# ga/ted2020-1438.xml.gz
# vi/ted2020-1438.xml.gz


(src)="1"> Ceithre bliana ón lá inniu , mar a tharlaíonn sé , bhunaigh mé blag faisean dár teideal Style Rookie .
(trg)="1"> Cách đây bốn năm , chính xác là vào ngày này , Tôi đã tạo một blog thời trang mang tên Style Rookie .

(src)="2"> Meán Fomhair seo caite , i 2011 , bhunaigh mé iris ar líne dírithe ar chailiní sna déagóirí dár teideal rookiemag.com
(trg)="2"> Tháng 9 năm 2011 , Tôi lại mở một tạp chí online cho các bạn gái tuổi teen , Rookiemag.com .

(src)="3.1"> Tavi Gevinson is ainm dom , agus is é teideal na hóráide seo ná " Fós ag Iarraidh é a Oibrigh Amach " agus ba chinneadh cruthaitheach amach is amach é MS Peint a úsáid ar mo shleamhnáin , chun cloí le téama an lae , agus níl sé fíor nach féidir liom PowerPoint a úsáid .
(src)="3.2"> ( Gáire ) Cuirim an suíomh do chailiní sna déagoirí seo in eagar .
(trg)="3.1"> Tên tôi là Tavi Gevinson , và câu chuyện của tôi mang tên " Vẫn đang cố hiểu ra vấn đề " và chất lượng dùng MS Paint của các slide của tôi là 1 quyết định sáng tạo để theo đúng với chủ để của ngày hôm nay , và không hề liên quan đến sự thiếu khả năng sử dụng PowerPoint cả .
(trg)="3.2"> ( Cười ) .
(trg)="3.3"> Tôi biên tập trang web này cho các bạn gái tuổi teen .

(src)="4.1"> Is feimineach mé .
(src)="4.2"> Is cineál neird an chultúir pobail mé , agus smaoiním go minic ar cad is carachtar baineann atá láidir ann , agus , bíonn tionchar ag scannáin agus ag cláir teilifíse .
(src)="4.3"> Mó shuíomh idirlíne féin .
(trg)="4.1"> Tôi là một người ủng hộ nữ quyền .
(trg)="4.2"> Tôi nghiện văn hóa nhạc pop và tôi suy nghĩ nhiều về những gì tạo nên một người phụ nữ mạnh mẽ , và , các bạn thấy đấy , phim ảnh và các show truyền hình , những thứ này đều có ảnh hưởng .
(trg)="4.3"> Trang web của chính tôi .

(src)="5"> Mar sin , ceapaim nach bhfuil freagair ró-shoiléir ar an gceist " Cad is carachtar baininscneach atá láidir ann ? " agus mar fhreagra , faighimid na spéirmná follasacha seo a bhfuil tréith amháin acu a chuirtear chun tosaigh é , carachtair cosúil le Catwoman a chuireann a cuid collaíochta chun tosaigh , agus feictear ar sin mar chumhacht .
(trg)="5"> Vậy nên tôi nghĩ rằng câu hỏi điều gì tạo nên người phụ nữ mạnh mẽ thường bị hiểu sai và thay vào đó chúng ta có những superwoman 2D những người này thường có 1 phẩm chất được thể hiện làm chủ đạo như kiểu của Catwoman hay cô ý thể hiện sự quyến rũ của mình rất nhiều , và điều này được coi như sức mạnh .

(src)="6"> Ach ní carachtair láidir iad atá bainscneach i chomh maith ,
(trg)="6"> Nhưng họ không phải những nhân vật mạnh mẽ tình cờ là nữ .

(src)="7"> tá siad go hiomlán lom , agus is carachtair aontaobhacha iad don chuid is mó .
(trg)="7"> Họ hoàn toàn tẻ nhạt , và đơn giản họ là những nhân vật bìa cứng .

(src)="8.1"> Is é an fhadhb atá le seo ná go gcreideann daoine ansin go bhfuil sé chomh éasca sin mná a thuiscint agus braitheann mná feargach orthu féin ós rud é nach bhfuil siad chomh shimplí sin , nuair , mar a tharlaíonn sé , tá mná casta , tá mná iltaobhacha -- ní go bhfuil mná ar mire ach bíonn daoine ar mire , agus is daoine iad mná .
(src)="8.2"> ( Gáire ) Mar sin , is iad na lochtanna na gnéithe is tábhachtaí .
(trg)="8.1"> Vấn đề với điều này là vì thế nên mọi người trông chờ phụ nữ trở nên dễ hiểu như thế , và phụ nữ lại trở nên giận dữ với bản thân vì bản thân không được đơn giản như thế , trong khi thực ra , phụ nữ rất phức tạp , phụ nữ có rất nhiều mặt -- không phải vì phụ nữ điên khùng , mà bởi con người là điên khùng , và phụ nữ lại tình cờ là con người .
(trg)="8.2"> ( Cười ) Nên những sai sót chính là chìa khóa .

