# mr/ted2020-1032.xml.gz
# vi/ted2020-1032.xml.gz
(src)="1"> म आज तुम्ह ल एक कथ स ंगण र आहे .
(trg)="1"> Bây giờ , tôi sắp kể cho các bạn một câu chuyện .
(src)="2"> एक भ रत य मह ल आण त च्य व टच ल च ह एक भ रत य कह ण आहे .
(trg)="2"> Câu chuyện của người Ấn Độ về một người phụ nữ và hành trình của cô .
(src)="3"> म झ्य प लक ंप सून म सुरु करते .
(trg)="3"> Cho phép tôi bắt đầu từ bố mẹ của tôi .
(src)="4"> दूरदृष्ट असण -य आई वड ल ंचे म अपत्य आहे .
(trg)="4"> Tôi là đứa con của người bố và người mẹ có hiểu biết sâu sắc .
(src)="5"> खूप वर्ष पूर्व म्हणजे ५० च्य दशक त जेव्ह म जन्मले -- पन्न स आण स ठ ह दशके भ रत त ल मुल ंस ठ नव्हत .
(trg)="5"> Mấy chục năm về trước , tôi sinh ra trong những năm 50 -- khoảng giữa thập niên 50 - 60 người Ấn không muốn sinh con gái
(src)="6"> त मुल ंस ठ ह त ,
(trg)="6"> Họ muốn có những đứa con trai
(src)="7"> त दशके ह त पुढे व्य प र धंद्य त ज ण ऱ्य आण वड ल प र्ज त धंद व रश ने म ळव ण ऱ्य मुल ंच , आण मुल म त्र नटव ल्य ज यच्य लग्न करण्य स ठ .
(trg)="7"> Những đứa con trai để có thể làm kinh doanh và thừa kế sản nghiệp của bố mẹ. còn các cô con gái chỉ là để trang điểm cho đẹp mà đi lấy chồng .
(src)="8"> म झे कुटुंब , आमच्य शहर त आण जवळजवळ अख्य देश तसुद्ध असेल असे एकमेव ह ते .
(trg)="8"> Gia đình tôi , ở trong một thành phố -- và khi đó là thành phố duy nhất -- trên cả nước .
(src)="9"> आम्ह एक न ह तर च घ मुल ह त , आण सुदैव ने क ण ह मुलगे न ह त .
(trg)="9"> Không phải mình tôi , mà là cả 4 không có đứa con trai nào khác .
(src)="10"> आम्ह च र मुल ह त आण मुलगे न ह त .
(trg)="10"> Chúng tôi là 4 chị em gái , không có anh em trai .
(src)="11"> आण म झे आईवड ल ह ते एक जम नद र कुटुंब तले .
(trg)="11"> Bố mẹ tôi được chia phần tài sản đất đai của ông bà .
(src)="12"> आज ब ंचे मुल ंन न श कवण्य चे म्हणणे म झ्य वड ल ंन त्य ंच्य कडून अगद व रस हक्क ने म ळण रे सर्व क ह गम वण्य च तय र ठेऊन धुडक वून ल वले . क रण वड ल ंन आम्ह सगळ्य ंन श कव यचे न श्च त केले .
(trg)="12"> Bố tôi bất chấp cả ông nội , đến mức không còn được hưởng thừa kế , khi bố quyết định cho ăn học cả bốn chị em tôi .
(src)="13"> वड ल ंन आम्ह ल शहर तल्य च ंगल्य तल्य च ंगल्य श ळेत प ठवले आण उत्तम श क्षण द ले .
(trg)="13"> Bố gửi cả bốn chị em đến ngôi trường tốt nhất trong thành phố để chúng tôi được dậy dỗ tốt nhất .
(src)="14"> म म्हटल्य प्रम णे जन्म घेत न आपण आपले आईवड ल न वडत न ह आण आपण श ळेत ज त तेव्ह श ळ आपण न वडत न ह .
