# lb/ted2020-1230.xml.gz
# vi/ted2020-1230.xml.gz


(src)="1"> Ech wollt iech mol meng Geschicht erzielen .
(trg)="1"> Vâng , tôi chỉ muốn kể cho các bạn nghe câu chuyện của tôi .

(src)="2"> Ech verbrengen vill Zäit Erwuessenen bäizebrengen wéi se kennen visuell Sprooch a krootzelen ob der Aarbechtsplaatz uwenden .
(trg)="2"> Tôi đã có thời gian dài dạy người lớn về sử dụng ngôn ngữ hình ảnh và vẽ vô định ở nơi làm việc .

(src)="3"> A natierlech stoußen ech do ob vill Resistenz , well et allgemeng als anti-intellektuell a géint eescht Léieren ugesin gett .
(trg)="3"> Và rất tự nhiên , tôi gặp phải rất nhiều sự phản kháng , bởi vì nó bị coi như là phản tri thức và đối lập với việc học hành nghiêm túc .

(src)="4"> Mee ech hun e Problem mat deerer Usiicht , well ech weess dass krootzelen en groußen Impakt huet ob d 'Art a Weis wéi mer Informatiounen veraarbechten a wéi mer Problemer léisen .
(trg)="4"> Nhưng tôi không đồng ý với quan điểm đó , bởi vì tôi biết được rằng vẽ vô định có một ảnh hưởng rất sâu sắc đến cách chúng ta xử lý thông tin và cách chúng ta giải quyết vấn đề .

(src)="5"> Dofir war ech mol firwetzeg wisou di Diskrepanz entstanen as teschent der Art a Weis wéi d 'Gesellschaft krootzelen obfaasst an wéi d 'Realitéit as .
(trg)="5"> Vì vậy tôi rất tò mò là tại sao lại có sự tách rời giữa cái cách mà cộng đồng chúng ta nhìn nhận về vẽ vô định và cái cách mà thực tế chỉ ra .

(src)="6"> An do hun ech e puer interessant Saachen festgestallt .
(trg)="6"> Do đó , tôi đã phát hiện một vài điều rất thú vị .

(src)="7"> Zum Beispill gett et keng firdeelhaft Definitioun vum ' doodelen ' .
(trg)="7"> Ví dụ , không có những điều như định nghĩa mơ hồ về từ doodle ( vẽ vô định ) .

(src)="8.1"> Am 17 .
(src)="8.2"> Jorhonnert , war en ' doodle ' en Eefalt oder en Delpes sou wi e Yankee Doodle .
(trg)="8"> Vào thế kỷ 17 , từ doodle ( vẽ vô định ) được xem là ngốc nghếch hay là trò đùa -- như trong Yankee Doodle .

(src)="9.1"> Am 18 .
(src)="9.2"> Jorhonnert , gouf et e Verb , an et huet bedréien oder lächerlech maan oder sech iwert een leschteg maachen bedeit .
(trg)="9"> Trong thế kỷ 18 , nó trở thành một động từ , và có nghĩa là lừa đảo , nhạo báng hay là đùa cợt mọi người .

(src)="10.1"> Am 19 .
(src)="10.2"> Jorhonnert wor et e korrupten Politiker .
(trg)="10"> Đến thế kỷ 19 , nó có nghĩa là một chính trị gia thối nát .

(src)="11"> An haut , hu mer di wuel offensivst Definitioun , wéinstens menger Meenung no , nämlech di folgend : ' Doodelen ' heescht offiziell bummelen trellen , wurschtelen , sennlos Zeechen maachen , eppes mat nemmen wéineg Wert , Substanz oder Bedeitung maachen , an - mäi perséinleche Favorit - näicht maachen .
(trg)="11"> Và ngày nay , chúng ta có một định nghĩa có thể được xem là phổ biến nhất , ít nhất là theo tôi nghĩ , là như thế này : Một cách chính thức , vẽ vô định có nghĩa là giết thời gian , bỏ phí thời gian , mất thì giờ , để tạo ra những nét nguệch ngoạc không ý nghĩa , để làm việc gì đó hầu như không có giá trị , không đem lại lợi ích và không có ý nghĩa , và -- theo cách của cá nhân tôi -- để làm " không gì cả " .