(src)="9"> Nílim an chéad duine chun é seo a rá .
(trg)="9"> Tôi không phải là người đầu tiên nói lên đều này .

(src)="10"> Is é atá taobh thiar don charachtar bainiscneach atá láidir ná carachtar a bhfuil laige aici , a bhfuil lochtanna aici , duine nach dtaithníonn sí leat i dtús , ach is féidir í a thuiscint ag an deireadh .
(trg)="10"> Điều làm nên một người phụ nữ mạnh mẽ chính là người mà có những điểm yếu , những sai sót , người mà có thể không được yêu thích ngay lập tức , nhưng cuối cùng ta sẽ liên hệ được họ với bản thân .

(src)="11"> Ní mhaith liom aitheantas a thabhairt don fhadhb seo gan dóibh siúd a obríonn chun é a réiteach a luath , mar sin , ba mhaith liom cláir cosúil le " Mad Men " a luath , scannáin cosúil le " Bridemaids " a bhfuil carachtair baininscneacha nó príomhcharachtair atá casta , iltaobhacha le fáil iontu .
(trg)="11"> Tôi không thích thừa nhận 1 vấn đề mà không công nhận những người cố gắng để sửa chữa nó , nên tôi muốn biết ơn những chương trình như " Mad Men " , những bộ phim như " Bridesmaids " ( Phù Dâu ) , mà những nhân vật nữ hay nhân vật chính đều phức tạp và có nhiều mặt .

(src)="12"> Lena Dunham , atá ar fáil anseo , a clár ar HBO " Girls , " a thosaíonn an mhí seo chugainn , dúirt sí gur theastaigh uaithi an clár a chruthú mar bhraith sí gur mhéascan do chosarsnachtaí ab ea gach bean a raibh aithne aici uirthi , agus tá sé sin fíor do gach duine , ach ní fhaigheann tú an léargas sin ar mhná .
(trg)="12.1"> Lena Dunham , một người trong phim này , chương trình của cô ấy được phát sóng trên HBO vào tháng sau , " Girls . "
(trg)="12.2"> ( Những cô gái ) Cô ấy nói rằng cô muốn bắt đầu điều này bởi cô ấy cảm thấy rằng mỗi người phụ nữ cô từng gặp đều là một bó của những mâu thuẫn và điều này đúng với tất cả mọi người , nhưng bạn không nhìn thấy phụ nữ được đại diện như thế nhiều lắm .

(src)="13.1"> Comhghairdeachas , a chairde .
(src)="13.2"> Ach ní bhraithim é sin - Braithim go bhfuil grupaí ban ann nár chuirtear ós ár gcomhair sa tslí sin agus dirímid isteach ar dhéagoirí inniu , mar ceapaim go bhfuil déagóirí líon lán le codarsnachtaí agus go bhfuil siad ag iarraidh gach rud a oibrigh amach , agus sna 90idí bhí " Freaks and Geeks " againn agus " My So-Called Life " agus a gcarachtair againn , Lindsay Weir agus Angela Chase , againn Ba é bunchloch na gclár seo ná na daoine a bhí ag iarraidh iad féin a oibrigh amach , a bheag nó a mhór , ach níor mhair na cláir seo ach ar feadh sraith amháin ach ní fhaca mé aon rud mar sin ar an teilifís go dtí seo .
(trg)="13.1"> Chúc mừng các bạn vì điều đó .
(trg)="13.2"> ( Cười ) Nhưng tôi không cảm thấy như vậy- tôi vẫn thấy rằng có nhiều kiểu phụ nữ không được đại diện như thế , và một nhóm chúng ta sẽ tập trung vào ngày hôm nay đó là thanh thiếu niên bởi tôi nghĩ chính thanh thiếu niên là những người vô cùng mâu thuẫn và vẫn đang cố hiểu ra vấn đề , và trong những năm 90 , có chương trình " Freaks and Geeks " và " My So-Called Life , " và những nhân vật của họ , Lindsay Weir và Angela Chase , ý tôi là , nội dung chính của cả 2 chương trình chỉ đơn giản là họ cố gắng hiểu ra chính mình , nhưng mỗi chương trình chỉ có duy nhất 1 season , và tôi vẫn chưa thấy cái gì đó tương tự trên TV kể từ đó .

