# hy/ted2020-10.xml.gz
# vi/ted2020-10.xml.gz
(src)="1"> ՁԻԱՀի և թռչնագրիպի հետ կապված բոլոր տրամաբանական մտահոգությունների մասին մենք դեռ կլսենք հիանալի բժիշկ Հիանալիից : Ես ուզում եմ այլ հիվանդությույունների մասին խոսել. օրինակ ' սրտանոթային հիվանդության , շաքարախտի , հիպերտոնիայի : Այս բորոլրը կանխարգելելի են , մարդկանց առնվազն 95 տոկոսը կարող է բուժվել , եթե փոխի իր սննդակարգը և ապրելակերպը :
(trg)="1"> Với các mối lo ngại chính đáng về đại dịch AIDS và cúm gia cầm -- và chúng ta sẽ được nghe tiến sĩ Thông Thái lỗi lạc nói về vấn đề này trong ngày hôm nay -- Tôi muốn nói về một đại dịch khác , đó là bệnh tim mạch , tiểu đường , cao huyết áp -- các bệnh này hoàn toàn có thể phòng chống đối với 95 % dân số , chỉ bằng cách thay đổi khẩu phần ăn và lối sống .
(src)="2"> Եվ պատահում է այն , որ հիվանության գլոբաիզացիա է տեղի ունենում. մարդիք սկսում են ուտել այնպես , ինչպես մենք ենք ուտում , ապրել ' ինչպես մենք ենք ապրում և մահանալ ' ինչպես մենք ենք մահանում : Իսկ մեկ սերունդը , ինչպես օրինակ ' Ասիայինը , որը ժամանակին սրտային հիվանդության , գիրության և շաքարախտի ամենացածր տոկոսն ուներ , հիմա իր ամենաբարձր տոկոսն ունեցողներից մեկն է : Եվ Աֆրիկայի շատ քաղաքներում սրտանոթային հիվանդությունից մահացողների քանակը հասնում է ՄԻԱՎ-ից և ՁԻԱՀ-ից մահացողների քանակին :
(trg)="2.1"> Và hiện nay đang có một căn bệnh toàn cầu khi mọi người đang bắt đầu ăn , sống và chết như chúng ta .
(trg)="2.2"> Trong vòng một thế hệ , ví dụ như , người châu Á đã đi từ tỷ lệ mắc bệnh béo phì , bệnh tim và tiểu đường thấp nhất đến tỷ lệ cao nhất .
(trg)="2.3"> Và ở châu Phi , bệnh tim mạch gây con số tử vong ngang với dịch HIV / AIDS ở hầu hết các nước .
(src)="3.1"> Այնպես որ , հեռանկարը շատ կրիտիկական է .
(src)="3.2"> Մենք պետք է զգալի փոփոխություն ստեղծենք , որը մեղմ ասած կփրկի միլիոնավոր մարդկանց կյանքը , և պետք է փորձարկենք կանխարգելիչ դեղամիջոցներ համաշխարհային մաշտաբով :
(trg)="3"> Thế nên chúng ta phải mở một cửa sổ cơ hội quan trọng để tạo sự khác biệt tác động đến cuộc sống của hàng triệu người , và áp dụng công tác phòng chống trên quy mô toàn cầu .
(src)="4"> Սրտի և արյունատար անոթների հիվանդությունը ոչ միայն մեր մոտ , բայց ամբողջ աշխարհով մեկ շարունակում է ավելի շատ մարդկանց կյանք խլել , քան բոլոր հիվանդությունները միասին վերցրած , մինչդեռ այն ոչ միայն կանխարգելելի է ,
(trg)="4"> Các bệnh về tim và mạch máu tiếp tục gây thêm nhiều tử vong -- không chỉ ở nước ta mà trên khắp thế giới hơn bất cứ thứ gì cộng lại , tuy nhiên hầu hết mọi người đều có thể phòng ngừa căn bệnh này .
(src)="5"> այլ իրականում ' բուժելի : Եվ վերջին գրեթե 29-ը տարիների ընթացքում կարողացանք ցույց տալ , որ պարզապես փոխելով սննդակարգը և ապրելակերպը , կիրառելով ամենաբարձրագույն տեխնոլոգիական , թանկարժեք , արվեստի միջոցներ , ապացուցեցին այն , թէ որքան զորեղ կարող են լինել պարզ , ցածր տեխնոլոգիական և մատչելի միջամտությունները , ինչպես օրինակ քանակական արտեոգրաֆիան , մի տարի առաջ և մի տարի հետո , ինչպես նաև պոզիտիոն էմիսիոնային տոմոգրաֆիայի սրտի սկանավորում :
(trg)="5.1"> Không chỉ có thể phòng ngừa , nó còn có thể chữa khỏi .
(trg)="5.2"> Trong 29 năm qua , chúng ta đã sử dụng các phương tiện công nghệ cao tối tân , hiện đai để chứng minh các biện pháp đơn giản , công nghệ thấp và giá rẻ như thay đổi khẩu phần ăn và lối sống hiệu quả đến mức nào .
(trg)="5.3"> Thủ thuật khâu động mạch định lượng trước và sau một năm , và quét chụp cắt lớp tim .
