# ku/ted2020-10.xml.gz
# vi/ted2020-10.xml.gz


(src)="1"> لەگەڵ ئەو هەموو گرنگیدانە بە نەخۆشی ئایدز و ئەنفلۆنزای باڵندە هەندێک زانیاری تر لەو بارەیەوە دەبیستین لە لایەن زانای بلیمەت ، دکتۆر بریلیانت دەمەوێت باس لە چەند نەخۆشی یەکی تریش بکەم ، لەوانە نەخۆشی دڵ و مولولەکانی خوێن ، شەکرە و هەروەها بەرزبوونەوەی پەستانی خوێن کە هەموو ئەم نەخۆشیانە دەکرێت ڕیگریان لێ بکرێت لانی کەم لە % ٩٥ ی خەڵکی دا تەنها بە گۆڕینی سیستمی خۆراکیان و شیوازی ژیانیان
(trg)="1"> Với các mối lo ngại chính đáng về đại dịch AIDS và cúm gia cầm -- và chúng ta sẽ được nghe tiến sĩ Thông Thái lỗi lạc nói về vấn đề này trong ngày hôm nay -- Tôi muốn nói về một đại dịch khác , đó là bệnh tim mạch , tiểu đường , cao huyết áp -- các bệnh này hoàn toàn có thể phòng chống đối với 95 % dân số , chỉ bằng cách thay đổi khẩu phần ăn và lối sống .

(src)="2"> ئەوەی کە ڕوو دەدات ئەوەیە کە نەخۆشییەکان بە جیهانی بوون ، چونکە خەڵکی وەک ئێمە نان دەخۆن ، وەک ئێمە دەژین ، هەروەها وەک ئێمەش دەمرن بە تایبەتی لە نەوەیەکی دیاری کراودا ، بۆ نمونە ئاسیا لە نزمترین ئاستی ڕێژەی نەخۆشییەکانی دڵ و قەڵەوی و شەکرەوە گۆڕدرا بۆ بەرزترین ئاست . لە ئەفریقاش ڕێژەی نەخۆشییەکانی دڵ یەکسانە بە ڕێژەی قوربانیانی ئایدز و ئەنفلۆنزای باڵندە لە زۆربەی وڵاتاندا
(trg)="2.1"> Và hiện nay đang có một căn bệnh toàn cầu khi mọi người đang bắt đầu ăn , sống và chết như chúng ta .
(trg)="2.2"> Trong vòng một thế hệ , ví dụ như , người châu Á đã đi từ tỷ lệ mắc bệnh béo phì , bệnh tim và tiểu đường thấp nhất đến tỷ lệ cao nhất .
(trg)="2.3"> Và ở châu Phi , bệnh tim mạch gây con số tử vong ngang với dịch HIV / AIDS ở hầu hết các nước .

(src)="3"> کەواتە ئێمە ماوەیەکی کاتی ناسکمان هەیە ، کە پێویستە لەسەرمان گۆڕانکارییەکی گرنگ درووست بکەین کە بتوانێت کاریگەری لەسەر ژیانی ملیۆنەها کەس درووست بکات هەروەها کار بکەین لەسەر شیوازێکی پزیشکی لە پێوەرێکی جیهانی دا
(trg)="3"> Thế nên chúng ta phải mở một cửa sổ cơ hội quan trọng để tạo sự khác biệt tác động đến cuộc sống của hàng triệu người , và áp dụng công tác phòng chống trên quy mô toàn cầu .

(src)="4"> نەخۆشییەکانی دڵ و خوێن ، تا ئێستاش زیاتر و زیاتر خەڵک دەکوژن نەک بەتەنها لەم وڵاتەدا ، بەڵکو لە سەر تا سەری جیهاندا -- لەگەڵ هەموو ئەمانەشدا دەتوانرێت ڕێگری لە تووشبوونی خەڵکی بەم نەخۆشیانە بکرێت
(trg)="4"> Các bệnh về tim và mạch máu tiếp tục gây thêm nhiều tử vong -- không chỉ ở nước ta mà trên khắp thế giới hơn bất cứ thứ gì cộng lại , tuy nhiên hầu hết mọi người đều có thể phòng ngừa căn bệnh này .

(src)="5"> تەنها هێندە نی یە کە بتوانرێت ڕێگری بکرێن : بەڵکو لە ڕاستیدا دەکرێت پێچەوانەش بکرێنەوە . هەروەها لەم ٢٩ ساڵەی ڕابردوودا توانیمان ئەو ڕاستییە بخەینە ڕوو کە بە گۆڕینی ژەمە خواردنەکان و جۆرێتی ژیانمان دەتوانین ئەو کارە بکەین ، بە بەکارهێنانی ئامێری پێشکەوتووی گران بەها , کە پێوەرێکی تەواوە بۆ سەلماندنی بەهێزی ئەو تاکتیکە ساکارانە ئەو ڕاستیەمان سەلماند ، کە وەک کەمترین بڕی تێچوونی چارەسەر کردن تەماشا دەکرێن -- هەر وەها بە پێوانە کردن و لێکۆڵینەوە لە مولولەکانی خوێن بە ئامێری تایبەت لە ماوەی ساڵێکدا و ڕوانین لە مولولەکانی خوێن بە تیشک
(trg)="5.1"> Không chỉ có thể phòng ngừa , nó còn có thể chữa khỏi .
(trg)="5.2"> Trong 29 năm qua , chúng ta đã sử dụng các phương tiện công nghệ cao tối tân , hiện đai để chứng minh các biện pháp đơn giản , công nghệ thấp và giá rẻ như thay đổi khẩu phần ăn và lối sống hiệu quả đến mức nào .
(trg)="5.3"> Thủ thuật khâu động mạch định lượng trước và sau một năm , và quét chụp cắt lớp tim .