(src)="14"> Anois , seo léaráid eolaíoch don inchinn agam - ( Gáire ) ón uair nuair a bhíos , nuair a thosnaíos ag féachaint ar na cláir seo .
(trg)="14"> Còn đây là 1 biểu bồ khoa học của bộ não tôi — ( Cười ) — trong khoảng thời gian tôi bắt đầu xem các chương trình tivi đó .

(src)="15"> Bhí an scoil mhéanach ag teacht chun deireadh , bhíos ag tosnú san ardscoil -- Is sofamór anois mé agus bhíos ag iarraidh tabhairt chun réiteach na codarsnachtaí a deirtear leat nach féidir iad a réitiú nuair a fhásann tú aníos mar chailín .
(trg)="15"> Lúc đó tôi vừa hết trung học , bắt đầu cấp 3 Tôi hiện là học sinh lớp 10 , và tôi đã cố để kết nối tất cả những sự khác biệt mà bạn được bảo là bạn không thể làm khi lớn lên là 1 bé gái .

(src)="16"> Ní féidir bheith eirimiúil agus dathúil
(trg)="16"> Bạn không thể trở nên thông minh và xinh đẹp .

(src)="17"> Ní féidir bheith i do fheimineach a bhfuil suim agat san fhaisean .
(trg)="17"> Bạn không thể ủng hộ nữ quyền đồng thời thích thú với thời trang .

(src)="18"> Ní féidir suim a bheith agat in éadaí nuair is cuma leat cad a cheapann daoine eile , fir ach go háirithe , fút .
(trg)="18"> Bạn không thể quan tâm đến quần áo nếu nó không phải là những điều người khác , thường là đàn ông , sẽ nghĩ về bạn .

(src)="19.1"> Bhíos ag iarraidh an méid sin a thabhairt chun réiteach agus bhí beagánín mearbhall orm , agus dúirt mé é sin ar mo bhlag , agus dúirt mé gur theastaigh uaim suíomh idirlíne dírithe ar chailíní sna déagóirí a bhunú agus níor bhain sé seo le cumhacht an charachtair láidre aontaobhacha mar ceapaim go gcuirfeadh misthuiscint áirithe faoin fheimineachas as do dhaoine nuair a chreideann cailiní , chun a bheith in bhfeiminigh , go gcaithfidh siad cloí go dlúth lena gcuid prionsabail , agus nach bhfuil cead acu beith neamhchinnte , amhrasach , go caithfidh na freagraí ar fad a bheith acu .
(src)="19.2"> Agus níl sé sin fíor , agus bhí sé níos éasca na codarsnachtaí seo a réitiú nuair a thuigeas ní leabair rialacha í an fheimineachas ach plé , comhrá , próiseas , agus seo sliocht as zín a rinne mé an bhliain seo caite nuair a -- Tá meath tagtha ar mo scileanna léaráide ón uair sin .
(trg)="19.1"> Thế là tôi đã cố hiểu ra tất cả những điều đó , và tôi thấy hơi rối trí , và tôi đã nói vậy trên blog của mình , và tôi đã nói rằng tôi muốn bắt đầu 1 trang web dành cho các bạn nữ tuổi teen mà không phải là là tính cách mạnh mẽ để dành quyền lực này , bởi vì tôi nghĩ 1 điều trong sự hiểu sai về ủng hộ nữ quyền mà có thể làm nó trở nên xa lạ với nhiều người chính là con gái sẽ nghĩ rằng để trở thành người ủng hộ nữ quyền họ phải sống đúng một cách hoàn toàn thống nhất với những điều họ tin , không bao giờ bị bối rối , không bao giờ được có nghi ngờ , luôn có tất cả câu trả lời .
(trg)="19.2"> Và điều này không hề đúng , và , thực ra , việc liên kết tất cả những mâu thuẫn tôi cảm nhận được trở nên dễ dàng hơn khi tôi hiểu rằng ủng hộ nữ quyền không phải là một loạt quy định mà là một cuộc thảo luận một cuộc đối thoại , một quá trình , và đây là 1 bài viết trong 1 tạp chí mà tôi làm năm ngoái Khi tôi -- ý tôi là , tôi nghĩ mình đã để bản thân đi hơi xa với bìa minh họa từ đó .

(src)="20"> Ach pé scéal é .
(trg)="20"> Nhưng , vâng .

(src)="21"> Dúirt mé ar mo bhlag gur theastaigh uaim an fhoilseachán seo a chur le chéile do chailiní sna déagóirí agus d 'iarr mé ar dhaoine a gcuid scríbhneoireachta , grianghraifadóireachta , cibé rud , a thabhairt isteacht , chun a bheith ina bhall don fhoireann .
(trg)="21"> Thế là tôi đã nói trên blog của mình rằng tôi muốn bắt đầu một báo xuất bản dành cho các bạn nữ tuổi teen và yêu cầu mọi người gửi bài viết , ảnh , cái gì cũng được , để trở thành thành viên của nhóm chúng tôi .

