một bài viết thú vị trong cuốn tạp chí The Journal of Ultrasound in Medicine ( tạp chí về siêu âm trong ý tế )
(src)="3"> U hawn ha nissogra ngħid li dan hu l-izjed artiklu pjaċevoli li qatt ġie ipubblikat f ' " The Journal of Ultrasound in Medicine "
(trg)="3"> Tôi sẽ đưa ra một ý kiến bất đồng bằng cách nói rằng đây là bài viết thú vị nhất mà đã từng được đăng trên tờ The Journal of Ultrasound in Medicine .
(src)="4"> It-titlu hu " Observations of In-Utero Masturbation . " - " Osservazzjoni ta ' Masturbazzjoni fil-guf "
(trg)="4"> Tựa đề của bài viết là " Sự Khám Sát Hành Vi Thủ Dâm Bên Trong Tử Cung . "
(src)="5.1"> ( Daħq ) Okay .
(src)="5.2"> Mela fuq ix-xellug tistaw taraw l-id .
(src)="5.3"> Dik il-vleġġa l-kbira .
(src)="5.4"> U l-pene fuq il-lemin .
(src)="5.5"> Bl-id qeda il-fuq .
(trg)="5.1"> ( Tiếng cười ) Vâng .
(trg)="5.2"> Các bạn có thể thấy một bàn tay ở phía bên trái .
(trg)="5.3"> Còn đó là một cái mũi tên lớn .
(trg)="5.4"> Còn dương vật thì ở bên phải .
(trg)="5.5"> Tay đang lởn vởn .
(src)="6"> U fuq din in-naħa għandna fil-kliem tar-radjoloġista Iżraeljan Meisner , " L-id taqbad il-pene , f 'movimenti assoċċjati mal-masturbazzjoni "
(trg)="6"> Và ở đây chúng ta có , như chuyên gia về X-Quang Israel Meisner đã nói , " Bàn tay nắm lấy dương vật trong một điệu bộ giống với động tác thủ dâm . "
(src)="7.1"> Żommu f 'moħħkhom li dan " ultrasound " .
(src)="7.2"> Jiġifieri li dawn ikunu stampa tiċċallaq .
(trg)="7.1"> Các bạn nên nhớ đó chỉ là siêu âm thôi nha .
(trg)="7.2"> Nên hình ảnh là hình ảnh động .
(src)="8"> L-Orgażmu huwa prodott tas-sistema nervuż awtonomiku .
(trg)="8"> Sự khoái cảm là sự sự phản xạ của hệ thống thần kinh tự trị .
(src)="9"> Din hija il-parti mis-sistema nervuża li tieħu ħsieb dawk l-affarijiet li man nkunux konxji minnhom. bħad-diġestjoni , ir-ritmu tal-qalb , u l-istimulu sesswali .
(trg)="9.1"> Có một bộ phận trong hệ thần kinh mà có chức năng xử lý những thứ mà thường chúng ta không kiểm soát một cách có ý thức .
(trg)="9.2"> Như tiêu hóa , nhịp đập của tim , tình trạng được kích thích tình dục .
(src)="10"> L-orgażmu jista jiġi stimulat b 'ħafna modi .
(trg)="10"> Và sự phản xạ khoái cảm có thể được gây ra bởi hàng loạt các yếu tố rất đáng ngạc nhiên .
(src)="11"> Stimulazzjoni ġenitali .
(trg)="11.1"> Sự kích thích tình dục .
(trg)="11.2"> Chứ còn gì nữa .
(src)="12.1"> Duh .
(src)="12.2"> Imma fl-istess ħin Kinsey , kellu intervista ma mara , li setgħet torgażma billi xi ħadd jmellsila il-ħaġeb < i > .
(trg)="12"> Những rồi Kinsey cũng phỏng vấn một người phụ nữ mà có thể đạt đến được khoái cảm chỉ khi có ai đó vuốt ve lông mày của mình .
