# ht/ted2020-1478.xml.gz
# vi/ted2020-1478.xml.gz


(src)="1"> Lè 'm te prèske gen 16 an , m 'sonje ke , pandan yon vakans dete , m 't 'ap vire chèn televisyon lakay mwen pou 'm chache yon fim pou 'm gade , sou yon chèn ki rele « HBO » ... kiyès la ki sonje yon fim ki rele « Jou Konje de Feris Byoulè » ( Ferris Bueller 's Day Off ) ?
(trg)="1"> Khi tôi khoảng 16 tuổi Tôi vẫn còn nhớ mình cứ ngồi bấm hết kênh này đến kênh khác trên tivi ở nhà trong suốt mùa hè , cố tìm phim nào đó để xem trên HBO Có bao nhiêu bạn trong đây nhớ bộ phim " Ferris Bueller 's Day Off "

(src)="2.1"> Se yon bèl fim , nès pa ?
(src)="2.2"> Ebyen , paske 'm te wè Matye Bròdrik ( Matthew Broderick ) sou ekran an , m 'te panse , « Oh !
(src)="2.3"> Bèl bagay !
(src)="2.4"> Fim Feris Byoulè ya .
(trg)="2.1"> Ồ , vâng , bộ phim hay tuyệt , phải không ? -- Vâng , tôi đã xem Matthew Broderick trên màn ảnh , và tôi đã nghĩ , " Thật ngọt ngào !
(trg)="2.2"> Ferris Bueller .
(trg)="2.3"> Tôi sẽ xem phim này ! "

(src)="3.1"> Fò 'm gade sa ! »
(src)="3.2"> Se pa 't fim Feris Byoulè ya !
(src)="3.3"> Epi tou , eskize 'm wi Matye Bròdrik , m 'konnen ke 'w fè lòt fim ke fim Feris Byoulè ya , men se akoz de li ke 'm sonje 'w ; ou se Feris .
(trg)="3.1"> Đó không phải là Ferris Bueller .
(trg)="3.2"> Và tha thứ cho tôi nhé Matthew Broderick , Tôi biết ông đã làm nhiều phim khác ngoài phim Ferris Bueller , nhưng đó là cách tôi nhớ về ông , ông là Ferris .

(src)="4"> Men , se pa 't bagay ke Feris konn abitye fè , ke 'w t 'ap fè nan fim sa ke 'm t 'ap gade ya ; se bagay omoseksyèl ke 'w ta 'p fè .
(trg)="4"> Nhưng lúc đó ông không hành động theo cách của Ferrris , ông đang làm những thứ đồng tính vào lúc đó .

(src)="5"> Fim sa de kiyès m 'ap pale la , se yon fim ki rele « Triloji de Kantik Damou » ( Torch Song Trilogy ) .
(trg)="5"> Ông ta đang ở trong một bộ phim tên " Torch Song Trilogy "

(src)="6"> Fim sa , li baze sou yon pyès ki pale de yon « drag queen » ki t 'ap chache lanmou .
(trg)="6"> Và " Torch Song Trilogy " dựa trên một vở kịch về một gã giả gái đang khao khát tìm kiếm tình yêu .

(src)="7"> Lanmou ak respè : se de sijè prensipal fim sa .
(trg)="7"> Tình yêu và sự tôn trọng - toàn bộ phim nói về nội dung đó .

(src)="8"> Epi padan 'm t 'ap gade 'l , m 'te vin reyalize ke fim nan t 'ap pale de mwen .
(trg)="8"> Và khi tôi xem phim đó , tôi nhận ra các nhân vật đang nói về tôi .

(src)="9.1"> Pa pati ki sou « drag queen » lan ; m 'pa nan koupe cheve 'm pou okenn moun !
(src)="9.2"> Men , pati ki adrese sijè de zafè moun ki omoseksyèl yo .
(trg)="9"> Không phải là phần về gã giả gái đó - tôi sẽ không cạo đầu vì bất cứ ai - ngoại trừ cái phần đồng tính của mình .

(src)="10"> Pli presizeman , pati ki pale de kijan moun twouve lanmou ak respè , epi kijan yo twouve plas yo nan le mond .
(trg)="10"> Để tìm kiếm tình yêu và sự tôn trọng , cái phần đang cố gắng tìm ra vị trí của chính mình trong thế giới này .

(src)="11"> Alò pandan 'm t 'ap gade fim sa , m 'vin rankontre yon sèn ki si tèlman pwisan ke 'l te fè 'm kriye , epi ki te fè yon enpresyon sou mwen ki te rete avè 'm pandan 25 ane ki sot pase yo .
(trg)="11.1"> Vì thế khi tôi coi bộ phim đó , tôi thấy cảnh phim đầy xúc động đó làm tôi rơi nước mắt .
(trg)="11.2"> Và hình ảnh đó ám ảnh tôi suốt 25 năm qua .