(trg)="14.1"> Như tôi đã nói : Đứa trẻ không chọn bố mẹ để sinh mình ra .
(trg)="14.2"> Và khi đi học , con trẻ không chọn trường .
(src)="15"> लह न मुल श ळ न वडत न ह त
(trg)="15"> Chúng không chọn trường ,
(src)="16"> मुल फक्त प लक ंन त्य ंच्य स ठ न वडलेल्य श ळेत ज त त .
(trg)="16"> chúng chỉ đến trường học đã được bố mẹ chọn sẵn cho .
(src)="17"> तर प य भक्कम तय र करण्य च ह अवध मल म ळ ल
(trg)="17"> Đó là nền tảng ban đầu mà tôi có .
(src)="18"> म अश व ढले आण म झ्य त न बह ण ह .
(trg)="18"> Tôi lớn lên như vậy cùng ba người chị em của mình .
(src)="19"> त्य वेळ म झे वड ल म्हणत , म म झ्य च रह मुल ंन जग च्य क न क पऱ्य त प चवण र आहे .
(trg)="19"> Và khi đó , bố tôi thường nói , " Bố sẽ cho cả 4 đứa con gái của bố đi bốn phương trời . "
(src)="20"> त्य ने खरेच तसे म्हण यचे ह ते क म ह त न ह , पण तसे घडले .
(trg)="20"> Tôi không biết liệu bố thực sự có ý đó hay không , nhưng điều đó đã xảy ra .
(src)="21"> म ह अश एकट च भ रत त उरले आहे .
(trg)="21"> Và tôi là người duy nhất ở lại Ấn Độ .
(src)="22"> एक बह ण ब्र ट श आहे , दुसर अमेर कन आण त सर कनेड यन आहे .
(trg)="22"> Một người ở Anh , người khác ở Mỹ và người còn lại sống ở Canada .
(src)="23"> तर आम्ह च घ जग च्य च र क पऱ्य त आह त .
(trg)="23"> Vậy là bốn chị em tôi ở bốn phương trời khác nhau .
(src)="24"> आई-वड ल म झे आदर्श आहेत असे म म्हंटले आहे म्हणून म आई वड ल न स ंग तलेल्य द न ग ष्ट प ळल्य .
(trg)="24"> Thế nên tôi khẳng định bố mẹ chính là những tấm gương cho tôi , Tôi nghe theo hai điều mà bố và mẹ đã dạy cho tôi .
(src)="25"> त्य ंन स ंग तलेल पह ल ग ष्ट म्हणजे " आयुष्य त रप्य फळ वरचे असते " ,
(trg)="25"> Điều đầu tiên , họ nói , " Cuộc đời là một con dốc ;
(src)="26"> एक तर तुम्ह वर ज त क ंव ख ल तर येत "
(trg)="26"> con chỉ có thể tiến lên , còn không sẽ bị tụt lùi . "
(src)="27"> आण दुसर ग ष्ट ज आजपर्यंत म झ्य जवळ र ह ल आहे , आण ज म झ्य आयुष्य चे तत्वज्ञ न बनल आहे , ज्य च्य मुळे सर्व फरक पडल आहे त म्हणजे ह क : च ंगल्य क ंव व ईट अश शेकड घटन तुमच्य आयुष्य त घडत त
(trg)="27"> Và điều thứ hai , điều đã ở lại với tôi , lời dậy ấy đã trở thành triết lý sồng của tôi , để tạo nên mọi sự khác biệt , có một trăm sự việc xảy ra trong cuộc sống của con , tốt hoặc xấu .
(src)="28"> शंभर पैक ९० तुम्ह न र्म ण केलेल्य असत त .
(trg)="28"> Thì trong 100 đó , có đến 90 là do con quyết định .
(src)="29"> ज्य च ंगल्य असत त त्य तुमच च न र्म त असत त .
(trg)="29.1"> Nếu là điều tốt .
(trg)="29.2"> Đó là thành quả của con .
(src)="30"> त्य ंच आनंद घ्य . व ईट असल्य तर त तुमच न र्म त असते .