(src)="22"> Fuaireas tuairim is 3,000 rphoist .
(trg)="22"> Tôi đã nhận được khoảng 3000 email .

(src)="23"> Chuaigh mé agus mo stúirtheoir eagarthóireachta tríd agus chuireamar foireann le chéile , agus d 'fhoilsíomar don chéad uair an Mhéan Fomhair seo caite .
(trg)="23"> Chỉ đạo biên tập và tôi đã đọc chúng và lập nên nhóm nhân sự của chúng tôi , và chúng tôi bắt đầu vào tháng 9 năm ngoái .

(src)="24"> Agus seo sliocht as an chéad litir eagarthóra a scríobh mé nuair a deirim nach bhfuil na freagraí ar fad ag Rookie. go bhfuilimid fós ag iarraidh gach rud a oibrigh amach freisin , ach níl sé mar aidhm againn na freagraí a thabhairt do chailíní , agus ní chun cead a thabhairt dóibh fiú chun freagraí a fháil dóibh féin , ach iad a spreagadh chun go dtuigfidh siad gur féidir leo an cead sin a thabhairt dóibh féin , gur féidir leo a gceisteanna féin a chur , a bhfreagraí féin a aimsiú , agus ceapaim go bhfuil iarracht déanta ag Rookie spás deas a chruthú chun gach rud a oibriú amach .
(trg)="24.1"> Và đây là đoạn trích trong thư của biên tập đầu tiên của tôi , Trong đó tôi nói rằng , Rookie , chúng tôi không có tất cả các câu trả lời chúng tôi cũng đang cố hiểu ra vấn đề , nhưng điểm chính ở đây không phải là cho những cô gái câu trả lời , và thậm chí là không cho phép họ tự tìm câu trả lời , nhưng hy vọng rằng sẽ truyền cảm hứng để họ hiểu rằng họ có thể cho mình cái quyền đó , họ có thể hỏi câu hỏi của riêng mình , và tìm câu hỏi của riêng mình .
(trg)="24.2"> Với tất cả những điều trên và Rookie , tôi nghĩ chúng tôi đang cố tạo ra một không gian tốt để tất cả những điều đó được hiểu ra .

(src)="25"> Nílimid ag rá ' Bí ar nós linne " , agus " Is eiseamláirÍ foirfe muid , " mar níl muid , ach ba mhaith linn cailiní a léiriú ar bhealaí a leiríonn na taobhacha éagsúla seo .
(trg)="25"> Tôi không nói " Hãy làm giống chúng tôi " và " Chúng tôi là tấm gương hoàn hảo " , bởi vì chúng tôi không phải nhưng chúng tôi chỉ muốn góp phần đại diện cho các bạn gái theo cái cách mà thể hiện được những phương diện khác nhau .

(src)="26"> Mar shampla , tá ailt againn dár teideal " Ag Caint go Dáiríre : Conas neamhaird a thabhairt ar thuairimí Einne Eile " ' ach tá ailt eile againn , mar shampla , oops -- táim ag iarraidh é a oibriú amach !
(trg)="26"> Ý tôi là , chúng tôi có bài viết như " Về việc đánh giá nghiêm túc về bản thân : Làm thế nào để không quan tâm đến những gì người khác nghĩ về bạn " nhưng chúng tôi cũng có những bài như , oops -- Tôi đã hiểu ra rồi !

(src)="27.1"> Ha ha .
(src)="27.2"> ( Gáire ) Má úsáideann tú an líne sin , tá leithscéal agat do gach rud .
(trg)="27"> ( Cười ) Nếu như dùng câu đó , bạn có thể thoát khỏi mọi thứ .

(src)="28"> Tá ailt againn dár teideal " Conas a Chuir in Iúl Nach Raibh tú ag Gol Cúig Nóiméad ó shin .
(trg)="28"> Chúng tôi cũng có nhưng bài viết như " Cách để bạn nhìn như không vừa khóc trong dưới 5 phút "

(src)="29"> Agus an méid sin ráite , is ábhar sásaimh do iad na carachtair i scannáin agus in ailt mar sin ar ár suíomh , nach mbaineann leis an gcumhacht amháin , ach a bhaineann le féinghlacadh chomh maith agus le féinmheas agus le do lochtanna agus conas iad a ghlacadh .
(trg)="29"> Với tất cả những gì đã nói , tôi vẫn rất trân trọng những nhân vật trong phim và bài viết như thế ở web của chúng tôi , vì nó không chỉ vể việc trở nên hoàn toàn mạnh mẽ , mà còn có thể là tìm sự chấp nhận của bạn với bản thân và tự trọng và những khuyết điểm và cách bạn chấp nhận chúng .