(src)="13.1"> < / i > eyebrow Uħud bi ħsara fl-ispina , bħal parapliġja u kwadrupliġja , fi kliem ieħor paraliżi ħafna drabi jkollhom xi parti sensittiva ħafna ħafna eżatt il-fuq minn fejn weġġgħu .
(src)="13.2"> Tkun fejn tkun .
(trg)="13.1"> Những người với những căn bệnh chấn thương về xương sống như parapeligias , quadraplegias , sẽ phát triển một vùng rất rất nhạy cảm ngay trên khu vực chấn thương .
(trg)="13.2"> Dù đó là chỗ nào .
(src)="14"> Hemm dokumentat orgażmu tal-irkoppa fil-kitba .
(trg)="14"> Còn có cả sự khoái cảm đầu gối nữa đấy , trong các tài liệu có ghi .
(src)="15"> Naħseb l-iżjed każ kurjuż li qatt iltqajt miegħu kien il-każ irappurtat taċ waħda mara li kellha orgażmu kull darba li taħsel sniena .
(trg)="15"> Tôi nghĩ rằng trường hợp kỳ lạ nhất mà tôi đã từng được chứng kiến là trường hợp của một người phụ nữ mà đã có thể đạt được đến khoái cảm mỗi lần cô ấy đánh răng .
(src)="16"> ( Iżjed daħq ) Din kellha x 'taqsam , mal-movimenti li tagħmel waqt il-ħasil ta ' snien li kien qed iġegħla torgażma
(trg)="16"> ( Tiếng cười ) Đã có cái gì đó trong cái hành động phức tạp thuộc cảm giác vận động ấy trong khi đánh răng mà đã gây ra sự khoái cảm .
(src)="17"> Imsomma , dil-mara marret għand in-neuroloġista li ħa nteress kbir f 'dan il-każ .
(trg)="17"> Và cô ấy đã đến gặp một bác sỹ chuyên khoa thần kinh và ông ấy đã bị mê hoặc .
(src)="18.1"> Għal l-ewwel iċċekja jekk kienx mit- " toothpaste " .
(src)="18.2"> Imma le , tkun liema tkun id-ditta , ma tagħmilx differenza .
(trg)="18.1"> Ông ấy đã kiểm tra xem trong kem đánh răng có gì không .
(trg)="18.2"> Nhưng không , dù xài hãng kem đánh răng nào đi nữa thì cô ấy cũng đạt được khoái cảm .
(src)="19"> Stimulawla il-ħanek b 'toothpick , biex jaraw jekk jirnexxilhomx .
(trg)="19"> Họ đã kích thích nướu chân răng của cô ấy bằng một que tăm để xem xem thế có đủ để gây nên sự khoái cảm không .
(src)="20.1"> Le , xejn .
(src)="20.2"> Kien il-proċess kollu li kien qed jagħti dar-riżultat .
(trg)="20.1"> Không .
(trg)="20.2"> Phải có đủ , các bạn biết đấy , cái hành động đánh răng .
(src)="21"> U l-biċċa stramba għalija hi , li ovvjament se timmaġina li dil-mara se jkollha iġene orali eċċelenti .
(trg)="21"> Và điều thú vị đối với tôi là chắc hẳn các bạn sẽ nghĩ rằng người phụ nữ này sẽ có vệ sinh răng miệng thật tuyệt vời .
(src)="22"> ( Daħq ) Sfortunatament , skond il-ġurnal , " Kienet temmen li kienet iposseduta mix-xjaten u bdiet tuża mouthwash għal iġene orali "
(trg)="22"> ( Tiếng cười ) Buồn thay cô ấy -- đây là những gì mà tờ tạp chí đã nói -- " Cô ấy đã tin rằng cô ấy đã bị ma quỷ nhập và đã chuyển sang sử dụng nước súc miệng cho việc vệ sinh răng miệng . "
(src)="23"> Miskina .
(trg)="23"> Thật buồn làm sao .
