# mg/ted2020-1429.xml.gz
# vi/ted2020-1429.xml.gz
(src)="1"> Voninahitra lehibe ho ahy ny mijoro eto .
(trg)="1"> Tôi rất vinh dự được đứng ở đây .
(src)="2"> Voninahitra lehibe ho ahy ny fahazoako miresaka ireo tanan-dehibe , ny miresaka ny hoavin 'ireo tanan-dehibe .
(trg)="2"> Tôi rất vinh dự được đứng đây để nói về các thành phố , nói về tương lai của các thành phố
(src)="3"> Voninahitra lehibe ho ahy ny mijoro eto amin 'ny maha ben 'ny tanana ahy .
(trg)="3"> Thật tuyệt khi tôi đứng đây với tư cách là một thị trưởng
(src)="4"> Inoako tokoa fa ny ben 'ny tanana dia manana toerana politika ahafahany manova marina ny fiainan 'ny olona .
(trg)="4"> Tôi thực sự tin rằng các thị trưởng có quyền lực chính trị để thay đổi cuộc sống của dân chúng .
(src)="5"> Eto no tokony hijoroana .
(trg)="5"> Đó là việc cần làm .
(src)="6"> Ary mahafinaritra ny mijoro eto amin 'ny maha ben 'ny tananan 'ny Rio ahy .
(trg)="6"> Và thật tuyệt khi tôi đứng đây với tư cách là thị trưởng Rio .
(src)="7"> Rio dia tanan-dehibe mahafinaritra , toerana feno fiainana , toerana hafa kely
(trg)="7"> Rio là một thành phố đẹp , một nơi sôi động , một nơi đặc sắc
(src)="8"> Amin 'izao fotoana izao ianao dia mijery lehilahy manana ny asa tsara indrindra eran-tany .
(trg)="8"> Thực tế là bạn đanh nhìn thấy người đàn ông có công việc tốt nhất thế giới .
(src)="9"> Androany aho dia hizara aminareo fotoana manan-tantara tamin 'ny fiainako ary koa ny tantaran 'ny tananan 'i Rio .
(trg)="9"> Và tôi thực sự muốn chia sẻ cùng các bạn một khoảnh khắc rất đặc biệt của đời tôi và của lịch sử thành phố Rio
(src)="10"> ( Video ) Mpanolotra : Amin 'izao fotoana izao , tompokolahy sy tompokovavy , ny valopy misy ny valiny .
(trg)="10"> ( Băng ghi hình ) Dẫn chương trình : Thưa quý vị , bây giờ là chiếc phong bì có chứa kết quả .
(src)="11"> Jacques Rogge : Voninahitra ho ahy ny manambara fa ny Lalao Olimpika faha- 31 dia hatao ao amin 'ny tanànan 'i Rio de Janeiro .
(trg)="11"> Jacques Rogger : Tôi rất vinh dự được công bố quyền đăng cai Olympic lần thứ 31 thuộc về thành phố Rio de Janeiro .
(src)="12"> ( Tehaka mirefodrefotra ) EP : Eny , mampihetsi-po tokoa , ary tena manohina , fa tsy mora ny nahatongavana tamin 'izany .
(trg)="12"> ( Tiếng reo mừng ) Vâng , rất xúc động , rất vui mừng , nhưng không phải dễ mà được như thế .
(src)="13"> Eto aho dia milaza fa fanamby lehibe tokoa no nahazoana izany .
(trg)="13"> Thực tế đó là một thử thách khó .
(src)="14"> Nila nandresy ny fanjakan 'ny eropeanina .
(trg)="14"> Chúng tôi phải chống lại một vương quốc ở Châu Âu
(src)="15"> Indro i Juan Carlos , mpanjakan 'i Espagne .
(trg)="15"> Đây là Juan Carlos , quốc vương Tây Ban Nha
(src)="16"> Tsy maintsy nandresy ny firenena matanjaka japoney sy ireo teknolojiany izahay .
(trg)="16"> Chúng tôi phải chống lại người Nhật với công nghệ tiên tiến .
(src)="17"> Tsy maintsy noresena ihany koa ny lehilahy mahery indrindra eran-tany izay miaro ny tananany
(trg)="17"> Chúng tôi phải chống lại người đàn ông quyền lực nhất thế giới đại diện cho thành phố của ông ấy .
(src)="18"> Tsy azo lazaina hoe mora izany .
