# ka/ted2020-1014.xml.gz
# vi/ted2020-1014.xml.gz
(src)="1"> მინდა გესაუბროთ სამსახურის შესახებ კონკრეტულად კი , რატომ არ შეუძლიათ ადამიანებს შეასრულონ საქმე სამსახურში , ეს პრობლემა , მგონი , ყველას გვაერთიანებს ...
(trg)="1"> Tôi xin được nói về công việc mà đặc biệt là tại sao mọi người có vẻ như không giải quyết công việc trong giờ làm việc đó là vấn đề mà tất cả chúng ta đều gặp phải .
(src)="2"> მაგრამ , მოდით , თავიდან დავიწყოთ :
(trg)="2"> Nhưng hãy bắt đầu từ gốc rễ của vấn đề .
(src)="3"> არსებობენ კომპანიები , არასამეწარმეო ორგანიზაციები და საქველმოქმედო ორგანიზაციები და ყველა ამ ორგანიზაციას ჰყავს თანამშრომლები ან მოხალისეები ..
(trg)="3"> Chúng ta có các công ty , các tổ chức phi chính phủ , các tổ chức từ thiện , và các tổ chức này đều có nhân viên hoặc những tình nguyện viên .
(src)="4"> და ისინი ელიან ამ თანამშრომლებისგან საქმის კეთებას მათთვის .. დიადი საქმის კეთებას -- იმედს ვიტოვებ მაინც , რომ ეს ასეა ..
(trg)="4"> Và những tổ chức này đều mong rằng những nhân viên này làm tốt công việc -- là điều tôi mong .
(src)="5"> ჩვეულებრივად , კარგ საქმეს მაინც. იყოს , ძალიან კარგი საქმე .
(trg)="5"> Ít ra cũng hoàn thành tốt , mong là hoàn tất được công việc -- mong hơn nữa là hoàn thành công việc tốt .
(src)="6"> და რასაც ორგანიზაციები აკეთებენ , არის , რომ ისინი წყვეტენ რომ ადამიანებს სჭირდებათ ერთ ადგილას თავმოყრა იმისთვის , რომ გააკეთონ საქმე .
(trg)="6"> Và vì thế mà theo kiểu cũ là họ quyết định rằng tất cả mọi người cần phải tập trung lại một nơi để làm công việc đó .
(src)="7"> ასე რომ იქნება ეს საქველმოქმედო , კომერციული ან სხვა სახის ორგანიზაცია ადამიანები , როგორც წესი , თუ აფრიკაში არ მუშაობთ , და თუ იღბლიანი ხართ , ძირითადად , ყოველ დღე დადიან სამსახურში ( ოფისში ) .
(trg)="7"> Nên một công ty , hay một tổ chức từ thiện , hay một tổ chức cơ quan theo đúng kiểu mẫu - trừ khi là chúng ta làm việc ở Châu Phi , nếu chúng ta thực sự may mắn để làm điều đó - thì hầu hết mọi người phải đến văn phòng mỗi ngày ,
(src)="8"> ასე რომ , კომპანიები აშენებენ ოფისებს
(trg)="8"> Nên những hình thức công ty này , họ xây văn phòng .
(src)="9"> ისინი მიდიან , ყიდულობენ შენობას , ან ქირაობენ შენობას ან იჯარით იღებენ ფართს , და ავსებენ მათ სხვადასხვა საგნებით
(trg)="9"> Họ bắt đầu tìm kiếm và họ mua một tòa nhà , hoặc là thuê lại , hoặc thuê lại một phần của tòa nhà , và rồi họ lấp đầy không gian bằng vật dụng .
(src)="10"> მაგიდებით , მერხებით , სკამებით , კომპიუტერული აღჭურვილობით პროგრამებით , ინტერნეტთან წვდომით , შეიძლება მაცივრითაც , და რამდენიმე სხვა ნივთით , და ელიან თანამშრომლებისგან , ან მოხალისეებისგან , რომ მივიდნენ ყოველ დღე ამ ადგილას და მაგრად იმუშავონ .
(trg)="10"> Họ kê bàn , tủ ghế , trang thiết bị máy tính phần mềm , đường truyền internet có thể là một tủ lạnh , có thể là vài thứ khác , và họ mong đợi là nhân viên của họ , hoặc những tình nguyện viên , đến nơi đó mỗi ngày để hoàn thành tốt công viêc .
(src)="11"> თითქოს ამის თხოვნა აბსოლუტურად მიზანშეწონილია .
(trg)="11"> Hoàn toàn hợp lý khi đòi hỏi điều đó .