(src)="30"> Ba mhaith liom dá nglacfadh sibh an chomhairle seo ón óraid , ceacht an lae , ná bí Stevie Nicks .
(trg)="30"> Nên những gì tôi muốn các bạn hiểu được từ bài nói này , bài học của tất cả những điều này , chỉ đơn giản là hãy trở thành Stevie Nicks .

(src)="31.1"> Sin a bhfuil le déanamh agat .
(src)="31.2"> ( Gáire ) Mar , is é an rud is ansa liom fuithi , thar aon rud eile ná go bhfuil sí , go raibh láithreacht chinnte aici ar an stáitse , agus go raibh sí oscailte faoina lochtanna agus faoin réitiú a dhéanann sí ar na mothúcháin grithráiteacha agus cuireann sí dualgas ort éisteacht leo agus machnamh a dhéanamh orthu , agus sin é , bí Stevie Nicks le bhúr dtoil .
(trg)="31.1"> Đó là tất cả những gì bạn phải làm .
(trg)="31.2"> ( Cười ) Bời vì điều tôi thích nhất về cô ấy , ngoại trừ tất cả mọi thứ , chính là cô ấy rât -- luôn luôn không cảm thấy có lỗi khi biểu diễn và không cảm thấy có lỗi về những khuyết điểm của mình và về liên kết tất cả những cảm xúc mâu thuẫn của mình Cô ấy làm bạn phải lắng nghe chúng và nghĩ về chúng và vâng , thế nên hãy trở thành Stevie Nicks .

(src)="32"> Go raibh maith agaibh .
(trg)="32.1"> Cảm ơn mọi người .
(trg)="32.2"> ( Vỗ tay )

# ga/ted2020-1634.xml.gz
# vi/ted2020-1634.xml.gz


(src)="1"> Bhí dúil agam sa bhfótagrafaíocht ón uair a bhí mé in ann ceamara a phiocadh suas , ach inniu ba mhaith liom na 15 grianghraif is ansa liom , a roinnt libh agus níor thóg mé aon cheann acu .
(trg)="1"> Nhiếp ảnh là niềm đam mê của tôi kể từ khi tôi đủ lớn để cầm một chiếc máy ảnh , nhưng hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn 15 bức ảnh mà tôi trân trọng nhất , và tôi không tự chụp cái nào trong số đó .

(src)="2"> Ní raibh aon stiúrthóirí ealaíne nó stílíthe ann ní raibh deis chun iad a thógáil arís , gan trácht ar an soilsiú .
(trg)="2"> Không có đạo diễn nghệ thuật , không có nhà tạo mẫu , không chụp lại , thậm chí không hề quan tâm tới ánh sáng .

(src)="3"> Mar a tharla sé , thóg turasóirí fánacha an chuid is mó acu .
(trg)="3"> Thực ra , hầu hết chúng đều được chụp bởi những du khách tình cờ đi ngang qua

(src)="4.1"> Tosaíonn mo scéal féin nuair a bhí mé i Nua Eabhrac le haghaidh coinne óráide , agus thóg mo bhean an grianghriaf dom lem ' iníon i mo bhaclainn agam ar a céad breithlá .
(src)="4.2"> Táimid ar an gcúinne idir 57ú agus 5ú .
(trg)="4.1"> Câu chuyện bắt đầu khi tôi đến thành phố New York để tham gia vào một bài phát biểu và vợ tôi chụp bức hình tôi đang ôm con gái trong ngày sinh nhật đầu tiên của bé .
(trg)="4.2"> Chúng tôi đứng ở góc đường số 57 và 5 .

(src)="5"> Mar a tharla sé , bhíomar ar ais i Nua Eabhrac an bhliain dár gcionn , agus bheartaíomar an grianghraif céanna a thógáil .
(trg)="5"> Chúng tôi tình cờ quay lại New York đúng một năm sau đó , vì thế chúng tôi quyết định chụp một bức nữa như vậy .

(src)="6"> Feiceann sibh anois cad a tharla ina dhiaidh sin .
(trg)="6"> Bạn có thể thấy câu chuyện đang dẫn đến đâu .

(src)="7"> Ag druidim i dtreo tríú bhreithlá m 'iníonsa , dúirt mo bhean liom " Cén fáth nach dteann tú ar ais go Nua Eabhrac le Sabina agus turas d 'athair agus d 'iníon a dhéanamh as , agus leanfaidh sibh ar aghaidh leis an traidisiún ?
(trg)="7"> Khi sắp tới sinh nhật lần thứ 3 của con gái tôi , vợ tôi nói , " Sao anh không đưa Sabrina đến New York làm một chuyến du lịch chỉ có cha và con gái , rồi tiếp tục " nghi thức " cũ ?