(src)="12"> Kee Wonner dass d 'Leit eppes géint krootzelen ob der Aarbecht hun .
(trg)="12"> Mọi người không thích vẽ vô định trong khi làm việc là một điều hiển nhiên .

(src)="13"> Näicht maachen ob der Aarbecht as ähnlech wéi masturbéieren ob der Aarbecht ; absolut net ubruecht .
(trg)="13"> Làm " không gì cả " trong khi làm việc là đồng nghĩa với việc tự hủy hoại ; nó hoàn toàn không phù hợp .

(src)="14"> ( Laachen ) Außerdem hun ech Horrorgeschichten héieren vu Leit déi vun hieren Schoulmeeschteren vernannt gi sin , natierlech , wéinst krootzelen am Klassesall .
(trg)="14"> ( Cười ) Hơn thế nữa , tôi đã nghe những câu huyện kinh khủng từ những người bị giáo viên quở mắng , dĩ nhiên , là bởi vì họ vẽ vô định khi đang học .

(src)="15"> A Leit déi vun hieren Chefen vernannt gi sin wéinst krootzelen am Setzungssall .
(trg)="15"> Và những người bị lãnh đạo phê bình đã vẽ vô định khi đang họp .

(src)="16"> Et gett eng staark kulturell Norm géint krootzelen an Emfelder wou mer supposéiert sin eppes ze léieren .
(trg)="16"> Có một quan điểm văn hóa rất mạnh mẽ chống lại vẽ vô định trong phạm vi mà chúng ta cho là học một cái gì đó .

(src)="17"> A leider tendéiert d 'Press dozou des Norm ze verstärken well wann se iwer d 'Krootzel-Szene bericht - vun enger wichteger Persoun ob enger Verhandlung oder ähnleches - benotzt se typescherweis Wierder wéi " entdeckt " oder " erwescht " oder " erausfonnt " , sou wi wann et e Verbriechen wär .
(trg)="17"> Và thật không may mắn , xu hướng chung là ủng hộ quan điểm này khi người ta báo cáo về một hình ảnh vẽ vô định của một người quan trọng tại một phiên điêu trần hay tương tự -- họ thường hay sử dụng những từ như " phát hiện ra " " bắt được " , hay là " tìm thấy " như thể có một vài hành vi phạm tội đã được cấu thành .

(src)="18"> An außerdem gett et eng psychologisch Ofneigung géint krootzelen - merci , Freud .
(trg)="18"> Và hơn thế nữa , có một sự ác cảm đối với vẽ vô định -- cảm ơn , Freud .

(src)="19"> An de 1930er huet de Freud eis all verzielt dass een de Leit hier Psychen kann duerch hiert krootzelen analyséieren .
(trg)="19"> Vào thập niên 1930 , Freud đã chỉ ra tất cả rằng bạn có thể phân tích tinh thần của mọi người dựa vào những nét vẽ kỳ quặc của họ .

(src)="20.1"> Dat stemmt net , mee et as dem Tony Blair ob dem Davos Forum 2005 geschitt , wéi säi Gekrootzels , natierlech , " entdeckt " gin as an en as folgend Saachen genannt gin .
(src)="20.2"> ( Aggressiv , net stabill , reizbar , enner Drock , megalomanesch )
(trg)="20"> Điều này không hoàn toàn chính xác , nhưng nó đã đúng với trường hợp của ông Tony Blair tại Diễn đàn Davos năm 2005 , khi những nét vẽ kỳ quặc của ông ấy , dĩ nhiên , " được phát hiện ra " và từ đó ông ấy đã bị gán với những điều này .

(src)="21"> Lo huet sech awer rausgestallt dass et dem Bill Gates säi Gekrootzels war .
(trg)="21"> Bây giờ , hóa ra đó là những nét vẽ của Bill Gates .

