# inh/ted2020-66.xml.gz
# vi/ted2020-66.xml.gz


(src)="1.1"> 1уйре дика хийла шун .
(src)="1.2"> Х1ама дий вайгахь ?
(src)="1.3"> Могаш ма доахкий ?
(trg)="1.1"> Xin chào .
(trg)="1.2"> Quý vị khỏe không ạ ?
(trg)="1.3"> Những ngày qua thật là tuyệt vời phải không ạ ?

(src)="3"> Сол хьалха къаьмаьл даьча дакъалоацархоша ч1оаг1а догг1оздаьккхача витав со-м .
(trg)="2"> Tôi thật sự bị cuốn theo toàn bộ hội thảo .

(src)="4"> Со укхазара д1авача бакъахьа ва мотт сона ( Белам ) .
(trg)="3"> Thật ra , tôi cũng đang cuốn gói đây .

(src)="5"> Аз укхаза теркам а баь , цхьа кхо х1ама да са х1анз дувца безам болаш волча х1амашта гаргадолаш .
(trg)="4"> ( Cười ) Có 3 chủ đề được nêu lên xuyên suốt hội nghị và đó cũng là những vấn đề có liên quan tới những gì tôi muốn thảo luận cùng quý vị .

(src)="6.1"> Хьалхардар да , х1аране шоай кхайкаралца геттара тамашийна йола адамий креативность яха карматал гучаяккхар .
(src)="6.2"> Ше йолчча беса -
(trg)="5.1"> Thứ nhất đó là bằng chứng đáng kinh ngạc về khả năng sáng tạo của con người trong tất cả các bài thuyết trình mà chúng ta đã nghe cũng như trong số tất cả các quý vị có mặt ở đây .
(trg)="5.2"> Về cả sự đa dạng

(src)="7.1"> - к1оргеи чулоацамеи .
(src)="7.2"> Шоллаг1дар , укхаза вай дийцачох лаьца да , вай кхоане белгалза хилар .
(trg)="6.1"> cũng như phạm vi sáng tạo .
(trg)="6.2"> Thứ hai là chính điều đó đã đặt chúng ta vào vị trí mà chúng ta không có một ý niệm gì về những điều sắp xảy ra trong tương lai .

(src)="8"> Цо ше мишта гучайоаккхаргья вайна ца хар .
(trg)="7"> Không biết mọi sự sẽ diễn ra thế nào .

(src)="9"> Со-се образованеца чам болаш ва –
(trg)="8"> Tôi có mối quan tâm đến vấn đề giáo dục --

(src)="10"> ма дарра дийцача , сох хьа мел кхетар цу образованеца цхьацца бувзам болаш хул-кх .
(trg)="9"> trên thực tế tôi thấy tất cả mọi người đều quan tâm đến giáo dục .

(src)="11.1"> Шоана нийслой цу тайпара нах ?
(src)="11.2"> Сона ч1оаг1а сакъердам хул цунах –
(trg)="10.1"> Phải không ạ ?
(trg)="10.2"> Có một điều tôi thấy khá thú vị đó là

(src)="12"> – со нах в1ашаг1кхийттача нийсвелча ,
(trg)="11"> Nếu trong một bữa tiệc , bạn nói rằng bạn

(src)="13.1"> ц1аьхха са багара дош ийккхача са образованеца бувзам ба аьнна .
(src)="13.2"> Цхьаькха-м ала доаг1а укхаза , дика хьегача образоване болхлой атта нийса-м лац .
(trg)="12"> làm trong ngành giáo dục -- thực ra , thành thật mà nói , bạn chẳng mấy khi đi tiệc nếu bạn làm trong ngành giáo dục

(src)="14"> ( Белам ) Нийслац хьа ца бехандаь .
(trg)="13"> ( Cười ) Bạn không được mời .