(src)="6"> Մի քանի ամիս առաջ մենք ցույց տվեցինք և տպագրեցինք մեր առաջին հետազոտությունը , որը ցույց է տալիս , որ դուք կարող եք իրականում կանգնեցնել կամ հետադարձել շականակագեղձի քաղցկեղը , եթե փոոփխություն մտցնեք սննդակարգի և ապրելկերպի մեջ , որի արդյունքում 70 տոկոսով շականակագեղձի քաղցկեղի աճը պակասել է կամ ընհամենը համեմատ իննը տոկոսով վերահսկողության խմբում կասեցնում է ուռուցքի աճը :
(trg)="6"> Cách đây vài tháng , chúng tôi đã công bố -- chúng tôi đã xuất bản nghiên cứu đầu tiên cho thấy chúng ta có thể ngăn chặn hoặc đảo ngược tiến trình bệnh ung thư tuyến tiền liệt bằng cách thay đổi khẩu phần ăn và lối sống , thì sẽ đẩy lui 70 % sự phát triển của khối u , hoặc kìm hãm khối u so với chỉ có 9 % trong nhóm kiểm soát .
(src)="7"> Եվ այստեղ ըստ Մագնիսական Ռեզոնանսային տոմոգրաֆիայի տվյալների կարմիրով երևում է շականակագեղձի քաղցկեղի գործողությունը … դուք կարող եք տեսնել , թէ ինչպես է այն անհետանում մի տարվա մեջ :
(trg)="7"> Và trong phương pháp quang phổ chụp cộng hưởng từ ( MRI ) và chụp theo mô đun ( MI ) ở đây , hoạt động của khối u tuyến tiền liệt biểu diễn bằng màu đỏ -- bạn có thể thấy nó teo lại sau một năm .
(src)="8"> Հիմա մենք գերության համաճարակով ենք տառապում , դրանց թվի մեջ է մտնում չափահասների երկու երրորդը և երեխաների 15 տոկոսը : Ինձ , իրականում , անհանգստացնում է այն , որ շաքարախտը 70 տոկոսով աճել է վերջին 10 տարվա ընթացքում և սա հնարավոր է , որ լինի առաջին սերունդը որտեղ մեր երեխաների կյանքը ավելի կարճ կլինի , քան մերը : Դա շատ ցավալի է բայց կանխարգելի :
(trg)="8.1"> Giờ bệnh béo phì đang rất phổ biến .
(trg)="8.2"> 2 / 3 người trưởng thành và 15 % trẻ em bị béo phì .
(trg)="8.3"> Điều tôi lo ngại nhất là bệnh tiểu đường đã tăng 70 % trong 10 năm qua , và đây có lẽ là thế hệ đầu tiên , con em chúng ta sẽ giảm thọ hơn chúng ta .
(trg)="8.4"> Thật khủng khiếp nhưng nguy cơ đó có thể ngăn chặn được .
(src)="9.1"> Այն , ինչ դուք հիմա տեսնում էք ընտրության ցուցանիշներ չեն , սրանք գեր մարդկանց թիվն է , որը սկում է ' 85 , ' 86 , ' 87 սրանք ըստ CDC վեբ կայքի տվյալների են ..
(src)="9.2"> ' 88 , ' 89 , ' 90 , ' 91 .. իսկ հիմա դուք նոր դաս եք տեսնում ' 92 , ' 93 , ' 94 , ' 95 , ' 96 , ' 97 , ' 98 , ' 99 , 2000 , 2001 , , եվ գնալով վիճակը վատանում է : Թվերի հարցում մենք շատ շռայլ ենք ( ծիծաղ ) Իսկ հիմա ինչ կարող ենք արդյոք սրա հետ անել : Դե գիտեք , միակ դիետան , որ օգնում էր շրջանցել սրտային հիվանդությունը և քաղցկեղը , ասիական դիետան էր :
(trg)="9.1"> Nào , đây không phải các bản thống kế bầu cử mà là số người mắc bệnh béo phì theo giai đoạn , bắt đầu ở ' 85 , ' 86 , ' 87 -- đây là số liệu lấy từ trang web của Trung tâm Kiểm Soát và Phòng Ngừa Bệnh Tật -- ' 88 , ' 89 , ' 90 , ' 91 -- ta có loại mới -- ' 92 , ' 93 , ... , ' 96 , ... , 2001 -- tình hình tồi tệ thêm .
(trg)="9.2"> Chúng ta đang thụt lùi .
(trg)="9.3"> Vậy chúng ta phải làm gì ?
(trg)="9.4"> Chúng ta đã phát hiện ra khẩu phần ăn có thể đảo ngược tiến trình bệnh tim và ung thư chính là khẩu phần ăn của người châu Á .
(src)="10"> Բայց ասիացիները սկսել են մեզ պես ուտել , այդ պատճառով էլ սկսել են մեր պես հիվանդանալ :
(trg)="10"> Nhưng người châu Á đang bắt đầu ăn uống giống chúng ta , đó là lý do tại sao họ mắc các bệnh như chúng ta .
(src)="11"> Այսպիսով ես շատ մեծ սննդային ընկերությունների հետ եմ աշխատել : Նրանք զվարճալի են , քարոզում են գայթակղիչ , մոդայիկ և հարմարավետ , առողջ սնունդ : Ես , McDonald-ի , PepsiCo-ի , ConAgra-ի , Safeway-ի և շուտով Del Monte-ի խորհրդատվական վահանակների ղեկավարն եմ , այդ պատճառով էլ գիտեմ ,
(trg)="11.1"> Thế nên tôi đang làm việc với nhiều công ty thực phẩm lớn .