(src)="22"> ( Laachen ) A Bill , wann der hei sollt sin , et denkt keen dass der megalomanesch sidd .
(trg)="22"> ( Cười ) Và Bill , nếu bạn ở đây , không có ai nghĩ bạn là người hoang tưởng tự đại cả .

(src)="23"> Mee dat dréit dozou bäi dass d 'Leit hiert Gekrootzels net wellen weisen oder matdeelen .
(trg)="23"> Nhưng điều đó thực sự đã khiến mọi người không muốn chia sẻ những nét vẽ kỳ quặc của họ .

(src)="24.1"> An hei as de wirkleche Grond .
(src)="24.2"> Hei as wat ech mengen .
(trg)="24.1"> Và đây là sự thỏa thuận thực sự .
(trg)="24.2"> Nó là những gì tôi tin tưởng .

(src)="25"> Menger Meenung no as eis Kultur sou intensiv ob d 'verbal Informatioun fokusséiert dass mer bal blann sin fir de Wert vum Krootzelen .
(trg)="25"> Tôi nghĩ rằng văn hóa của chúng ta tập trung quá vào thông tin lời nói mà chúng ta hầu như không nhận thấy giá trị của việc vẽ vô định .

(src)="26"> An ech fille mech net wuel domadder .
(trg)="26"> Và tôi không đồng ý với điều này .

(src)="27"> An esou , well ech fannen dass dese Glaawen zerschloen gi muss sin ech hei fir eis all zreck an d 'Wirklechkeet ze rappen .
(trg)="27"> Vì vậy , với những gì tôi biết , tôi nghĩ rằng cần phải lên tiếng , Tôi có mặt ở đây để đem tất cả chúng ta đến với sự thật .

(src)="28"> An hei as d 'Wourecht : krootzelen as en immens staarkt Instrument an et as en Instrument un dat mer eis onbedingt mussen erenneren an dat mer rem mussen léieren .
(trg)="28"> Và đây là sự thật : Vẽ vô định là một công cụ cực kỳ mạnh mẽ , và nó là một công cụ mà chúng ta cần để nhớ và học lại .

(src)="29"> Hei as also eng nei Denfinitioun fir krootzelen .
(trg)="29"> Do đó , đây là một định nghĩa mới cho việc vẽ vô định .

(src)="30"> An ech hoffen dat een hei as vum Oxford English Dictionary , well ech muss henno nach mat iech schwätzen .
(trg)="30"> Và tôi hy vọng , có một người nào đó ở đây đến từ The Oxford English Dictionary , bởi vì tôi muốn nói chuyện sau buổi này .

(src)="31"> Hei as di richteg Defintioun : Krootzelen as u sech spontan Zeechen maan fir sech ze hellefen ze denken .
(trg)="31"> Đây là một định nghĩa thực sự : Vẽ vô định là tạo ra những nét vẽ hay ký tự một cách tự nhiên để giúp người ta suy nghĩ .

(src)="32"> Dat as et wisou Milliounen vu Leit krootzelen .
(trg)="32"> Đó là lý do tại sao hàng triệu người hay vẽ vô định .

(src)="33"> Hei as nach eng interessant Wourecht iwert krootzelen : Leit di krootzelen wann se verbaler Informatioun exposéiert sin behalen méi vun deser Informatioun wi déi di net krootzelen .
(trg)="33"> Đây là một sự thật thú vị khác về vẽ vô định : Những người vẽ vô định khi phải tiếp xúc với thông tin lời nói sẽ tiếp thu được nhiều hơn so với những người không vẽ .

(src)="34"> Mär huelen am allgemengen un dass krootzelen eppes as wat ee mecht wann ee Fokus verléiert , mee a Wirklechkeet , as et eng präventiv Mesure déi iech vum Fokus verléieren ofhällt .
(trg)="34"> Chúng ta cho rằng vẽ vô định là điều gì đó bạn làm khi bị mất tập trung , nhưng thực ra đó là một phương pháp để ngăn chặn sự mất tập trung .