(src)="15.1"> Цкъа вийхача , шозлаг1а кхы вехац .
(src)="15.2"> Тамашийна деций ?
(trg)="14.1"> Và thật lạ , bạn cũng chả bao giờ thắc mắc .
(trg)="14.2"> Điều này thật kỳ lạ đối với tôi .

(src)="16"> Вийхача а , цхьа мишта хоатт ца ховш « Мича болх беш ва хьо ? » аьнна хаьттача ,
(trg)="15"> Nhưng giả sử nếu điều đó là thật , bạn nói chuyện với một ai đó , họ hỏi bạn " Anh / chị làm nghề gì ? "

(src)="17"> 1а царга хьай арг1аг1а хье образоване болх беш ва аьнна жоп юхаделча , меллашха цар б1аргаш ц1ийх дузаш зелу-кх .
(trg)="16"> và bạn trả lời rằng bạn làm trong ngành giáo dục , bạn có thể thấy họ mặt cắt không còn giọt máu .

(src)="18"> Хеталу хургда-кх царна ,
(trg)="17"> Họ thốt lên ,

(src)="19.1"> « Ва са Даьла-кх , сенна хаьттар аз укхунга из .
(src)="19.2"> Сай таккхалча ваьг1авалара со , укхун зурмага ладувг1аш б1арчча ди д1аг1оргда ма дий х1анз ! »
(trg)="18.1"> " Chúa ơi " , đại loại như " Tại sao lại vào tôi chứ ?
(trg)="18.2"> Buổi tối đi chơi duy nhất của mình trong cả tuần . "

(src)="20.1"> Бакъдар аьлча , нагахь санна 1а царга хоаттий цар образовани – – хьай Даьлага ба-кх хьа болх – – хаттанза валар со , укхун вас ца еш 1ийнавалара со аьнна хеталургда хьона .
(src)="20.2"> Х1ана аьлча из сага дешар ц1ийца хоттаденна хул из , хилаций ?
(trg)="19"> ( Cười ) Nhưng nếu bạn hỏi về quá trình học hành của họ , họ sẽ túm lấy bạn để kể chuyện , bởi đó là một trong những thứ ảnh hưởng sâu sắc tới mọi người , tôi nói có đúng không ạ ?

(src)="21.1"> " Тоам " боаца хаттараш .
(src)="21.2"> Сага ди , е алапи , е кхыдола лоарх1аме дола х1ама санна .
(trg)="20"> Giống như tôn giáo , tiền bạc và những thứ khác .

(src)="22"> Из образовани ч1оаг1а гарга я сона , шоана а из ишта йолаш санна хет сона .
(trg)="21"> Tôi có mối quan tâm lớn tới giáo dục và tôi nghĩ tất cả chúng ta đều vậy .

(src)="23"> Х1анаб са из чам цу дешарца , цу хьехарца , даьра ба , из вай кхоаненца хоттаденна хилар бахьан долаш .
(trg)="22"> Chúng ta dành sự quan tâm to lớn cho nó , một phần bởi vì giáo dục là để đưa chúng ta tới tương lai mà chúng ta chưa thể nắm bắt được .

(src)="24"> Х1анз вай д1а уйла йича , укх шера цхьоалаг1ча классе долхаш дола бераш 2065 шера пенсе г1оргда-кх .
(trg)="23"> Thử nghĩ xem , những đứa trẻ bắt đầu đi học năm nay sẽ nghỉ hưu vào năm 2065 .

(src)="25.1"> Вайна-м укх хьат1адоаг1аргдолча пхе шера а т1ехьа укх гергача дуненах фу хургда мича хов .
(src)="25.2"> Малаг1ча суртех хургда хац .
(src)="25.3"> Из деррига ишта белгалза дале а ,
(trg)="24.1"> Không ai trong chúng ta biết -- bất chấp tất cả những tri thức chuyên môn được nêu ra trong 4 ngày vừa qua -- thế giới sẽ ra sao trong 5 năm tới .
(trg)="24.2"> Vậy mà chúng ta lại phải có trách nhiệm

(src)="26"> воаш цу берашта доаг1ача беса хьехаш санна хеталу вайна .
(trg)="25.1"> giáo dục bọn trẻ cho tương lai .
(trg)="25.2"> Vì thế sự không thể dự báo trước , tôi nghĩ là ,

(src)="27"> Кхоане белгалза хилар тешаме да шоана .
(trg)="26"> vô cùng lớn .