(src)="8"> B 'in an uair a thosaíomar ag iarraidh ar turasóirí fánacha an grianghraif a thógail .
(trg)="8"> Từ đó chúng tôi bắt đầu nhờ khách du lịch qua đường chụp ảnh

(src)="9"> Tá sé suntasach cé chomh uilíoch is atá sé do cheamara a thabhairt do dhuine nach bhfuil aithne ar bith agat orthu .
(trg)="9"> Bạn biết đấy , động tác trao máy ảnh của mình cho một người hoàn toàn xa lạ phổ biến trên toàn thế giới một cách đáng chú ý .

(src)="10"> Níor dhiúltaigh éinne ríomh , agus tá an t-ádh orainn nár goideadh an ceamara uainn .
(trg)="10"> Không có ai từ chối , và may mắn là chưa có ai bỏ chạy với camera của chúng tôi .

(src)="11"> Ag an am sin , ní raibh fhios againn cé chomh mór a rachadh an turas seo i bhfeidhm orainn .
(trg)="11"> Hồi đó , chúng tôi không hề biết chuyến đi ấy sẽ thay đổi cuộc sống của chúng tôi như thế nào .

(src)="12"> Tá sé fíorthabhachtach dúinn anois .
(trg)="12"> Nó trở nên thật thiêng liêng với chúng tôi .

(src)="13"> Togadh an ceann seo cúpla seachtain díreach i ndiaidh 9 / 11 , agus thug mé faoi deara go raibh mé ag iarraidh eachtraí an lae a mhiniú ar bhealach a thuigeadh páiste .
(trg)="13"> Bức này được chụp vài tuần sau sự kiện 11 / 9 , và tôi đã cố gắng giải thích những việc xảy ra hôm đó theo những cách mà một đứa trẻ 5 tuổi có thể hiểu được .

(src)="14"> Mar sin , ní hionann na grianghraifeanna seo agus moimint amháin , nó turas faoi leith .
(trg)="14"> Những bức ảnh này không chỉ là vật đại diện cho một khoảnh khắc , hay một chuyến đi đặc biệt nào đó .

(src)="15"> Is bealach iad chun am a chalcadh le haghaidh seachtain amháin i Deireadh Fomhair agus macnamh a dhéanamh ar ar linne agus ar chonas a athraímíd ó bhliain go bliain , ní hamháin go fisiciúil , ach i ngach ghné .
(trg)="15"> Chúng là cách để chúng tôi dừng thời gian trong một tuần của tháng mười , suy nghĩ về thời gian của chúng tôi và cách chúng tôi thay đổi theo mỗi năm , không chỉ về mặt thể chất , mà là về mọi mặt .

(src)="16"> Mar nuair a thógaimid an grianghraf céanna , athraíonn ár dearcthaí , agus baineann sí marcanna nua dá saol amach agus is féidir liom an saol a fhéiceáil trína súile , agus conas a théann sí i ngleic le gach rud .
(trg)="16"> Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh , nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi , con gái tôi đạt được những dấu mốc mới , và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé , cách nó quan sát và tương tác với mọi vật .

(src)="17"> Is aoibhinn linn an t-am fócasaithe a chaithimid le chéile agus bímid ag tnúth leis an bhliain ar fad .
(trg)="17"> Khoảng thời gian mà chúng tôi tập trung dành cho nhau này là một thứ chúng tôi trân trọng và mong đợi suốt cả năm .

(src)="18"> Le déanaí , ar thuras amháin , bhíomar ag siúil , agus stop sí ina seasamh , agus shín sí a méar chuig tairseach dearg siopa na bábóige a thaithin go mór léi nuair a bhí sí níos óige ar ár dturais níos luaithe .
(trg)="18"> Gần đây , trong một chuyến đi , chúng tôi đang đi bộ thì con gái tôi đột ngột dừng lại giữa đường , và nó chỉ đến mái hiên màu đỏ của cửa hàng búp bê mà nó rất thích khi còn nhỏ trong những chuyến đi trước đây của chúng tôi .

(src)="19"> Agus cuireann sí in iúl dom conas mar a bhraith sí ar an láithreán sin agus í ina páiste de chúig bhliana d 'aois .
(trg)="19"> Con bé mô tả cho tôi cảm giác của nó hồi 5 tuổi , khi đứng tại đúng vị trí đó .