(trg)="11.2"> Họ có thể biến các thực phẩm có lợi cho sức khỏe trở nên hợp khẩu vị , tiện lợi và trông hấp dẫn hơn với thực khách -- hiện tôi đang tham gia vào ban cố vấn cho McDonald PepsiCo , ConAgra và Safeway và tới đây sẽ là Del Monte , các công ty này thấy rằng đó là việc làm ăn lợi cả đôi đường .
(src)="12"> որ այս ընկերությունների պաշտոնյանները սա շատ լավ բիզնես են համարում : Նրանք պատրաստվում են ասիական աղցաններ սարքել : Pepsi – ն իր եկամուտների աճի երկու երրորդը եկել է իրնեց այսպես ասած “ լավ ” սննդից :
(trg)="12.1"> Các món salad bạn thấy ở các cửa hàng của McDonald là kết quả của công việc -- họ sắp đưa ra một món rau trộn kiểu châu Á .
(trg)="12.2"> Tại Pepsi , 2 / 3 lượng gia tăng doanh thu đến từ các thực phẩm có lợi .
(src)="13"> Եվ եթե մենք կարող ենք դա անել , ապա կարիք չունենք գնել դեղամիջոցներ , որոնք իրականում անհրաժեշտ են ՄԻԱՎը , ՁԻԱՀը , մալարիան և թռչնի գրիպը բուժելու համար : Շնորհակալություն :
(trg)="13.1"> Vì thế nếu thành công , chúng ta có thể giải phóng các tài nguyên khác để dành cho việc mua thuốc cần thiết để chữa trị bênh HIV / AIDS , sốt rét và ngăn ngừa bệnh cúm gia cầm .
(trg)="13.2"> Xin cảm ơn .
# hy/ted2020-1004.xml.gz
# vi/ted2020-1004.xml.gz
(src)="1"> Ես այստեղ եմ այսօր , որպեսզի ցույց տամ իմ Լեյքոտաի նկարները :
(trg)="1"> Hôm nay tôi có mặt tại đây để giới thiệu những bức hình của người Lakota mà tôi đã chụp .
(src)="2"> Ձեզանից շատերը երևի թե լսել են Լեյքոտայի մասին , կամ գոնե ցեղերից ամենամեծի մասին Սիոքս կոչվող :
(trg)="2"> Trong số các bạn ở đây chắc cũng biết đến người Lakota hoặc ít nhất thì cũng nghe đến nhóm dân tộc lớn hơn tên Sioux
(src)="3"> Լեյքոտան բազմաթիվ ցեղերից մեկն է , որը տեղահանվել է իր տարածքից դեպի պատերազմի ճամբարներ այժմ պահեստներ կոչվող :
(trg)="3"> Người Lakota là một trong những dân tộc bị đuổi khỏi vùng đất của mình đến các trại nhốt tù nhân chiến tranh nay gọi là những khu bảo tồn .
(src)="4"> Pine Ridge պահեստը ' այսօրվա սլայդերի ցուցադրման առարկան , գտնվում է մոտ 75 մղոն հարավ-արևելքում հարավային Դակոտայի Բլեք Հիլսում :
(trg)="4"> Vùng đất người da đỏ Pine Ridge -- chủ đề của buổi nói chuyện hôm nay , nằm tại 75 dặm theo hướng tây nam của Black Hills , Nam Dakota
(src)="5"> Դրան երբեմն հղում են որպես պատերազմի համար 334 բանտային ճամբար և դա այնտեղ է , որտեղ հիմա Լեյքոտան է :
(trg)="5"> Nơi đây đôi khi được biết đến như Trại Tù nhân Chiến tranh số 334 và đó là nơi mà người Lakota hiện đang sinh sống .
(src)="6"> Հիմա , եթե որևէ մեկը ձեզանից լսել է AIM-ի մասին ' ամերիկա-հնդկական շարժում , կամ Russell Means-ի մասին , կամ Լեոնարդ Փեթլերի , կամ Oglala-ի ապա դուք գիտեք , որ Pine Ridge-ը հավասար է զրոյի ԱՄՆ-ի քաղաքական հարցերում :
(trg)="6"> Nếu trong số các bạn đây có nghe đến AIM , Tổ Chức Bình Quyền Cho Nhóm Người Thổ Dân Da Đỏ hoặc nghe đến Russell Means , hoặc Leonard Peltier , hoặc cuộc nổi dậy tại Oglala , vậy nên chúng ta hiểu rằng Pine Ridge là nơi bắt đầu về vấn đề người Thổ Dân tại Mỹ .
(src)="7"> Այսպիսով ինձ խնդրել էին մի փոքր խոսել այսօր Լեյքոտայի հետ իմ հարաբերությունների մասին , և դա շատ բարդ է իմ համար : քանի որ , եթե դուք չեք նկատել իմ մաշկի գույնից , ես սպիտակամորթ եմ , և դա ահռելի խոչնդոտ է տեղացիների համար :
(trg)="7.1"> Tôi đã được yêu cầu để dành một chút thời gian hôm nay để kể về mối quan hệ của tôi với người Lakota , và đây là một việc rất khó cho tôi .