(src)="12"> თუმცა , თუკი ადამიანებს ადამიანებს გულახდილად დაელაპარაკებით და საკუთარ თავში ჩაიხედავთ და შეეკითხებით : სინამდვილეში სად მიგიწევს გული , როდესაც საქმე გაქვს გასაკეთებელი ?
(trg)="12"> Tuy nhiên , nếu chúng ta thực sự nói với mọi người và thậm chí hỏi chính mình , và đòi hỏi chính bàn thân mình , nơi nào mà bạn thực sự muốn đi khi bạn thật sự cần giải quyết việc gì đó ?
(src)="13"> აღმოაჩენთ , რომ ადამიანები არ ამბობენ იმას , რასაც ბიზნესმენები მოელიან მათგან .
(trg)="13"> Chúng ta sẽ thấy rằng mọi người không ai nói rằng mà sao họ phải nói chứ
(src)="14"> თუ კითხავთ ადამიანებს : სინამდვილეში სად მიგიწევს გული როდესაც საქმე გაქვს გასაკეთებელი ?
(trg)="14"> Nếu chúng ta hỏi : nơi nào anh cần phải tới khi anh / chị cần giải quyết việc gì đó ?
(src)="15"> როგორც წესი , სამ განსხვავებულ პასუხს მიიღებთ .
(trg)="15"> Và chúng ta sẽ nhận được ba câu trả lời .
(src)="16"> პირველი : რაიმე ადგილი ან ოთახი
(trg)="16"> Một là nơi nào đó , chổ nào đó hoặc một cái phòng .
(src)="17"> მეორე : მოძრავი ობიექტი და მესამე : არის დრო .
(trg)="17.1"> Câu khác là một vật di chuyển .
(trg)="17.2"> Và thứ ba là một khoảng thời gian .
(src)="18"> აი , მაგალითები :
(trg)="18"> Sau đây là những ví dụ .
(src)="19"> როცა ვეკითხები ადამიანს - და მე ვეკითხები ადამიანებს ამ შეკითხვას 10 წლის განმავლობაში ვეკითხები : სად მიგიწევს გული , როდესაც საქმე გაქვს გასაკეთებელი ? მეუბნებიან : აივანზე ან გემბანზე ,
(trg)="19.1"> Khi tôi hỏi mọi người - và tôi hỏi mọi người câu hỏi này trong vòng 10 năm - Tôi hỏi họ là " Anh / chị đi đâu khi cần giải quyết một công việc nào đó ? "
(trg)="19.2"> Tôi sẽ có câu trả lời đại loại như là hiên nhà , nhà sau ,
(src)="20"> სამზარეულოში .
(trg)="20"> nhà bếp .
(src)="21"> ან , სახლის რომელიმე დამატებით ოთახში , სარდაფში , ყავახანაში , ბიბლიოთეკაში
(trg)="21"> Tôi sẽ được trả lời ở những nơi như là một phòng thêm trong nhà , hầm , quá cafe , thư viện .
(src)="22"> მერე ასევე გაიგებთ ისეთ პასუხებს , როგორიცაა : მატარებელი , თვითმფრინავი , ავტომანქანა , ანუ , გადაადგილების საშუალებები .
(trg)="22"> Rồi chúng ta sẽ có thêm những câu trả lời như là tàu hỏa , máy bay , xe hơi - phương tiện đi lại đến chổ làm .
(src)="23"> მერე ასევე გაიგებთ : ნამდვილად არ აქვს მნიშვნელობა სად ვარ , თუ მართლა დილით ადრე მიხდება საქმის კეთება , ან მაგალითად , ძალიან გვიან .. ან მაგ . : შაბათ-კვირას .
(trg)="23"> Và chúng ta cũng có những câu trả lời đại loại như , " Tôi ở đâu cũng không quan trọng , miễn là đó là lúc sáng sớm hoặc thật trễ vào buổi tối hoặc vawo những ngày cuối tuần " .
(src)="24"> თითქმის არასდროს გეტვიან : ოფისშიო .
(trg)="24"> Chúng ta sẽ chẳng nghe ai nói là văn phòng cả .
(src)="25"> მაგრამ ბიზნესი ხარჯავს მთელ თანხებს ოფისებში. და ხალხს აიძულებენ იარონ იქ ყოველდღიურად , და ხალხი მაინც არ მუშაობს ამ ადგილას .
(trg)="25"> Nhưng việc làm ăn thường phải bỏ tiền vào những nơi được gọi tên là văn phòng nơi mà mọi người ai cũng phải đến , trong khi không ai giải quyết việc tại văn phòng .
(src)="26"> რა ხდება ?
(trg)="26"> Tại sao lại như vậy ?
(src)="27"> რატომ ? რატომ ხდება ასე ?
(trg)="27.1"> Tại sao thế ?