(src)="12"> Gen yon deklarasyon ke Anòl ( Arnold ) , aktè prensipal fim lan , fè pandan ke 'l t 'ap goumen ak manman 'l , epi ke yo de ya ta 'p reflechi sou kiyès Anòl ye , avèk ki stil de vi ke 'l t 'ap menmen .
(trg)="12"> Và đây là câu nói mà nhân vật chính , Arnold , nói với mẹ anh khi họ tranh cãi rằng anh ấy là ai và anh đang sống cuộc đời nào .

(src)="13"> Anòl di : « Gen sèlman yon lòt bagay ke 'w dwe konprann .
(trg)="13"> " Chỉ có thêm một thứ - chỉ có thêm điều này thôi mà mẹ nên hiểu .

(src)="14"> M 'montre tèt mwen kijan pou 'm koud , kwit , ranje plonbri , konstwi mèb , m 'ka menm felisite tèt mwen lè sa nesesè , tout sa jis pou 'm pa mande moun anyen !
(trg)="14"> Con đã tự học khâu vá , nấu ăn , sửa ống nước , đóng đồ nội thất , con thậm chí có thể tự vỗ vào lưng mình nếu cần thiết , tất cả chỉ để con không phải xin xỏ hay nhờ vả ai bất cứ điều gì .

(src)="15"> Pa gen anyen ke 'm bezwen nan men okenn moun , eksèp pou lanmou ak respè ; alò , nenpòt moun ki pa ka ban 'm bagay sa yo , pa gen plas nan vi 'm . »
(trg)="15"> Con chẳng xin xỏ ai bất cứ gì ngoại trừ tình yêu và sự tôn trọng , và nếu người nào không thể cho con 2 điều đó trong đời thì sẽ không có chỗ nào trong cuộc đời con hết . "

(src)="16"> M 'si tèlman sonje sèn sa , ke 'm santi tankòm si 'm te gade fim nan yè ; lè sa m 'te gen 16 an , dlo t 'ap koule sot nan je 'm , mwen pa 't ko janm di pèsòn ke 'm te yon òm omoseksyèl , epi , pandan ke 'm t 'ap gade de moun sa yo : Feris Byoulè ak yon lòt nèg ke 'm pa 't konnen , ap goumen pou lanmou .
(trg)="16"> Tôi nhớ cảnh phim đó như thể nó vừa hôm qua , khi tôi 16 tuổi , nước mắt trào ra , tôi đứng trong tủ quần áo , và tôi đang nhìn vào hai người đó , Ferris Bueller và một gã nào đó tôi chưa từng biết trước đó , đang chiến đấu vì tình yêu .

(src)="17"> Lè 'm te resi rive nan yon plas nan vi 'm ki te pèmèt ke 'm te ka devwale avèk aksepte kiyès m 'ye , m 'te kontan anpil , pou 'm ba 'w tout verite ya , m 'te yon nonm omoseksyèl ki te trè kontan .
(trg)="17"> Đến khi tôi rồi cũng có một vị trí trong đời mình nơi tôi đến đã chấp nhận tôi là ai , và tôi thật hạnh phúc để nói với bạn sự thật , tôi hạnh phúc với sự đồng tình của mình và tôi đoán từ " gay " cũng có nghĩa là hạnh phúc .

(src)="18"> M 'te vin reyalize ke te gen anpil moun ki pa 't kontan tankou 'm ...
(trg)="18"> Tôi nhận ra nhiều người không thực sự gay như tôi gay một cách hạnh phúc , chứ không phải gay vì bị hấp dẫn bởi người đồng giới .

(src)="19"> O kontrè , m 'te tande ke te gen anpil rayisans ak kòlè , avèk anpil fristrasyon epi anpil moun ki te pè. o sijè de kiyès ke 'm ye , e a pwopo de stil de vi omoseksyèl lan ke 'm t 'ap mennen .
(trg)="19"> Trong thực tế , tôi nghe thấy rất nhiều sự ghét bỏ và giận dữ và rất nhiều sự đổ vỡ , nhiều nỗi sợ về quá khứ của tôi và cách sống đồng tính của tôi .

(src)="20.1"> Kounye ya , m 'ap eseye konprann « stil de vi omoseksyèl » « stil de vi omoseksyèl » .
(src)="20.2"> Sa sa vle di ?
(src)="20.3"> Epi , chak kou m 'tande moun ap repete mo sa yo : stil de vi , stil de vi , stil de vi .
(trg)="20"> Bây giờ , tôi đang ngồi đây , cố phân tích ý nghĩa của từ " Lối sống đồng tính " , " cách sống đồng tính " , và tôi vẫn phải nghe những từ này hàng ngày , lặp đi lặp lại : lối sống , lối sống , lối sống .