(src)="35"> Außerdem huet et en déiwen Effekt ob kreativ Problem-Bewältegung an déif Informatiouns-Veraarbechtung .
(trg)="35"> Hơn nữa , nó có một ảnh hưởng sâu sắc đến giải quyết vấn đề một cách sáng tạo và quá trình xử lý thông tin theo chiều sâu .

(src)="36"> Et geet 4 Méiglechkeeten wéi Leit di léieren Informatioun obhuelen kennen fir Decisiounen kennen ze huelen .
(trg)="36"> Có bốn cách mà người học tiếp thu thông tin rồi từ đó có thể đưa ra quyết định .

(src)="37"> Visuell , auditoresch , liesen a schreiwen an kinesthetesch .
(trg)="37"> Đó là nhìn , nghe , đọc , viết và vận động cảm giác .

(src)="38"> Fir Informatiounen wirklech ze veraarbechten sou dass mer kennen eppes domadder ufänken , musse mer wéinstens zwou vun desen Modalitéiten an d 'Spill brengen oder zwou von desen Modalitéiten gekoppelt un eng emotional Erfahrung .
(trg)="38"> Bây giờ để chúng ta thực sự nghiền ngẫm thông tin và làm một điều gì đó với nó , Chúng ta phải kết hợp ít nhất là hai trong những phương pháp này , hoặc là chúng ta phải kết hợp một trong những phương pháp ấy thành cặp với một trải nghiệm cảm xúc .

(src)="39"> Den onwarscheinlechen Bäitrag vum Krootzelen as dass et alle véier Modalitéiten simultan ureegt mat der Méiglechkeet vun enger emotionaler Erfahrung .
(trg)="39"> Đóng góp to lớn của vẽ vô định là nó đã kết hợp tất cả 4 phương pháp cùng một lúc với khả năng về trải nghiệm cảm xúc

(src)="40"> Dat as en zimlech zolitten Bäitrag fir e Verhalen wat gläich gestallt get mat näicht maachen .
(trg)="40"> Đây là một đóng góp đầy ý nghĩa đối với một hành vi được xem là " không làm gì cả "

(src)="41"> Dat as u sech e besse blöd , mee ech hat musse kräischen wéi ech dat erausfonnt hat .
(trg)="41"> Quả là đáng xấu hổ , nhưng nó đã làm tôi gào lên khi khám phá ra điều này .

(src)="42"> Et goufen anthropologesch Recherchen gemaach iwert d 'Entfalen vun artisteschen Aktivitéiten bei Kanner , an se hu raus fonnt , dass iwert Raum an Zäit all Kanner di selwescht Evolutioun an der visueller Logic obweisen wann se grouß gin .
(trg)="42"> Vì vậy , người ta đã tiến hành những nghiên cứu có tính nhân loại học vào việc khai thông những hoạt động mỹ thuật của trẻ em , và kết quả tìm thấy xuyên suốt thời gian và không gian là tất cả trẻ em thể hiện sự phát triển giống nhau về lô gích hình ảnh khi chúng lớn .

(src)="43"> An aaneren Wieder , se hun alleguer eng gemeinsam a wuessend Komplexitéit vun der visueller Sprooch di an enger prévisibler Reihefolg geschitt .
(trg)="43"> Nói một cách khác , trẻ em có cùng một phương thức phát triển về ngôn ngữ hình ảnh xảy ra trong một trật tự có thể đoán được .

(src)="44"> An ech fannen dat as immens .
(trg)="44"> Và tôi nghĩ đó là điều thật là khác thường .

(src)="45"> Ech ging soen dat heecht dass krootzelen eis all ugebuer as an dass mer ganz einfach eisen eegenen Instinkt ennerdrecken .
(trg)="45"> Tôi cho rằng điều đó có nghĩa vẽ vô định là bản năng tự nhiên của chúng ta và chúng ta đơn giản là đang không thừa nhận bản năng này .