(src)="6"> چەند مانگێک لەمەوبەر -- هەستاین بە بڵاو کردنەوەی یەکەمین لێکۆڵینەوەمان ، ئەوەی نیشان دەدا کە ئێوە دەتوانن ڕێگری بکەن لە توشبوون بە شیرپەنجەی پڕۆستات بە گۆڕینی جۆرێتی ژیان و ژەمە خواردنەکەکان ، هەروەها لە سەدا ٧٠ ی قەبارەی خانە شێر پەنجەییەکان کەمدەکاتەوە ، یاخود گەشەکردنیان دەوەستێنێت ، بە بەراورد کردنیان لەگەڵ % ٩ ی خانەکانی تر
(trg)="6"> Cách đây vài tháng , chúng tôi đã công bố -- chúng tôi đã xuất bản nghiên cứu đầu tiên cho thấy chúng ta có thể ngăn chặn hoặc đảo ngược tiến trình bệnh ung thư tuyến tiền liệt bằng cách thay đổi khẩu phần ăn và lối sống , thì sẽ đẩy lui 70 % sự phát triển của khối u , hoặc kìm hãm khối u so với chỉ có 9 % trong nhóm kiểm soát .

(src)="7"> هەروەها لەم ( ئێم - ئاڕ-ئای ) یەدا دەبینن کە خانە توشبووەکان بە شێرپەنجە ڕەنگیان سورە -- دەتوانن ببینن کە چۆن پاش ساڵێک کەمبوونەتەوە
(trg)="7"> Và trong phương pháp quang phổ chụp cộng hưởng từ ( MRI ) và chụp theo mô đun ( MI ) ở đây , hoạt động của khối u tuyến tiền liệt biểu diễn bằng màu đỏ -- bạn có thể thấy nó teo lại sau một năm .

(src)="8"> ئێستا نەخۆشی قەڵەوی لە ئارادایە : دوو لەسەر سێی لاوان و لەسەدا پانزەی منداڵان ئەم نەخۆشیەیان هەیە ، ئەوەی کە زۆر گرنگە بەلای منەوە ئەوەیە کە ڕێژەی نەخۆشی شەکرە بە ڕێژەی % ٧٠ زیادی کردووە لەم ١٠ ساڵەی ڕابردوودا ، کە پێدەچێت ئەمان ببنە یەکەمین جیل کە تێیدا منداڵەکانمان ژیانێکی کورتتریان هەبێت وەک لە ئێمە ، ئەمە جێگەی داخە ، هەروەها ئەمە دەتوانرێت ڕێگری لێ بکرێت
(trg)="8.1"> Giờ bệnh béo phì đang rất phổ biến .
(trg)="8.2"> 2 / 3 người trưởng thành và 15 % trẻ em bị béo phì .
(trg)="8.3"> Điều tôi lo ngại nhất là bệnh tiểu đường đã tăng 70 % trong 10 năm qua , và đây có lẽ là thế hệ đầu tiên , con em chúng ta sẽ giảm thọ hơn chúng ta .
(trg)="8.4"> Thật khủng khiếp nhưng nguy cơ đó có thể ngăn chặn được .

(src)="9"> ئەوان تەنها ئەنجامی هەڵبژاردنەکان نین ، بەڵکو ئەوان مرۆڤن -- ژمارەی تووشبوان بە قەڵەوی لە ویلایەتەکەماندا لە ٨٥ ، ٨٦ ، ، ٨٧-ەوە دەستی پێکردووە ، ئەمانە بە گوێرەی وێب سایتی کۆنترۆڵ کردنی نەخۆشییەکان ، ٨٨ ، ٨٩ ، ٩٠ ، ٩١ --- ئێوە ڕیکخستنێکی نوێ دەبینن -- ٩٢ ، ٩٣ ، ٩٤ . ٩٥ ، ٩٦ ، ٩٧ ، ٩٨ ، ٩٩ ، ٢٠٠٠ ، ٢٠٠١ -- تا بێت خراپتر دەبێت ، ئێمە ( بە سێوەیەک لە شێوەکان گەشە دەکەین ( پێکەنین ئێستا ، ئێما دەتوانین لەو بارەیەوە چی بکەین ؟ لە ڕاستیدا . ئێوە دەزانن کە ئەو شیوازە خواردنەی کە ئێمە بۆمان دەرکەوتووە کە دەتوانێت نەخۆشییەکانی دڵ ە شێرپەنجە پێچەوانە بکاتەوە ، شێوازی خواردنی ئاسیاییە
(trg)="9.1"> Nào , đây không phải các bản thống kế bầu cử mà là số người mắc bệnh béo phì theo giai đoạn , bắt đầu ở ' 85 , ' 86 , ' 87 -- đây là số liệu lấy từ trang web của Trung tâm Kiểm Soát và Phòng Ngừa Bệnh Tật -- ' 88 , ' 89 , ' 90 , ' 91 -- ta có loại mới -- ' 92 , ' 93 , ... , ' 96 , ... , 2001 -- tình hình tồi tệ thêm .
(trg)="9.2"> Chúng ta đang thụt lùi .
(trg)="9.3"> Vậy chúng ta phải làm gì ?
(trg)="9.4"> Chúng ta đã phát hiện ra khẩu phần ăn có thể đảo ngược tiến trình bệnh tim và ung thư chính là khẩu phần ăn của người châu Á .

(src)="10"> بەڵام خەڵکی ئاسیاش ئێستا وەک ئێمە نان دەخۆن ئەمەش هۆکاری ئەوەیە کە ئەوانیش نەخۆش دەکەون وەک ئێمە
(trg)="10"> Nhưng người châu Á đang bắt đầu ăn uống giống chúng ta , đó là lý do tại sao họ mắc các bệnh như chúng ta .

(src)="11"> من لەگەڵ چەندین کۆمپانیای گەورەی خواردەمەنیدا کارم کردووە . دەتوانن خۆراکی خۆش و بە تام و هەروەها گونجاو لە ڕووی تەندروستییەوە ئامادە بکەن ، بۆ نمونە ، من بەڕێوبەرایەتی " ماکدۆناڵد و پیپسی و کۆناگرا و سەیف وەی " و هەروەها بەم زووانەش بەڕیوبەرایەتی " دێڵ مۆنت " دەکەم ، ئەوان دەڵێن ئەمە بازرگانییەکی باشە
(trg)="11.1"> Thế nên tôi đang làm việc với nhiều công ty thực phẩm lớn .
(trg)="11.2"> Họ có thể biến các thực phẩm có lợi cho sức khỏe trở nên hợp khẩu vị , tiện lợi và trông hấp dẫn hơn với thực khách -- hiện tôi đang tham gia vào ban cố vấn cho McDonald PepsiCo , ConAgra và Safeway và tới đây sẽ là Del Monte , các công ty này thấy rằng đó là việc làm ăn lợi cả đôi đường .