(src)="21"> M 'te menm tande politisyen ap di ke stil de vi omoseksyèl la , se yon bagay ki menase sivilizasyon nou an -- plis menm -- ke ekzistans de zafè teworis .
(trg)="21"> Tôi thậm chí phải nghe cả những tay chính trị gia nói lối sống đồng tính là một mối đe dọa với nền văn minh lớn hơn cả chủ nghĩa khủng bố .

(src)="22"> Kou 'm te tande sa , se lè sa m 'te vin pè .
(trg)="22"> Đó là khi tôi cảm thấy sợ hãi .

(src)="23"> Paske m 'ap panse : si 'm omoseksyèl , epi si m 'ap fè yon bagay k 'ap detwi sivilizasyon , m 'bezwen konnen kisa bagay sa ye , pou 'm sispann fè 'l kounye ya !
(trg)="23"> Bởi vì tôi nghĩ , nếu tôi đồng tính và tôi đang làm điều gì đó để hủy diệt nền văn minh , tôi cần phải phân tích ra những thứ ấy là gì , và tôi cần phải dừng ngay những hành vi đó lại .

(src)="24"> ( Moun ki fè pati de odyans lan ap ri ) Alò , m 'te gade vi 'm , nan yon fason ki trè pwofond , epi 'm te finalman arive wè kèlke bagay ki te trè boulvèsan .
(trg)="24"> ( Cười lớn ) Vì thế , tôi nhìn lại cuộc đời mình , nhìn chính mình một cách nghiêm khắc và tôi nhận thấy một số điều rất phiền toái .

(src)="25.1"> ( Moun ki fè pati de odyans lan ap ri ) Alò , m 'vle kòmanse pataje avè 'w tout bagay sa yo ki mal , ke 'm konn abitye fè .
(src)="25.2"> M 'ap kòmanse ak sa 'm konn fè chak maten .
(trg)="25"> ( Cười lớn ) Và tôi bắt đầu muốn chia sẻ những điều tội lỗi đó đến mức tôi đến đây với các bạn , bắt đầu với những buổi sáng của tôi .

(src)="26"> Lè 'm leve m 'bwè kafe .
(trg)="26"> Tôi uống cafe .

(src)="27"> Pa sèlman sa , m 'konn anpil lòt moun omoseksyèl ki bwè kafe tou .
(trg)="27"> Tôi không chỉ uống cà phê , tôi biết một số người đồng tính cũng hay uống cà phê .

(src)="28"> M 'konn ret kole nan anboutyaj dè fwa , yon anbouteyaj ki move , move .
(trg)="28"> Tôi bị dính kẹt xe ... kẹt xe tồi tệ , tồi tệ .

(src)="29"> Pafwa , m 'konn ret kole nan liy nan ayeropò .
(trg)="29"> Đôi khi tôi bị kẹt khi xếp hàng ở sân bay .

(src)="30.1"> Lè konsa , m 'konn gade ozalantou , epi m 'konn di , « Bondye !
(src)="30.2"> Gade tout moun omoseksyèl sa yo !
(trg)="30"> Tôi nhìn quanh , và tôi đi tiếp , " Chúa ơi , hãy nhìn những người đồng tính này mà xem ! "

(src)="31.1"> Kèt !
(src)="31.2"> Nou tout bloke nan liy long sa yo , ap eseye monte yon avyon !
(trg)="31.1"> Chúng ta đều đang mắc kẹt trong những hàng dài này !
(trg)="31.2"> Cả một đám người xếp hàng tìm cách lên một cái máy bay .

(src)="32"> Bondye 'm nan , stil de vi sa ke m 'ap menmen la , se vrèman yon bagay ki dyabolik !
(trg)="32"> Chúa ơi , lối sống mà tôi đang chọn này thật cực kì tội lỗi ! "

(src)="33.1"> M 'konn fè netwayaj .
(src)="33.2"> Foto ki so ekran an kounye a , se pa reyèlman foto de chanm ti gason 'm nan ; pa 'l la pi mal !
(trg)="33.1"> Tôi dọn dẹp .
(trg)="33.2"> Đây không phải là bức ảnh thật về phòng của con trai tôi đâu , phòng của thằng bé còn bừa bộn hơn .

(src)="34"> Epi , paske 'm gen yon pitit ki gen 15 an , tout jounnen se kwit m 'ap kwit .
(trg)="34"> Và bởi vì tôi có 1 cậu bé 15 tuổi , tất cả những gì tôi phải làm là nấu ăn , nấu ăn và nấu ăn .