(src)="28"> Кхоалаг1дар да , вай массане барт цхьа болча санна хеталу сонна цу хьаькъехьа , вай берий кхолламгахьа геттара тамашийна карматал хилар – къаьстта кердалонца цар безам хилар .
(trg)="27"> Và chủ đề thứ ba của hội nghị , đó là chúng ta đều đồng ý ít nhiều , về khả năng thật sự khác biệt của trẻ em -- khả năng sáng tạo của chúng .

(src)="29.1"> Масала , укхаза селхан ший ашарашца карматал гойташ хинна Сирена .
(src)="29.2"> Мел хоза х1ама дар из .
(trg)="28"> Sirena , tối qua rất tuyệt vời phải không ạ ?

(src)="30.1"> Из берашта юкъе белгала яле а , аз из хьакъоастаяц кхыдолча берех .
(src)="30.2"> Х1ана аьлча , деррига бераш да цхьацца карматал йолаш .
(trg)="30"> Cô bé là 1 điều đặc biệt , nhưng tôi nghĩ cô bé không phải là ngoại lệ trong thế giới con trẻ nói chung .

(src)="31.1"> Вайна гуш дар фуд – беро ший нач1ал белгалдаккхар , из гучадаккха г1ерташ цо къахьийгалга .
(src)="31.2"> Гуча беса , из цун караг1даьннад .
(trg)="31.1"> Điều mà quý vị chứng kiến là một người với lòng tâm huyết đặc biệt đã tìm ra một tài năng .
(trg)="31.2"> Và luận điểm của tôi là ,

(src)="32.1"> Аз белгалдер фуд аьлча , вай мел долча берий боарамза нач1ал хилар .
(src)="32.2"> Халахетар фуд , вай из ни1мат зехьа доадар , цхьаккха хьурмат ца деш .
(src)="32.3"> Д1ахо сона ала ловш дар ши х1ама да –
(trg)="32.1"> tất cả trẻ em đều rất tài năng .
(trg)="32.2"> Và chúng ta đã lãng phí điều đó , một cách không thương xót .
(trg)="32.3"> Vì thế tôi muốn nói đến giáo dục và

(src)="33"> образовании креативности .
(trg)="33"> nói đến tính sáng tạo .

(src)="34.1"> Аз белгалдоаккх , таханарча дийнахьа креативность дийша хилар лоарх1аш санна ларх1а езалга .
(src)="34.2"> Т1аккха цунна боаг1аш бола лоарх1ами терками д1абала беза .
(trg)="34"> Luận điểm của tôi là tính sáng tạo ngày nay cũng quan trọng như khả năng biết đọc , biết viết trong giáo dục và chúng ta cần đối xử với nó với mức độ quan tâm ngang bằng .

(src)="35.1"> ( оваци ) .
(src)="35.2"> Баркал шоана .
(trg)="35"> ( Tiếng vỗ tay ) Xin cảm ơn .

(src)="36.1"> Сона хетар ер да-кх .
(src)="36.2"> Баркал . ( белам ) Дика да , са 15 минот чакхьяьлар .
(trg)="36.1"> Nhân tiện , tôi nói xong hết rồi .
(trg)="36.2"> Xin cảm ơn rất nhiều .

(src)="37"> Х1анз аз шоана дувцаргда се ваь ди … Дувца дезаций ?
(trg)="37.1"> ( Cười ) Vậy là còn 15 phút nữa .
(trg)="37.2"> Vâng , tôi được sinh ra ... à không .