(src)="12"> ئەو زەڵاتانەی کە لە ماکدۆناڵد پێشکەش دەکرێن بەرهەمی کار کردنن -- بە نیازن زەڵاتەی ئاسیاییش بهێنن . لە کۆمپانیای پیپسیش ، دوو لەسەر سێی هۆکاری گەشەکردنیان خواردنە باشەکانیانە
(trg)="12.1"> Các món salad bạn thấy ở các cửa hàng của McDonald là kết quả của công việc -- họ sắp đưa ra một món rau trộn kiểu châu Á .
(trg)="12.2"> Tại Pepsi , 2 / 3 lượng gia tăng doanh thu đến từ các thực phẩm có lợi .

(src)="13"> کەواتە ئەگەر بتوانین بەم شێوەیە کار بکەین ، ئەوکاتە دەتوانین ئەو داهاتانە بپارێزین کە بەکاریان دەهێنین بۆ کڕینی دەرمانی پێویست بۆ چارەسەرکردنی ئایدز و مەلاریا وە هەروەها ئەنفلۆنزای باڵندە . سوپاس
(trg)="13.1"> Vì thế nếu thành công , chúng ta có thể giải phóng các tài nguyên khác để dành cho việc mua thuốc cần thiết để chữa trị bênh HIV / AIDS , sốt rét và ngăn ngừa bệnh cúm gia cầm .
(trg)="13.2"> Xin cảm ơn .

# ku/ted2020-1006.xml.gz
# vi/ted2020-1006.xml.gz


(src)="1"> ئایا هەرگیز هەستت کردووە نقوم بویت کاتێ روبەڕوی کێشەیەکی ئاڵۆز بویتەوە ؟
(trg)="1"> Có bao giờ bạn cảm thấy hoàn toàn bị quá tải khi phải đối mặt với một vấn đề phức tạp ?

(src)="2"> باشە ، هیوام وایە لە ماوەی کەمتر لە سێ خۆلەکدا ئەمە بگۆڕین
(trg)="2"> Vậy thì tôi hy vọng có thể thay đổi được điều này trong ít hơn ba phút

(src)="3"> هیوادارم قایلت بکەم بەوەی ئاڵۆز هەمیشە مانای ئاڵۆسکاو ناگەیەنێت
(trg)="3"> Tôi hy vọng sẽ thuyết phục được bạn rằng sự phức tạp không phải bao giờ cũng đồng nghĩa với rắc rối

(src)="4"> بە لای منەوە ، نانێکی باگێتی باش کە تازە لە فڕن دەرهێنرابێت شتێکی ئاڵۆزە بەڵام نانێکی کاری و پیاز و زەیتونی سەوز و پەنیر شتێکی ئاڵۆسکاوە .
(trg)="4"> Và với tôi , một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp , nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối

(src)="5"> من کەسێکی ژینگەناسم و ئاڵۆزی دەخوێنم .
(trg)="5"> Tôi là một nhà sinh thái học , và tôi nghiên cứu sự phức tạp .

(src)="6"> من حەزم لە ئاڵۆزییە . و لێکۆڵینەوە لە ئاڵۆزییەکانی جیهانی سروشتیدا و لە پەیوەندییەکانی نێوان توخمەکاندا دەکەم .
(trg)="6"> Tôi yêu sự phức tạp Và tôi nghiên cứu mối liên kết giữa các loài trong thế giới tự nhiên .

(src)="7"> ئەمە تۆڕی خۆراکە یاخود نەخشەی خۆراکی نێوان توخمەکان کە لە دەریاچەکانی ئەلپاینی ناو چیاکانی کالیفۆرنیا دەژین .
(trg)="7"> Và đây là chuỗi thức ăn , hay một bản đồ mối liên kết thức ăn giữa các loài sống trong hồ trên một quả núi ở California thuộc dãy An Pơ

(src)="8"> ئەو تۆڕی خۆراکەش بەم جۆرە دەگۆڕێت کاتێ ماسییەکی بۆ زیاد بکرێ کە پێشتر لەو ژینگەیەدا نەبوبێت
(trg)="8"> Và đây là điều xảy đến với chuỗi thức ăn này khi một loài cá xa lạ xuất hiện và ăn các loài sinh vật ở hồ

(src)="9"> ئەو هەمو توخمە خۆڵەمێشییانە لەناودەچن
(trg)="9"> Tất cả những loài được tô xám biến mất

(src)="10"> هەندێکیان لە راستیدا لەسەر لێواری لەناوچونن .
(trg)="10"> Vài loài khác thực sự ở bên bờ vực của sự tuyệt chủng

(src)="11"> ئەو دەریاچانەی کە ماسییان هەیە مێشولەیان زۆرترە ، هەرچەندە ماسییەکان دەیانخۆن .
(trg)="11"> và ngay cái hồ ngày càng có nhiều muỗi , ngay cả khi cá ăn những con lăng quăng

(src)="12"> ئەم کاریگەرییانە هەمویان نەزانراو بون . بەڵام ئێستا بۆمان دەرکەوتووە کە پێشبینیکراون .
(trg)="12"> Những hệ quả này đều không được dự đoán dẫu vậy chúng tôi vẫn khám phá ra chúng có thể được báo trước

(src)="13"> ئێستا دەمەوێ چەند تێگەیشتنێکی گرنگتان بدەمێ سەبارەت بەو ئاڵۆزییەی لە ئێمە لە لێکۆڵینەوەی ژینگەدا فێری بوین کە رەنگە بە سەر کێشەکانی تریش دا بچەسپێت .
(trg)="13"> Vì vậy tôi muốn chia sẻ với bạn một vài chìa khóa để nhìn thấu suốt sự phức tạp mà chúng ta có thể học được từ thiên nhiên mà có thể cũng áp dụng được cho các vấn đề khác .