(src)="35.1"> Kiyès nan paran ki la , ki gen timoun ki aje de 13 a 19 an ?
(src)="35.2"> Chak kou se manje poun nan fè pou moun sa yo chak swa , yo manje nenpòt de , twa , kat fwa -- sa li ridikil !
(trg)="35.1"> Có cha mẹ nào ở đây có con tuổi này không ?
(trg)="35.2"> Tất cả những gì ta phải làm là nấu ăn cho đám nhóc .... tụi nhỏ ăn hai , ba , bốn bữa tối một đêm .

(src)="36"> Sa se stil de vi omoseksyèl la wi !
(trg)="36.1"> Thật ngớ ngẩn !
(trg)="36.2"> Đây là cách sống của người đồng tính .

(src)="37"> Epi , aprè m 'fin fè manje , m 'fin netwaye , kanpe nan liy , ak rete kole nan anbouteyaj , patnè 'm nan avèk mwen , nou reyini epi nou deside ke nou pral byen pran plèzi nou .
(trg)="37"> Và sau khi nấu ăn , dọn dẹp và đứng xếp hàng , và mắc kẹt trong đám kẹt xe , tôi và bạn đời của tôi , chúng tôi được bên nhau và chúng tôi quyết định phải đi ngay và làm một điều gì đó vừa ngông cuồng , điên rồ và thật vui vẻ .

(src)="38"> ( Moun ki fè pati de odyans lan ap ri ) Souvan , n 'al dòmi anvan emisyon ke yo rele « Idòl Ameriken » ( American Idol ) fini .
(trg)="38"> ( Cười lớn ) Chúng tôi thường cùng nhau trên giường trước khi chúng tôi biết ai là người bị loại trong chương trình " American Idol "

(src)="39"> Se lè 'n leve ke nou konn al tcheke pou 'n wè rezilta emisyon sa paske nou konn twò fatige pou 'n fin gade emisyon sa !
(trg)="39"> Chúng tôi phải thức dậy vào ngày kế tiếp và xem ngay coi ai là người vẫn trên sân khấu bởi vì chúng tôi quá mệt mỏi khi phải nghe mãi về những ai sẽ tiếp tục được thi vòng tiếp .

(src)="40"> Se sa wi ki stil de vi omoseksyèl la , ke moun konn di ki dyabolik la !
(trg)="40"> Đấy quả là một kiểu sống đồng tính siêu tồi tệ và bịp bợm .

(src)="41"> Ou menm ki la , kouri pou 'w ka sove vi eteroseksyèl ou !
(trg)="41"> Chạy theo cuộc sống của những người dị tính luyến ái .

(src)="42"> ( Moun ki nan odyans lan ap ri epi y 'ap aplodi ) Lè patnè 'm nan , Étyèn ( Steve ) , avèk mwen te fèk kòmanse relasyonn nan , li te rakonte 'm yon istwa sou pengwen .
(trg)="42"> ( Tiếng vỗ tay ) Khi người bạn đời của tôi , Steve , và tôi lần đầu tiên hẹn hò , anh ấy kể tôi nghe câu chuyện về những chú chim cánh cụt .

(src)="43"> Lè 'l te fenk kòmanse rakonte istwa sa , m 'pa 't konn sa 'l ta 'p di ya .
(trg)="43"> Và lúc đó tôi không biết anh ấy định làm gì khi kể chuyện đó .

(src)="44"> Li te yon tijan pè , lè 'l ta 'p pataje istwa sa avè 'm , men li te di 'm ke lè yon pengwen jwenn yon konpanyon avèk lekèl ke 'l vle pase tout rès vi 'l , li ba 'l yon ti wòch -- yon wòch ki san defo .
(trg)="44"> Anh ấy có vẻ hơi hồi hộp khi cố gắng chia sẻ với tôi , nhưng anh nói với tôi rằng khi một chú chim cánh cụt tìm thấy nửa kia mà chú muốn sống chung suốt đời , chúng sẽ dành cho nửa kia một viên sỏi - một viên sỏi hoàn hảo .

(src)="45"> Apre 'l fin rakonte 'm istwa sa , Étyèn mete men 'l nan pòch li , epi 'l montre 'm sa .
(trg)="45"> Và sau đó anh ấy thò tay vào túi áo , anh rút ra cái này và đưa cho tôi .

(src)="46"> Aprè ke 'm te gade 'l , m 'te twouve ke sa te trè bèl .
(trg)="46"> Và tôi nhìn vào nó , và như thế này , nó thật sự rất tuyệt .