(trg)="27.2"> Sao lại có việc mâu thuẩn như vậy xảy ra ?
(src)="28"> რასაც მიხვდებით , არის , რომ თუ უფრო ჩაუღრმავდებით ამ საკითხს , გამოარკვევთ , რომ ხალხი აი რა ხდება -- ხალხი მიდის სამსახურში და ისინი ძირითადად ჰყოფენ თავიანთ სამუშაო დღეს სამუშაო მომენტების ნაწილებად. აი რა ხდება ოფისში .
(trg)="28.1"> Và điều mà chúng ta thấy được là , nếu chúng ta tìm hiểu vấn đề sâu hơn một tí , chúng ta sẽ thấy rằng mọi việc đang diễn ra như vậy mọi người đi làm và họ đi làm vào những ngày làm của mình để có những khoảnh khoắc làm việc .
(trg)="28.2"> Đó là những gì đang diễn ra tại văn phòng .
(src)="29"> შენ აღარ გაქვს სამუშაო დღე. შენ გაქვს სამუშაო მომენტები .
(trg)="29"> Chúng ta không có một ngày làm việc nữa , chúng ta chỉ có khoảng khoắc làm việc .
(src)="30"> თიქოს ოფისის შესასვლელი კარი ბლენდერი იყოს. შედიხარ და შენი დღე იჭრება ნაწილებად , იმიტომ , რომ გაქვს 15 წუთი აქ , 30 წუთი იქ , მერე კიდე , რაღაც ხდება და უცბად , მოწყდები შენს საქმეს , უცბად , რაღაც სხვა უნდა აკეთო , მერე ისევ 20 წუთი გაქვს , მერე ლანჩი , მერე კიდევ სხვა რამე უნდა გააკეთო ,
(trg)="30.1"> Cửa trước văn phòng giống như một cái máy Cuisinart , và khi chúng ta bước vào , một ngày của chúng ta bị xay nhỏ thành từng mảnh vụn , vì chúng ta sẽ làm 15 phút ở đây , 30 phút ở chổ kia , và khi việc gì khác đến , chúng ta nghỉ làm môt chút , và rồi chúng ta làm việc khác , rồi chúng ta có thêm hai mươi phút , rồi đến giờ trưa .
(trg)="30.2"> Sau đó chúng ta có thêm việc khác làm ,
(src)="31"> მერე ისევ 15 წუთი მუშაობ , და კვლავ : ვიღაც გაწყვეტინებს და გისვამს შეკითხვას. და სანამ შენ მიხვდები , უკვე 5 : 00 საათია. შეხედავ განვლილ დღეს და მიხვდები , რომ დიდი არც არაფერი გაგიკეთებია ,
(trg)="31.1"> sau đó chúng ta có thêm 15 phút , và một ai đó kéo chúng ta khỏi việc chúng ta đang làm và hỏi chúng ta câu hỏi .
(trg)="31.2"> Trước khi chúng ta nhận ra , thì đã là 05 giờ chiều , và nhìn lại ngày của mình , chúng ta nhận ra rằng chúng ta chưa giải quyết việc gì cả .
(src)="32"> ყველანი ვყოფილვართ ამ დღეში .
(trg)="32"> Chúng ta đều từng như vậy .
(src)="33"> ალბათ გუშინაც , ან გუშინწინ , ან უფრო ადრე .
(trg)="33"> Có thể một trong chúng ta gặp như vậy trong ngày hôm qua , hoặc là ngày trước đó , hoặc là ngày trước đó nữa .
(src)="34"> უყურებ შენს განვლილ დღეს და , ამბობ : არც არაფერი გამიკეთებია დღეს მნიშვნელოვანი
(trg)="34"> Khi nhìn lại ngày của mình , chúng ta chợt nhận ra chúng ta chưa giải quyết gì trong ngày hôm nay .
(src)="35"> ვიყავი რა სამსახურში. ვიჯექი მაგიდასთან. გამოვიყენე ძვირადღირებული კომპიუტერი .
(trg)="35.1"> Tôi ở chổ làm .
(trg)="35.2"> Ngồi tại bàn làm việc của mình .
(src)="36"> გამოვიყენე პროგრამა , რომელიც მითხრეს , რომ უნდა გამომეყენებინა .
(trg)="36.1"> Dùng cái máy tính đắt tiền .
(trg)="36.2"> Sử dụng phần mềm họ bảo tôi dùng .
(src)="37"> ვიყავი შეხვედრებზე , რომლებზეც მთხოვეს , რომ წავსულიყავი .
(trg)="37"> Tôi dự những cuộc họp mà tôi được yêu cầu đi .
(src)="38"> ზარებიც გავაკეთე , ყველაფერი გავაკეთე .