(src)="14"> یەکەمیان بریتییە کە توانا سادەکەی ئامێرە باشەکانی بینین کە یارمەتیمان دەدەن ئاڵۆزییەکە رون بکەینەوە و هانت دەدەن ئەو پرسیارانە بکەیت کە پێشتر نەتکردون
(trg)="14"> Đầu tiên là sức mạnh đơn thuần của các công cụ minh họa giúp chúng ta tháo gỡ các vấn đề phức tạp và khuyến khích bạn đặt ra các câu hỏi mà bạn chưa từng nghĩ đến trước đó

(src)="15"> بۆ نمونە ، دەتوانیت بەرنامەی زیادکردنی کاربۆن دابنێیت لە رێگەی زنجیرەی دابینکردنەکانی ناو ژینگەکەوە یاخود پەیوەندیییە ناوەکییەکانی ناو یەکەی ژینگەکانی ئەو رەگەزانەی لەژێر مەترسی لەناوچوندان لە پارکی نەتەوەیی یۆسمیت دا .
(trg)="15"> Ví dụ , bạn có thể vẽ sơ đồ dòng chảy của carbon trong một chuỗi cung ứng trong một hệ sinh thái hay là mối liên kết nội tại của những môi trường sống của các sinh vật đang nguy cấp trong công viên quốc gia Yosemite

(src)="16"> دوای ئەوە ئەگەر بتەوێت پێشبینی ئەوە بکەیت کە کاریگەریی رەگەزێک چیە لەسەر رەگەزێکی تر تەنیا ئەگەر تەرکیز بکەیتە سەر ئەو پەیوەندییە و پاشان هەمو ئەوانی تر بشاریتەوە ئەوە لە راستیدا کەمتر پێشبینیکراوە وەک لەوەی بگەڕێیتەوە بۆ دواوە ، و هەمو سیستمەکە لەبەرچاو بگریت - واتە هەمو رەگەزەکان و هەمو پەیوەندییەکان و لەو جێگایەوە بایەخەکە لەسەر ئەو بازنەی کاریگەرییە دەبێت کە لە هەموی گرنگترە .
(trg)="16"> Thứ kế tiếp là , nếu bạn muốn dự đoán tác động của một loài lên một loài khác , nếu bạn chỉ chú ý vào mối liên kết giữa hai loài đó và bạn không quan tâm đến các mối liên kết khác thì sự việc sẽ thực sự khó đoán hơn là nếu bạn quay lại , xem xét toàn bộ hệ thống -- mọi loài , mọi mối liên kết -- và từ chỗ đó , chỉ tập trung vào vùng ảnh hưởng đến vấn đề nhiều nhất

(src)="17"> ئێمەش لە رێگەی لێکۆڵینەوەکانمان بۆمان دەرکەوتووە کە زۆر جار نزیک لەو خاڵەوە کە بایەخی پێ دەدەیت لە ماوەی نێوان یەک یان دو پلە .
(trg)="17"> Và chúng tôi cũng khám phá ra trong nghiên cứu của mình , việc này giúp bạn xác định được mối nối mà bạn thực sự quan tâm trong vòng một hay hai cấp

(src)="18"> کەواتە تا زیاتر بگەڕێیتەوە دواوە ، ئاڵۆزی لە ئامێز بگریت هەلی زیاتر هەیە کە وەڵامە سادەکان بدۆزیتەوە کە هەمیشە لەو وەڵامە سادەیە جیاوازە کە بەوە دەستت پێ کردبو .
(trg)="18"> Vì vậy , bạn càng lùi trở lại , nắm rõ sự phức tạp , bạn càng có nhiều cơ hội tìm được các câu trả lời đơn giản , và nó thường khác hẳn câu hỏi đơn giản lúc ban đầu ,

(src)="19"> با تەماشای کێشەیەکی زۆر ئاڵۆز بکەین لە رێگەی حکومەتی ئەمریکاوە
(trg)="19"> Bây giờ thì hãy quan sát một vấn đề phức tạp thật sự biểu đồ cúa chính phủ Mỹ .

(src)="20"> ئەمە نەخشەی ستراتیجی روبەڕوبەنەوەی یاخیبونی ئەمریکایە لە ئەفغانستان
(trg)="20"> Đây là biểu đồ chiến lược chống quân phiến loạn của Mỹ tại Afghanistan

(src)="21"> ئەمە چەند مانگێک لەمەوبەر لە لاپەڕەی یەکەمی نیویۆرک تایمزدا بو
(trg)="21"> Đây là trang đầu của tờ New York Times một hai tháng trước --

(src)="22"> دەستبەجێ راگەیاندنەکان گاڵتەیان پێ کرد بەوەی کە بە شێوەیەکی شێتانە ئاڵۆزە .
(trg)="22"> ngay lập tức bị giới truyền thông làm cho ngớ ngẩn vì quá điên rồ rắc rối .

(src)="23"> و ئامانجەکە وەک باسکرابو بریتی بو لە زیادکردنی پشتگیری جەماوەری بۆ حکومەتی ئەفغانستان .
(trg)="23"> và mục tiêu là tăng sự hỗ trợ thường xuyên hơn cho chính phủ Afghanistan .

(src)="24"> ئاشکرایە کە کێشەیەکی ئاڵۆزە بەڵام ئایا ئالۆسکاوە ؟
(trg)="24"> Rõ ràng đây là một vấn đề phức tạp , nhưng liệu nó có rắc rối không ?

(src)="25"> کاتێ کە ئەمەم لەسەر لاپەڕەی یەکەمی تایمز بینی وتم " زۆر باشە ، دواجار شتێکم بینی کە بتوانم پەیوەندی پێوە ببەستم
(trg)="25"> Khi lần đầu tôi nhìn thấy nó trên trang đầu của tờ Times , Tôi đã nghĩ , " Thật tuyệt , cuối cùng tôi cũng thấy thứ mình có thể lấy làm minh họa .