(trg)="7.2"> Vì , nếu bạn để ý đến màu da của tôi , tôi là người da trắng , và đây là một cách biệt rất lớn giữa người thổ dân và tôi .
(src)="8"> Դուք կտեսնեք շատ մարդկանց իմ նկարներում այսօր ,
(trg)="8"> Chúng ta có thể thấy được rất nhiều người trong các bức hình của tôi hôm nay ,
(src)="9"> և ես շատ եմ մտերմացել նրանց հետ , և նրանք ինձ ընտանիքի նման ընդունեցին :
(trg)="9"> rồi dần dần tôi gần gũi với họ hơn , và họ chào đón tôi như người trong nhà .
(src)="10"> Նրանք ինձ եղբայր և քեռի են կոչում և հրավիրում էին կրկին ու կրկին հինգ տարուց : Բայց Pine Ridge ,
(trg)="10.1"> Họ gọi tôi là anh em và chú và liên tục mời tôi đến đó trong hơn 5 năm qua .
(trg)="10.2"> Nhưng tại Pine Ridge ,
(src)="11"> ես միշտ կլինեմ այն ինչը կոչում են վասիչու ,
(trg)="11"> tôi luôn bị gọi là wasichu ,
(src)="12"> և վասիչուն Լեյքոտերեն բառ է , որը նշանակում է ոչ հնդիկ , սակայն մեկ այլ տարբերակ էլ կա այս բառի , որը նշանակում է " մեկը , որը իրեն է վերցնում լավագույն միսը " :
(trg)="12"> và washichu là một từ của tiếng Lakota có nghĩa là không phải gốc da đỏ nhưng cũng có một nghĩa khác của từ này là " người lấy phần thịt ngon nhất cho riêng mình " .
(src)="13"> Եվ ահա թե ինչի վրա եմ ուզում կենտրոնանալ. մեկը , որը իրեն է վերցնում լավագույն միսը :
(trg)="13"> Và đó là điều mà tôi muốn nhấn mạnh ở đây -- người dành lấy phần thịt ngon nhất cho mình .
(src)="14"> Դա նշանակում է ժլատ :
(trg)="14"> Có nghĩa là tham lam .
(src)="15"> Այսպիսով նայեք այս լսարանին այսօր :
(trg)="15"> Vậy chúng ta hãy nhìn quanh khán phòng hôm nay xem .
(src)="16"> Մենք մասնավոր դպրոցում ենք Ամերիկայի արևմուտքում , նստած կարմիր մետաքսե աթոռներին փողերը մեր գրպաններում :
(trg)="16"> Chúng ta đang ở tại một trường tư tại Phía Tây của Mỹ , ngồi trên những ghế nệm đỏ với tiền trong túi .
(src)="17"> Եվ եթե մենք նայում ենք մեր կյանքին , մենք անկասկած վերցրել ենք մսի ամենալավ կտորը :
(trg)="17"> Và nếu chúng ta nhìn lại cuộc sống của chúng ta , chúng ta thực đang lấy phần thịt ngon nhất .
(src)="18"> Դե եկեք դիտենք մի շարք լուսանկարներ , այն մարդկանց , ովքեր կորցրել են որպեսզի մենք կարողանանք շահել և իմացեք , երբ տեսնեք այս մարդկանց դեմքերը , նրանք ուղղակի Լեյքոտայի պատկերներ չեն , նրանք ներկայացնում են բնիկ մարդկանց :
(trg)="18"> Hãy nhìn lại bộ hình của một dân tộc chịu nhiều mất mát để chúng ta có thể thấu hiểu , và biết rằng khi chúng ta nhìn những khuôn mặt của những người này đây không phải là hình ảnh của chỉ riêng người Lakota , mà họ đại diện cho những nhóm người bản địa .
(src)="19"> Այս թղթի կտորի վրա պատմությունն է , ինչպես ես սովորել եմ Լեյքոտայի իմ ընկերներից և ընտանիքից :
(trg)="19"> Trên mảnh giấy này , là lịch sử mà tôi đã học từ những người bạn và gia đình Lakota .
(src)="20"> Սա ժամանակացույցն է կնքված պայմանագրերի , խախտված պայմանագրերի և ջարդերի , ատելի ինչպես պատերազմները :
(trg)="20"> Tiếp theo là cột thời gian của các hiệp ước được lập , các hiệp ước bị phá vỡ và những cuộc tàn sát được ngụy trang như cuộc chiến .
(src)="21"> Ես կսկսեմ 1824-ից : Ինչը հայտնի է որպես հնդկական գործերի Բյուրո ,
(trg)="21.1"> Tôi sẽ bắt đầu từ năm 1824 .
(trg)="21.2"> " Điều gì được biết đến như là Phòng các vấn đề người Da Đỏ
(src)="22"> կազմավորվել է պատերազմի բաժնի հետ միասին հիմնելով մի վաղ ագռեսիայի ձև բնիկ ամերիկացիների հետ մեր հարաբերություններում :
(trg)="22"> được thành lập trong Phòng Chiến Tranh , là nơi đầu tiên lên tiếng giận dữ về những vấn đề mà chúng ta giải quyết với người Da Đỏ .
(src)="23.1"> 1851 .