(src)="47"> Epi 'l te di 'm : « M 'vle pase tout rès vi 'm avè 'w . »
(trg)="47"> Và anh nói : " Tôi muốn sống suốt cuộc đời này bên em . "

(src)="48"> Akoz de sa , m 'mete kolye sa nenpòt lè ke 'm gen pou 'm fè yon bagay ki fè 'm yon tijan enkyete , tankòm , pa egzanp , lekti de « TED » sa .
(trg)="48"> Vì thế , tôi đã đeo nó bất cứ khi nào tôi phải làm một việc gì đó khiến tôi hơi hồi hộp , ví dụ như , tôi không biết nữa , có thể là một buổi nói chuyện trên TEDx .

(src)="49"> Mwen mete sa , lè 'm pa kote 'l pou yon peryòd tan ki long .
(trg)="49"> Tôi đeo nó khi tôi trở thành một nửa của cuộc đời anh trong suốt thời gian dài .

(src)="50"> E pafwa , mwen mete 'l paske 'm jis renmen mete 'l .
(trg)="50"> Và đôi khi tôi đeo chỉ bởi vì tôi cứ đeo .

(src)="51"> Konbyen moun ki la , ki damou yon lòt moun ?
(trg)="51.1"> Có bao nhiêu người ngoài kia đang yêu nhau ?
(trg)="51.2"> Có bạn nào ở đây đang yêu nhau ?

(src)="52"> Si 'w damou , petèt ou menm tou , ou se yon omoseksyèl .
(trg)="52"> Bạn có thể đồng tính .

(src)="53.1"> ( Moun ki fè pati de odyans lan ap ri ) Paske mwen menm tou , m 'damou .
(src)="53.2"> Aparamman , sa fè pati de stil de vi omoseksyèl la , ke 'm te avèti 'w de li ya .
(trg)="53"> ( Cười lớn ) Bởi vì tôi , cũng thế , tôi đang yêu và có lẽ đây là một phần trong cuộc đời của một kẻ đồng tính , tôi phải cảnh báo với bạn vậy .

(src)="54.1"> ( Moun ki nan odyans lan ap ri epi y 'ap aplodi ) Petèt , ou ka vle di mari 'w oubyen madanm ou sa .
(src)="54.2"> Si 'l damou tou , moun sa , se petèt omoseksyèl ke 'l ye tou .
(trg)="54.1"> ( Cười lớn ) Bạn có thể muốn nói với vị hôn phu của mình .
(trg)="54.2"> Bất cứ ai , nếu đang yêu , đều có thể là gay đấy .

(src)="55"> Konbyen moun ki la ki selibatè ?
(trg)="55"> Bao nhiêu người trong số các bạn còn độc thân ?

(src)="56.1"> Ou menm tou , petèt se yon omoseksyèl ke 'w ye !
(src)="56.2"> Paske , m 'konn kèk moun omoseksyèl tou ki selibatè .
(trg)="56.1"> Có bạn nào độc thân đó không ?
(trg)="56.2"> Bạn có thể là kẻ đồng tính đấy !
(trg)="56.3"> Bởi vì tôi cũng biết vài bạn đồng tính cũng đang độc thân .

(src)="57"> Sa vrèman efreyan , stil de vi omoseksyèl sa , son 'w bagay ki trè , trè , trè , dyabolik !
(trg)="57.1"> Đáng sợ không , cái thế giới đồng tính này !
(trg)="57.2"> Nó quá đáng sợ và thậm chí chẳng có vẻ gì là sắp kết thúc .

(src)="58.1"> Epi tou , li pa gen limit .
(src)="58.2"> Li mache 'l , mache , jiskas ke 'l anvayi tout bagay .
(trg)="58"> Nó cứ tiếp tục , tiếp tục và lấn át tất cả !

(src)="59"> Ide sa , li pa fè okenn sans , nès pa ?
(trg)="59"> Nghe có vẻ ngớ ngẩn quá , phải không ?

(src)="60"> Se pou rezon sa ke 'm te trè kontan lè 'm te tande ke Prezidan Obama te deklare ( Moun ki nan odyans lan ap aplodi ) ke 'l sipòte : ( Moun ki nan odyans lan ap aplodi ) ke 'l sipòte egalite de maryaj .
(trg)="60.1"> Đó là lí do vì sao tôi rất hạnh phúc khi tổng thống Obama xuất hiện và nói ( Cười lớn ) rằng ông ủng hộ ...
(trg)="60.2"> ( Cười lớn ) rằng ông ủng hộ sự bình đẳng trong hôn nhân .