(src)="26"> دەتوانم خۆمی پێوە سەرقاڵ بکەم . "
(trg)="26"> Tôi có thể chúi mũi vào nó . "

(src)="27"> باشە با دەست پێ بکەین . کەواتە بۆ یەکەمجار با دەستپێبکەین یەکەم تێگەیشتنی جیهان لەسەر نەخشەی سپاگێتی وەک تۆڕێکی رێکخراو
(trg)="27"> Và đó là vì sao chúng ta ở đây lần đầu tiên , quan sát cái biểu đồ rối như mì spaghetti này ra một hệ thống có trật tự ,

(src)="28"> ئەو خاڵەی بازنەی بە دەوردا کێشراوە ئەوەیە کە ئێمە هەوڵ دەدەین کاری تێ بکەین - واتە پشتگیری جەماوەری بۆ حکومەت .
(trg)="28"> Mối nối được khoanh tròn này là cái mà chúng ta cố gắng tác động -- hỗ trợ cho chính phủ Afghanistan .

(src)="29"> ئێستاش دەتوانین تەماشای بکەین ، پلەیەک ، دو پلە و تا سێ پلە لە خاڵەکە دور بکەوینەوە و سێ بەشی نەخشەکە دەسڕینەوە کە دەکەوێتە دەرەوەی بازنەی کاریگەرییەکەوە
(trg)="29"> Và bây giờ chúng ta nhìn dời ra một cấp , hai cấp , ba cấp khỏi mối nối đó loại bỏ 3 phần tư biểu đồ ra khỏi vùng ảnh hưởng .

(src)="30"> لەناو ئەو بازنەیەدا زۆربەی ئەو خاڵانە کاریان لەسەر ناکرێت ، بۆ نمونە نەگونجاوی زەوی ناوچەکە و تەنیا بەشێکی زۆر کەمی لە کردەوەی سەربازی پێکهاتووە .
(trg)="30"> Trong khối cầu này , phần lớn các mối nối là không làm gì được , như sự khắc nghiệt của lãnh thổ , và hoạt động quân đội chỉ chiếm một phần nhỏ ,

(src)="31"> زۆربەیان ناتوندوتیژن و بە گشتی دابەش دەکرێن بۆ دو جۆر : بەشداری چالاکانە لە کێبڕکێی رەگەزی و بیروباوەڕی ئایینی و گەشەیەکی رەوا و ئاشکرای ئابوری و دابینکردنی خزمەتگوزارییەکان
(trg)="31"> Phần lớn là hoạt động phi bạo lực và chúng rơi vào hai nhóm lớn : đạo đức và sự cạnh tranh về tôn giáo và sự công bằng , minh bạch , sự phát triển kinh tế và sự hỗ trợ của các dịch vụ .

(src)="32"> من نازانم ئەمە چیە ، بەڵام دەتوانم ئەمە لە نەخشەکە تێ بگەم لە ماوەی ٢٤ چرکەدا .
(trg)="32"> Tôi không biết về nhiều về vấn đề này , nhưng đây là cái tôi có thể đọc được từ biểu đồ trong 24 giây

(src)="33"> کاتێ تۆ نەخشەیەکی لەم جۆرە دەبینیت ، دەمەوێت نەترسیت
(trg)="33"> Khi bạn thấy một biểu đồ như thế này , tôi muốn bạn đừng sợ hãi

(src)="34"> دەمەوێت خۆشحاڵ بیت . دەمەوێت ئاسودە بیت .
(trg)="34"> Tôi muốn bạn thấy phấn khích , thấy nhẹ nhõm .

(src)="35"> چونکە رەنگە وەڵامی سادە دەربکەون .
(trg)="35"> Vì câu trả lời đơn giản có thể xuất hiện .

(src)="36"> ئێمە لە سروشتەوە فێری ئەوە بوین کە زۆر جار سادەیی دیوەکەی تری ئاڵۆزی پێکدەهێنێت .
(trg)="36"> Chúng ta khám phá ra từ thiên nhiên rằng sự đơn giản thường nằm bên mặt kia của sự phức tạp .

(src)="37"> کەواتە بۆ هەمو کێشەیەک ، تا زیاتر بگەڕێیتەوە بۆ دواوە و ئاڵۆزی قبوڵ بکەیت هەلێکی باشترت دەبێت بۆ دوبارە نزیکبونەوە بۆ ناو ئەو وردەکارییە سادانە کە زۆرترین گرنگییان هەیە .
(trg)="37"> Vì vậy , với bất kỳ vấn đề nào , bạn càng phóng to nó ra và nắm rõ sự phức tạp , bạn càng có nhiều cơ hội nhìn rõ hơn các chi tiết đơn giản gây vấn đề nhất

(src)="38"> سوپاس
(trg)="38"> Cảm ơn .

(src)="39"> -چەپڵە
(trg)="39"> ( Vỗ tay )

# ku/ted2020-101.xml.gz
# vi/ted2020-101.xml.gz


(src)="1"> .زۆر سوپاس
(trg)="1"> Cám ơn rất nhiều .

(src)="2"> .ئێستا ، چیرۆکێکتان بۆ دەگێڕمەوە
(trg)="2"> Bây giờ , tôi có một câu chuyện dành cho các bạn .

(src)="3"> ، کاتێک ، بە فڕۆکەکە گەشتم کرد و گەیشتم ، دوای گەشتێکی درێژ لە ڕۆژئاوای ئینگلاند ، کۆمپیتەرەکەم ، لاپتۆپە خۆشەوستەکەم ، تێکچوو .. وەها بوو .. ئۆه .. کەمێک لەوە ئەچوو .. ئەو لە ئەنجامدا .بەهەرحاڵ ، هەموو شتەکان تەقینەوە
(trg)="3"> Khi tôi xuống máy bay , sau một chuyến đi dài từ miền Tây của nước Anh , máy tính của tôi , cái máy laptop yêu quý của tôi , đã bị điên , và đã -- oh ! -- giống như thế ! -- màn hình hiển thị của nó -- dù sao đi nữa , mọi thứ đều vỡ tan .