(src)="23.2"> Կնքվեց Ֆորտ Լարամիի առաջին պայմանագիրը , պարզորեն հիմնելով Լեյքոտայի ժողովրդի սահմանները :
(trg)="23"> 1851 : Hiệp ước đầu tiên của Fort Laramie được lập , đánh dấu rạch ròi ranh giới của nước Lakota .
(src)="24"> Պայմանագրին համաձայն , այդ տարածքները անկախ ազգին էր պատկանում :
(trg)="24"> Theo hiệp ước này , những vùng đất này là một quốc gia tự trị .
(src)="25"> Եթե այս պայմանագրի համձայն սահմանները պահպանվեին և օինական հիմքեր կան , որ նրանք հարկավոր է պահպանել , ապա ահա թե ինչի ԱՄՆ-ը նման կլիներ այսօր :
(trg)="25"> Nếu ranh giới của hiệp ước này được giữ -- và có những điều luật rằng họ nên làm theo -- thì đây là hình dạng nước Mỹ ngày nay .
(src)="26"> 10 տարի անց
(trg)="26"> 10 năm sau ,
(src)="27"> Հոմստեդ օրինագիծը նախագահ Լինկոլնի կողմից ստորագրված , թույլ տվեց բնակիչների հոսքը բնիկների տարածքներ :
(trg)="27"> Luật Nhà Đất , tổng thống Lincoln ký , đưa hàng loạt những người da trắng vào đất của người Da Đỏ .
(src)="28"> 1863 : Սենթի Սիոքսի խռովությունը Մինեսոտայում ավարտվեց 38 Սիոքսի մարդկանց կխաղանով ' ամենամեծ մասսայական մահապատիժը ԱՄՆ-ի պատմության ընթացքում :
(trg)="28"> 1863 : Một cuộc nổi dậy của người Santee Sioux tại Minnesota kết thúc cùng với 38 người đàn ông Simoux bị treo cổ , một cuộc hành quyết lớn nhất trong lịch sử nước Mỹ .
(src)="29"> Մահապատիժը նախագահ Լինկոլնի կողմից եր պատվիրված ընդամենը երկու օր անց նա ստորագրեց ազատության հայտարարությունը :
(trg)="29"> cuộc hành quyết do Tổng Thống Lincoln ra chỉ thị chỉ sau hai ngày ông ta ký vào Tuyên ngôn Giải phóng Nô lệ .
(src)="30"> 1866 միջմայրցամաքային մետրոյի սկիզբը նոր դարաշրջան : Մենք տարածքը հարմարեցրել ենք ճանապարհների ու գնացքների համար ,
(trg)="30.1"> 1866 , năm đầu của đường sắt liên lục địa -- một kỷ nguyên mới .
(trg)="30.2"> Chúng ta khai thác đất thành đường ray và tàu lửa
(src)="31"> որպեսզի Լեյքոտայի սրտի միջով կարճ ճանապարհ լինի :
(trg)="31"> để rút ngắn đoạn đường qua trung tâm của Quốc Gia Lakota .
(src)="32"> Գործունեությունը ակնհայտ էր :
(trg)="32"> Hiệp ước bị quẳng ra cửa sổ .
(src)="33"> Ի պատասխան , երեք ցեղեր , որոնց առաջնորդում էր Լեյքոտայի ղեկավար Red Cloud-ը , հարձակում կատարեցին և հաղթեցին ԱՄՆ-ի բանկին շատ վաղուց : Ես ուզում եմ կրկնել այդ հատվածը :
(trg)="33.1"> Để lên tiếng , ba bộ tộc dẫn đầu bởi tộc trưởng của Lakota Red Cloud tấn công và đánh thắng quân đội Mỹ nhiều lần .
(trg)="33.2"> Tôi muốn nhắc lại điều này .
(src)="34"> Լեյքոտան հաղթեց ԱՄՆ-ի բանակին :
(trg)="34"> Người Lakota đánh bại quân đội Mỹ .
(src)="35"> 1868 ' Երկրորդ Fort Laramie-ի պայմանագիրը պարզորեն երաշխավորում է Great Sioux Nation-ի գերիշխանությունը և Լեյքոտայի սեփականությունը սուրբ Black Hills-ի նկատմամբ :
(trg)="35"> 1868 : Hiệp ước Fort Laramie thứ hai đảm bảo việc tự trị của Nước Lớn Sioux và chủ quyền của người Lakota tại Black Hills linh thiêng .
(src)="36"> Կառավարությունը խոստանում է նաև տարածք և որսի իրավունք շրջակա նահանգներում : Մենք խոստանում ենք , որ the Powder River երկիրը
(trg)="36.1"> Chính phủ cũng hứa những quyền về đất và quyền săn bắn trong các khu vực lân cận .
(trg)="36.2"> Chúng ta đã hứa rằng đất nước Power River
(src)="37"> այսուհետ փակված կլինի բոլոր սպիտակների համար :
(trg)="37"> sẽ mãi mãi đóng cửa với tất cả những người da trắng .
(src)="38"> Պայմանագիրը թվում է ամբողջական հաղթանակ Red Cloud-ի և the Sioux-ի համար :
(trg)="38"> Hiệp ước tưởng chừng như là một chiến thắng toàn vẹn cho người Red Clound và Sioux .