(trg)="18"> Vì thế thật chẳng dễ chút nào .
(src)="19"> Ary ity farany dia nilaza izao fehezan-teny izao taona vitsivitsy lasa izay izay inoako fa mifanentana tsara amin 'izao fahazoan 'i Rio ny fifidianana ny tanàna handray ny Lalao izao .
(trg)="19"> Và thực tế thì nhân vật thứ ba đã nói một câu vài năm trước mà tôi nghĩ là hoàn toàn phù hợp với việc Rio giành quyền đăng cai Olympic .
(src)="20"> Nasehonay fa , " Yes , we can " [ Eny , Vitatsika ]
(trg)="20"> Chúng tôi đã chứng mình rằng , vâng , chúng ta có thể
(src)="21"> Ka indro ary ny antony maha eto ahy androany hariva .
(trg)="21"> Và đây chính là lí do tôi đứng đây đêm nay
(src)="22"> Tonga eto aho androany hariva hitantara aminareo fa azo atao ny zava-drehetra , tsy ilana akory ny fananana harena na ny hery ahatratrarana ny tanjona , ny filazana fa mila fanamby goavana ny tanan-dehibe .
(trg)="22"> Tôi đến đây đêm nay để nói với các bạn là bạn có thể làm được mọi thứ , rằng bạn không cần phải giàu có hay quyền lực để làm được việc , rằng xây dựng những thành phố là một thử thách .
(src)="23"> Sarotra ny miasa ho an 'ny tanan-dehibe .
(trg)="23"> Xây dựng các thành phố là một việc khó
(src)="24"> Fa misy kosa fomba miavaka hanaovan-javatra , miaraka amin 'ny fametrahana didy tsotra , afaka tokoa ianareo manova ireny tanan-dehibe ireny ho tanana maha-tamàna .
(trg)="24"> Nhưng bằng cách làm mọi việc một cách sáng tạo và theo những nguyên tắc cơ bản , bạn thực sự có thể biến những thành phố thành một nơi tuyệt vời để sống .
(src)="25"> Tiako alainareo sary an-tsaina i Rio .
(trg)="25"> Giờ tôi muốn bạn tưởng tượng ra Rio .
(src)="26"> Eritreretinareo angamba fa tanàna mihetsiketsika , tanàna feno fiainana ary maitso .
(trg)="26"> Chắc hẳn bạn sẽ nghĩ về một thành phố đầy sinh lực một thành phố xanh sôi động .
(src)="27"> Ary tsy nisy olona afaka nampiseho tsara izany toy i Carlos Saldanha tao amin 'ny sary mihetsika mitondra ny lohateny hoe " Rio " , tamin 'ny taona lasa .
(trg)="27"> Chẳng ai làm thế tốt hơn Carlor Saldanha trong bộ phim " Rio . "
(src)="28"> ( Mozika ) ( Video ) Vorona : Tsy mampino
(trg)="28"> ( Tiếng nhạc ) ( Phim ) Chim : Thật tuyệt vời .
(src)="29"> ( Mozika ) EP : Eny , ny ampahany sasan-tsasany amin 'ny Rio dia toy izao fa tsy izy rehetra .
(trg)="29"> ( Tiếng nhạc ) Vâng , một vài nơi ở Rio rất giống như vậy , nhưng không phải đâu cũng thế .
(src)="30"> Izahay dia toy ny tanàna rehetra eran-tany .
(trg)="30"> Như mọi thành phố lớn trên thế giới .
(src)="31"> Maro be ny mponina aty aminay , ny loto , ireo fiarakodia , ireo varafasy .
(trg)="31"> Chúng tôi có rất nhiều người , ô nhiễm , ô tô , bê tông , rất nhiều bê tông .
(src)="32"> Ireo sary nasehoko taminareo ireo , dia sarin 'i Madureira .
(trg)="32"> Những bức ảnh tôi đang chiếu là ảnh của Madureira .
(src)="33"> Hoatran 'ny hoe fon 'ny zanabohitr 'i Rio .
(trg)="33"> Đó là vùng trung tâm ngoại ô Rio .
(src)="34"> Ary eto aho dia hanome ohatra misy eto Rio zavatra hataonay any Madureira , amin 'ity faritra ity ahitantsika izay ho tokony ho adidy voalohany ho raisina .
(trg)="34"> Và tôi muốn sử dụng nơi này và những việc chúng tôi làm tại Madureire làm ví dụ cho nguyên tắc đầu tiên .