(src)="4"> من لێرە چوومە لای پسپۆرانی ئایتی .بەڕێزێک کۆمپیتەرەکەی بۆ چاکردمەوە " گوتیشی ، " تۆ چیدەکەی لێرە ؟
(trg)="4"> Và tôi đã đến những anh bạn IT ở đây và một người đàn ông đã sửa máy tính của tôi , sau đó anh ta hỏi rằng , " Bạn đang làm gì ở đây thế ? "

(src)="5"> " ، گوتم " چەلۆ دەژەنم و کەمێکیش گۆرانی دەڵێم " .گوتی ، " ئۆە ، منیش لەو جۆرە چەلۆیە دەژەنم
(trg)="5"> và tôi đáp " Tôi chơi cello và tôi cũng hát một ít nữa , " anh ta nói , " Oh , tôi cũng chơi cello đấy . "

(src)="6"> " منیش گوتم ، " بەڕاست تۆش ؟
(trg)="6"> Tôi hỏi rằng , " Bạn biết chơi thật à ? "

(src)="7"> ، بەهەرحاڵ ، کەواتە بۆ مەشقکردن لێرەی .لەبەرئەوەی ئەو مەزنەوە ، ئەو ناوی مارکە
(trg)="7"> Dù sao đi nữa , các bạn sẽ cảm thấy rất thích thú bởi vì anh ta rất tuyệt vời và tên anh là Mark .

(src)="8"> ( چەپڵە ) هەروەها منیش بەهۆی هاوڕێکەمەوە .ثوماس دولبی خراومەتە ناو ئەو کارەوە
(trg)="8"> ( Vỗ tay ) Tham gia cùng với tôi là người cộng sự , Thomas Dolby .

(src)="9"> ( چەپڵە ) ئەم گۆرانیە بە ناوی " .دوورتر لە خۆر "
(trg)="9"> ( Vỗ tay ) Bài hát này tên là " Xa hơn cả Mặt Trời " .

(src)="10"> ( مۆسیقا ) ♫ بە زنجیرە بایەکدا بانگم کردیت‌ ♫ ♫ ... بەڵام تۆ نەتبیست‌‌ ♫ ♫ تۆ ئەو ڕووەکەی کە پێویستت بە خاکی هەژارە ♫ ♫ من زۆر باش مامەڵەم لەگەڵ کردوویت ♫ ♫ تا دەستبەرداری گوڵەکان ببم ... ♫ ♫ ئۆهـ من زۆر شت بووم بۆ تۆ ... ♫ ♫ لە من دووریت وەک دووری خۆر ♫ ♫ لەوە دوورتریت کە من دەمویست ♫ ♫ دەمەوێت بچم بۆ باکور تا زۆرم سەرمابێ ♫ ♫ دڵم پشکۆی ژێر بەردە ♫ ♫ تۆ شایەنی ئەوە نیت ♫ ♫ تۆ شایەنی ئەوە نیت ♫ ♫ لەگەڵ هەژمارکردنی چاوەکانت ♫ ♫ خولانەوە دیمەنەکان ♫ ♫ تۆ ناتوانی بمبینی ♫ ♫ تۆ ناتوانی بمبینی ♫ ♫ گەر بە خۆم بڵێم بەسە ♫ ♫ باوەر بە خۆم دەکەم ♫ ♫ تۆ شایەنی ئەوە نیت ♫ ♫ دەریاکە لە سەرەوە دەیبەستێ ♫ ♫ تا بەر بە ڕوناکی بگرێت ♫ من لەگەڵ خۆشەویستیدا ♫ ♫ لە خۆشەویستیدام ♫ تۆ هەرگیز ئەو کەسە گونجاوە نیت ♫ لە چاوەکانی گێردا دا ♫ ♫ ( گێردا ناوی کسێکە ) ♫ پریشنگەکانی ئەو شتەی تۆی لێوە هاتیت ♫ ♫ هەموو ئەو پەپوولە بچوکانە شەوان دەفڕن ♫ ♫ تروسکەی ڕووناکی باوەڕ دەدرەوشێتەوە ♫ ♫ تۆ شایەنی ئەوە نیت ♫ ♫ تۆ شایەنی ئەوە نیت ♫ ♫ لەگەڵ هەژمارکردنی چاوەکانت ♫ ♫ خولانەوەی دیمەنەکان ♫ ♫ تۆ ناتوانی بمبینی ♫ ♫ گەر بە خۆم بڵێم بەسە ♫ ♫ باوەر بە خۆم دەکەم ♫ ♫ تۆ شایەنی ئەوە نیت ♫ ♫ لە من دووریت وەک دووریی خۆر ♫ ♫ لەوە دوورتریت کە من دەمویست ♫ ♫ دەمەوێت بچمە باکور ، زۆرم سەرمام دەبێ ♫ ♫ دڵم پشکۆی ژێر بەردە ♫ ♫ تۆ شایەنی ئەوە نیت ♫ ♫ تۆ شایەنی ئەوە نیت ♫ ♫ لەگەڵ هەژمارکردنی چاوەکانت ♫ ♫ خولانەوەی دیمەنەکان ♫ ♫ ... تۆ ناتوانی بمبینی ، نا ♫ ئەگەر بە خۆم بڵێم بەسە ♫ ♫ باوەڕ دەکەم ( چەپڵە ) .زۆر سوپاس
(trg)="10"> ( Âm nhạc ) ♫ Cuốn theo cơn gió , tôi gọi bạn ♫ ♫ nhưng bạn không nghe thấy ... ♫ ♫ Bạn là loài thực vật mà cần đất nghèo dinh dưỡng ♫ ♫ và tôi đã đối xử quá tốt với bạn ♫ ♫ để từ bỏ những bông hoa ... ♫ ♫ Oh , tôi đã quá giàu so với bạn ... ♫ ♫ Xa hơn cả khoảng cách từ tôi đến Mặt Trời ♫ ♫ Vời vợi hơn cả tôi muốn bạn ở đây ♫ ♫ Tôi đi về phương Bắc , tôi cảm thấy quá lạnh lẽo ♫ ♫ Trái tim tôi là dung nham dưới đá ♫ ♫ Bạn không xứng đáng ♫ ♫ Bạn không xứng đáng ... ♫ ♫ Với con mắt toan tính của bạn ♫ ♫ những con số xoay tròn ♫ ♫ bạn không thể nhìn thấy tôi ♫ ♫ Bạn không thể nhìn thấy tôi ... ♫ ♫ Và nếu tôi nói bản thân là đủ rồi ♫ ♫ Tôi tin vào điều đó ♫ ♫ Bạn không xứng đáng ♫ ♫ Biển đóng băng ... ♫ ♫ để ngăn ánh sáng ♫ ♫ Và tôi yêu việc được đắm chìm trong tình yêu ♫ ♫ và bạn không bao giờ là người đó ♫ ♫ trong mắt của Gerda ♫ ♫ Những mảnh vỡ của con người mà bạn đã trở thành ♫ ♫ Và tất cả những con ngài bay lượn về đêm ♫ ♫ tin rằng đèn điện sáng chói ♫ ♫ Bạn không xứng đáng ♫ ♫ Bạn không xứng đáng ♫ ♫ Với con mắt toan tính của bạn ♫ ♫ những con số xoay tròn ♫ ♫ Bạn không thể nhìn thấy tôi , không ♫ ♫ Và nếu tôi nói bản thân là đủ rồi ♫ ♫ Tôi tin vào điều đó ♫ ♫ Bạn không xứng đáng ♫ ♫ Xa hơn cả khoảng cách từ tôi đến Mặt Trời ♫ ♫ Vời vợi hơn cả tôi muốn bạn ở đây ♫ ♫ Tôi đi về phương Bắc , tôi cảm thấy quá lạnh lẽo ♫ ♫ Trái tim tôi là dung nham dưới đá ♫ ♫ Bạn không xứng đáng ♫ ♫ Bạn không xứng đáng ♫ ♫ Với con mắt toan tính của bạn ♫ ♫ những con số xoay tròn ♫ ♫ Bạn không thể nhìn thấy tôi , không ♫ ♫ Và nếu tôi nói bản thân là đủ rồi , tôi tin vào điều đó ♫ ( Vỗ tay ) Cám ơn rất nhiều .