(src)="20"> Dúirt sí go gcuimhin léi a croí ag léimt amach as a hucht nuair a chonaic sí an áit sin don chéad uair naoi bhliain níos luaithe .
(trg)="20"> Nó nói rằng nó nhớ tim mình đã bật ra khỏi lồng ngực khi nó nhìn thấy cửa hàng ấy lần đầu tiên cách đó 9 năm .

(src)="21"> Anois is é atá á lorg aici in Nua Eabhrac ná coláistí , mar tá sí cinnte go bhfreastalóidh sí ar scoil i Nua Eabhrac .
(trg)="21"> Và bây giờ những thứ nó thấy ở New York là các trường đại học , vì nó đã quyết định đi học ở New York .

(src)="22"> Agus buail smaoineamh mé : Ceann de na rudaí is tabhachtaí a chruthaímid ná cuimhní .
(trg)="22"> Và tôi nhận ra : một trong những thứ quan trọng nhất mà chúng ta tạo ra là kí ức .

(src)="23"> Mar sin , ba mhaith liom nós a roint libh : go nglacfaidh sibh ról gníomhach i gcruthú cuimhní .
(trg)="23"> Vì vậy tôi muốn chia sẻ ý tưởng nắm vai trò chủ động trong việc tạo ra ký ức .

(src)="24"> N 'fheadar cad fúibhse , ach lasmuigh de na 15 ghrianghraif seo , nílim i mórán de na grianghraif teaghlaigh .
(trg)="24"> Tôi không biết các bạn thế nào , nhưng ngoài 15 bức hình này , tôi không xuất hiện nhiều lắm trong những bức ảnh gia đình .

(src)="25"> Is mise a thógann na grianghraif i gconaí .
(trg)="25"> Tôi luôn là người chụp ảnh .

(src)="26"> Mar sin , ba mhaith liom chuile duine anseo inniu a spreagadh chun a bheith sa ghrianghraif , agus ná bíodh drogall oraibh labhairt le duine éigint agus " An féidir leat ár ngrianghraf a thógáil " a chur orthu .
(trg)="26"> Vì vậy hôm nay tôi muốn động viên tất cả mọi người hãy có mặt trong bức ảnh , và đừng ngần ngại bước tới chỗ một ai đó , và hỏi , " Bạn chụp ảnh giúp chúng tôi nhé ? "

(src)="27"> Go raibh maith agaibh ( Bualadh bos )
(trg)="27.1"> Cảm ơn .
(trg)="27.2"> ( Vỗ tay )

# ga/ted2020-276.xml.gz
# vi/ted2020-276.xml.gz


(src)="1"> Bhuel , tá baint agam le rudaí eile seachas fisic
(trg)="1"> Nào , tôi tham gia vào khá nhiều các hoạt động khác ngoài lĩnh vực vật lý .

(src)="2"> I bhfirínne , in ábhair seachas fisic is mó faoi láthair .
(trg)="2"> Thực tế , hiện giờ đa phần là các hoạt động khác .

(src)="3"> Tá rud amháin faoi leith i dteangacha an chine daonna .
(trg)="3"> Một trong số đó là về những mối quan hệ tương đồng nào đấy giữa các ngôn ngữ của nhân loại .

(src)="4"> Déanann teangeolaithe gairmiúla , stairiúla sna SAM
(trg)="4"> Và đa phần các chuyên gia về lịch sử ngôn ngữ học tại Mỹ

(src)="5"> agus in Iarthar na hEorpa iarracht chun cianchaidrimh a sheachaint ; grúpaí móra , grúpaí a théann i bhfad siar níos faide siar ná na teaghlaigh teanga cailiúla .
(trg)="5"> và Tây Âu đã cố gắng nhằm không đụng đến bất kỳ một mối quan hệ tương đồng xa nào ; những nhóm lớn , những nhóm này đã lùi lại một thời gian khá dài , lâu hơn cả những gia tộc lâu đời .

(src)="6.1"> Cha dtaitníonn sé sin leo ; síleann gur raiméis í .
(src)="6.2"> Ach , ní shílim gur amhlaidh atá .
(trg)="6"> Họ không thích thế ; họ nghĩ đó là một ý tưởng kì quặc .

(src)="7"> Agus tá roinnt mhaith teangeolaithe iontacha , Rúisigh is mó , atá ag déanamh staidéir air sin ag Institiúd Santa Fe agus i Moscó , agus ba bhreá liom na torthaí a fheiceáil .
(trg)="7.1"> Tôi cho rằng không phải vậy .
(trg)="7.2"> Một số các nhà ngôn ngữ học thông minh , hầu hết là người Nga , đang nghiên cứu đề tài này tại Viện Santa Fe ở Matxcova , và tôi thực sự trông chờ xem việc này sẽ dẫn đến đâu .