(trg)="38.1"> Tôi thực hiện những yêu cầu họp hành .
(trg)="38.2"> Tôi làm hết .
(src)="39"> მაგრამ რეალურად არც არაფერი გამიკეთებია .
(trg)="39"> Nhưng thật ra tôi không làm gì cả .
(src)="40"> უბრალოდ , დავალებული საქმიანობები დავასრულე .
(trg)="40"> Tôi chỉ làm nhiệm vụ .
(src)="41"> აზრიანი სამუშაო არ შემისრულებია .
(trg)="41"> Tôi không thực sự giải quyết công việc nào có ý nghĩa .
(src)="42"> სინამდვილეში , განსაკუთრებით შემოქმედებით ხალხს , დიზაინერებს , პროგრამისტებს , მწერლებს , ინჟინრებს , მოაზროვნეებს , და ხალხს , რომელსაც ნამდვილად სჭირდებათ ხანგრძლივი დრო , რომ საქმე დაასრულონ .
(trg)="42"> Và điều mà chúng ta nhận thấy , đặc biệt là đối với những người làm những công việc sáng tạo -- nhà thiết kế , lên chương trình , nhà viết văn , kỹ sư , nhà suy luận - những người thực sự cần một khoảng thời gian không bị gián đoạn để giải quyết công việc .
(src)="43"> ვერ მოსთხოვ ადამიანს , რომ იყოს შემოქმედებითი 15 წუთში და იფიქროს პრობლემაზე .
(trg)="43"> Chúng ta không thể yêu cầu ai đó sáng tạo trong vòng 15 phút , và nghĩ ra một vấn đề .
(src)="44"> შეიძლება გქონდეს უცაბედი იდეა , მაგრამ იმისთვის რომ ჩაუღრმავდე რაიმე პრობლემას და გააანალიზო ის , გჭირდება ხანგრძლივი , შეუწყვეტელი დრო .
(trg)="44"> Chúng ta có thể có một ý tưởng nhanh , nhưng không thể là nghĩ sâu về một vấn đề và thật sự nghĩ về vấn đề đó kỹ lưỡng , thì chúng ta cần một khoảng thời gian dài không bị gián đoạn .
(src)="45"> და იმისდა მიუხედავად , რომ სამუშაო დღე როგორც წესი რვა საათია , რამდენ ადამიანს ჰქონია რვა საათი სამუშაო ადგილას თავიანთთვის ?
(trg)="45"> Và thậm chí khi một ngày làm thường là tám tiếng , bao nhiêu người trong số chúng ta ở đây dành tám tiếng cho việc riêng tại văn phòng ?
(src)="46"> და შვიდი საათი ?
(trg)="46"> Hay là bảy tiếng ?
(src)="47"> ექვსი ? ხუთი ? იქნებ ოთხი ?
(trg)="47.1"> Sáu ?
(trg)="47.2"> Năm ?
(trg)="47.3"> Bốn ?
(src)="48"> როდის იყო ბოლოს სამი საათი გაატარეთ ოფისში შეწუხების გარეშე , მარტომ ?
(trg)="48"> Lần cuối cùng mà anh / chị dành cho mình ba tiếng tại văn phòng là khi nào ?
(src)="49"> ორი საათი ? ერთი , შეიძლება .
(trg)="49.1"> Hai tiếng ?
(trg)="49.2"> Hoặc có thể là , một .
(src)="50"> ძალიან , ძალიან ცოტა ადამიან აქვს ნამდვილი ხანგრძლივი დრო შეწუხების გარეშე თავიანთ ოფისში .
(trg)="50"> Rất , rất ít người thật sự có một chuỗi thời gian không bị gián đoạn tại văn phòng .
(src)="51"> ამიტომაც არის რომ ადამიანები საქმის გაკეთებას სახლებში ამჯობინებენ. ან შეიძლება წავიდნენ სამსახურში , მაგრამ ან ძალიან ადრე დილით , ან გვიან ღამით , როცა ირგვლივ არავინაა , ან რჩებიან გვიანობამდე , როცა ყველა წასულია , ან შაბათ-კვირას იყენებენ. ან აკეთებენ საქმეს თვითმფრინავში , ავტომანქანაში ან მატარებელში. იმიტომ , რომ ასეთ ადგილებში ყურადღება არ ებნევათ .
(trg)="51"> Nên đó là lỹ do tại sao mà mọi người chọn cách làm việc tại nhà , hoặc họ có thể đến văn phòng , nhưng họ có thể đến văn phòng một là thật sớm vào buổi sáng , hoặc thật trễ vào buổi tối khi không còn ai ở văn phòng , hoặc ở lại sau khi mọi người về hết , hoặc đến văn phòng vào cuối tuần , hoặc giải quyết công việc trên máy bay , hoặc trên xe hơi hoặc trên tàu vì không có gì gián đoạn .