# ku/ted2020-1012.xml.gz
# vi/ted2020-1012.xml.gz


(src)="1"> شتێکی خۆش ڕوویدا له‌ ڕێگه‌مدا بۆ ئه‌وه‌ی زیره‌ک بم له‌ناو باشترین ده‌رونناسه‌کان منداڵێکم هه‌بوو ئه‌وه‌ ئەوە نیه‌ کە ده‌مه‌وێت بیڵێم
(trg)="1.1"> Sự thật là , có một điều rất vui đã diễn ra trong quá trình tôi trở thành một nhà tâm lý thần kinh học nổi tiếng tầm cỡ thế giới .
(trg)="1.2"> Tôi có em bé !
(trg)="1.3"> Điều đó không có nghĩa là

(src)="2"> هه‌تا ئێستا من هه‌وڵم نه‌داوه‌ زیره‌ک ببم ، له‌ناو باشترین ده‌رونناسه‌کان
(trg)="2"> tôi từng trở thành một nhà tâm lý thần kinh học nổi tiếng sáng lạng đến mức đó .

(src)="3"> ببوره‌ ، تێد
(trg)="3"> ( Xin lỗi TED nhé ! )

(src)="4"> به‌ڵام ، هه‌وڵمدا تازیره‌ک بم شه‌ڕ که‌رێک ( هه‌وڵ ده‌رێک ) له‌ناو باشترینه‌کان
(trg)="4"> Nhưng tôi đã thực sự trở thành một người hay lo nghĩ tầm cỡ thế giới khá sắc sảo .

(src)="5"> یه‌کێک له‌ هاوڕێ کچه‌کانم له‌ خوێندنگای ماسته‌ردا ، ماری وتی ، کیم من دۆزیمه‌وه‌
(trg)="5"> Một người bạn gái cùng cùng trường học nghiên cứu sinh , tên là Marie , nói với tôi rằng , " Kim , mình hiểu rồi .

(src)="6"> ئه‌وه‌ نیه‌ که‌ تۆ ده‌ترسی زیاتر له‌ که‌سانی تر ئه‌وه‌یه‌ که‌ تۆ زیاتر ڕاستگۆیت له‌باره‌ی که‌ تۆ چه‌ند ده‌ترسی
(trg)="6"> Không phải là bạn bất thường hơn những người khác mà chính là bạn thành thật hơn họ về sự bất thường của bạn mà thôi . "

(src)="7"> زۆر به‌نهێنی هه‌ندێک وێنه‌م هێناوه‌ تا نیشانی ئێوه‌ی بده‌م
(trg)="7"> Như vậy , trên tinh thần hoàn toàn cởi mở Tôi mang tới vài bức ảnh cho các bạn xem đây .

(src)="8"> واوووو
(trg)="8"> Ôi !

(src)="9"> من ته‌نها ده‌ڵێم ، ته‌مموز
(trg)="9"> Tôi chỉ muốn nói là , đang Tháng Bảy .

(src)="10"> پێکه‌نین بێ ده‌نگی
(trg)="10"> ( Cười ) Kéo khóa lại

(src)="11"> بۆ دڵنیایی
(trg)="11"> vì lý do an toàn .

(src)="12"> به‌ڵاکانی ئاو ئینجێک ئاو
(trg)="12"> Những cái phao tập bơi -- Một mực nước .

(src)="13"> دواتر ، له‌کۆتایدا هه‌موویان خۆیان کۆکرده‌وه‌ بۆ ( ٩٠ ) خوله‌که‌که‌ی ڕۆشتن بۆ شاخه‌کانی کۆپێر
(trg)="13"> Và sau đó , cuối cùng thì tất cả đã sẵn sàng cho một chuyến đi dài 90 phút tới núi Copper .

(src)="14"> ئێوه‌ تۆزێک هه‌ست به‌وه‌ ده‌که‌ن
(trg)="14"> Giờ bạn có thể phần nào cảm nhận được điều đó rồi nhỉ .

(src)="15"> منداڵه‌که‌م ، ڤاندێر ئێستا ( ٨ ) ساڵانه‌
(trg)="15"> Và con tôi , Vander , năm nay đã 8 tuổi rồi .

(src)="16"> له‌گه‌ڵ ئه‌وه‌ی نه‌فره‌تی لێکراوه‌ له‌گه‌ڵ تواناکانی یاری کردنم ئه‌و یاری تۆپی پێ ده‌کات
(trg)="16"> Và mặc dù khổ sở vì việc mù thể thao của bà mẹ như tôi nó chơi bóng đá .