(src)="39"> Ես փաստում եմ սա միակ պատերազմն է ամերիկյան պատմության ընթացքում , երբ իշխանությունը խաղաղության բանակցություններ վարեց զիջելով թշնամուն բոլոր նրա պահանջները :
(trg)="39"> Thực ra , đây là cuộc chiến duy nhất trong lịch sử Mỹ tại nơi mà chính quyền thương lượng một nền hòa bình bằng cách công nhận mọi đề mục được đề ra bởi kẻ thù .
(src)="40"> 1869 : Միջմայրցամաքյին մետրոն պատրաստ էր :
(trg)="40"> 1869 : Đường sắt xuyên lục địa hoàn thành .
(src)="41"> Այն սկսեց տեղափոխել մեծ քանակությամբ որսորդների ' մյուս իրերի հետ միասին , ովքեր սկսեցին բիզոնների լայնածավալ սպանությունը , ոչնչացնելով Սիոքսների սննդի , հագուստի և տան աղբյուրը :
(trg)="41"> Nó bắt đầu chở theo , giữa những thứ khác , là một lượng lớn người đi săn những người bắt đầu giết bò hàng loạt , chiếm hết nguồn thức ăn , vải vóc và cả nơi trú ngụ của người Sioux .
(src)="42"> 1871 : Հնդկական Appropriation որոշումը բոլոր հնդիկներին դարձրեց ֆեդերալ իշխանության հպատակներ ,
(trg)="42"> 1871 : Luật Phân Bố Chủ Quyền Người Da Đỏ khiến cho tất cả người da đỏ bị cầm giữ bởi nhà nước .
(src)="43"> Նաև ռազմական գործնական հրամանները արգելող արևմտյան հնդկացիներին հեռանալ պահեստներից :
(trg)="43"> Thêm vào đó , quân đội ban lệnh cấm những người da đỏ phía tây đi khỏi các vùng bảo tồn .
(src)="44"> Ամբողջ արևմտյան հնդկացիները այդ ժամանակ պատերազմի գերիներ են ;
(trg)="44"> Tất cả những người da đỏ phía tây tại thời điểm đó trở thành những tù nhân chiến tranh .
(src)="45"> Նաև 1871-ին մենք վերջացրեցինք պայմանագրեր կնքելուը :
(trg)="45"> Và cũng trong năm 1871 , chúng ta kết thúc thời gian hiệp ước .
(src)="46"> Պայմանագրերի հետ կապված խնդիրը այն էր , որ նրանք թույլ էին տալիս ցեղերին գոյատևել որպես իշխող ազգեր , և մենք չենք կարող դա թույլ տալ ,
(trg)="46"> Vấn đề về hiệp ước là họ để những người đồng bào tồn tại như những quốc gia tự trị , mà chúng ta không thể có điều đó ;
(src)="47"> մենք ծրագրեր ունեինք :
(trg)="47"> chúng ta có những kế hoạch khác .
(src)="48"> 1874 : General George Custer-ը հայտարարեց ոսկու հայտնաբերումը Լեյքոտայի տարածքում ' հատկապես Black Hills-ում :
(trg)="48"> 1874 : Đại Tướng Goerge Custer tuyên bố về việc phát hiện ra vàng tại khu Lakota , cụ thể là khu Black Hills .
(src)="49"> Ոսկու մասին նորությունը ստեղծում է սպիտակամորթ բնակիչների հսկայական հոսք դեպի Լեյքոտայի ազգ :
(trg)="49"> Tin tức về vàng tạo ra một lượng lớn người da trắng đổ về nước Lakota
(src)="50"> Քասթերը խորհուրդ է տալիս , որ Կոնգրեսը մի միջոց գտնի վերջ դնելու Լեյքոտայի հետ պայմանագրերին որքան հնարավոր է շուտ :
(trg)="50"> Custer cũng kiến nghị Quốc hội tìm cách chấm dứt hiệp ước với người Lakota càng sớm càng tốt .
(src)="51"> 1875 : Սկսվում է Լեքոտայի պատերազմը Fort Laramie պայմանագրի խախտման դեմ :
(trg)="51"> 1875 : Chiến tranh tại Lakota bắt đầu bằng cuộc nổi loạn của hiệp ước Fort Laramie .
(src)="52"> 1876 Հուլիսի 26-ին Լեյքոտայի գյուղը ապստամբելու ճանապարհին Քասթերի 7-րդ գունդը ջախջախվում է Little Big Horn-ի ճակատամարտում :
(trg)="52"> 1876 : Và ngày 26 tháng 07 trên đường tấn công làng Lakota , đội quân số 07 của Custer bị đánh tơi tã tại trận Little Big Horn .
(src)="53"> 1877 : Լեյքոտայի մեծն ռազմիկ և հրամանատարը Քրեյզի Հորս անունով հանձնվեց Fort Robinson-ում :
(trg)="53"> 1877 : Đội quân anh dũng Lakota và thủ lĩnh tên Con Ngựa Điên bị bao vây tại Fort Robinson .
(src)="54"> Ավելի ուշ նա սպանվեց բանտարկություն ժամանակ :
(trg)="54"> Ông ấy sau đó bị giết trong trong thời gian tạm giữ .
(src)="55"> 1877-ը նույնպես այն տարին է , երբ մենք ելք գտանք շրջանցելու the Fort Laramie-ի պայմանագրերը :
(trg)="55"> 1877 cũng là năm mà chúng ta tìm ra cách giải quyết Hiệp Ước Fort Laramie .