(src)="46"> A schlussendlech , net vill Leit wessen dat , mee kootzelen as e Firleefer vun e puer vun eise gréißte kulturelle Schätz .
(trg)="46"> Và cuối cùng , tuy nhiều người đã không dám nói ra nhưng vẽ vô định là một tiền thân đối với một vài giá trị văn hóa lớn nhất của chúng ta .

(src)="47"> Hei as lo nemmen een : dest as dem Architekt Frank Gehry seng Firbereedung zum Guggenheim zu Abu Dhabi .
(trg)="47"> Và đây là một ví dụ : Đây là bản phác của kiến trúc sư Frank Gehry về Guggenheim ở Abu Dhabi

(src)="48"> Wat ech well soen : Ennert kengen Emstänn sollt krootzelen aus dem Klassesall oder dem Setzungsall oder suguer dem Krischsall ofgeschaf gin .
(trg)="48"> Và đây là điều tôi muốn nói : Thay vì , loại bỏ việc vẽ vô định ra khỏi mọi tình huống từ một lớp học , một phòng họp hay là ngay cả phòng tác chiến .

(src)="49"> Am Géigendeel , krootzelen sollt eben grad an dese Situatiounen ennerstetzt gin wou d 'Informatiounsdensitéit besonneg héich as an de Besoin fir des Informatioun ze veraarbechten ganz héich as .
(trg)="49"> Ngược lại , vẽ vô định nên được đề cao trong chính những tình huống đó khi mà mật độ thông tin rất dày đặc và nhu cầu để xử lý những thông tin đó là rất cao

(src)="50"> An ech gin nach ee Schrett mi wäit .
(trg)="50"> Và tôi sẽ giải thích cho các bạn thấy nhiều hơn .

(src)="51"> Well krootzelen sou universell accessibel as an et net eng aschüchternd Form vu Konscht as , kann et als Portal agesat gin duech dat Leit sech kennen ob mi héich Levelen vun visueller Bildung hiewen .
(trg)="51"> Bởi vì việc vẽ vô định là rất dễ dàng và nó không đáng sợ như một môn nghệ thuật , nó có thể được xem như là một cánh cửa qua đó chúng ta đưa mọi người đến một bậc cao hơn về kỹ năng hình ảnh .

(src)="52"> Léif Frenn , krootzelen war nach ni d 'Nemesis vum intellektuellen Gedanken .
(trg)="52"> Các bạn thân mến , vẽ vô định chưa bao giờ là kẻ gây hại cho tư duy trí tuệ .

(src)="53"> A Wirklechkeet as et een vu sengem gréißten Verbündeten .
(trg)="53"> Thực ra , nó chính là một trong những trợ thủ đắc lực nhất .

(src)="54"> Merci .
(trg)="54"> Xin chân thành cảm ơn .

(src)="55"> ( Applaus )
(trg)="55"> ( Vỗ tay )

# lb/ted2020-1282.xml.gz
# vi/ted2020-1282.xml.gz


(src)="1"> Dir Dammen an dir Hären , kommt all erbäi .
(trg)="1"> Thưa quý vị có mặt hôm nay .

(src)="2"> Ech géing iech gären eng Geschicht erzielen .
(trg)="2"> Tôi rất muốn chia sẻ với các bạn một câu chuyện .

(src)="3"> Viru laanger Zäit an Däitschland am 19ten Jorhonnert , gouf et e Buch .
(trg)="3"> Ngày xửa ngày xưa hồi thế kỷ 19 ở nước Đức , chỉ có sách .

(src)="4"> Deemools war d 'Buch de Kinnek vum Geschichtenerzielen .
(trg)="4"> Trong suốt thời gian đó , sách là ông vua kể chuyện .

(src)="5"> Et war éierwierdeg .
(trg)="5"> Sách thật thiêng liêng .

(src)="6"> Et war allgéigewäerteg .
(trg)="6"> Sách ở khắp mọi nơi .