(src)="35"> Isaky ny mahita ala mikitroka vita amin 'ny simenitra matevina toy itony , ny tokony atao dia mitady toerana malalaka
(trg)="35"> Mỗi khi bạn nhìn thấy một rừng bê tông như vậy , việc bạn cần làm là tìm ra những khoảng trống .
(src)="36"> Raha toa ka tsy misy toerana malalaka dia mila mankany an-toerana manokatra izany .
(trg)="36"> Nếu bạn không thấy khoảng trống , bạn phải tự tạo ra nó .
(src)="37"> Mankanesa amin 'ireny toerana malalaka ary ataovy izay ahafan 'ny olona mankany sy mampiasa izany toerana izany .
(trg)="37"> Vì thế hãy tạo ra những khoảng trống để mọi người có thể đến và sử dụng chúng .
(src)="38"> Ho lasa toeram-pilalaovana lehibe indrindra faha-telo eto Rio amin 'ny volana Jiona hoavy izao .
(trg)="38"> Đây sẽ là công viên lớn thứ ba ở Rio vào tháng sáu năm nay .
(src)="39"> Ho toerana ahafahan 'ny olona mihaona , ho toerana hisy zavaboary .
(trg)="39"> Đây sẽ là nơi mọi người gặp gỡ , nơi bạn nhìn thấy thiên nhiên .
(src)="40"> Hiiba roa na telo degre ny mari-pàna
(trg)="40"> Nhiệt độ sẽ giảm khoảng hai , ba độ C.
(src)="41"> Ny didy voalohany tiako hapetraka aminareo androany hariva dia ny hoe , ny tanan-dehibe hoavy dia tokony haha-tamàna eo amin 'ny lafin 'ny tontolo iainana .
(trg)="41"> Nguyên tắc đầu tiên tôi muốn chia sẻ đêm nay là thành phố tương lai phải thân thiện với môi trường .
(src)="42"> Isaky ny mieritreritra tanàn-dehibe ianareo , dia tokony ho zava-maitso ny ao an-tsaina .
(trg)="42"> Mỗi khi bạn nghĩ về một thành phố , bạn phải nghĩ về màu xanh .
(src)="43"> Mila mieritreritra zava-maitso ary zava-maintso hatrany .
(trg)="43"> Bạn phải nghĩ xanh và xanh .
(src)="44"> Hiroso amin 'ny fanapahan-kevitra faharoa izay tiako haseho aminareo aho .
(trg)="44"> Tiếp theo là nguyên tắc thứ hai mà tôi muốn chia sẻ .
(src)="45"> Eritrereto hoe ny tanàn-dehibe dia nohon 'ny mponina ao aminy , olona maro an 'isa .
(trg)="45"> Hãy cùng nghĩ là các thành phố có nhiều người , rất nhiều người .
(src)="46"> Ny tanàn-dehibe dia feno olona .
(trg)="46"> các thành phố chật ních người .
(src)="47"> Arak 'izany , ahoana ny fomba hifaneraseran 'ireny olona ireny ?
(trg)="47"> Vậy làm sao để mọi người đi lại được ?
(src)="48"> Raha fantatra fa telo faingo dimy lavitr 'isa no isan 'ny olona miaina an-tanàn-dehibe -- amin 'ny taona 2050 , dia ho 6 lavitrisa izany .
(trg)="48"> Khi mà có tới 3,5 tỉ người sống ở thành phố -- cho tới 2050 , con số này lên tới 6 tỉ .
(src)="49"> Ka , isaky ny mieritreritra ny fivezivezen 'ireo olona ireo ianareo , dia mila fomba fifamoivohizana mahazaka olona maro .
(trg)="49"> Vi thế mỗi khi nghĩ tới việc di chuyển số người này , bạn phải nghĩ tới phương tiện vận chuyển số lượng lớn .
(src)="50"> Nefa misy olana .
(trg)="50"> Vấn đề là ở chỗ :
(src)="51"> Ny fananana ireo fitaovam-pifamoivoizana mahazaka olona maro ireo dia midika fandaniam-bola lehibe .
(trg)="51"> Vận chuyển số lượng lớn nghĩa là tiêu rất rất nhiều tiền .
(src)="52"> Ny ho asehoko anareo eto dia zavatra efa naseho teto amin 'ny TED ihany , nasehon 'ny ben 'ny tanànan 'i Curitiba teo aloha izay namorona ity , tanàna iray eto brésil , Jaime Lerner .