(src)="56"> Նոր համաձայնագիր ներկայացվեց Սիոքսի հրամանատարներին և նրանց ղեկավարներին մի կազմակերպության տակ հայտնի որպես " վաճառք կամ սով " : Ստորագրեք փաստաթուղթը կամ ձեր ցեղը կմնա առանց սննդի :
(trg)="56.1"> Thỏa hiệp mới được đưa ra trước những người đứng đầu Sioux dưới một chiến dịch được hiểu là " bán hoặc đói " .
(trg)="56.2"> Ký vào giấy , hay không lương thực cho bộ lạc của họ .
(src)="57"> Միայն Երիտասարդ տղամարդկանց 10 տոկոսը ստորագրեց :
(trg)="57"> Chỉ có 10 phần trăm dân số nam ở tuổi trường thành ký vào .
(src)="58"> Fort Laramie-ի պայմանագիրը առնվազն ցեղի երեք-չորրորդը ստիպված տարածքը լքեց :
(trg)="58"> Hiệp ước Fort Laramie yêu cầu ít nhất ba phần tư dân làng phải bỏ đất của mình
(src)="59"> Այդ կետը բացահայտորեն ժխտվեց :
(trg)="59"> Biên bản đó hoàn toàn bị lờ đi .
(src)="60"> 1887 : The Dawes-ի որոշումը
(trg)="60"> 1887 : Đạo Luật Dawes .
(src)="61"> ՊահեստներիԿոմունալ սեփականության իրավունքը վերացավ :
(trg)="61"> Sở hữu đất của vùng đất thổ dân chấm dứt .
(src)="62"> Պահեստները կրճատվեցին մինչև 160 ակր հատվածների և բաժանվեցին անհատ հնդկացիների ավելացված տեղերով :
(trg)="62"> Đất thổ sân bị chia cắt ra thành những miếng 160 mẫu và giao cho mỗi thổ dân với một phần đất lớn bị mất đi .
(src)="63"> Ցեղերը կորցրեցին միլիոնավոր ակրներ :
(trg)="63"> Các bộ tộc mất hàng triệu mẫu đất .
(src)="64"> Ամերիկյան երազանքը անհատական տարածքի սեփականության պարզվեց շատ խելամիտ միջոց է բաժանելու պահեստները մինչև բան չմնա :
(trg)="64"> Giấc mơ Mỹ về chủ quyền đất độc lập lại trở thành 1 cách rất thông minh để chia đất thổ dân thành miếng đến hết .
(src)="65"> Շարժումը փլուզեց պահեստները ' դարձնելով ավելի հեշտ հետագա ենթբաժանումները և վաճառքը ամեն անցնող սերնդին :
(trg)="65"> Việc di chuyển tàn phá đất thổ dân , làm chúng dễ dàng bị chia ra và bán với mỗi thế hệ đi qua .
(src)="66"> Ավելացրած տարածքի մեծ մասը և կտորների մեծ մասը պահեստների պարիսպների հետ միասին հիմա սպիտակամորթ հողատերերի ձեռքերում են :
(trg)="66"> Hầu hết những miếng đất thừa và nhiều miếng đất khác trong khu thổ dân hiện đang nằm trong tay của những chủ nông trại người da trắng .
(src)="67"> Մեկ անգամ ևս հողի լավ կտորը անցնում է վասիչուին :
(trg)="67"> Một lần nữa , phần màu mỡ của miếng đất lọt vào tay wasichu .
(src)="68"> 1890 , այն տեղեկությունը , որ ես հավատում եմ , որ ամենակարևորն է այս սլայդների շարքում :
(trg)="68"> 1890 , thời điểm mà tôi nghĩ rằng là phần quan trọng nhất trong cuộc nói chuyện ngày hôm nay .
(src)="69"> Սա Վունդիդ Նիի ջարդի տարին է : Դեկտեմբերի 29-ին
(trg)="69.1"> Đây là năm cuộc tàn sát Wounded Knee diễn ra .
(trg)="69.2"> Vào ngày 29 tháng 12 ,
(src)="70"> ԱՄՆ-ի զորքերը շրջապատեցին Սիոքսի ճամբարը Վունդիդ Նի Քրիքում և ջախջախեցին հրամանատար Բիգ Ֆութին և պատերազմի 300 գերիների , օգտագործելով նոր արագ կրակող զենքը , որը կրակում էր ոչնչացնելով պարկուճները ' Հոթչքիս ատրճանակ կոչվող :
(trg)="70"> quân đội Mỹ bao vây lán trại Sioux tại thung lũng Knee Wounded , tàn sát Trưởng làng Bàn Chân To và 300 tù nhân chiến tranh , sử dụng loại vụ khí bắn hàng loạt mới loại mà bắn ra đạn nổ gọi là súng Hotchkiss
(src)="71"> Այսպես կոչված ճակատամարտի համար 20 Կոնգրեսի խիզախության պատվո շքանշաններ տրվեց 7-րդ գնդին :
(trg)="71"> Đối với trận chiến này , 20 Quân Hàm Danh Dự cho sự anh dũng được trao cho Đoàn quân thứ 7 .
(src)="72"> Այս օրվա համար սա ամենաշատ փառքի շքանշաններն են երևիցե տրված մի ճակատամարտի համար :
(trg)="72"> Đến ngày hôm nay , đây là Quân Hàm Danh Dự tốt nhất từng được trao cho một trận chiến .