(src)="61"> Se yon bèl jou nan istwa peyi nou ; se yon jou mèveyez nan istwa mond lan tou dèske gen yon prezidan k 'ap gouvène aktyèlman , ki di : ase de deskriminasyon estipid sa kont moun ki omoseksyèl yo li di sa premyeman a tèt li , epi dezyèmman a tout rès moun nan le mond antye .
(trg)="61"> Đó là ngày tuyệt vời trong lịch sử đất nước chúng ta ; đó là ngày tuyệt vời trong lịch sử toàn cầu khi có một tổng tống đương nhiệm nói , đầy đủ điều này với chính ông , và với cả thế giới .

(src)="62"> Se yon trè bèl bagay sa ye .
(trg)="62"> Điều đó tuyệt vời .

(src)="63"> Men gen yon bagay ki kontinye ap deranje 'm depi lè 'l te fè deklarasyon sa , padan jou ki fenk sot pase yo .
(trg)="63"> Nhưng có một điều làm tôi thấy phiền lòng khi ông mới làm điều đặc biệt đó trong một khoảng thời gian ngắn trước đó .

(src)="64"> Aparamman , gen moun ki panse ke sa se yon lòt inisyativ ke militan omoseksyèl yo ap pouswiv ki fè pati de kaye ki kontyen objektif de moun ki omoseksyèl yo .
(trg)="64"> Và đó là , có lẽ , chỉ là một bước tiến mới bởi những nhà hoạt động vì người đồng tính đó là kỉ nguyên đồng tính .

(src)="65"> Epi , sa vrèman boulvèse 'm paske sa fè lontan ke 'm te anonse ke 'm se yon moun omoseksyèl .
(trg)="65"> Tôi cũng cảm thấy phiền vì mãi đến gần đây tôi mới dám công khai là mình đồng tính .

(src)="66"> Menm si 'm kon al nan tout seremoni ofisyèl yo , avèk reyinyon kote yo rasanble lajan yo , menm si 'm konn ekri sou sijè de zafè de bagay omoseksyalité sa , m 'pako janm jwenn kopi de kaye ki genyen objektif de moun ki omoseksyèl yo .
(trg)="66"> Tôi đã làm rất nhiều công việc , tôi đã là người gây quỹ , tôi đã viết về chủ đề này , và tôi đã nhận được chứng nhận cho mình trong vấn đề đồng tính này .

(src)="67"> ( Moun ki fè pati de odyans lan ap ri ) M 'toutan bay kotizasyon 'm nan a lè , ( Moun ki fè pati de odyans lan ap ri ) M 'konn al mache nan defile de drapo ke moun omoseksyèl yo òganize , epi m 'konn kontribiye nan anpil lòt fason ankò epi mwen pako wè kopi de kaye sa deki m 'ap pale 'w la .
(trg)="67"> ( Tiếng cười ) Tôi đóng hội phí đúng thời hạn , ( Cười lớn ) Tôi đã tuần hành trong lễ diễu hành dưới lá cờ tự hào của người đồng tính và trong đội bóng 9 người , và tôi vẫn chưa thấy bản nghị sự của người đồng tính .

(src)="68"> Sa deranje 'm anpil anpil , epi m 'santi ke tout moun inyore 'm , tankòm si 'm pa 't omoseksyèl ase .
(trg)="68"> Điều đó rất , rất đang nản lòng , và tôi cảm thấy bị bỏ rơi , như thể tôi chưa đủ đồng tính .

(src)="69"> Men yon jou , yon bagay mèveyez rive 'm : kòm dabitid , mwen t 'ap fè makèt , epi je 'm vin tonbe sou yon kopi ilegal de kaye ofisyèl sa , ki kontyen objektif de moun omoseksyèl yo .
(trg)="69"> Nhưng sau đó một điều tuyệt vời đã xảy ra : Tôi đang đi mua sắm , như tôi định làm , và tôi đi đến một nơi để chương trình nghị sự của người đồng tính .

(src)="70"> Epi 'm di tèt mwen , « Èlzi ( LZ ) , sa gen lontan depi y 'ap kache kaye sa pou 'w pa jwenn li .
(trg)="70"> Và tôi tự nói với mình : " LZ , trong suốt một thời gian dài , ngươi đã chối bỏ điều này .

(src)="71"> Lè 'w rive devan moun ki la yo , ou pra 'l bay nouvèl la .
(trg)="71"> Khi ngươi đi đến trước đám đông này , ngươi sẽ chia sẻ với họ .

(src)="72"> Ou pral montre kaye sa pou tout moun pa nan devine sa 'k ladan 'l ankò , ki sa egzakteman ki nan kaye sa ?
(trg)="72"> Ngươi sẽ nhân rộng vấn đề đồng tính , và không ai còn có thể nghi ngờ , điều gì sẽ xảy ra trong vấn đề của người đồng tính ?