(src)="7"> Mee et war e bësse langweileg .
(trg)="7"> Nhưng mà nó hơi nhàm chán .

(src)="8"> Well a senger 400-järeger Existenz , hunn d 'Geschichtenerzieler d 'Buch ni als Medium fir Geschichten ze erziele weider entwéckelt .
(trg)="8"> Bởi vì trong 400 năm tồn tại của mình , những người kể chuyện chẳng bao giờ phát triển sách trở thành một thiết bị kể chuyện .

(src)="9"> Mee du koum en Auteur , an hien huet d 'Spill fir ëmmer geännert .
(trg)="9"> Nhưng rồi có một tác giả xuất hiện , và ông ấy thay đổi cuộc diện mãi mãi .

(src)="10"> ( Musik ) Säi Numm war Lothar , Lothar Meggendorfer .
(trg)="10"> ( Nhạc ) Tên ông ấy là Lothar , Lothar Meggendorfer .

(src)="11"> De Lothar Meggendorfer huet mat der Fauscht ob den Dësch geschloen a gesot : " Genuch ass genuch ! "
(trg)="11"> Lothar Meggendorfer muốn chấm dứt điều này , và nói : " Cái gì đủ thì cũng đã đủ rồi ! "

(src)="12"> Hien huet e Bic an de Grapp geholl , hien huet no senger Schéier gegraff .
(trg)="12"> Ông nắm lấy cái bút , và vồ lấy cái kéo .

(src)="13"> Dëse Mann huet refuséiert sech de Conventioune vun der Normalitéit ze erginn an décidéiert Pabeier ze falen .
(trg)="13"> Người đàn ông này từ chối tuân theo các quy ước thông thường và quyết định làm khác đi .

(src)="14"> Geschicht kennt den Lothar Meggendorfer als - wee soss ? - de weltwäit éichten wirklechen Erfinder vum Opklappbuch fir d 'Kanner .
(trg)="14"> Lịch sử sẽ biết về Lothar Meggendorfer như là -- ai khác nữa nhỉ ? -- người đầu tiên trên thế giới phát minh sách động cho trẻ em .

(src)="15"> ( Musik ) Fir des Freed a Wonner hun d 'Leit gejubelt .
(trg)="15"> ( Nhạc ) Vì sự thú vị , và sự kỳ diệu này , mọi người đều thích thú .

(src)="16"> ( Jubel ) Si ware frou well d 'Geschichten haten iwerlieft , an d 'Welt wärt sech der emmer weider ausdenken .
(trg)="16"> ( Tiếng chúc mừng ) Họ hạnh phúc vì câu chuyện sẽ lưu truyền lâu hơn , và rằng trái đất vẫn tiếp tục quay .

(src)="17"> De Lothar Meggendorfer war net deen éichten den d 'Art a Weis wéi eng Geschicht gezielt get weiderentweckelt huet , an hee war ganz secher net dee leschten .
(trg)="17"> Lothar Meggendorfer không phải là người đầu tiên phát triển cách thức kể chuyện , và nhất định không phải là người cuối cùng .

(src)="18"> Ob Geschichtenerzieler et realiséiert hun oder net , si hun dem Meggendorfer säi Geescht kanaliséiert wéi se vun Oper ob Vaudeville , vu Radio Norichten ob Hörspiele , vu Film ob bewegte Film ob Film mat Toun , Faarw , 3D , ob Videokassett an DVD weider gaangen sin .
(trg)="18"> Dù những người kể chuyện có nhận ra hay không , họ đang nối tiếp tinh thần của Meggendorfer khi họ phát triển nhạc kịch thành đại nhạc hội , tin tức phát thanh thành nhạc kịch phát thanh , phim chụp đến phim chuyển động rồi phim có tiếng , phim màu , phim 3D , trên bằng từ và trên DVD .

(src)="19"> Et huet geschengt wi wann et kee Géigemettel fir d 'Meggendorferitis géif gin .
(trg)="19"> Dường như không có cách gì chống lại ảnh-hưởng-Meggendorfer này .