(src)="17"> ئه‌و حه‌زی له‌یاری تۆپی پێ بوو
(trg)="17"> Thằng bé thích chơi đá banh lắm .

(src)="18"> ده‌یه‌وێت بزانێت چۆن یه‌ک چه‌رخه‌یه‌ک لێ بخوڕێت
(trg)="18"> Nó còn muốn học đi xe đạp 1 bánh nữa cơ .

(src)="19"> که‌واته‌ بۆچی من خه‌م ده‌خۆم ؟
(trg)="19"> Vậy thì tại sao tôi còn lo lắng ?

(src)="20"> چونکه‌ ئه‌مه‌ ئه‌وه‌یه‌ که‌ من ده‌مویست بیکه‌م ، ئه‌مه‌یه‌ که‌ من ده‌یڵێمه‌وه‌
(trg)="20.1"> Bởi vì đây là việc tôi làm .
(trg)="20.2"> Đây là điều mà tôi dạy .

(src)="21"> ئه‌وه‌یه‌ که‌ ده‌یخوێنم ، ئه‌وه‌ که‌ هه‌ڵسوکه‌وتی له‌گه‌ڵ ده‌که‌م
(trg)="21.1"> Là thứ tôi học .
(trg)="21.2"> Là thứ mà tôi chữa trị .

(src)="22"> وه‌ ده‌زانم که‌ منداڵان هه‌موو ساڵێک نه‌خۆش ده‌که‌ون
(trg)="22"> Và tôi biết rằng trẻ em bị chấn động não rất nhiều mỗi năm .

(src)="23"> له‌ڕاستیدا ، هه‌موساڵێک زیاتر له‌ ( ٤ ) ملیۆن که‌س نه‌خۆش ده‌که‌ون و به‌ بوراوه‌یی ده‌مێننه‌وه‌ ئه‌و داتایانه‌ له‌ناو منداڵانی خوار ( ١٤ ) ساڵن له‌ژووری فریاگوزاریه‌کاندا ده‌بینرێ
(trg)="23"> Trên thực tế , hơn bốn triệu người bị chấn động não hàng năm và những con số này rơi vào trẻ em dưới 14 tuổi - những đứa mà ta thấy trong phòng cấp cứu .

(src)="24"> کاتێک منداڵان به‌ بوراوه‌یی ده‌مێننه‌وه‌ ئێمه‌ باسی ئه‌وان ده‌که‌ین کاتێک زه‌نگه‌کان لێده‌دات به‌ڵام ئێمه‌ به‌ڕاستی باسی چی ده‌که‌ین ؟
(trg)="24"> Khi một đứa trẻ bị chấn động não , chúng ta thường thấy các em la làng lên hay rung chuông , nhưng thực ra là chúng ta đang nói về chuyện gì ?

(src)="25"> با ته‌ماشا بکه‌ین
(trg)="25"> Hãy xem thử .

(src)="26"> باشه‌ ، " ستارسکی و هوتچ " به‌بێ هیچ شتێک ، به‌ڵێ که‌واته‌ ، ڕووداوێکی ئوتومبێل
(trg)="26.1"> Được rồi .
(trg)="26.2"> Có lẽ giống phim " Starsky và Hutch " .
(trg)="26.3"> Vâng .
(trg)="26.4"> Vậy một tai nạn xe cộ .

(src)="27"> ٤٠ میل له‌ کاتژمێرێکدا بۆ گه‌شتن به‌ به‌ربسته‌ جێگیره‌که‌
(trg)="27"> Chạy với vận tốc 40 dặm một giờ đâm vào một rào chắn cố định .

(src)="28"> ٣٥ جی ئێس
(trg)="28"> 35 G 's

(src)="29"> مشته‌ کۆڵێکی به‌رزکردنه‌وه‌ی قورسایی بۆکسێک له‌ ده‌موو چاوت بدات ٥٨ جی ئێس
(trg)="29"> Một võ sĩ quyền anh hạng nặng đấm thẳng vô mặt bạn sẽ là 58 G 's .

(src)="30"> ئه‌گه‌ر تێنه‌گه‌یشتویت ، جارێکی تر باسی ده‌که‌ینه‌وه‌
(trg)="30"> Trong trường hợp bạn bỏ lỡ , chúng ta hãy cùng xem lại nhé .

(src)="31"> ته‌ماشای لای ڕاستی شاشه‌که‌وه‌ بکه‌
(trg)="31"> Nhìn vào phía tay phải của màn hình kìa .

(src)="32"> چی ده‌ڵێیت ؟
(trg)="32"> Bạn sẽ nói gì nào ?

(src)="33"> چه‌ند ( جی ئێس ) هه‌یه‌ ؟
(trg)="33"> Bao nhiêu G 's ?

(src)="34"> نزیک ٧٢
(trg)="34.1"> Hãy tắt nó giúp tôi .
(trg)="34.2"> 72 .

(src)="35"> شێتانه‌ ده‌بێت ئه‌گه‌ر بزانیت ١٠٣ جی ئێس
(trg)="35"> Chắc bạn sẽ phát điên đó nếu biết được con số là , 103 G 's .

(src)="36"> تێکڕای کاریگه‌ری بورانه‌وه‌که‌ ٩٥ جی ئێسه‌
(trg)="36"> Ảnh hưởng chấn động trung bình là 95 G 's .

(src)="37"> ئێستا ، کاتێک منداڵه‌که‌ی لای ڕاست هه‌ڵناستێت ده‌زانی که‌ بورانه‌وه‌که‌ ، له‌هۆش چوونە به‌ڵام ، ئه‌ی منداڵه‌که‌ی لای چه‌پ
(trg)="37.1"> Nếu như cậu bé ở phía bên phải không tỉnh dậy , chắc chắn là no đã bị chấn động rồi !
(trg)="37.2"> Còn cậu bé ở phía bên trái ,

(src)="38"> یان ئه‌و یاریزانه‌ی یاریگا به‌جێ ده‌هێڵێت ؟
(trg)="38"> hay cậu vận động viên rời khỏi sân đấu thì sao ?