(trg)="52"> Cái tôi sắp nói tới đây là một giải pháp đã được trình bày tại TED bởi thị trưởng tiền nhiệm của Curitiba một thành phố ở Brazil , ông Jamie Lerne .
(src)="53"> Io zavatra io ihany no averinay eto Rio .
(trg)="53"> Chúng tôi đang áp dụng giải pháp này rộng rãi ở Rio .
(src)="54"> Io no antsoina hoe BRT , na koa " Bus Rapid Transit " .
(trg)="54"> Đó chính là BRT , hệ thống luân chuyển xe buýt nhanh .
(src)="55.1"> Misy Bus any aminareo .
(src)="55.2"> Izy ity dia toy ny bus rehetra izay efa fantatry ny olona rehetra .
(trg)="55.1"> Bạn bước lên xe buýt .
(trg)="55.2"> Một chiếc xe buýt bình thường ai cũng biết
(src)="56"> Ny ao anatiny dia ovaina ho kalesin-dalamby .
(trg)="56"> Bên trong nó giống như một đoàn tàu .
(src)="57"> Mampiasa zotra misaraka , zotra izay efa voatokana .
(trg)="57"> Bạn xây đường riêng cho chúng .
(src)="58"> Ny mpandraharaha , tsy dia tia loatra azy ity .
(trg)="58"> Các nhà thầu không thích điều này .
(src)="59"> Tsy dia mila mangady lalina loatra .
(trg)="59"> Bạn không phải đào sâu vào lòng đất .
(src)="60"> Afaka manamboatra fiantsonana mahafinaritra .
(trg)="60"> Bạn có thể xây những bến đỗ đẹp .
(src)="61"> Ity ohatra dia misy toerana fiantsonana izay amboarinay ao Rio .
(trg)="61"> Đây là một bến xe chúng tôi đang xây ở Rio .
(src)="62"> Averiko indray mandeha , tsy dia ilaina ny mangady lalina loatra raha hanao toerana fiantsonana toy itony .
(trg)="62"> Và bạn cũng không phải đào sâu xuống đất để xây một cái bến thế này .
(src)="63"> Ity fiantsonana ity dia mitovy hatsarana , mitovy zava-bita amin 'ny fiantsonana " métro "
(trg)="63"> Cái bến thoải mái và có đầy đủ các yếu tố của một bến tàu điện ngầm .
(src)="64"> Iray kilometatra amin 'io anefa dia am-pahafolon 'ny vidin 'ny métro .
(trg)="64"> Xây một kilomet thế này chỉ bằng 1 / 10 xây tàu điện ngầm .
(src)="65"> Tsy dia mandany vola betsaka , kanefa mahavita haingana kokoa , afaka manova marina ny fivezivezen 'ny olona .
(trg)="65"> Vậy là với ít tiền hơn nhiều và thời gian ngắn hơn nhiều , bạn thực sự có thể thay đổi cách mọi người đi lại .
(src)="66"> Indro misy sarintanin 'i Rio .
(trg)="66"> Đây là bản đồ Rio .
(src)="67"> Ireo làlana rehetra , ny làlana rehetra miloko hitanao eto , dia tamba-jotra fitanterana mahazaka olona maro .
(trg)="67"> Những đường màu sắc bạn thấy ở kia là hệ thống vận chuyển số lượng lớn .
(src)="68"> Amin 'izao fotoana izao , dia mitatitra 18 % n 'ny mponina misy ao aminay izahay amin 'ny alalan 'ireo fomba fitanterana mahazaka olona maro ireo
(trg)="68"> Hiện nay , chúng tôi mới chỉ vận chuyển được 18 % dân số lưu thông bằng hệ thống vận chuyển số lượng lớn .
(src)="69"> Miaraka amin 'ny BRT izay ataonay , marihiko eto indray , fa mora vidy sy haingam-pandeha , hisondrotra 63 % ny mponina ho tanterina amin 'itony fomba fitanterana mahazaka olona maro itony .
(trg)="69"> Với hệ thống BRT chúng tôi đang xây dựng , vâng , đó là cách rẻ nhất và nhanh nhất , chúng tôi có thể vận chuyển được tới 63 % dân số lưu thông bằng hệ thống vận chuyển số lượng lớn .