(src)="24"> ( Daħq ) Meta kont qeda naħdem fuq il-ktieb , kelli intervista ma mara , li bil-ħsieb biss , kien ikollha orgażmu .
(trg)="24"> ( Tiếng cười ) Tôi đã phỏng vấn , lúc tôi đang làm việc trên cuốn sách , tôi đã phỏng vấn một người phụ nữ mà có thể tự làm cho mình đạt được khoái cảm chỉ bằng cách nghĩ đến điều đó .
(src)="25"> Dil-mara kienet parti mill-istudju ta l-Universita taċ Rutgers .
(trg)="25"> Cô ấy thuộc một cuộc nghiên cứu tại trường đại học Rutgers .
(src)="26"> Ma tistax ma toġgħbokx .
(trg)="26"> Hẳn các bạn phải thích trường đấy .
(src)="27.1"> Rutgers .
(src)="27.2"> Mela kelli l-intervista magħha f 'Oakland f 'ristorant li jservi sushi ( ikel ġappuniż ) .
(trg)="27.1"> Rugters .
(trg)="27.2"> Tôi đã phỏng vấn cô ấy tại Oakland , trong một nhà hàng sushi .
(src)="28"> Staqsejta " Allura , jista jkollok orgażmu issa , hawnhekk ? "
(trg)="28"> Và tôi đã nói : " Vậy , cô có thể làm điều đó ngay ở đây không ? "
(src)="29"> U rrispondiet " Iva , imma jekk ma jimpurtax nippreferi nkompli niekol " ( Daħq )
(trg)="29.1"> Và cô ấy nói : " Có chứ , nhưng tôi muốn kết thúc bữa ăn trước cái đã nếu cô không phiền . "
(trg)="29.2"> ( Tiếng cười )
(src)="30"> Wara l-ikla għamlitli dimostrazzjoni fuq bank barra .
(trg)="30"> Nhưng sau đó cô ấy đã thật tử tế thao diễn cho tôi xem ở một chiếc ghế dài ở bên ngoài .
(src)="31"> Kienet xi ħaga rimarkabbli. ħadet xi minuta biss .
(trg)="31.1"> Hay lắm ý .
(trg)="31.2"> Mất khoảng một phút .
(src)="32"> U staqsejta , " Allura tagħmel hekk il-ħin kollu ? "
(trg)="32"> Và tôi nói với cô ấy : " Chắc cô làm điều này suốt ngày quá ? "
(src)="33.1"> ( Daħq ) Qaltli " Le .
(src)="33.2"> Onestament meta nasal id-dar , nkun għajjiena ħafna issoltu "
(trg)="33.1"> ( Tiếng cười ) Cô ấy trả lời : " Không .
(trg)="33.2"> Thật ra thì mỗi lần tôi về nhà thì thường tôi mệt quá rồi . "
(src)="34"> ( Daħq ) Qaltli li l-aħħar darba li għamlita kienet fuq tram f 'Disneyland .
(trg)="34"> ( Tiếng cười ) Cô ấy nói rằng lần cuối cô ấy làm điều đó là lúc đang ở trên một chiếc tàu điện ở Disneyland .
(src)="35.1"> ( Daħq ) Is-sors ewlieni ta ' l-orgażmu , qiegħda man-nervituri tad-dahar f 'xi ħaġa msejħa is- " sacral nerve root " .
(src)="35.2"> Li qeda hawn wara .
(trg)="35.1"> ( Tiếng cười ) Cơ quan đầu não của sự khoái cảm , dọc theo thần kinh xương sống , là một thứ được gọi là rễ thần kinh xương cùng .
(trg)="35.2"> Ở đằng sau này này .
(src)="36"> U jekk tistimula , b 'electrode ( xokk żgħir ) il-punt eżatt , se jkollok orgażmu .
(trg)="36"> Và nếu bạn kích hoạt nó , nếu bạn dùng điện cực kích thích vào đúng chỗ , bạn sẽ kích hoạt sự khoái cảm .