(src)="52"> კი , ასეთ ადგილებშიც გაგებნევა ყურადღება ოდნავ , მაგრამ მართლა ცუდი სახის ყურადღების გამფანტველი რამ ასეთ ადგილებში არ შეგხვდება ამაზე ვისაუბრებ სულ ერთ წუთში .
(trg)="52"> Vì có nhiều kiểu gián đoạn công việc khác nhau , nhưng những kiểu này không phải là gián đoạn tiêu cực mà lát nữa tôi sẽ bàn tới .
(src)="53"> და ასეთი სახის ფენომენი დროის პატარა ნაწილაკების ქონის სახით მახსენებს სხვა რამეს : რაც არ გამოდის როცა თქვენ ხელს გიშლიან , ეს არის ძილი .
(trg)="53"> Và kiểu giải quyết công việc trong một khoảng thời gian ngắn như vậy làm tôi nghĩ đến một chuyện khác mà chuyện này bị ảnh hưởng khi chúng ta bị gián đoạn đó là giấc ngủ .
(src)="54"> ვფიქრობ , ძილი და საქმე მჭიდროდ არის დაკავშირებული ერთმანეთთან. არ ვგულისხმობ , რომ ძილის დროს მუშაობა შეიძლება , ან პირიქით , ძილი საქმის დროს .
(trg)="54.1"> Tôi cho rằng ngủ và làm việc rất liên quan với nhau .
(trg)="54.2"> Và không chỉ là chúng ta có thể làm việc khi chúng ta ngủ mà chúng ta có thể ngủ ngay cả khi đang làm .
(src)="55"> ამას ნამდვილად არ ვგულისხმობ .
(trg)="55"> Đó không phải là điều tôi muốn nói .
(src)="56"> მე ვსაუბრობ კონკრეტულად ფაქტზე , რომ ძილი და საქმე ფაზებზე დაფუძნებული აქტივობებია ან ეტაპებზე დაფუძნებული .
(trg)="56"> Tôi đang nói đến vấn đề là ngủ và làm việc là những hoạt động căn bản hay được xem là những điều căn bản .
(src)="57"> ( ეტაპობრივი ) ძილი გულისხმობს ძილის ეტაპებს ,
(trg)="57"> Nên giấc ngủ gồm có những giai đoạn ngủ
(src)="58"> სხვადასხვა ადამიანი სხვადასხვაგვარად მოიხსენებს მათ , გამოვყოფ ხუთ მათგანს : იმისთვის რომ გქონდეთ ნამდვილად ღრმა , აზრიანი აქტივობები უნდა გქონდეთ ადრეულად .
(trg)="58.1"> một vài người gọi thành những cái tên khác .
(trg)="58.2"> Giấc ngủ có năm giai đoạn , và để có một giấc ngủ sâu , thật sâu và thẳng giấc , chúng ta phải trải qua những cung bậc của giấc ngủ .
(src)="59"> და თუ ხელს გიშლიან ამაში , ადრეული ფაზიდანვე , ან საწოლში შეგაწუხებენ , ან ხმა შეგაწუხებთ , ან რაიმე თუ მოხდება , რაც ძილში ხელს შეგიშლით , უბრალოდ ვერ გააგრძელებთ ძილს იქიდან , სადაც დატოვეთ ,
(trg)="59"> Và nếu chúng ta bị ai đó làm giàn đoạn khi đang ở những cung bậc đầu tiên , nếu ai đó đánh chúng ta trên giường , hoặc có tiếng động , hay bất kỳ chuyện gì xảy ra -- chúng ta không chỉ phản ứng lại ngay lúc đó và trở lại ngay với lúc mình đang ngỷ dỡ dang .
(src)="60"> თუ ძილი შეგაწყვეტინეს და გაგაღვიძეს , თავიდან უნდა დაიწყოთ .
(trg)="60"> Nếu chúng ta bị đánh thức , chúng ta phải bắt đầu lại từ đầu .
(src)="61"> ასე რომ , უნდა გადახვიდეთ რამდენიმე ფაზით უკან და თავიდან დაიწყოთ .
(trg)="61"> Nên chúng ta phải quay lại một vài khúc đầu và bắt đầu lại giấc ngủ .
(src)="62"> და რაც ხდება - ზოგჯერ შეიძლება ასეთი დღები გქონდეთ , როცა გაიღვიძებ რვა საათზე დილით , ან შვიდზე როცა იღვიძებთ , და დგებით , ფიქრობთ , აუ , კარგად არ მეძინა .