(src)="8"> An dtéann sé i bhfad siar go sinsear amháin 20,000 nó 25,000 bliain ó shin ?
(trg)="8"> Phải chăng nó thực sự sẽ dẫn đến một ông tổ chung duy nhất nào đó sống cách đây khoảng vài 20 hay 25 nghìn năm ?

(src)="9"> Agus cad é a tharlaíonn má théann muid níos faide siar roimh an tsinsir amháin sin , nuair is dócha go raibh iomaíocht idir roinnt mhaith teangacha ?
(trg)="9"> Và chuyện gì xảy ra nếu chúng ta lùi lại quá khứ xa hơn vị tổ tiên chung đó khi mà có lẽ đã có một sự cạnh tranh giữa nhiều ngôn ngữ ?

(src)="10.1"> Cé chomh fada siar a théann sé sin ?
(src)="10.2"> Cé chomh fada siar a théann teangacha an lae inniu ?
(trg)="10.1"> Điều này sẽ đi xa được đến đâu ?
(trg)="10.2"> Ngôn ngữ hiện đại có thể lùi xa về quá khứ bao nhiêu nữa ?

(src)="11"> Cá mhéad mílte bliain a théann sé siar ?
(trg)="11"> Nó có thể quay lại bao nhiêu vạn năm nữa đây ?

(src)="12"> Chris Anderson : An bhfuil cliú nó smaoineamh ar an fhreagra a bhfaighfear ?
(trg)="12"> Chris Anderson : Liệu ông có một linh cảm hay hi vọng nào về câu trả lời cho vấn đề này là gì không ?

(src)="13"> Murray Gell-Mann : Bhuel , mheasfainn go gcaithfidh teangacha an lae inniu a bheith níos sine ná na pictiúir agus an ghreanadóireacht agus na dealraimh a tchítear sna huaimheanna agus lorg coise ó rincí a fágadh i gcré bhog uaimheanna in Iarthar na hEorpa. sa Tréimhse Aragnaisiúnach timpeall 35,000 bliain ó shin , nó níos túisce .
(trg)="13"> Murray Gell-Mann : Được thôi , tôi đoán rằng ngôn ngữ hiện đại phải nhiều niên đại hơn cả những bức tranh vẽ hay tranh khắc hay những bức tượng và những bước nhảy trên lớp đất sét mềm trong các hang động tại Tây Âu thuộc thời kỳ Ô-ry-nhắc cách đây vài 35 nghìn năm , hay hơn nữa .

(src)="14"> Cha dtig liom a chreidbheáil go ndearna siad na rudaí seo go léir agus nach raibh cumas acu i dteanga nua-aimseartha .
(trg)="14"> Tôi không thể tin nổi họ đã làm được tất cả mà vẫn không có được một thứ ngôn ngữ hiện đại

(src)="15"> Mar sin mheasfainn ar a laghad go dtéann na fréamhacha comh fada siar sin , agus b 'fhéidr níos faide arís .
(trg)="15"> Vậy nên tôi cho rằng , nguồn gốc thực sự phải được hình thành lâu ít nhất là như vậy và có lẽ là xa hơn nữa .

(src)="16.1"> Ach , chan ionann é sin is a rá nach dtig leis na teangacha uilig , nó cuid mhaith acu , nó an chuid is mó acu , a bheith tagtha ó abraimis , 20,000 bliain ó shin , nó rud éigin cosúil leis sin .
(src)="16.2"> Tugaimid caolas teanga air sin .
(trg)="16.1"> Nhưng điều đó không có nghĩa rằng tất cả , hay phần nhiều các loại ngôn ngữ đã được chứng nhận ngày nay không thể được phát triển từ một ai đó trẻ hơn khá nhiều , như là cách đây khoảng 20 nghìn năm chẳng hạn .
(trg)="16.2"> Chúng ta gọi đó là một cái cổ chai .

(src)="17"> CA : Bhuel , b 'fhéidir go raibh an ceart ag Philip Anderson .
(trg)="17"> CA : Có lẽ Philip Anderson đã đúng .

(src)="18"> B 'fhéidir go bhfuil níos mó eolais agatsa ar achan rud ná duine ar bith eile .
(trg)="18"> Dường như ông chính là người biết rõ về mọi thứ hơn bất kì ai .

(src)="19.1"> Mar sin , ónóir a bhí ann domhsa .
(src)="19.2"> Go raibh maith agat a Mhurray Gell-Mann .
(trg)="19.1"> Thật vô cùng vinh hạnh .
(trg)="19.2"> Cảm ơn Murray Gell-Mann .

(src)="20"> ( Bualadh bos )
(trg)="20"> ( Vỗ tay )