(src)="37.1"> Filfatt jista jkollok rispons ta ' l-ispina f 'nies mejta .
(src)="37.2"> Ċertu tip ta ' mejtin imma , kadavri bil-qalb għada tħabbat .
(trg)="37.1"> Và sự thật là bạn có thể kích hoạt được các phạn xạ xương sống ở người chết .
(trg)="37.2"> Một thể loại người chết , những tử thi mà tim còn đập .
(src)="38"> Dan ikun xi ħadd li għandu moħħu mejjet , stat veġetali , legalment mejjet , ikkonfermat mit-tobba , imma miżmum ħaj fuq il-magni respiratorji , ħalli l-organi tagħhom jiġu ossiġenati sew biex ikunu jistgħu jintużaw għal trapjant .
(trg)="38"> Đây là những người mà não đã chết , thật sự đã chết , chắc chắn là đã từ trần , nhưng được duy trì sự sống bằng hệ thống hô hấp nhân tạo để nội tạng của họ được cung cấp oxy về sau cho cấy ghép cho người khác .
(src)="39"> Mela f 'dawn il-mejtin jekk tolqot il-post eżatt tara rispons kultant .
(trg)="39"> Ở những người bị chết não như thế nào , nếu các bạn kích thích đúng chỗ các bạn sẽ thấy một số thứ vào lúc này lúc kia .
(src)="40"> Dan ir-rispons jgħidulu ir-rispons ta ' Lażżru .
(trg)="40"> Phạn xạ này được gọi là phản xạ Lazarus .
(src)="41"> U issa ha nipprova nurikhom mill-aħjar li nista , billi miniex mejta .
(trg)="41"> Và tức là -- tôi sẽ thao tác bằng cách tốt nhất tôi có thể , tức là giống như chưa chết .
(src)="42"> Tagħmel hekk , tmiss il-punt eżatt .
(trg)="42.1"> Nó giống thế này này .
(trg)="42.2"> Các bạn kích thích đúng chỗ .
(src)="43"> U l-mejjet jew mejta tagħmel ... hekk .
(trg)="43"> Anh chàng đã chết , hoặc cô nàng , sẽ ... như thế đó .
(src)="44"> Ma tantx tiġi apprezzata min minn jaħdem laboratorju patoloġiku .
(trg)="44"> Rất là không an tâm đối với những người làm việc trong phòng nghiên cứu bệnh lý học .
(src)="45"> ( Daħq ) Issa jekk tista tagħmel ir-rifless ta Lażżru f 'persuna mejta , għala mhux ir-rifless orgażmatiku ?
(trg)="45"> ( Tiếng cười ) Nếu các bạn có thể kích hoạt được phạn xạ Lazarus ở một người chết thì sao lại không kích hoạt được phạn xạ khoái cảm nhỉ ?
(src)="46"> Staqsejt dil-mistoqsija lill-esperta fuq stat veġetali , Stephanie Mann , li kienet ċuċ biżżejjed li irrisponditli l-emails .
(trg)="46.1"> Tôi đã hỏi câu hỏi này với một chuyên gia với bệnh tử não .
(trg)="46.2"> Stephanie Mann , cô ấy thật dại khờ khi đã trả lời những bức email của tôi .
(src)="47"> ( Daħq ) Qedtila , " Allura , hemm ċans sew li jista ' jkun hemm orgażmu f 'persuna mejta ? '
(trg)="47"> ( Tiếng cười ) Tôi nói với cô ấy : " Vậy , ta có thể , một cách có nhận thức , kích hoạt khoái cảm ở một người chết không ? "
(src)="48.1"> Qaltli " Jekk is-Sacral nerve jkun ossiġinat iva .
(src)="48.2"> Hemm ċans kbir li tista "
(trg)="48.1"> Cô ấy trả lời : " Được chứ , nếu thần kinh xương cùng được cung cấp ôxy .
(trg)="48.2"> Bạn có thể làm điều đó . "
(src)="49"> Ovvjament ma tantx se tkun ta gost għal persuna .