(src)="20"> An d 'Saach as nach vill mi flott gin wi den Internet bis obkomm as .
(trg)="20"> Và rồi mọi thứ còn thú vị hơn nhiều khi Internet xuất hiện .

(src)="21"> ( Laachen ) Well , net nemmen konnten d 'Leit hier Geschichten duech d 'Welt senden , mee si konnten dat maan mat Hellef vun et schengt onendlech villen Hellefsmettel .
(trg)="21"> ( Tiếng cười ) Bởi vì , không những mọi người có thể phát câu chuyện của mình ra khắp thế giới , mà họ còn có thể sử dụng một số lượng thiết bị dường như vô hạn .

(src)="22"> Zum Beispill , eng Entreprise kann eng Liebesgeschicht azielen mat Hellef vun hierer eegener Sichmaschinn .
(trg)="22"> Ví dụ như , một công ty có thể kể một câu truyện tình yêu qua chính bộ máy tìm kiếm của mình .

(src)="23"> Een Produktiouns-Studio an Taiwan kann amerikanesch Politik an 3D interpretéieren .
(trg)="23"> Một hãng sản xuất phim Đài Loan có thể thể hiện chính trị nước mỹ bằng 3D .

(src)="24"> ( Laachen ) An ee Mann kann d 'Geschichten vu sengem Papp azielen an deems en eng Platform di Twitter heescht benotzt fir seng Ausscheedungen a Gebärden ze kommunizéieren .
(trg)="24"> ( Tiếng cười ) And một người đàn ông sẽ kể câu chuyện về cha anh ta bằng một cổng giao tiếp tên là Twitter để nói về những thứ không hay mà cha anh ta đã thể hiện .

(src)="25"> A no all deem huet jidderen fir e Moment stall gehal an ee Schrett no hannen gemaach .
(trg)="25"> Sau tất cả những điều này , mọi người dừng lại ; bước lùi một bước .

(src)="26"> Se hu realiséiert , dat se an 6000 Joer Geschichtenerzielen , vum Duerstellen vun Juegt ob Höhlenmaueren ob Duerstellen von Shakespeare ob Facebook Pinnwänn gaangen sin .
(trg)="26"> Họ nhận ra rằng , trong 6.000 năm của việc kể chuyện , họ đã đi từ vẽ hình săn bắn lên vách hang động đến diễn tả lại Shakespeare trên trang Facebook .

(src)="27"> An dat war e Grond fir ze feieren .
(trg)="27"> Đó là lý do để ăn mừng .

(src)="28"> D 'Konscht vum Geschichtenerzielen as onverännert bliwen .
(trg)="28"> Nghệ thuật kể chuyện vẫn không thay đổi .

(src)="29"> An zum gréißten Deel gin d 'Geschichten recycléiert .
(trg)="29"> Và phần lớn là , các câu chuyện được xào nấu lại .

(src)="30"> Mee d 'Art a Weis wi d 'Menschen Geschichten erzielen huet sech emmer weiderentweckelt mat purer , bestänneger Neiheet .
(trg)="30"> Nhưng cách mà người ta kể chuyện luôn phát triển với sự đổi mối tinh tế và nhất quán .

(src)="31"> An si wärten sech emmer un ee Mann arenneren , een immensen Däitschen , all Kéiers wann e neit Mettel fir Geschichten ze erzielen obkomm as .
(trg)="31"> Và họ nhớ về một người , một người Đức tuyệt vời , mỗi khi một thiết bị kể chuyện mới được ra lò .

(src)="32"> An dofir wärt d 'Publikum - eist allerléifst , wonnerbart Publikum - wann se net gestuerwen sin , haut nach liewen .
(trg)="32"> Và vì thế , những khán giả -- đáng yêu và xinh đẹp -- sẽ mãi mãi sống hạnh phúc .

(src)="33"> ( Applaus )
(trg)="33"> ( Tiếng vỗ tay )