(src)="73"> Ավելի շատ փառքի շքանշաններ տրվել են կանանց և երեխաների անխտիր ջարդի համառ քան Առաջին համաշխարհային պատերազմի ցանկացած ճակատամարտի համար : Երկրորդ համաշխարհային պատերազմի Կորեայի , Վիետնամի , Իրաքի կամ Աղվանստանի :
(trg)="73"> Nhiều Quân Hàm Danh Dự khác được trao cho cuộc tàn sát chống phân biệt phụ nữ và trẻ em hơn trong bất kỳ trận Chiến Tranh Thế Giới Thứ Nhất , Chiến Tranh Thế Giới Thứ Hai , Hàn Quốc , Việt Nam , Iraq hay Afghanistan .
(src)="74"> Վունդիդ Նի ջարդը համարվում է հնդկական պատերազմի վերջը :
(trg)="74"> Trận tàn sát Wounded Knee được coi như là kết cục của các cuộc chiến tranh người da đỏ .
(src)="75"> Երբ ես այցել եմ մասսայական թաղման վայրը Վունդիդ Նիում , ես դա տեսնում եմ ոչ որպես ուղղակի գերեզման Լեյքոտայի կամ Սիոքսի համար , այլ որպես բոլոր բնիկ մարդկանց գերեզման :
(trg)="75"> Bất kỳ lúc nào tôi đến thăm nghĩa trang lớn tại Wounded Knee , tôi vẫn thấy rằng đó không chỉ là một nghĩa trang của người Lakota hay của người Sioux , nhưng đó là nghĩa trang của những người thổ dân .
(src)="76"> Սուրբ մարդը ' Բլեք Իլկը ասաց . -Ես այդ ժամանակ չգիտեի , ինչքան էին սպանվել :
(trg)="76"> Thánh Black Elk từng nói , " Lúc đó tôi không biết có bao nhiêu người đã chết .
(src)="77"> Երբ ես հիմա հետ եմ նայում այս բարձր լեռից , իմ ծեր տարիքից , ես կարող եմ դեռ տեսնել մսաղացած կանանց և երեխաների ' կույտերով պառկած կամ ցիրուցան ծուռումուռ արահետների երկայնքով այնքան պարզ , երբ տեսա նրանց դեռ իմ երիտասարդ աչքերով :
(trg)="77"> Khi tôi nhìn lại từ ngọn đồi cao của tuổi tác mình tôi có thể thấy phụ nữ và trẻ em bị tàn sát nằm hỗn loạn , ngỗn ngang dọc theo thung lũng cong vênh rõ như tôi nhìn thấy họ với những con mắt trong veo .
(src)="78"> Եվ ես կարող եմ տեսնել ինչ որ այլ բան մեռած այնտեղ ' արյունոտ ցեխի մեջ և թաղված բքի մեջ :
(trg)="78"> Và tôi có thể nhìn thấy được cái gì đó chết trong lớp bùn máu và được chôn vùi trong cơn bão tuyết .
(src)="79"> Մարդկանց երազանքները թաղվեցին այնտեղ ,
(trg)="79"> Một giấc mộng chết tại đó ,
(src)="80"> և դա հիանալի երազանք էր :
(trg)="80"> và đó là một giấc mơ đẹp . "
(src)="81"> Այս իրադարձության հետ մի նոր դարաշրջան սկսվեց ամերիկյան պատմության մեջ :
(trg)="81"> Theo sự kiện này , một kỷ nguyên mới trong lịch sử người Da Đỏ bắt đầu .
(src)="82"> Ամեն ինչ կարելի է չափել մինչև Վունդիդ Նին և դրանից հետո : Որովհետև դա այս պահին էր , մատները Հոթչիքս ատրճանակի ձգանին դրված , որ ԱՄՆ-ի կառավարությունը բացահայտորեն հայտարարեց իր դիրքորոշումը բնիկների իրավունքների հարցում :
(trg)="82.1"> Mọi thứ đều có thể được đo lường trước và sau Wounded Knee .
(trg)="82.2"> Vì nó xảy ra ngay tại thời điểm những ngón tay in hằn trên còi súng Hotchkiss tại chính quyền nước Mỹ tự tuyên bố vị trí của mình trong quyền người Thổ Dân .
(src)="83"> Նրանք հոգնել էին պայմանագրերից : Նրանք հոգնել էին սուրբ բլուրներից :
(trg)="83.1"> Họ trở nên mệt mỏi với các hiệp ước .
(trg)="83.2"> Họ mệt mỏi với các đồi thánh .
(src)="84"> Նրանք հոգնել էին հոգիների պարերից :
(trg)="84"> Họ mệt mỏi với những điệu nhảy của các hồn ma .
(src)="85"> Եվ նրանք հոգնել էին բոլոր անհարմարություններից Սիոքսում :
(trg)="85"> Và họ chán ngấy cả những bất tiện của người Sioux .
(src)="86"> Այսպիսով նրանք բերեցին իրենց կանոնները :
(trg)="86"> Nên họ mang cả súng thần công tới .
(src)="87"> " Դուք ուզում եք հնդկացի լինել հիմա " , - ասում էին նրանք , մատները ձգանի վրա :
(trg)="87"> " Vẫn muốn là người da đỏ chứ , " họ nói như ra lệnh , tay để trên còi súng .