(trg)="49"> Tất nhiên sẽ chẳng thú vị gì cho người đã từ trần .
(src)="50"> Imma se tkun orgażmu -- ( Daħq ) xorta .
(trg)="50"> Nhưng dù sao thì đó vẫn là sự khoái cảm -- ( Tiếng cười ) dù sao đi chăng nữa .
(src)="51"> Jien isuġġerejta lil -- riċerkatur fl-Universita t 'Alabama li jagħmel riċerka fuq l-orgażmi .
(trg)="51"> Thật ra tôi đã đề nghị -- có một nhà nghiên cứu tại trường đại học Alabama mà nghiên cứu về sự khoái cảm .
(src)="52"> Qedtila , " Missek tesperimenta .
(trg)="52"> Tôi nói với cô ấy : " Cô nên làm một cuộc thí nghiệm .
(src)="53"> Taf int , għandek dawk il-kadavri kollha , ħabba xogħlok fl-universita "
(trg)="53.1"> Cô biết không ?
(trg)="53.2"> Cô có thể lấy được tử thi về nếu cô làm việc tại một trường đại học . "
(src)="54"> Qedtila " Bis-serjeta qed ngħidlek "
(trg)="54"> Tôi nói : " Cô thật sự nên làm điều đó . "
(src)="55"> Qaltli " Il-Permess mingħand il-bord ta esperimentazzjoni fuq il-bniedem f 'idek . "
(trg)="55"> Cô ấy trả lời : " Trường hợp này phải có sự cho phép của ban phe duyệt đối với các đối tượng con người . "
(src)="56"> ( Daħq ) Skond l-awtur ta manwal fuq iż-żwieġ , li nħareg fl-1930 Theodoor Van de Velde , riħa ħafifa ta sperma tista tiġi innutata ma n-nifs ta ' mara sa wara siegha li jkollha x 'taqsam sesswalment .
(trg)="56"> ( Tiếng cười ) Theo một tác giả sách giáo khoa về hôn nhân vào thập kỷ 1930 , Theodor Van de Velde , thì có thể nhận thấy được một hương vị nhè nhẹ mang mùi tinh dịch trong hơi thở của một người phụ nữ sau khoảng một tiếng đồng hồ sau khi quan hệ tình dục xong .
(src)="57"> Theodore Van de Velde kien espert ta l-isperma .
(trg)="57"> Theodore Van de Velde đã từng là một người thành thạo về tinh dịch .
(src)="58"> ( Daħq ) Dan hu l-persuna li kiteb " Ideal Marriage - Iż-Żwieg Idejali " għal ġieħna .
(trg)="58"> ( Tiếng cười ) Ông đã viết cuốn " Cuộc Hôn Nhân Lý Tưởng " ( Ideal Marriage ) , các bạn biết đấy .
(src)="59"> Raġel eterosesswali kemm tista .
(trg)="59"> Ông này thiên về tình dục khác giới lắm .
(src)="60"> Imma fil-ktieb tiegħu " Ideal Marriage - Iż-Żwieg Idejali " kiteb li seta jagħraf id-differenza bejn l-isperma ta raġel żagħżugħ li skond hu , għandha riħa friska , eżilaranti u l-isperma ta raġel matur li l-sperma tieghu kellha riħa ta , u hawn nikkwota " Rimarkabbli , bħal fjuri tal-Ġellewza Spanjola .
(trg)="60"> Nhưng ông ta đã viết cuốn này , " Cuộc Hôn Nhân Lý Tưởng " , ông ấy đã nói rằng ông ấy có thể phân biệt được tinh dịch của một người đàn ông trẻ mà ông ấy nói là có mùi tươi tắn , hồ hởi với tinh dịch của một người đàn ông đã trưởng thành mà có mùi , tôi xin trích dẫn : " Giống rõ rệt mùi hoa của cây hạt dẻ Tây Ban Nha .