(trg)="62"> Rồi cuối cùng - thi thoảng chúng ta sẽ có những ngày như thế này và thức dậy vào lúc tám giờ , hoặc bảy vào buổi sáng , hoặc bất kỳ khi nào thức dậy , chúng ta đều than vãn , trời ạ , tôi ngủ chẳng ngon gì cả .
(src)="63"> უბრალოდ ძილი იყო რა , წავედი საწოლში , ვიწექი , მაგრამ რეალურად არ მეძინა
(trg)="63"> Tôi cố ngủ - lên giường , nằm xuống nhưng không thể nào ngủ được .
(src)="64"> ამბობენ , რომ იძინებ , მაგრამ კი არ იძინებ , მიდიხარ ძილისკენ
(trg)="64"> Người ta nói chúng ta đi ngủ nhưng chúng ta thực sự không ngủ , chúng ta cố gắng ngủ .
(src)="65"> უბრალოდ , რაღაც დრო სჭირდება , რომ ეს ძილის ფაზები გაიარო თუ შეგაწყვეტინებენ კიდევ , კარგად არ გძინავს .
(trg)="65.1"> Sẽ mất một lúc để chúng ta phải qua hết các giai đoạn .
(trg)="65.2"> Và nếu chúng ta bị làm gián đoạn , chúng ta không thể ngủ ngon .
(src)="66"> ასე რომ , ვფიქრობთ რომ კარგად გვძინავს , როცა მთელი ღამის განმავლობაში ხელს გვიშლიან ?
(trg)="66"> Vậy chúng ta muốn gì - có ai ở đây nghĩ là ai đó sẽ ngủ ngon nếu họ bị đánh thức cả đêm ?
(src)="67"> არა მგონია ვინმემ მიპასუხოს დადებითად ( კი )
(trg)="67"> Tôi không nghĩ ai đó sẽ nói là có .
(src)="68"> და რატომ ველოდებით მაშინ , რომ ადამიანი იმუშავებს კარგად , თუ მთელი დღის განმავლობაში ხელს უშლიან და აწყვეტინებენ ? როგორ შეგვიძლია მოვთხოვოთ ადამიანებს საქმის კეთება ,
(trg)="68.1"> Sao chúng ta có thể mong đợi mọi người làm việc tốt nếu họ bị làm phiền cả ngày tại văn phòng ?
(trg)="68.2"> Sao chúng ta có thể mong đợi mọi người làm công việc của họ
(src)="69"> თუ მიდიან ოფისში , რომ ხელი შეუშალონ
(trg)="69"> khi họ đến văn phòng để bị làm phiền ?
(src)="70"> აშკარად აზრი არ აქვს ამ ყველაფერს , ჩემთვის .
(trg)="70"> Đối với tôi , điều này nghe thật vô lý .
(src)="71"> ხოდა რა არის ეს ხელისშემშლელი ფაქტორები რომლებიც ხდება სამუშაო ადგილებზე ? რაც არ ხდება სხვა ადგილებში ?
(trg)="71"> Vậy nên những gián đoạn mà xảy ra tại văn phòng thật ra không diễn ra tại những nơi khác ?
(src)="72"> სხვა ადგილებში კი გაქვს ხელისშემშლელი ფაქტორები ირგვლივ , როგორიც არის , მაგალითად , ტელევიზორი ან , წახვიდოდი სასეირნოდ , ან , მაცივარია ქვემოთ ან გაქვს შენი კუთვნილი სავარძელი , ან რასაც გინდა გააკეთებ სხვას , საქმის გარდა .
(trg)="72"> Vì ở những nơi khác , chúng ta vẫn bị làm phiền , chẳng hạn , chúng ta có thể mở TV hoặc đi bộ hoặc có cái tủ lạnh ở dưới nhà , hoặc chúng ta có cái ghế dài riêng cho mình , hoặc bất cứ điều gì chúng ta làm .
(src)="73"> და თუ გაესაუბრებით კონკრეტულ მენეჯერებს , ისინი გეტყვიან , რომ არ უნდათ , რომ მათმა თანამშრომლებმა სახლში იმუშაონ ხელის შემშლელი ფაქტორების გამო .
(trg)="73"> Và nếu chúng ta nói chuyện với những giám đốc nào đó , họ sẽ trả lời là họ chẳng muốn nhân viên của họ làm việc tại nhà vì những việc gián đoạn đó .
(src)="74"> ისინი ასევე ამბობენ : ზოგჯერ ისინი ასევე იტყვიან , რომ თუ არ შემიძლია დავინახო ადამიანი , როგორ გავიგო ის ნამდვილად მუშაობს თუ არა ?