(src)="73"> Kisa ki objektif moun omoseksyèl sa yo ?
(trg)="73"> Những người đồng tính này đứng lên vì điều gì ?

(src)="74"> Sa yo vle konsa ? »
(trg)="74"> Họ muốn gì chứ ? "

(src)="75"> Alò , san 'm pa nan pale pi plis , mwen pra 'l montre 'w , mesyedam , fè atansyon , paske sa 'k ladan 'l lan , se bagay dyab -- yon kopi kopi ofisyèl la , de kaye de objektif de moun omoseksyèl yo .
(trg)="75"> Vì thế , không chút khó nhọc nào , tôi sẽ giới thiệu đến bạn , thưa quý vi và các bạn , bây giờ hãy cẩn thận , bởi nó là một bản thảo tội lỗi , bản thảo chính thức , về dự luật người đồng tính

(src)="76"> ( Mizik ap jwe ) Mesyedam , men sa 'k nan kaye de moun ki omoseksyèl yo !
(trg)="76"> ( Nhạc ) Thưa mọi người , luật về đồng tính .

(src)="77"> ( Moun ki fè pati de odyans lan ap aplodi ) Men kaye ya !
(trg)="77"> ( Tiếng vỗ tay ) Nó đây

(src)="78.1"> Èske 'w konprann ?
(src)="78.2"> Se sa ki nan kaye moun omoseksyèl yo wi .
(trg)="78.1"> Bạn đã thấm nó hết chưa ?
(trg)="78.2"> Vấn đề về người đồng tính

(src)="79"> Gen kèk moun pami 'w ki petèt rele 'l , kisa , Konstitisyon Etazini yan , èske se sa 'w rele 'l tou ?
(trg)="79"> Vài người trong số bạn có thể gọi nó , là gì nhỉ , Hiến pháp của nước Mỹ , đó có phải là tên khác mà bạn thường gọi ?

(src)="80"> Konstitisyon Etazini yan , li fè pati de objektif de moun ki omoseksyèl yo .
(trg)="80"> Hiến pháp Mỹ chính là điều khoản về đồng tính .

(src)="81"> Moun omoseksyèl yo -- moun tankou 'm -- yo vle ke sosyete ya trete yo tankòm sitwayen konplè epi tout sa ekri pou tout moun ki gen je klè wè
(trg)="81"> Những người đồng tính , giống tôi , muốn được đối xử như những công dân đầy đủ quyền lợi và điều đó được viết ra bằng ngôn ngữ đơn giản .

(src)="82.1"> Sa te fè 'm yon bèl plezi lè 'm te wè 'l .
(src)="82.2"> M 'te mande tèt mwen : se sa ki nan kaye ya ?
(trg)="82.1"> Tôi đã xúc động khi tôi nhìn thấy nó .
(trg)="82.2"> Cứ như thể , thế nào nhỉ , như thể đây là điều khoản về người đồng tính ?

(src)="83"> Poukisa yo pa 't jis di ke 'l se Kontistisyon yan , pou 'm te ka konprann de kisa yo t 'ap pale ya ?
(trg)="83"> Tại sao bạn không đơn giản gọi nó là hiến pháp , để tôi có thể hiểu bạn đang nói về điều gì ?

(src)="84"> M 'tap pi byen konprann , epi m 'pa ta 'p fache konsa .
(trg)="84"> Tôi đã không quá nhầm lẫn , tôi lẽ ra đã không quá giận dữ .

(src)="85.1"> Antouka , men li .
(src)="85.2"> Kaye ki kontyen objektif de moun omoseksyèl yo .
(trg)="85"> Nhưng đấy là nó , luật về người đồng tính .

(src)="86"> Kouri pou 'w sove vi etewoseksyèl ou .
(trg)="86"> Đấu tranh cho cuộc sống dị tính của bạn .

(src)="87"> Èske 'w te konnen ke nan eta ki pa kolore yo ke moun ki omoseksyèl , lesbyèn , biseksyèl , ou byen transeksyèl pwopriyetè kay ka mete yo deyò nan apatman yo akoz ke yo se omoseksyèl , lesbyèn , biseksyèl , ou transeksyèl ?
(trg)="87"> Bạn có biết rằng trên tất cả các bang nơi nào không có sự phân biệt ai là gay , lesbian , người lưỡng tính hay chuyển giới có thể bị đá ra khỏi căn hộ của họ chỉ vì họ là gay , lesbian , lưỡng tính hay chuyển giới ?