(trg)="30.1"> Hãy tận hưởng nó .
(trg)="30.2"> Còn nếu nó có xấu , thì cũng là do con đã làm .
(src)="31"> त्य प सून श क . उरलेल्य दह न सर्ग ने द लेल्य असत त ; त्य बद्दल तुम्ह क ह च करू शकत न ह .
(trg)="31.1"> Hãy học hỏi từ nó .
(trg)="31.2"> 10 sự việc còn lại là do khách quan , con không thể làm khác được .
(src)="32"> एख द्य न तेव इक च्य मृत्युस रखे क ंव व दळ , झंझ व त क ंव भूकंप य स रखे ते असते .
(trg)="32"> Như việc người thân mất đi , hay có một cơn lốc , một cơn bão , hay một trận động đất .
(src)="33"> त्य बद्दल तुम्ह ल क ह च करत येत न ह .
(trg)="33"> Con chẳng thể thay đổi được gì .
(src)="34"> तुम्ह ल फक्त त्य पर स्थ त ल स म रे ज यचे असते , त ंड द्य यचे असते .
(trg)="34"> Con chỉ có thể tìm cách thích ứng với tình huống đó .
(src)="35"> पण प्रत स द न घत त त्य तुम्ह न र्म ण केलेल्य ९० घटन तून .
(trg)="35"> Nhưng việc thích nghi này lại là kết quả của 90 điều con làm .
(src)="36"> म य ९० / १० च्य तत्वज्ञ न चे अपत्य असल्य मुळे , आण दुसरे " आयुष्य त रप्य फळ वरचे असल्य मुळे " म अश व ढले . मल म ळ लेल्य च य ग्य क ंमत करण्य त .
(trg)="36"> Tôi thấm nhuần triết lý này , triết lý 90 / 10 , và cả lời dậy , cuộc đời là một con dốc. đó là cách mà tôi trưởng thành -- để quý trọng mọi thứ tôi có .
(src)="37"> ' ५० आण ' ६० य दशक ंमध ल मुल ंन कध म ळ ल्य न ह त अश मल म ळ लेल्य दुर्म ळ संध न म घडले आहे , आण म झे आई वड ल मल जे देत ह ते ते क ह तर अस ध रण आहे य वस्तुस्थ त च मल ज ण व ह त .
(trg)="37.1"> Tôi là thành quả của những cơ hội , những cơ hội hiếm hoi giữa thập niên 50 và 60 . không dành cho các bé gái .
(trg)="37.2"> Và tôi ý thức được rằng những điều mà bố mẹ tôi đã dành cho tôi là điều không có ở những gia đình khác .
(src)="38"> क रण म झ्य श ळेत ल सगळय ज वलग मैत्र ण भरपूर हुंड देऊन लग्न करण्य स ठ नट्ट पट्ट करत ह त्य . आण इथे म टेन स रॅकेट घेऊन श ळेत ज त ह ते . आण सर्वे तऱ्हेचे अभ्य स व्यत र क्त उपक्रम कर त ह ते .
(trg)="38"> Vì tất cả các bạn học tốt nhất của tôi được diện sang để lấy chồng cùng nhiều của hồi môn. còn tôi thì mang một chiếc vợt tennis và đi học và tham gia tất cả các loại hoạt động ngoại khóa .
(src)="39"> मल व टते म तुम्ह ल हे स ंग यल च प ह जे . मल व टते म तुम्ह ल हे स ंग यल च प ह जे .
(trg)="39"> Tôi nghĩ tôi phải nói với các bạn điều này .
(src)="40"> म हे स ंग तले क रण त्य ल एक प र्श्वभूम आहे .
(trg)="40"> Vì sao tôi nói đây là nền tảng .
(src)="41"> आण आत पुढे स ंगते
(trg)="41"> Tôi sẽ trình bày ngay sau đây .