(src)="70"> Tadidio ny teniko teo : Tsy ilaina akory ny manan-karena sy matanjaka ahavitana zavatra .
(trg)="70"> Hãy nhớ lại những gì tôi đã nói : Bạn không càn phải giàu có hay quyền lực để đạt được mọi thứ .
(src)="71"> Afaka mahita fomba hafa ianao hanaovan-javatra .
(trg)="71"> Bạn có thể tìm ra những cách sáng tạo để đạt được chúng .
(src)="72"> Ny didy faharoa homeko anareo androany hariva dia , ny tanànan 'ny ampitso dia mila miatrika ny fitanterana ny olona rehetra monina ao aminy .
(trg)="72"> Nguyên tắc thứ hai tôi muốn chia sẻ với các bạn là thành phố tương lai phải giải quyết được vấn đề lưu thông và kết nối của dân chúng .
(src)="73"> Hojerentsika ny didy fahatelo .
(trg)="73"> Tiếp theo là nguyên tắc thứ ba .
(src)="74"> Izy ity no miteraka ny ady hevitra betsaka indrindra .
(trg)="74"> Đây là nguyên tắc nhiều tranh cãi nhất .
(src)="75"> ary mahakasika ny faritra iva , ireo fokontany mahantra antsoy amin 'izay tianareo iantsoana azy , omena anarana isan-karazany izy ireny eran-tany .
(trg)="75"> Nó liên quan tới các favelas , khu ổ chuột -- hay các tên gọi khác mà bạn biết , các nơi khác nhau gọi chúng bằng những cái tên khác nhau .
(src)="76"> Fa ny tiana hotsipihina eto androany dia : tsy voatery ho olana ireny faritra iva ireny .
(trg)="76"> Nhưng ý của tôi đêm nay là nhưng khu ổ chuột không phải lúc nào cũng là vấn đề .
(src)="77"> Ny tiako ho lazaina dia izao , ny faritra iva ihany koa dia mety ho vaha-olana , raha toa ka karakaraintsika izy ireny , raha toa ka asiana mpitandro ny filaminana amin 'ireny faritra iva ireny .
(trg)="77"> Ý tôi là , khu ổ chuột thỉnh thoảng thực sự là một giải pháp. nếu bạn xử lý chúng nếu bạn áp dụng các chính sách công vào nơi này .
(src)="78"> Aleo asehoko anareo amin 'ny sarintany .
(trg)="78"> Hãy cùng nhìn lại bản đồ của Rio .
(src)="79"> Rio dia misy mponina 6,3 tapitrisa -- Maherin 'ny 20 % , 1,4 tapitrisa , dia miaina amin 'izany faritra iva izany .
(trg)="79"> Rio có 6.3 triệu dân -- Hơn 20 % , tức là 1.4 triệu người sống trong các khu ổ chuột .
(src)="80"> Ireny faritra menamena ireny dia faritra iva avokoa .
(trg)="80"> Những vùng màu đỏ là khu ổ chuột .
(src)="81"> Raha jerenareo , dia miparitaka manerana ny renivohitra izy ireny .
(trg)="81"> Bạn thấy đấy , chúng ở khắp nơi trong thành phố .
(src)="82"> Toy izao ohatra izany faritra iva ao Rio izany raha jerena .
(trg)="82"> Đây là quanh cảnh điển hình của một khu ổ chuột ở Rio .
(src)="83"> Hita miavaka tokoa ny mpanan-karena sy ny mahantra .
(trg)="83"> Bạn có thế thấy sự đối lập giữa giàu và nghèo .
(src)="84"> Anio dia zavatra roa no tiako hasongadina mikasika ny faritra iva .
(trg)="84"> Đêm nay , tôi muốn nói tới 2 điểm chính về các khu ổ chuột này .
(src)="85"> Ny voalohany dia ity , afaka ovany avy amin 'ny olana tsy misy fetra ho vahaolana tsy manam-petra izy ireny .
(trg)="85"> Thứ nhất là , bạn có thể thay đổi một vòng quay luẩn quẩn thành một vòng quay có ích
(src)="86"> Mba hatongavana amin 'izany kosa dia mila miditra any anatin 'ireny faritra iva ireny , mitondra ireo filàna fototra -- indrindra indrindra fa ny fanabeazana , ny fahasalamana -- manara-penitra .
(trg)="86"> Nhưng để làm được thế bạn phải đi vào những khu ổ chuột , xây dựng nhưng dịch vụ cơ bản -- chủ yếu là giáo dục và y tế -- chất lượng cao .