(src)="88"> Se sèl rezon sa ke pwopriyetè kay bezwen pou yo mete yo deyò paske moun sa yo pa gen okenn pwoteksyon kont diskriminasyon .
(trg)="88"> Đó là lí do duy nhất mà tay chủ nhà cần để tống cổ họ ra khỏi nhà , bởi vì không có sự bảo vệ nào đối với hành vi phân biệt đối xử với người đồng tính , chuyển giới hay lưỡng tính .

(src)="89"> Èske 'w te konnen ke nan eta ki pa kolore yo ke yo ka revoke 'w akoz ke 'w se yon omoseksyèl , lesbyèn , biseksyèl , oubyen transeksyèl ?
(trg)="89"> Bạn có biết ở bang nào không có sự phân biệt và bạn có thể bị đuổi việc vì đồng tính , lưỡng tính hay chuyển giới ?

(src)="90"> Yo pa bezwen konnen kalite de travay ke 'w konn fè , si 'w gen anpil tan nan travay la , ou byen si 'w se yon vye travayè , depi yo konnen ke 'w omoseksyèl , lesbyèn , biseksyèl , ou byen transeksyèl , yo ka revoke 'w .
(trg)="90"> Không dựa trên chất lượng công việc của bạn , bất kể bạn đã làm việc bao lâu , nếu bạn bốc mùi , chỉ vì bạn đồng tính , lưỡng tính hay chuyển giới .

(src)="91"> Tout sa ka pase , menm si kaye moun omoseksyèl yo egziste , yon kaye sa ke yo osi rele Konstitisyon Etazini yan .
(trg)="91"> Tất cả những gì xuất hiện trên gương mặt của dự luật đồng tính , mà người ta còn gọi là Hiến Pháp Mỹ .

(src)="92"> Presizeman , pati sa ki la : ki di ke , « Pa gen okenn nan eta yo ki fè pati de peyi ya , ki ka envante oubyen aplike okenn lwa ki ka afebli privilèj oubyen dwa legal de tout sitwayen de peyi Etazini yan . »
(trg)="92"> Đặc biệt , sự sửa đổi nhỏ này ngay đây : " Không một bang nào được gây áp lực hoặc áp đặt luật lệ để hạn chế đặc quyền hay quyền bất khả xâm phạm của công dân Hoa Kỳ . "

(src)="93"> M 'ap pale avè 'w wi , eta de Kawolin di Nò ( North Carolina ) .
(trg)="93"> Tôi đang hướng về phía các bạn , North Carolina .

(src)="94"> Men , ou menm , ou refize obeyi Konstitisyon peyi ya .
(trg)="94"> Nhưng các bạn lại chẳng hề nhìn đến hiến pháp Mỹ .

(src)="95.1"> Egalite , se sa wi ki objektif de moun omoseksyèl yo .
(src)="95.2"> Se pa pou di ke y 'ap mande dwa spesyal non , men yo pito vle dwa ki te deja ekri pa moun swivan sa so elit sa yo , si 'w vle ba yo non sa .
(trg)="95.1"> Đây là kỉ nguyên của người đồng giới : với sự công bằng .
(trg)="95.2"> Không phải đặc quyền , nhưng đó là những quyền đã được viết nên bởi những người tinh hoa nhất , nếu bạn theo nó .

(src)="96"> Anpil moun ki enstwi , ki byen abiye , ( Moun ki fè pati de odyans lan ap ri ) gen moun ki gen dwa pa renmen jan yo abiye ya .
(trg)="96"> Được giáo dục , được ăn mặc đàng hoàng , ( Tiếng cười lớn ) một vài người có thể dám nói là ăn mặc một cách đáng ngờ .

(src)="97"> ( Moun ki fè pati de odyans lan ap ri ) Men , yo se zansèt nou kan mèm , nès pa ?
(trg)="97"> ( Tiếng cười ) Tuy nhiên , cha ông của chúng ta , đúng không ?

(src)="98"> Se moun ke 'n di ki te konn sa yo t 'ap fè lè yo te ekri Konstitisyon an kaye de moun omoseksyèl yo , si 'w vle rele 'l sa .
(trg)="98"> Đó là những người , mà chúng ta vẫn nói , họ luôn biết mình làm gì khi viết ra Hiến Pháp- về kỉ nguyên đồng giới , nếu bạn dám gọi thế .

(src)="99"> Tout sa kontradi tout sa yo te fè .
(trg)="99"> Tất cả những thứ đó bay phấp phới trước những gì họ đã làm .

(src)="100"> Sepou rezon sa ke 'm te twouve sa enpòtan pou 'm te montre 'w kopi de kaye de moun ki omoseksyèl yo .
(trg)="100"> Đó là lí do vì sao tôi đã cảm thấy phải giới thiệu với bạn thật gấp bản copy của điều khoản về người đồng giới .