(src)="42"> म एक कडक मह ल म्हणून भ रत य प ल स सेवेत द खल झ ले . दमछ क न ह ण र , त कद असलेल स्त्र क रण प र त ष क ंस ठ टेन स खेळत न म ध वत असे
(trg)="42"> Tôi là một người phụ nữ cứng rắn tham gia vào Lực lượng Cảnh sát Ấn Độ , một người phụ nữ có sức chịu đựng tốt , vì trước đây tôi đã quen với các giải đấu quần vợt , v.v.
(src)="43"> पण म भ रत य प ल स सेवेत आले , आण श प ईग र च त एक नव नच नमुन ह त .
(trg)="43.1"> Rồi tôi tham gia vào Lực lượng Cảnh sát Ấn Độ .
(trg)="43.2"> Và sau đó đã trở thành một mẫu hình mới trong ngành cảnh sát .
(src)="44"> म झ्य लेख श प ईग र म्हणजे चुक दुरुस्त करण्य च , प्रत बंध करण्य च , तप स करण्य च अध क र .
(trg)="44"> Đối với tôi , cảnh sát đồng nghĩa với việc có quyền chỉnh huấn , có quyền ngăn ngừa và có quyền tố giác .
(src)="45"> भ रत त ल श प ई ग र च आजपर्यंत कध ह न केल गेलेल अश ह जणुक ह नव न व्य ख्य असेल -- प्रत बंध करण्य च अध क र .
(trg)="45"> Điều đó tựa như một định nghĩa mới được vào ngành cảnh sát ở Ấn Độ -- là cái quyền ngăn ngừa .
(src)="46"> क रण स ध रणपणे श प ईग र म्हणजे श ध घेण्य च अध क र इतकेच म्हटले ज ते . बस्स एवढेच क ंव श क्ष करण्य च अध क र .
(trg)="46"> Bởi vì thường thì người ta chỉ nói , cảnh sát có quyền tố giác , thế thôi , hay có quyền trừng phạt .
(src)="47"> पण म ठरव ले , न ह , त प्रत बंध च अध क र आहे . क रण म ठ ह त असत न म हेच श कले ह ते .
(trg)="47"> Nhưng tôi quyết định không , quyền lực là phải để ngăn ngừa ( cái xấu ) . bởi vì đó là điều tôi đã học được từ khi còn đang lớn :
(src)="48"> य दह घटन म कश थ पवू शकेन आण अश दह पेक्ष ज स्त घटन घडण र न ह त असे म कसे करू शकेन ?
(trg)="48"> làm sao tôi có thể ngăn ngừa số 10 kia và không để nó vượt quá 10
(src)="49"> आण य व च र तून हे तत्व म झ्य क रक र्द त आले . आण हे पुरुष ंपेक्ष वेगळे ह ते
(trg)="49"> Và đó là cách nó ( triết lý kia ) đi và công tác của tôi , nó khác với ( suy nghĩ ) của đàn ông .
(src)="50"> मल ते पुरुष ंपेक्ष वेगळे कर यचे नव्हते पण ते वेगळे ह ते , क रण म अश च वेगळ ह ते .
(trg)="50"> Tôi không muốn tạo sự khác biệt với đàn ông , nhưng nó đã khác , thế nên tôi đã khác biệt ( với họ ) .
(src)="51"> आण श प ईग र च भ रत य व्य ख्य म पुनर्लेखन केले .
(trg)="51"> Và tôi đã định nghĩa lại quan niệm làm cảnh sát ở Ấn Độ .
(src)="52"> म तुम्ह ल द न प्रव स घडव ण र आहे . म झ श प ईग र च व टच ल आण म झ क र गृह च प्रव स .
(trg)="52"> Tôi sẽ dẫn các bạn đi tiếp hai hành trình , là khi tôi làm cảnh sát và khi làm việc trong nhà tù .
(src)="53"> तुम्ह बघ तले तर " प . एम . चे व हन धरले " असे श र्षक तुम्ह ल द सेल .