(trg)="74"> Họ sẽ nói là - thỉnh thoảng họ sẽ nói , " Thật ra , nếu tôi không thể thấy người đó , làm sao tôi dám chắc là họ đang làm việc ? "
(src)="75"> რაც სასაცილოა , რა თქმა უნდა , მაგრამ ეს არის ერთ-ერთი მიზეზი , რასაც მენეჯერები იყენებენ გასამართლებლად .
(trg)="75"> tất nhiên điều này thật nực cười , nhưng đó là một trong những lời biện hộ mà các nhà quản lý đưa ra .
(src)="76"> მეც ერთ-ერთი ვარ ამ მენეჯერთაგან მე მესმის , ვიცი როგორ ხდება ეს ყველაფერი
(trg)="76.1"> Mà tôi là một trong những nhà quản lý đó .
(trg)="76.2"> Tôi hiểu điều này , tôi biết việc đó diễn ra như thế nào .
(src)="77"> ჩვენ ყველამ უნდა გავაუმჯობესოთ ეს საქმე
(trg)="77"> Chúng ta đều phải nổ lực làm tốt những chuyện như vậy .
(src)="78"> ხშირად ჩამოგვითვლიან ყურადღების გამბნევ მიზეზებს , მე ვერ მივცემ უფლებას მას , იმუშაოს სახლში .
(trg)="78.1"> Nhưng thường thì họ sẽ nhắc đến những sự việc làm gián đoạn .
(trg)="78.2"> " Tôi không thể để ai làm việc ở nhà .
(src)="79"> ისინი უყურებენ ტელევიზორს , სხვა რაღაცეებს გააკეთებენ ,
(trg)="79.1"> Họ sẽ xem TV .
(trg)="79.2"> Họ sẽ làm việc này .
(src)="80"> მაგრამ , როგორც ჩანს , ესენი არ არიან რეალურად ყურადღების გამაბნეველი მიზეზები .. იმიტომ რომ ეს მიზეზები ნებაყოფლობითია .
(trg)="80.1"> Thật ra đó không phải là những việc mà thật sự làm gián đoạn công việc .
(trg)="80.2"> Vì đó là những gián đoạn mang tính chất tự nguyện .
(src)="81"> შენ წყვეტ , როდის გინდა რომ უყურო ტელევიზორს , შენ წყვეტ , როდის გინდა ჩართო და გამორთო. შენ წყვეტ , როდის გინდა ქვევით ჩახვიდე ან სასეირნოდ წახვიდე ..
(trg)="81.1"> Chúng ta tự quyết định khi nào chúng ta muốn bị gián đoạn bởi chương trình trên TV .
(trg)="81.2"> Chúng ta tự quyết định khi nào chúng ta muốn mở cái gì đó lên .
(trg)="81.3"> Chúng ta tự quyết định khi nào chúng ta muốn đi xuống dưới nhà và đi bộ .
(src)="82"> ოფისში კი ძირითადი ყურადღების გამფანტველი მიზეზები და ხელისშემშლელი ფაქტორები რომლებიც ნამდვილად უშლის ხელს ხალხის მიერ სამუშაოს შესრულებას არის იძულებითი .
(trg)="82"> Tại văn phòng , những việc bị làm phiền và gián đoạn thật sự làm cho chúng ta không giải quyết công việc được là những việc mang tính chất cưỡng ép .
(src)="83"> ხოდა , მოდით გავიაროთ ახლა ზოგიერთი მათგანი .
(trg)="83"> Nên chúng ta cùng bàn một vài việc này .
(src)="84"> მენეჯერები და უფროსები ხშირად გაფიქრებინებენ , რომ ნამდვილი ხელისშემშლელი სამუშაოს შესრულების დროს არის ან Facebook – ი ან Twitter – ი youtube – ი და სხვა საიტები. და ისინი იქამდე მიდიან , რომ კრძალავენ ამ საიტებს სამსახურში .
(trg)="84.1"> Nào , các nhà quản lý và các sếp sẽ thường nghĩ rằng những gián đoạn thật sự tại chổ làm là những việc như Facebook và Twitter và Youtube và những trang khác .
(trg)="84.2"> Mà thật ra , họ sẽ tiếp tục một cách quá đà khi những trang này bị chặn tại chổ làm .
(src)="85"> ზოგიერთი თქვენთაგანი შეიძლება მუშაობს კიდეც ისეთ ადგილას , სადაც ზოგიერთი საიტი ჩართული არ არის ..
(trg)="85"> Trong số chúng ta ở đây có người có thể làm việc tại những nơi mà chúng ta không thể truy cập vào một vài trang .
(src)="86"> ჩინეთში ხომ არ ვართ ? რა ხდება ჩვენს თავს ?
(trg)="86.1"> Như là Trung Quốc ?