(src)="87"> Omeko ohatra maimaika ianareo .
(trg)="87"> Tôi sẽ nêu nhanh một ví dụ thế này .
(src)="88"> Ity dia trano avo antitrantitra amin 'ny faritra iva iray ao Rio -- [ tsy dia mazava ny anaran 'ilay toerana ] izay novainay ho sekoly ambaratonga fototra , manara-penitra .
(trg)="88"> Đây là một tòa nhà cũ trong một khu ổ chuột ở Rio -- gọi là ( tên không rõ ) -- mà chúng tôi vừa chuyển thành trường cấp một chất lượng cao .
(src)="89"> Ity dia toeram-piandraiketana ara-pahasalamana ifotony izay naorinay tamina faritra iva iray , manara-penitra ihany koa .
(trg)="89"> Còn đây là phòng hỗ trợ y tế mà chúng tôi xây tại một khu ổ chuột cũng với chất lượng cao .
(src)="90"> Toera-pitsaboana hoan 'ny fianakaviana no iantsoanay azy .
(trg)="90"> Chúng tôi gọi đó là phòng khám gia đình .
(src)="91"> Ny tokony atao voalohany dia ny fitondrana ny filàna fototra amin 'ireny faritra iva ireny ary manara-penitra izany .
(trg)="91"> Vậy điểm thứ nhất là mang dịch vụ tối thiểu tới các khu ổ chuột với chất lượng cao .
(src)="92"> Ny teboka faharoa tiako hapetraka dia izao , mila anokafana sehatra malalaka amin 'ireny faritra iva ireny .
(trg)="92"> Điểm thứ hai mà tôi muốn nói tới về các khu ổ chuột là bạn phải tạo ra không gian trong các khu ổ chuột .
(src)="93"> Manorena fotodrafitrasa any amin 'ny faritra iva , any amin 'ny fokontany mahantra , n 'aiza n 'aiza misy anareo .
(trg)="93"> Hãy xây dựng cơ sở vật chất tại các khu ổ chuột .
(src)="94"> Rio dia manana tanjona tratrarina amin 'ny 2020 , dia ny mba ho tanàn-dehibe tanteraka ny faritra iva ao aminy .
(trg)="94"> Mục tiêu của Rio là tới 2020 tất cả các khu ổ chuột sẽ được đô thị hóa .
(src)="95"> Ohatra iray hafa , ity toerana ity taloha dia feno trano , avy eo izahay nanangana an 'ity , izay antsoinay hoe toeran 'ny fahalalàna .
(trg)="95"> Đây là một ví dụ khác , chỗ này từng chật ních nhà cửa rồi thì chúng tôi xây cái này , gọi là trung tâm tri thức .
(src)="96"> Toerana misy ny teknolojia farany ny ankizy mipetraka amin 'ny trano manodidina ity toerana ity dia miditra ao ary mampiasa ireo teknolojia farany izay misy ao .
(trg)="96"> Ở đây có công nghệ cao sẽ là nơi trẻ con sống ở nhưng ngôi nhà nghèo khổ xung quanh có thể tới và tiếp cận với công nghệ .
(src)="97"> Nasianay trano fijerena sary mihetsika mihitsy ary tao -- ary sary mihetsika 3D .
(trg)="97"> Chúng tôi còn xây cả một rạp chiếu phim 3D ở đây .
(src)="98"> Ary toy izany ny fiovana azonao amin 'izany .
(trg)="98"> Đây chính là sự thay đổi mà bạn có thể tạo ra .
(src)="99"> Ary mandra-pahariva ny andro dia betsaka nohon 'ny loka " TED prize " no ho azonao amin 'izany , dia ny tsiky feno hafaliana atolotry ny ankizy miaina amin 'ireny faritra iva ireny .
(trg)="99"> Cuối cùng thì bạn đạt được nhiều hơn là chỉ một giải thưởng của TED , đó chính là những tiếng cười của một đứa trẻ sống trong khu ổ chuột .
(src)="100"> Ny didy fahatelo apetrako aminareo anio dia : ny tanàn-dehibe ho avy dia tokony hampidirana ny resaka sosialy .
(trg)="100"> Vì thế , nguyên tắc thứ 3 tôi muốn chia sẻ đêm nay là thành phố tương lai phải là một xã hội kết nối .