(trg)="53"> Các nghĩ gì về cái tiêu đề bài báo kia nó gọi là " Vé giữ xe của PM "
(src)="54"> भ रत च्य पंतप्रध न ंन प्रथमच प र्क ंग स ठ त क द द ल ह त
(trg)="54"> Đây là lần đầu tiên một Thủ tướng ( PM ) của Ấn Độ được đưa cho một vé giữ xe .
(src)="55"> ( हंश ) हे भ रत त प्रथमच घडत ह ते . आण तुम्ह ल म स ंगु शकते क तुम्ह हे असे शेवटचे ऐकलेले असेल .
(trg)="55"> ( Cười ) Đó là lần đầu tiên ở Ấn Độ , và tôi có thể nói với bạn , đó là lần cuối cùng bạn nghe thấy điều đó
(src)="56"> क रण य नंतर भ रत त पुन ते कध ह घडण र न ह . क रण ते एकद च आण क यमचेच घडण रे ह ते .
(trg)="56"> Điều đó sẽ không tái diễn lần nào nữa ở Ấn Độ , bởi vì đó sẽ là lần duy nhất mà thôi .
(src)="57"> आण न यम अस ह त क म हळव , भ वन प्रध न ह ते , म कनव ळू ह ते अन्य य बद्दल अत्यंत संवेदनश ल ह ते . आण म क यद ध र्ज ण ह ते .
(trg)="57"> Về nguyên tắc thì , vì tôi rất nhạy cảm Tôi có lòng trắc ẩn , rất nhạy cảm với sự bất công , và tôi luôn ủng hộ công lý .
(src)="58"> म एक स्त्र म्हणून प ल स ख त्य त द खल झ ले त्य चे हेच क रण आहे ,
(trg)="58"> Đó là lý do để một người phụ nữ như tôi tham gia Lực lượng Cảnh sát Ấn độ .
(src)="59"> मल इतर पर्य य ह ते , पण म ते न वडले न ह त .
(trg)="59"> Tôi cũng có những lựa chọn khác , chưng tôi không chọn .
(src)="60"> म पुढे व टच ल करण र आहे .
(trg)="60"> Giờ tôi sẽ kể tiếp .
(src)="61"> हे कडक श प ईग र आण सम न श प ईग र बद्दल आहे .
(trg)="61"> Chuyện về sự công bằng và khó khăn trong nghề cảnh sát .
(src)="62"> " क ह ह ऐकून न घेण र स्त्र . " अश म झ ओळख तय र झ ल ह त .
(trg)="62"> Tôi được biết đến là một người phụ nữ cứng đầu .
(src)="63"> म्हणून म झ्य बदल्य इतर ंन ज ण र न ह असे म्हटले असते अश भलभलत्य ज ग , कुठेह , कश ह झ ल्य .
(trg)="63"> Vì vậy là tôi đã bị điều đi đến các nơi tăm tối khác. những nơi mà chẳng ai muốn làm .
(src)="64"> म झ आत तुरुंग अध क र म्हणून नेमणुक झ ल ह त .
(trg)="64"> Tôi nhận lệnh đi đến một nhà tù với vai trò là viên cảnh sát .
(src)="65"> स ध रणत प ल स अध क ऱ्य न तुरुंग त नेमणूक नक असते .
(trg)="65"> Thường thì các sĩ quan cảnh sát không muốn làm ở trại giam .
(src)="66"> मल ड ंबून ठेवण्य स ठ त्य ंन म झ तुरुंग त नेमणूक केल अश व च र ने क " तुरूंग त आत व हने नसत ल आण प र्क ंगच गुन्ह द खल करण्य स अत महत्व च्य व्यक्त ह नसत ल .
(trg)="66"> Họ tống tôi đến trại giam để nốt tôi lại , thử nghĩ xem , ở đây sẽ không có xe hơi và không có những VIP ( ông lớn ) để đưa cho vé giữ xe
(src)="67"> ड ंबून ठेव ह ल "
(trg)="67"> Hãy nhốt cô ta lại .