(trg)="86.2"> Chuyện quái quỉ gì đang diễn ra vậy ?
(src)="87"> ვებსაიტზე ვერ შედიხარ სამსახურში , და ეს არის პრობლემა , რომლის გამოც ხალხი საქმეს არ აკეთებს ?
(trg)="87"> Anh không thể truy cập vào mạng khi làm việc , và đó là vấn đề , đó là lý do vì sao mọi người không giải quyết công việc được ,
(src)="88"> იმიტომ რომ Facebook-ით და Twitter-ით არიან გართულნი ? ეს სასაცილოა .
(trg)="88.1"> có phải vì chúng ta sẽ vào Facebook và Twitter ?
(trg)="88.2"> Thật là nực cười .
(src)="89"> ეს აბსოლუტური ტყუილია .
(trg)="89"> Một kiểu biện hộ .
(src)="90"> დღეს Facebook – ი და Twitter – ი , ისევე როგორც Youtube – ი არის , მხოლოდ , თანამედროვეობის სიგარეტის მწეველთა შესვენებები .
(trg)="90"> Và ngày nay Facebook , Twitter và Youtube , những trang này chỉ là cách nghỉ giải lao nhanh trong thời buổi hiện nay .
(src)="91"> არავის აინტერესებდა ადამიანი სამუშაო დროის 15 წუთს სიგარეტის მოწევისთვის თუ გამოიყენებდა ათი წლის წინ , მაშინ რატომაა დღეს ასეთი დაინტერესებული შევა თუ არა ხელქვეითი Facebook – ზე ან რომელიმე სხვა საიტზე , Twitter – ზე ან Youtube – ზე ?
(trg)="91"> Không ai qian tâm về việc để mọi người có 15 phút giải lao nhanh 10 năm về trước , nên tại sao mọi người lại quan tâm về việc người khác vào Facebook ở đây và ở kia , hoặc Twitter chổ này , chổ khác và cả Youtube ?
(src)="92"> ეს არ არის რეალური პრობლემები ოფისში .
(trg)="92"> Những điều này không thực sự là vấn đề tại công sở .
(src)="93"> ნამდვილი პრობლემები მდგომარეობს იმაში , რასაც მე ვუწოდებ " მ და მ " -ს მენეჯერები და მითინგები .
(trg)="93"> Vấn đề chính ở đây mà tôi gọi là S & amp ; H Sếp và Họp hành .
(src)="94"> აი ნამდვილი პრობლემები თანამედროვე ოფისებში დღეს .
(trg)="94"> Đây mới chính là những vấn đề chính tại công sở ngày nay .
(src)="95"> აი რატომ ვერ სრულდება სამუშაო სამსახურში. იმიტომ რომ მ და მ უშლის ხელს .
(trg)="95"> Và đây cũng là lý do vì sao mà việc không được giải quyết tại chổ làm , đó là do Sếp và Họp hành .
(src)="96"> აი საინტერესო რა არის : თუ გადახედავთ ყველა იმ ადგილს , სადაც ხალხს ურჩევნია მუშაობა , მაგ . : სახლში , ავტომობილში , თვითმფრინავში , ან გვიან ღამე , ან დილით ადრე , თქვენ ვერ ნახავთ ამ ადგილებში მენეჯერს ან შეხვედრას ;
(trg)="96"> Mà điều thú vị là , nếu chúng ta lắng nghe những nơi mà mọi người nói về làm việc - như tại nhà , trong xe hoặc trên máy bay , hoặc làm việc rất trễ vào ban đêm , hoặc vào sáng sớm -- chúng ta sẽ không thấy có sếp và họp hành ;
(src)="97"> ნახავთ ბევრ სხვა ყურადღების გამაბნეველ ფაქტორს , მაგრამ არა მენეჯერს და მითინგს .
(trg)="97"> chúng ta có thể thấy rất nhiều thứ làm xao lãng , nhưng không có sếp và họp hành .
(src)="98"> მოკლედ , მ და მ-ები არ შეგხვდებათ სხვა ადგილებში. მაგრამ შეგხვდებათ ოფისებში .
(trg)="98"> Nên những vấn đề này chúng ta không tìm thấy ở đâu khác ngoài văn phòng .
(src)="99"> და მენეჯერები ძირითადად ისინი არიან , ვინც ხალხს სამუშაოს გაკეთებაში ხელს უშლიან .
(trg)="99"> Mà sếp căn bản là những người mà công việc của họ là làm gián đoạn việc người khác .
(src)="100"> პრინციპში , მენეჯერები ამისთვის არიან. იმისთვის რომ ხალხს ხელი შეუშალონ .
(trg)="100"> Đây là những việc mà các sếp hay làm , làm phiền người khác .