(src)="38"> ( Белам ) Дукха ха йоаццаш цхьа хьехаме дувцар хезад сона – каст-каста дувц аз из – сурташ дехкача уроках хиннад из .
(trg)="38.1"> ( Cười ) Mới đây , tôi đã được nghe kể một câu chuyện rất là thú vị -- Và tôi muốn kể lại với quý vị -- về một cô bé trong giờ hội họa .
(trg)="38.2"> Cô bé đó 6 tuổi

(src)="39"> Цхьа ялх шу даьнна йи1иг яьг1ай сурташ дехкаш т1ехьашкарча парта т1а , хьехархочо дувцачун дукха теркам ца беш .
(trg)="39"> và nó ngồi ở cuối lớp , vẽ , Giáo viên của bé gái này có nói rằng nó hầu như chẳng bao giờ tập trung chú ý , nhưng trong giờ hội họa này thì nó đã rất chăm chú .

(src)="40"> Цо леладечох шекьяьннача хьехархочо меллашха д1ат1аяха
(trg)="40"> Giáo viên của bé rất ngạc nhiên và đã đi đến chỗ cô bé ngồi

(src)="41.1"> хаьттад йи1игага : « Ай , ва сен сурт дулаш йоалл хьо ? » .
(src)="41.2"> « Даьла сурт дулаш йоалл-кх » , аьнна юхаденнад йи1иго жоп .
(trg)="41.1"> cô giáo đã hỏi bé " Con đang vẽ gì thế ? "
(trg)="41.2"> Cô bé trả lời , " Con đang vẽ Chúa trời ạ . "

(src)="42"> « Ай , сага б1арга мича вайнав Даьла ! » - ийккхад хьехархочунга .
(trg)="42"> Cô giáo bé nói , " Nhưng không ai biết Chúa trời trông như thế nào cả . "

(src)="43"> Йи1иго цигга аьннад : « Даьра , укх цхьан минота б1арга-м гургва шоана ! »
(trg)="43"> Cô bé nói rằng , " Họ sẽ biết trong một phút nữa thôi ạ . "

(src)="44.1"> ( Белам ) .
(src)="44.2"> Са к1аьнка Ингалсий мехка диъ шу даьннача хана – вешта из-м массанахьа диъ шу даьнна вар ( белам ) .
(src)="44.3"> Цу шера тхо миччахьа мара ца дахарах , диъ шу даьнна вар из – из ала г1ертар со .
(trg)="44.1"> ( Cười ) Khi con trai tôi 4 tuổi ở Anh -- Thật ra thì ở bất cứ đâu nó cũng là 4 tuổi .
(trg)="44.2"> ( Cười ) Nếu phải xét một cách nghiêm túc , thì năm đó dù nó đi đâu nó cũng lên 4 tuổi .

(src)="45.1"> « Рождество » яха пьеса чу дакъа лоацаш хилар из .
(src)="45.2"> Дагадоаг1а хургда шоана из ?
(trg)="45.1"> Nó có một vai trong vở kịch Truyền thuyết sự ra đời của Chúa .
(trg)="45.2"> Quý vị có nhớ câu chuyện không ?

(src)="46.1"> Х1анз-м ч1оаг1а д1аьха дувцар хиннад цох .
(src)="46.2"> Мел Гибсона геттара 1од1аьхдаьд из ,
(trg)="46.1"> Nó khá phổ biến .
(trg)="46.2"> Câu chuyện đó phổ biến mà .

(src)="47"> кино а даьккха « Рождество-2 » яхаш .
(trg)="48"> Quý vị có thể đã xem nó rồi đấy ạ : " Truyền thuyết sự ra đời của Chúa phần II . "

(src)="48.1"> Хьажа хургда шо .
(src)="48.2"> Тха Джеймса пьеса чу Юсуф пайхмара дакъа кхаьчадар .
(trg)="49"> Con trai James của tôi được nhận vai Joseph , và chúng tôi đã rất vui sướng .