(src)="61"> Kultant qisa fjura għada tiftaħ u kultant ukoll qawwija wisq "
(trg)="61"> Đôi khi có mùi hoa khá tươi tắn nhưng đôi khi cũng cực kỳ hăng . "
(src)="62"> ( Daħq ) Mela , fl-1999 , fl-Izrael raġel qabdu is-sulluzzu .
(trg)="62.1"> ( Tiếng cười ) Được rồi .
(trg)="62.2"> Năm 1999 , tại đất nước Israel , một người đàn ông bắt đầu nấc cụt .
(src)="63"> U kien wieħed minn dawk il-każijiet li jibqa sejjer u sejjer .
(trg)="63"> Và đây đã là một trong những trường hợp mà cứ diễn ra liên hồi không ngừng .
(src)="64"> Ipprova kull ma ssuġerewlu sħabu .
(trg)="64"> Ông ấy đã thử mọi cách mà bạn bè anh chỉ .
(src)="65"> Xejn ma ħadem .
(trg)="65"> Chẳng có cách nào giúp được .
(src)="66"> Għaddew il-jiem .
(trg)="66"> Ngày ngày trôi qua .
(src)="67"> F 'ċertu mument , dar-raġel bis-sulluzzu għaddej , kellu x 'jaqsam ma martu .
(trg)="67"> Đến một lúc , người đàn ông này , vẫn nấc cụt , đã quan hệ với vợ mình .
(src)="68"> U ċum bum , is-sulluzzu telaq .
(trg)="68"> Và lạ chưa kìa , anh đã ngừng nấc cụt .
(src)="69"> Qal lit-tabib tieghu , li ppublika rapport tal-kaz f 'ġurnal mediku Kanadiz , taht it-titlu , " Is-Sess bħala Kura Possibli ta Sulluzzu Kontinwu "
(trg)="69"> Anh đã kể lại với bác sỹ của mình , vị bác sỹ này lại đi đăng một bài viết trong một tờ tạp chí y tế của Canada mang tựa đề " Quan Hệ Tình Dục - Phép Trị Bệnh Có Khả Năng Điều Trị Cao Tật Nấc Cụt Khó Chữa . "
(src)="70"> Joġgħobni mmens dan l-artiklu għax f 'ċertu punt jissuġerixxu li dawk li jaqbadhom is-sulluzzu u jkunu single , jippruvaw il-masturbazzjoni .
(trg)="70"> Tôi rất thích bài viết này bởi vì đến một lúc thì họ đã đề xuất rằng những người bị nấc cụt mà không có " đối tác " có thể thử cách thủ dâm .
(src)="71"> ( Daħq ) Toġgħobni dik għax daħħlu parti demografika ġdida .
(trg)="71"> ( Tiến cười ) Tôi rất thích điều đó bởi vì dường như có cả một nhóm người riêng .
(src)="72.1"> Nies single bis-sulluzzu .
(src)="72.2"> ( Daħq ) Miżżewgin .
(src)="72.3"> Single .
(src)="72.4"> Single 's bis-sulluzzu
(trg)="72.1"> Những người nấc cụt không có " đối tác " .
(trg)="72.2"> ( Tiếng cười ) Đã cưới .
(trg)="72.3"> Độc thân .
(trg)="72.4"> Những người nấc cụt không có " đối tác " .
(src)="73.1"> Fil-bidu ta ' l-1900 ġinekoloġisti , ħafna minnhom kienu jemmnu li meta mara jkollha orgażmu , il-kontrazzjonijiet iservu biex jiġbdu l-isperma lejn iċ-ċerviċi ( cervix ) u b 'hekk l-isperma tasal iżjed malajr ħdejn il-bajda .
(src)="73.2"> B 'hekk jiżdied iċ-ċans ta ' konċepiment .