(src)="68"> तर ह तुरूंग त ल नेमणूक .
(trg)="68"> Trong nhà tù tôi được phân việc .
(src)="69"> ह नेमणूक ह त एक म ठ्य गुन्हेग र ंच्य गुहेत .
(trg)="69"> Nhận việc ở một nhà tù - hang ổ của các loại phạm .
(src)="70"> उघडच ह ते हे .
(trg)="70"> Hiển nhiên rồi .
(src)="71"> पण १०,००० कैद , त्य त ल फक्त ४०० स्त्र य -- १०,००० -- ९,००० अध क सुम रे ६०० पुरुष ह ते .
(trg)="71"> Có đến 10.000 người , nhưng chỉ có 400 phụ nữ -- 10.000 --- 9.000 cộng với gần 600 nữa là đàn ông ,
(src)="72"> दहशतव द , बल त्क र , च र , दरवडेख र , ट ळ्य ब ळगण रे -- म ब हेर प ल स अध क र असत न क ह न तर म च तुरुंग त प ठव ले ह ते .
(trg)="72"> những kẻ khủng bố , hiếp dâm , trộm cắp , băng đảng -- một số người trong đó là do chính tôi bắt bỏ tù khi còn làm cảnh sát bên ngoài .
(src)="73"> . आण आत म त्य न कसे ह त ळले ?
(trg)="73"> Và tôi cư xử với họ ra sao đây .
(src)="74"> पह ल्य द वश जेव्ह म आत गेले तेव्ह त्य ंच्य कडे कसे बघ वे हे मल कळेन
(trg)="74"> Ngày đầu tiên tôi bước vào đó , tôi không biết làm sao để nhìn họ .
(src)="75"> मग म व च रले , " तुम्ह प्र र्थन करत क ? " आण त्य ंच्य कडे बघून म म्हण ले " तुम्ह प्र र्थन करत क ? "
(trg)="75.1"> Và tôi nói , " Các bạn có cầu nguyện không ? "
(trg)="75.2"> Khi tôi nhìn đám đông đó , tôi nói , " Cầu nguyện chứ ? "
(src)="76"> त्य ंन एक तरुण , बुटक , पठ ण सूट घ तलेल ब ई अश दृष्ट ने म झ्य कडे प ह ले .
(trg)="76"> Họ xem tôi như một người phụ nữ trẻ , lùn mặc bộ đồ nâu .
(src)="77"> म व च रले " तुम्ह प्र र्थन करत क ? "
(trg)="77"> Tôi hỏi lại , " Các bạn có cầu nguyện không ? "
(src)="78"> ते क ह च ब लले न ह त .
(trg)="78"> Nhưng họ không nói gì cả .
(src)="79"> म व च रले " तुम्ह प्र र्थन क रत क ? तुम्ह ल प्र र्थन कर यच आहे क ? "
(trg)="79"> Tôi nói , " Anh , anh nữa , anh có muốn cầu nguyện không ? "
(src)="80"> ते म्हण ले " ह " . म म्हटले " ठ क आहे , आपण प्र र्थन करू य " ?
(trg)="80.1"> Họ nói , " Có . "
(trg)="80.2"> Tôi liền nói , " Được rồi , hãy cùng cầu nguyện . "
(src)="81"> म त्य ंच्य स ठ प्र र्थन केल आण ग ष्ट बदलू ल गल्य .
(trg)="81"> Tôi cầu nguyện cho họ , và mọi thứ bắt đầu thay đổi .
(src)="82"> हे तुरुंग त ल श क्षण चे एक दृक श्र व्य च त्र आहे .
(trg)="82"> Đây là hình ảnh về việc giáo dục trong trại giam .
(src)="83"> म त्र ंन , हे कध ह घडले नव्हते . तुरुंग त सर्वजण अभ्य स करत आहेत .
(trg)="83"> Các bạn thân mến , điều đó chưa bao giờ xảy ra , mọi người trong trại giam đều học tập .