(src)="49"> Из эггара лоарх1аме дакъа да аьнна хеташ тхоаш доландаь ,
(trg)="50"> Chúng tôi nghĩ đây là một trong những vai chính .

(src)="50"> футболкаш т1а сурт дилийтадар оаха , « Джеймс Робинсон – Юсуф » аьнна ( белам ) .
(trg)="51"> Chúng tôi đã kéo đến chật ních cả khán phòng , trên mình mang chiếc áo phông với hàng chữ James Robinson LÀ Joseph ! "

(src)="51"> Цу пьеса чу в1алла йистхила везаш вацар из , бакъда , шоана-м дагайоаг1а хургья из меттиг , кхо ц1ув хьачувоалача хана .
(trg)="52"> ( Cười ) Con trai tôi không phải nói lời thoại , nhưng bạn biết đoạn khi ba vị vua tiến vào .

(src)="52"> Чуболабелар уж совг1аташ дахьаш : дошои , ладани , мирраи .
(trg)="53"> Họ mang theo quà mừng , họ mang theo vàng , hương trầm và nhựa thơm .

(src)="53"> Бокъонца хинна х1ама да шоана из .
(trg)="54"> Và chuyện là thế này .

(src)="54.1"> Цига 1охайна ваг1ача хана сона эггара хьалха хьачуена хинна уйла ер : арг1а хувцаенна хургья-кх цар .
(src)="54.2"> Бакъда т1ехьаг1а аз цхьан к1аьнкага « Раьза дий шо ? » аьнна хаьттача , « Да даьр-кх » аьнна , юха жоп делар цо , к1езиг-дукха цецваьнна аз из шийга хаттарах .
(trg)="55.1"> Chúng tôi ngồi phía dưới , và tôi nghĩ chúng bị sai kịch bản , bởi khi chúng tôi trò chuyện với một cậu bé sau buổi diễn và chúng tôi có hỏi , " Cháu hài lòng với buổi diễn chứ ? "
(trg)="55.2"> Cậu bé đó đã nói , " Dạ vâng , nhưng tại sao chú lại hỏi thế ạ ?
(trg)="55.3"> Có gì không ổn ạ ? "
(trg)="55.4"> Chúng đã tự đổi thứ tự , chỉ vậy thôi .

(src)="55"> Лоацца аьлча , тувлабенна хиннабар уж .
(trg)="56"> Trở lại câu chuyện , ba cậu bé tiến vào --

(src)="56"> Мичча беса дале а , цу пьеса чу кхоккхе диъ шу даьнна к1аьнк хьачуваьлар
(trg)="57"> những đứa bé lên 4 với một chiếc khăn bông trên đầu --

(src)="57.1"> кертах гаташ а хьоарчадаь .
(src)="57.2"> Т1аккха шоай к1опилгаш 1оовттаяь , хьалхарча к1аьнко аьлар : « Аз дошув денад хьона » .
(trg)="58"> chúng đặt những chiếc hộp xuống , cậu bé đầu tiên nói , " Tôi xin dâng tặng ngài vàng . "

(src)="58.1"> Д1ахо .
(src)="58.2"> Шоллаг1ча к1аьнко аьлар : « Аз ер миск денад хьона » .
(trg)="59"> Cậu bé thứ hai nói , " Tôi xin dâng tặng ngài ... "

(src)="59.1"> Т1еххьарчо т1атехар : « Ай , тоъаргдеций хьона ? »
(src)="59.2"> ( Белам )
(trg)="60"> Và cậu bé thứ ba nói , " Frank đã gửi cái này . "

(src)="60"> Деррига бераш цхьатарра да-кх , шоашта хетар д1аоалаш .
(trg)="61"> ( Cười ) Điểm chung của những câu chuyện này là trẻ con sẽ làm những điều chúng nghĩ

(src)="61"> Цу кегийчар шоаш бицбелча дукха г1айг1а яц .
(trg)="62"> Nếu chúng không biết , chúng vẫn thử làm mà không do dự .