(trg)="73.1"> Vào thập kỷ 1900 , đầu thập kỷ 1900 , các thầy thuốc phụ khoa , rất nhiều thầy thuốc phụ khoa đã tin rằng khi một người một người phụ nữ đang khoải cảm sự co thắt đã phục vụ cho việc hút tinh dịch lên tử cung và kiểu như đưa tinh dịch nhanh đến với buồng trứng .
(trg)="73.2"> Nhờ đó tăng khả năng thụ thai lên .
(src)="74"> Kienet imsejħa it-tejorija " Upsuck "
(trg)="74"> Nó được goi là thuyết " hút ngược lên " ( upsuck ) .
(src)="75"> ( Daħq ) Jekk tmorru lura sa żmien Hippocrates , it-tobba kienu jemmnu li l-orgażmu f 'mara ma kienux biss tajbin għal konċepiment , imma neċessarji .
(trg)="75"> ( Tiếng cười ) Nếu các bạn quay trở lại thời Hippocrates , các thầy thuốc đã tin rằng sự khoái cảm ở phụ nữ không chỉ có lợi cho sự thụ thai nhưng cũng cần thiết nữa .
(src)="76"> It-tobba ta dak iz-żmien kienu jgħidu lil irġiel l-importanza li jagħtu pjaċir il-marthom .
(trg)="76"> Các bác sỹ hồi đó thường xuyên nói với đàn ông về tầm quan trọng của việc thỏa mãn vợ của mình .
(src)="77"> Il-kittieb tal-Marriage Manual , u espert tar-riħa ta ' l-isperma Theodore Van de Velde -- ( Daħq ) għandu frażi fil-ktieb tiegħu .
(trg)="77"> Tác giả cuốn sách giao khoa về hôn nhân và vị chuyên gia ngửi tinh trùng Theodore Van de Velde -- ( Tiếng cười ) có một dòng trong cuốn sách của ông ấy .
(src)="78"> Għoġobni dar-raġel , sibt ħafna xi ngħid fuqu , is-sur Theodore Van de Velde .
(trg)="78"> Tôi thích ông này lắm .
(src)="79"> Mela kellu sentenza fil-ktieb tiegħu , li suppost ġejja mill-Monarkija ta ' Habsburg . ( l-Awtrijaċi ) Dawn kellhom Imperatriċi Maria Tereża , li kellha problema tikonċepixi .
(trg)="80.1"> Ông ấy có một dòng trong cuốn sách của ông ấy mà được cho là có nguồn gốc từ thời phong kiến Habsurg .
(trg)="80.2"> Ở đó có một vị nữ hoàng Maria Theresa người mà đã gặp khó khăn trong việc thụ thai .
(src)="80"> U apparentament it-tabib tal-familja rjali qallha , " Jien ta ' l-opinjoni li il-vulva , ta ' l-Onorevoli Majesta ' tiġi eċċitata qabel maj jkollha x 'taqsam "
(trg)="81"> Và hình như vị thầy thuốc hoàng gia đã nói với bà ấy : " Thần nghĩ rằng âm hộ của của nữ hoàng tối cao nên được kích dục một thời gian trước khi quan hệ . "
(src)="81"> ( Daħq ) Apparentament , manafx fejn , hemm miktub li
(trg)="82"> ( Tiếng cười ) Có vẻ như nó ở đâu đó trong sử chép đâu đó , tôi không biết .
(src)="82"> Masters u Johnson : issa mxejna lejn il-ħamsinijiet ( 1950 's ) .
(trg)="83"> Masters and Johnson : bây giờ chúng ta đang tiến đến thập kỷ 1950 .
(src)="83.1"> kienu xettiċi tat-tejorija upsuck .
(src)="83.2"> U anka biex tgħida iġġiblek tbissima .
(trg)="84.1"> Masters and Johnson đã là những người nghi ngờ về thuyết " hút ngược lên " .
(trg)="84.2"> Thật buồn cười khi nói về điều đó .
(src)="84"> Ma niżżluwiex .
(trg)="85"> Họ đã không tin vào thuyết đó .
(src)="85"> U ddeċidew , billi huma Masters u Johnson , li jinvestigawa .