(src)="84"> म हे सम ज च्य प ठ ंब्य वर सुरु केले .
(trg)="84"> Tôi bắt đầu việc dậy với sự trợ giúp của cộng đồng
(src)="85"> श सन कडे खर्च स ठ तरतूद नव्हत .
(trg)="85"> Chính phủ không có nguồn kinh phí .
(src)="86"> जग त ल क णत्य ह तुरुंग ंमध ल ह एक उत्कृष्ट म ठ स्वयंसेव ह त .
(trg)="86"> Đó đã là một trong những phong trào tình nguyện lớn và tốt đẹp nhất hơn bất kỳ nhà tù nào khác trên thế giới .
(src)="87"> ह च द ल्ल त ल तुरुंग त प्र रंभ झ ल
(trg)="87"> Phong trào giáo khởi đầu ở nhà tù ở Thủ đô Delhi
(src)="88"> एक कैद तुरुंग त श कव त न च एक नमुन बघ .
(trg)="88"> Bạn thấy đây là một ví dụ về việc tù nhân đứng lớp dạy học .
(src)="89"> असे शेकड वर्ग आहेत .
(trg)="89"> Có hàng trăm lớp học như vậy .
(src)="90"> ९ ते ११ , प्रत्येक कैद शैक्षण क क र्यक्रम ल गेल -- त्य च गुहेत ज्य त मल गज आड केले क सगळे व स्मृत त ज ईल असे त्य ंन व टले ह ते .
(trg)="90"> Từ 9 tới 11 giờ , mọi phạm nhân đều tham gia chương trình giáo dục -- trong chính nơi giam giữ mà họ nghĩ rằng họ đã không còn ở sau song sắt nữa và quên đi hết mọi chuyện .
(src)="91"> पण आम्ह त्य चे आश्रम त पर वर्तन केले -- श क्षण द्व रे तुरुंग चे आश्रम त पर वर्तन .
(trg)="91"> Chúng tôi biến nó thành một nhà nguyện -- từ một trại giam thành một nhà nguyện thông qua việc giáo dục .
(src)="92"> मल व टते ह फ र म ठ बदल ह त .
(trg)="92"> Tôi nghĩ đó là một sự thay đổi lớn hơn .
(src)="93"> ह एक बदल च सुरुव त ह त .
(trg)="93"> Đó mới là khởi mào cho một sự thay đổi
(src)="94"> श क्षक कैद ह ते , श क्षक स्वयंसेवक ह ते .
(trg)="94"> Người đứng lớp là những phạm nhân , là những tình nguyện viên .
(src)="95"> पुस्तके देणग च्य स्वरूप त म ळ ल .
(trg)="95"> Sách thì được các trường quyên góp .
(src)="96"> लेखन स मुग्र देणग त म ळ ल .
(trg)="96"> Dụng cụ học tập được quyên góp .
(src)="97"> सर्वच देणग च्य रूप त ह ते . क रण तुरुंग त श क्षण स ठ खर्च च तरतूद नव्हत .
(trg)="97"> Tất cả mọi thứ đều được quyên góp , bởi vì không có kinh phí dành cho việc giáo dục ở trại giam .
(src)="98"> आत म जर हे केले नसते , तर त नरकच र ह ल असत .
(trg)="98"> Bây giờ , nếu tôi không làm điều đó , chắc nó sẽ là một cánh cửa địa ngục .
(src)="99"> ह दुसर मैल च दगड ह त .
(trg)="99"> Đó chính là cột mốc thứ hai .
(src)="100"> म झ्य य प्रव स च्य इत ह स त ल क ह क्षण म तुम्ह ल द खवते जे कद च त तुम्ह ल जग त कध ह कुठेह पह यल म ळण र न ह त .
(trg)="100"> Tôi muốn cho các bạn xem một những khoảng khắc lịch sử trong hành trình của mình , những điều chắc rằng các bạn sẽ không bao giờ thấy ở bất cứ nơi nào trên thế giới .