(src)="62.1"> Иштта деций из ?
(src)="62.2"> Шоаш г1алат дар кхераш бац-кх уж .
(src)="62.3"> Со-м ала валлац г1алат дари креативни хилари ца1 да .
(trg)="63.1"> Tôi nói có phải không ạ ?
(trg)="63.2"> Chúng không sợ sai .
(trg)="63.3"> Điều tôi muốn nói ở đây không có nghĩa sai và sáng tạo là hai thứ đồng nhất .

(src)="63.1"> Вайна хаьдда ховш дар фуд – хьо г1алат де кийча ца хуле , башха уйла йоаг1аргьяц хьа керта чу .
(src)="63.2"> Г1алат дар кхера везац .
(trg)="64.1"> Nhưng điều mà chúng ta biết đó là , nếu bạn không sẵn sàng mắc lỗi , bạn sẽ không bao giờ có thể sáng tạo ra cái gì đó nguyên bản .
(trg)="64.2"> Nếu bạn không sẵn sàng mắc lỗi .

(src)="64"> Кхийна даьлча , бераша доаду из лоарх1аме куц .
(trg)="65"> Và đến khi trở thành người lớn , phần lớn lũ trẻ mất đi khả năng đó .

(src)="65"> Кхераш хул уж г1алат де .
(trg)="66"> Chúng trở nên sợ bị mắc lỗi hay bị sai .

(src)="66"> Иштта компанешта кулгалду вай , харцдалар кхераш .
(trg)="67"> Và chúng ta cũng vận hành các công ty theo kiểu như vậy .

(src)="67"> Кхард-кх вай цу г1алатех.Цул совг1а ,
(trg)="68"> Chúng ta kiểm điểm những lỗi lầm .

(src)="68"> вай халкъан образовательни системе г1алатал ч1оаг1аг1а ца могадаь х1ама дац .
(trg)="69"> Và chúng ta hiện giờ thực thi các hệ thống giáo dục quốc gia mà ở đó lỗi lầm là thứ tồi tệ nhất bạn có thể gây ra .

(src)="69"> Т1аккха фу хул цунах , – даьра хул адамий кертера креативность яха карматал вай образовательни системе дакъа лоацаш цахилар .
(trg)="70"> Kết quả là chúng đã đang giáo dục con người triệt tiêu khả năng sáng tạo của họ .

(src)="70"> Цкъа Пикассос аьннад , массадола бер суртанчаш долаш кхолл .
(trg)="71.1"> Picasso đã từng nói rằng .
(trg)="71.2"> Ông đã nói tất cả mọi đứa trẻ khi sinh ra đều là nghệ sĩ .

(src)="71"> Бален дерзашдар фуд - уж ишта д1ахо хьал ца кхебер .
(trg)="72"> để vẫn là một nghệ sĩ khi ta trưởng thành mới là vấn đề .

(src)="72"> Цу креативностах пайда эца йиш йолашшехьа , вай из в1алла теркал ца еш ют берашта хьехача хана .
(trg)="73"> Tôi tin tưởng một cách mạnh mẽ rằng chúng ta không càng lớn lên càng sáng tạo , chúng ta càng lớn càng ít sáng tạo .

(src)="73"> Ай , х1анад из ишта ?
(trg)="74.1"> Hay là , chúng ta được giáo dục từ bỏ nó .
(trg)="74.2"> Vậy tại sao ?

(src)="74"> Т1еххьарча пхе шерагара д1а мел ийккхача хана Стратфорде ваьхав со .
(trg)="75"> Năm năm trước tôi sống ở Stratford-on-Avon .