(trg)="86"> Và họ đã quyết định rằng họ sẽ đào đến tận gốc .
(src)="86.1"> Ġabu xi nisa ġo laboratorju .
(src)="86.2"> Naħseb kienu ħamsa .
(src)="86.3"> U libbsuhom kappep fuq iċ-ċerviċi ( cervix ) li kellhom fihom , sperma artifiċjali .
(trg)="87.1"> Họ đã đưa phụ nữ đến phòng thí nghiệm .
(trg)="87.2"> Tôi nghĩ là đã có năm người phụ nữ .
(trg)="87.3"> Và đã cho họ đeo những nắp cổ tử cung chứa tinh trùng nhân tạo .
(src)="87"> U f 'din l-isperma artifiċjali , kien hemm sustanza li fuq X-ray kienet tidher , msejjħa radio-opaque .
(trg)="88"> Và trong thứ tinh trùng nhân tạo ấy có chứa một chất chắn sáng mà sẽ xuất hiện khi chụp X-quang .
(src)="88"> Dan kien fil-bidu tal-ħamsinijiet .
(trg)="89"> Đây là vào những năm thập kỷ 1950 đấy nhé .
(src)="89"> Imsomma dawn in-nisa qadu bilqeda quddiem magna tal-X-ray .
(trg)="90"> Dù thế nào đi nữa thì những người phụ nữ này đã ngồi trước một cái máy X-quang .
(src)="90"> U bdew jimmasturbaw .
(trg)="91"> Và họ đã thủ dâm .
(src)="91"> U Masters u Johnson qadu attenti biex jaraw jekk l-isperma jigiex miġbud il-fuq .
(trg)="92"> Và Masters and Johnson đã xem xem tinh trùng có được hút lên không .
(src)="92"> Ma sabu l-ebda evidenza ta " upsuck " .
(trg)="93"> Không có bằng chứng gì của sự hút ngược lên được tìm thấy .
(src)="93"> Nimmaġimakhom taħsbu " Imma kif tagħmel sperma artifiċjali ? "
(trg)="94"> Các bạn chắc đang nghĩ : " Mần răng mà mần được tinh trùng nhân tạo hay dzậy ? "
(src)="94"> ( Daħq ) Għandi tweġiba għalikhom , anzi tnejn .
(trg)="95.1"> ( Tiếng cười ) Tôi có câu trả lời cho các bạn đây .
(trg)="95.2"> Tôi có hai câu trả lời .
(src)="95"> Tista tuza ' jew dqiq u ilma jew lamtu tal-qamħirrun ( cornstarch ) u ilma
(trg)="96"> Các bạn có thể dùng bột mỳ và nước hoặc bột ngô và nước .
(src)="96"> filfatt sibt dawn iġ-ġiex riċetti f 'artikli differenti .
(trg)="97"> Tôi đã tìm được đến ba công thức làm khác nhau trong các tài liệu đấy .
(src)="97"> ( Daħq ) Il-favorita tiegħi tkun dik li tgħid -- taf int , jkollok il-lista ta ' l-ingredjenti. u mbad ir-riċetta li tgħidlek , per eżempju , " Tagħmel ġiex tużżani pasti "
(trg)="98"> ( Tiếng cười ) Công thức ưa thích của tôi là cái mà nói rằng -- các bạn biết đấy , chúc có các thành phần ghi ra đầy đủ , và trong công thức nó sẽ nói , ví dụ , " Lượng : 24 cốc bánh nướng nhỏ . "
(src)="98"> Din kellha miktub " Tagħmel , eġakulazzjoni waħda . "
(trg)="99"> Cái này thì nói : " Lượng : một lần phóng tinh . "
(src)="99"> ( Daħq ) Hemm mod ieħor kif l-orgażmu jista jżid il-fertilita ' .
(trg)="100"> ( Tiếng cười ) Có một cách khác mà sự khoái cảm có thể tăng khả năng sinh đẻ .