# la/ted2020-276.xml.gz
# vi/ted2020-276.xml.gz
(src)="1"> Cetera praeter res physicam mihi placent .
(trg)="1"> Nào , tôi tham gia vào khá nhiều các hoạt động khác ngoài lĩnh vực vật lý .
(src)="2"> pleraque nunc cetera .
(trg)="2"> Thực tế , hiện giờ đa phần là các hoạt động khác .
(src)="3"> Inter linguas cognatio est una ex his .
(trg)="3"> Một trong số đó là về những mối quan hệ tương đồng nào đấy giữa các ngôn ngữ của nhân loại .
(src)="4"> Ac docti linguistae historiales Civitatibus Foederatis
(trg)="4"> Và đa phần các chuyên gia về lịch sử ngôn ngữ học tại Mỹ
(src)="5"> Europaeique plerumque vitant cognationes diffusas familiasque magnas familias cascas , cascior quam familias suetas .
(trg)="5"> và Tây Âu đã cố gắng nhằm không đụng đến bất kỳ một mối quan hệ tương đồng xa nào ; những nhóm lớn , những nhóm này đã lùi lại một thời gian khá dài , lâu hơn cả những gia tộc lâu đời .
(src)="6.1"> Monstrosas arbitrantur .
(src)="6.2"> Immo ego haud monstrosas arbitror .
(trg)="6"> Họ không thích thế ; họ nghĩ đó là một ý tưởng kì quặc .
(src)="7"> Perdocti linguistae , fere Russi , id petunt in instituto Sanctae Fidei et Moscua , et consummationem videre me iuvet .
(trg)="7.1"> Tôi cho rằng không phải vậy .
(trg)="7.2"> Một số các nhà ngôn ngữ học thông minh , hầu hết là người Nga , đang nghiên cứu đề tài này tại Viện Santa Fe ở Matxcova , và tôi thực sự trông chờ xem việc này sẽ dẫn đến đâu .
(src)="8"> Accedetne ad matrem solam XX aut XXV milium abhinc annos ?
(trg)="8"> Phải chăng nó thực sự sẽ dẫn đến một ông tổ chung duy nhất nào đó sống cách đây khoảng vài 20 hay 25 nghìn năm ?
(src)="9"> Si etiam matrem solam excedemus , dum fortasse multae linguae se certent ?
(trg)="9"> Và chuyện gì xảy ra nếu chúng ta lùi lại quá khứ xa hơn vị tổ tiên chung đó khi mà có lẽ đã có một sự cạnh tranh giữa nhiều ngôn ngữ ?
(src)="10.1"> Quo usque tandem continuat ?
(src)="10.2"> Quo tempore lingua moderna continuat ?
(trg)="10.1"> Điều này sẽ đi xa được đến đâu ?
(trg)="10.2"> Ngôn ngữ hiện đại có thể lùi xa về quá khứ bao nhiêu nữa ?
(src)="11"> Quot milium annorum continuat ?
(trg)="11"> Nó có thể quay lại bao nhiêu vạn năm nữa đây ?
(src)="12"> Chris Anderson : Coniecturamne aut spes responsi habes ?
(trg)="12"> Chris Anderson : Liệu ông có một linh cảm hay hi vọng nào về câu trả lời cho vấn đề này là gì không ?
(src)="13"> Orator : Ut mihi videtur , lingua moderna vetustior quam picturae inscriptaque simulacrique in speluncis et vestigia saltatione in creta in spelunca Europae Occidentalis aetate Aurignacia XXXV millium abhinc annos , fortasse antehac .
(trg)="13"> Murray Gell-Mann : Được thôi , tôi đoán rằng ngôn ngữ hiện đại phải nhiều niên đại hơn cả những bức tranh vẽ hay tranh khắc hay những bức tượng và những bước nhảy trên lớp đất sét mềm trong các hang động tại Tây Âu thuộc thời kỳ Ô-ry-nhắc cách đây vài 35 nghìn năm , hay hơn nữa .
(src)="14"> Homines omnia fecisse sed lingua moderna caruisse non credo .
(trg)="14"> Tôi không thể tin nổi họ đã làm được tất cả mà vẫn không có được một thứ ngôn ngữ hiện đại
(src)="15"> Ergo mater vera saltim huc continuat et fortasse latior .
(trg)="15"> Vậy nên tôi cho rằng , nguồn gốc thực sự phải được hình thành lâu ít nhất là như vậy và có lẽ là xa hơn nữa .
(src)="16.1"> Immo non sequitur id quod omnes , aut multae aut plurimae , linguarum modernarum venire propriore quae XX millium abhinc annos nata est possunt .
(src)="16.2"> Angustiae appellantur .
(trg)="16.1"> Nhưng điều đó không có nghĩa rằng tất cả , hay phần nhiều các loại ngôn ngữ đã được chứng nhận ngày nay không thể được phát triển từ một ai đó trẻ hơn khá nhiều , như là cách đây khoảng 20 nghìn năm chẳng hạn .
(trg)="16.2"> Chúng ta gọi đó là một cái cổ chai .
(src)="17"> CA : Philippus Anderson recte fortasse dixit .
(trg)="17"> CA : Có lẽ Philip Anderson đã đúng .
(src)="18"> Plura conctorum quam cuncti tu scias .
(trg)="18"> Dường như ông chính là người biết rõ về mọi thứ hơn bất kì ai .
(src)="19.1"> Honor apud nos .
(src)="19.2"> Murraius Gell-Mann , gratias tibi .
(trg)="19.1"> Thật vô cùng vinh hạnh .
(trg)="19.2"> Cảm ơn Murray Gell-Mann .
(src)="20"> ( plausus )
(trg)="20"> ( Vỗ tay )