(src)="75.1"> Стратфорд-он-Эйвон яхача шахьарара даьнна Лос-Анджелесе даха д1адахар тхо .
(src)="75.2"> Оашош кхетаду ма хургдий оаш из мел лоадам боаца кхeлхар да – цхьан г1айрет1ара ваьнна кхыча г1айрет1а кхачара .
(trg)="76.1"> Thực tế là chúng tôi đã chuyển từ Stratford đến Los Angleles .
(trg)="76.2"> Quý vị có thể hình dung được đó là một sự thay đổi trơn tru thế nào rồi đấy .

(src)="76.1"> ( Белам ) Тхо даьха г1ала Сниттерфилд яхаш яр , Стратфорда гаьна доаццаш – Шейкспира да ваь моттиг я из .
(src)="76.2"> Х1анз аз цхьа х1ама хаьттача цецдаргдар-кх шо .
(trg)="77"> ( Cười ) Thật ra là , chúng tôi đã sống ở Snitterfield , ngay phía ngoại ô Stratford , nơi mà cha của Shakespeare đã được sinh ra .

(src)="77.1"> Со-м ваьннавар .
(src)="77.2"> Ц1аккха уйла ена хиннайий шоана – Шекспира да хиннавий-хьог1 , аьнна ?
(trg)="79.1"> Tôi thì có .
(trg)="79.2"> Quý vị không nghĩ đến Shakespeare có một người bố , phải không ?

(src)="78.1"> Енаеций ?
(src)="78.2"> Х1ана енаяц хой шоана ?
(trg)="80.1"> Đúng không ạ ?
(trg)="80.2"> Bởi quý vị không nghĩ đến Shakespeare

(src)="79"> Х1ана аьлча из Шекспир в1алла бер хиннадий-хьог1 , аьнна вай уйла ца ярах .
(trg)="81"> khi ông còn là một đứa bé , đúng không ạ ?

(src)="80"> Е из ворх1 шу даьнна хиннавий-хьог1 аьнна .
(trg)="82.1"> Shakespeare lúc 7 tuổi ?
(trg)="82.2"> Tôi chả bao giờ nghĩ đến điều đó .

(src)="81"> Сона-м енаяц из цу тайпара уйла .
(trg)="84"> ông ấy đã có lúc 7 tuổi .

(src)="82"> Ишколе иха хургва-кх из , е берашца цхьана классе ваьг1а хургва , хургвеций ?
(trg)="85"> Ông ở trong một lớp học văn của một người nào đó , phải không ạ ?

(src)="83.1"> Ма садиа хургда цо хьехархой ( белам ) .
(src)="83.2"> « Кхы ч1оаг1а къахьега деза 1а » яхаш , да а хинна хургва .
(trg)="86.1"> Không biết là điều đó sẽ khó chịu thế nào ?
(trg)="86.2"> ( Cười ) " Phải cố gắng hơn nữa . "

(src)="84"> Е дас 1овижа ахийта хургва , т1ехьа т1атохаш , « Волле , 1овижа !
(trg)="88"> " Đi ngủ đi , ngay lập tức , " nói với Shakespeare ,

(src)="85"> Из къоалам а 1обила , из зурма а юхаоза ,
(trg)="89"> hay nói với William Shakespeare , " hãy đặt bút xuống .

(src)="86"> наьха са ца дуаш »
(trg)="90"> Và đừng nói kiểu đó nữa .

(src)="87"> ( Белам ) .
(trg)="91.1"> Nó khiến mọi người khó hiểu . "
(trg)="91.2"> ( Cười )

(src)="88.1"> Мичча тайпара дале а , Стратфордера даьнна Лос-Анжелесе кхаьчар тхо .
(src)="88.2"> Т1аккха цу хьаькъехьа цхьа х1ама да са дувца безам болаш .
(src)="88.3"> Са во1 дукха раьза вацар цу г1улакха .
(trg)="92.1"> Dù sao chăng nữa , chúng tôi đã chuyển từ Stratford đến Los Angeles , thực ra , tôi muốn nói thêm một chút về sự thay đổi này .
(trg)="92.2"> Cậu con trai của tôi đã không muốn chuyển đi cùng .

(src)="89.1"> Ши бер да са .
(src)="89.2"> Ви1ий х1анз 21 шу даьннад .
(trg)="93.1"> Tôi có hai đứa con .
(trg)="93.2"> Thằng bé giờ đã 21 tuổi còn con gái tôi thì đã 16 tuổi .

(src)="90.1"> Йи1ига 16 даьннад .
(src)="90.2"> Д1адолхаш дика хете а , х1ета а цхьан х1аман раьза вацар-кх из ,
(trg)="94.1"> Nó không muốn đến Los Angeles .
(trg)="94.2"> Nó rất thích Los Angeles nhưng

(src)="91"> х1ана аьлча неш яр цун цигача .
(trg)="95.1"> vì nó có bạn gái ở Anh .
(trg)="95.2"> Sarah , tình yêu của đời nó .

(src)="92"> Из Сара ч1оаг1а езаш вар-кх из .
(trg)="96"> Lúc đó nó mới quen Sarah được một tháng .

(src)="93"> Шоайла байза цхьа бутт мара ба а бацар .
(trg)="97"> Xin quý vị nhớ cho là chúng vừa mới kỷ niệm 4 năm yêu nhau đấy ạ ,

(src)="94.1"> 16 шу даьна бар уж .
(src)="94.2"> Шоашта ма хой шоана , " Ялхайта шу , ялхайта шу ... " безама мел т1ера да .
(src)="94.3"> Фекема т1а даг1ача хана аьлар к1аьнко :
(trg)="98.1"> 1 tháng là quá dài khi bạn mới 16 tuổi .
(trg)="98.2"> Lúc ở trên máy bay , thằng bé đã rất buồn rầu ,

(src)="95"> « Из Сара санна йо1 кхы корайоаг1аргьяц сона » .
(trg)="99"> và nó nói , " Con sẽ không bao giờ tìm được người con gái nào như Sarah nữa . "

(src)="96"> Тхо-м , бакъдар аьлча , ч1оаг1а раьза дар цу деша , х1ана аьлча из-м даьра дар тхо цигара д1адахара кертера бахьан .
(trg)="100"> Thực lòng mà nói thì chúng tôi khá vui về điều đó bởi con bé chính lý do chính chúng tôi rời khỏi quê hương .

(src)="97.1"> ( Белам ) Со цецвоаккхаш дар фуд – хьо миччахьа мара ца вахарах , Америке воде а , кхыча мехка воде а , массанахьа образовательни системашка предметий низам ца1 ба-кх .
(src)="97.2"> Хургбарий-хьог1 кхыча тайпара аьнна , миччахьа мара хьо ца вахарах ,
(trg)="101.1"> ( Cười ) Nhưng có điều gì đó khiến bạn chú ý khi chuyển tới Mỹ và khi bạn đi đây đi đó vòng quanh thế giới : Tất cả mọi hệ thống giáo dục trên hành tinh này nều đêù có chung một trật tự các môn học .
(trg)="101.2"> Tất cả mọi nơi .

(src)="98"> цхьан арг1ан ба-кх .
(trg)="102.1"> Bất kể nơi nào bạn đi .
(trg)="102.2"> Bạn nghĩ là nó sẽ khác nhưng không .

(src)="99"> Д1а лакхе математикеи метташи латт ,
(trg)="103"> Các môn học đầu bảng sẽ là toán và ngôn ngữ ,

(src)="100"> т1аккха гуманитарни 1илмаш да , юххера д1а к1ал , буххе исбахьален предметаш я .
(trg)="104"> sau đó là khoa học nhân văn , và cuối cùng là các môn nghệ thuật .

(src)="101"> Массанахь цхьа оттам ба-кх !
(trg)="105"> Tất cả mọi nơi trên Trái đất .